Zx

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Zx as PDF for free.

More details

  • Words: 2,330
  • Pages: 6
PNSPO Cảm biến thông minh (Smart Sensor)

ZX

Loại cảm biến thế hệ mới cho phép đo chiều dài, khoảng cách, độ dày, mức chênh lệch với độ chính xác cao nhất (micro mét) bằng các loại: loại quang, loại từ, và loại tiếp xúc.

ƒ Kích

thước nhỏ nhất, nhẹ nhất, đa năng nhất so với các loại tương tự khác.

ƒ Có nhiều model thích hợp với các ứng dụng phát hiện khác nhau.

ƒ Các chức năng tiên tiến dễ sử dụng. Thông tin đặt hàng ƒ Các loại cảm biến quang tia laze Đầu cảm biến (loại phản xạ) Hệ thống quang học

Kiểu tia Tia điểm

Phản xạ khuếch tán Tia đường thẳng Phản xạ thông thường

Khoảng cách phát hiện 40 ± 10 mm 100 ± 40 mm 300 ± 200 mm 40 ± 10 mm 100 ± 40 mm 300 ± 200 mm

Độ phân giải*1 2 µm 16 µm 300 µm 2 µm 16 µm 300 µm

30 ± 2 mm

0,25 µm

Tia điểm Tia đường thẳng

Model ZX-LD40 ZX-LD100 ZX-LD300 ZX-LD40L ZX-LD100L ZX-LD300L ZX-LD30V ZX-LD30VL

*1 Tính trung bình cho 4.096 lần.

Đầu cảm biến (Kiểu thu phát) Hệ thống quang học Tia xuyên qua

Độ rộng của phép đo Đường kính 1-mm 5-mm 10-mm

Khoảng cách phát hiện Độ phân giải *1 0 đến 2000 mm 4 µm 0 đến 500 mm

Model ZX-LT001 ZX-LT005 ZX-LT010

*1. Cho số lần đo trung bình là 64 lần

Các bộ khuếch đại Hình dáng

Nguồn cấp DC

3-6

Kiểu đầu ra

Model

NPN

ZX-LDA11

PNP

ZX-LDA41

ZX

ZX

Các phụ kiện (Đặt hàng riêng)

Các thiết bị đi kèm với cảm biến để kết nối với máy tinh

Bộ tính toán Hình dáng

Model

Hình dáng

ZX-CAL

Phần gá cho lắp nghiêng Hình dáng

CD-ROM

Đầu cảm biến

Tên gọi

Model

Bộ truyền tin của cảm biến ZX

ZX-SF11

Phần mềm hỗ trợ cài đặt

ZX-SW11/ SW11E

Model

ZX-LT1001/ LT005

ZX-ZF12

ZX-LT010

ZX-XF22

Cáp kết nối được cả 2 đầu ( cho mở rộng) Chiều dài của cáp

Model

1m

ZX-XC1A

4m

ZX-XC4A

8m

ZX-XC8A

9 m*

ZX-XC9A

Số lượng

1

* Chỉ dùng với các cảm biến phản xạ

ƒ Các loại cảm biến tiệm cận cảm ứng từ Đầu cảm biến

Hình Dáng

Khoảng cách phát hiện

Độ phân giải *1

0.5 mm

0.25 µm

ZX-EDR5

1 mm

0.4 µm

ZX-ED01

*2

2 mm

0.8 µm

ZX-ED02

*2

ZX-EM02

*2

ZX-EM07M

*2

3-mm dia x 18mm Hình trụ

5.4 mm dia x 18mm 8-mm dia x 22mm

Hình xoắn vít

M10 x 46.3mm M18 x 46.3mm

2.8 µm

7 mm

Model

*1. Cho số lần đo trung bình là 64 lần *2. Models có ống xoắn bảo vệ có sẵn. Mã sản phẩm thêm “S” (Ví dụ ZX-ED01-S)

Các bộ khuếch đại Hình dáng

Nguồn cấp DC

3-7

Kiểu đầu ra

Model

NPN

ZX-EDA11

PNP

ZX-EDA41

ZX

ZX

ƒ Các phụ kiện (Đặt hàng riêng)

Các thiết bị đi kèm với cảm biến để kết nối với máy tính

Giá đỡ bộ khuyếch đại Hình dáng

Model

Chú thích

ZX-XBE1

Đi kèm với mỗi đầu cảm biến

Hình dáng

ZX-XBE2 Dạng DIN

CD-ROM

Tên gọi

Model

Bộ truyền tin của cảm biến ZX

ZX-SF11

Phần mềm hỗ trợ cài đặt

ZX-SW11/ SW11E

Cáp kết nối được cả 2 đầu ( cho mở rộng)

Bộ tính toán Hình dáng

Model

Chiều dài của cáp

Model

ZX-CAL

1m

ZX-XC1A

4m

ZX-XC4A

8m

ZX-XC8A

9 m*

ZX-XC9A

ZX-CAL2* * Được sử dụng khi kết nối 3 đơn vị trở lên

Số lượng

1

* Chỉ dùng với các cảm biến phản xạ

ƒ Các loại cảm biến tiếp xúc Đầu cảm biến Kích thước

Chủng Loại

Khoảng cách phát hiện

Độ phân giải

Model

6 dia

Loại ngắn

1 mm

0.1 µm

ZX-TDS01T

6 dia

Loại chuẩn

4 mm

0.1 µm

ZX-TDS04T

6 dia

Loại đo lường cấp thấp

4 mm

0.1 µm

ZX-TDS04T-L

Các bộ khuếch đại Hình dáng

Nguồn cấp DC

Giá đỡ bộ khuyếch đại Hình dáng

Model

Chú thích

ZX-XBE1 Đi kèm với mỗi đầu cảm biến

ZX-XBE2

Dạng DIN

3-8

Kiểu đầu ra

Model

NPN

ZX-TAD11

PNP

ZX-TAD41

ZX

ZX

Đặc tính kỹ thuật

ƒ

Các đầu cảm biến (Loại phản xạ)

Mục

Model

ZX-LD40

ZX-LD100

ZX-LD300

ZX-LD30V ZX-LD40L ZXLD100L Phản xạ bình thường

ZXLD300L

Phản xạ khuếch tán

ZXLD30VL Phản xạ bình thường

Hệ thống quang học

Phản xạ khuếch tán

Nguồn ánh sáng (chiều dài của sóng)

Laser bán dẫn nhìn thấy được với độ dài của sóng là 650 nm và đầu ra tối đa 1 mW; loại 2

Điểm đo

40 mm

100 mm

300 mm

30 mm

40 mm

100 mm

300 mm

30 mm

Dải đo

± 10 mm

± 40 mm

± 200 mm

± 2 mm

± 10 mm

± 40 mm

± 200 mm

± 2 mm

Kiểu tia

Điểm

Kích thước tia *1

Đường Đường kính 50-µm kính 100µm

Đường kính 300µm

Đường 75-µm x kính 75-µm 2mm

150-µm x 2mm

450-µm x 2mm

100-µm x 1,8mm

Độ phân giải *2

2 µm

300 µm

0,25 µm

16 µm

300 µm

0,25 µm

Độ tuyến tính*3

±0,2% của ±0,2% toàn ±2% toàn toàn dải dải (80 đến dải (200 đến 401 121 mm) mm)

Đường thẳng

16 µm

2 µm

±0,2% toàn ±0,2% toàn ±0,2% toàn ±2% toàn dải dải (32 đến dải (80 đến dải (200 đến 401 121 mm) 49 mm) mm)

o

±0,2% toàn dải

o

Đặc tính của nhiệt độ *4 ± 0,03% toàn dải / C ( trừ model ZX-LD300 và ZX-LD300L là ±0,1% của toàn dải / C ) Độ rọi bên ngoài

Đèn dây tóc : tối đa 3.000 lux (ở phía vật nhận ánh sáng)

Nhiệt độ bên ngoài

Hoạt động: 0 đến 50 C, Cất giữ : -15 đến 60 C ( không đóng băng hoặc ngưng hơi)

Độ ẩm bên ngoài

Hoạt động và cất giữ : 35% đến 85% ( không ngưng hơi )

o

o

Điện trở cách ly

Tối thiểu 200 MΩ tại 500 VDC

Cường độ điện môi

1.000 VAC, 50/60 Hz trong 1 phút

Chịu dao động (hỏng hẳn)

10 đến 150 Hz, biên độ kép 0,7-mm 80 phút mỗi lần theo các hướng X,Y,Z.

Chịu sốc (hỏng hẳn)

300 m/s2 3 lần theo các hướng ( lên/xuống, trái/phải, trước/sau )

Cấp độ bảo vệ

IEC60529, IP50

IEC60529

IEC60529, IP50

IEC60529

Xấp xỉ 150g

Xấp xỉ 250g

Cách thức kết nối

Rơle nối tiếp ( chiều dài cáp chuẩn: 500 mm )

Trọng lượng (đã đóng gói )

Xấp xỉ 150g

Thiết bị đi kèm

Bản hướng dẫn sử dụng , nhãn dán ( bằng tiếng Anh )

Xấp xỉ 250g

*1. Kích thước của tia : Kích thước này được xác định bằng 1/e2 ( 13,5%) của cường độ tia ở giữa tia ( giá trị đo được ). Cảm biến có thể phát hiện sai nếu nguồn ánh sáng bên ngoài điểm xác định và các vật ở xung quanh vật thể cần phát hiện có độ phản xạ cao hơn vật thể cần xác định. *2. Độ phân giải : Độ phân giải là độ lệch ( ±3σ ) tại đầu ra tuyến tính khi được nối với bộ khuếch đại ZX-LDA. (Độ phân giải được đo bằng vật thể chuẩn (gốm màu trắng), đo trung bình cho 4,096 / chu kỳ). Độ phân giải là độ chính xác lặp lại cho một vật cố định và không thể hiện độ chính xác khoảng cách. Độ phân giải có thể bị ảnh hưởng không có lợi trong môi trường điện từ. *3. Độ tuyến tính : là lỗi cho đường thẳng tuyến tính đầu ra khi đo một vật thể chuẩn. Độ tuyến tính và các giá trị đo cũng khác nhau tuỳ theo vật thể được đo. *4. Đặc tính của nhiệt độ: được đo với Cảm biến và vật thể tiêu chuẩn. Chú ý: Các vật thể có độ phản xạ rất lớn có thể không được phát hiện đo chính xác.

3-9

ZX

ƒ

ZX

Các đầu đo của cảm biến (Loại thu phát)

Mục

Model

ZX-LT005

ZX-LT001

Hệ thống quang học

ZX-LT010

Thu phát

Nguồn ánh sáng (chiều dài của Laser bán dẫn nhìn thấy được với bước sóng 650 nm và đầu ra tối đa 1mW; loại 1 sóng ) Độ rộng của phép đo

Đường kính 1-mm

Đường kính 1 đến 2,5-mm

5 mm

Khoảng cách đo

0 đến 500 mm

500 đến 2.000 mm

0 đến 500 mm

Vật thể phát hiện tối thiểu

Đường kính 8-µm (mờ đục)

8 đến 50-µm (mờ đục) Đường kính 0,05-mm Đường kính 0,1-mm (mờ đục) (mờ đục)

Độ phân giải *1

4 µm *

2

4 µm *

---

10 mm

3

o

Đặc tính của nhiệt độ

0,2% của toàn dải / C

Độ rọi bên ngoài

Đèn dây tóc: tối đa 3.000 lux (ở phía nhận ánh sáng )

Nhiệt độ bên ngoài

Hoạt động: 0 đến 50 C, Cất giữ: -25 đến 70 C ( không đóng băng hoặc ngưng hơi)

o

o

Cấp độ bảo vệ

IEC60529, IP40

Chiều dài của cáp

Kéo dài được tới 10m bằng cáp nôi dài đặc biệt.

Mômen xiết

Tối đa 0,3 N.m

Thiết bị đi kèm

Nhãn chỉnh trục quang, cáp kết nối bộ khuếch đại đầu cảm biến

*1. Giá trị này có được là do chuyển độ lệch (±3σ) ở đầu ra tuyến tính khi đầu của cảm biến được nối với bộ khuếch đại sang độ rộng của khe đo. *2. Cho số lần trung bình là 64. Giá trị này là 5µm cho số lần trung bình là 32. Đây là giá trị có được khi vật thể cần phát hiện cản tia sáng ở gần giữa của khe đo 1mm. *3. Cho số đếm trung bình là 64. Giá trị này là 5µm cho số đếm trung bình là 32.

ƒ

Các bộ khuếch đại

Mục

Model

ZX-LDA11

ZX-LDA41

Chu kỳ đo

150 µs

Đặt số đếm trung bình *1

1, 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128, 256, 512, 1.024, 2.048 hoặc 4.096

Đặc điểm của nhiệt độ

Khi được nối với đầu cảm biến phản xạ : 0,01% toàn dải/ C. o Khi kết nối với đầu cảm biến loại thu phát: 0,1% toàn dải/ C

Đầu ra tuyến tính *2

4 đến 20 mA/ toàn dải. Trở kháng tối đa: 300 Ω, ±4 V (±5V, 1 đến 5V *3), trở kháng đầu ra : 100Ω

Các đầu ra số (3 đầu ra : HIGH/PASS/LOW)*1

Các đầu ra collector hở NPN, 30VDC, tối đa Các đầu ra collector hở PNP, 30VDC, tối đa 50 mA. 50mA. Điện áp dư: tối đa 2V Điện áp dư : tối đa 1,2 V

Đầu vào laser OFF, đầu vào đặt lại về 0, đầu vào thời gian, đầu vào đặt lại

ON: Ngắn mạch với đầu nối 0-V hoặc 1,5V hoặc nhỏ hơn. OFF: Hở (dòng rò rỉ: tối đa 0,1 mA)

Các chức năng

Hiển thị giá trị đo, Hiển thị độ phân giải/ giá trị đặt/ mức ánh sáng, biến đổi tỉ lệ, đảo màn hình, chế độ tắt màn hình, chế độ ECO, Thay đổi số chữ số hiển thị, giữ mẫu, giữ đỉnh, giữ đáy, giữ đỉnh tới đỉnh, chế độ nhạy, đặt lại về 0, đặt lại ban đầu, timer trễ ON, Timer trễ OFF, one-shot timer, đánh giá độ nhạy, keep/clamp switch, đặt giá trị ngưỡng trực tiếp, teach theo vị trí, 2-point , automatic , hysteresis width teaching, các đầu vào thời gian, đầu vào đặt lại, monitor focus, tính toán (A-B) *4, tính toán (A+B) *4, giao thoa lẫn nhau *4, phát hiện hỏng bằng tia laser, bộ nhớ đặt lại về 0, khoá phím.

Các đèn hiển thị

Các đèn hiển thị hoạt động: HIGH (màu da cam), PASS (màu xanh), LOW (màu vàng), màn hiển thị chính 7 thanh (màu đỏ), màn hiển thị phụ 7 thanh (màu vàng), laser ON (màu xanh), đặt lại về 0 (màu xanh), cho phép (màu xanh).

Điện áp nguồn

12 đến 24 VDC ±10%, Độ nhấp nháy (p-p): tối đa 10%.

Tiêu thụ dòng

Tối đa 200 mA ( có nối với cảm biến )

o

3-10

ON: Ngắn mạch điện áp nguồn hoặc điện áp nguồn trong khoảng 1,5V OFF: Hở (dòng rò rỉ : tối đa 0,1 mA)

ZX

ZX

o

o

Nhiệt độ bên ngoài

Hoạt động : 0 đến 50 C, cất giữ : -15 đến 60 C ( không đóng băng, ngưng hơi)

Độ ẩm bên ngoài

Hoạt động và cất giữ : 35% đến 85% RH ( không ngưng hơi )

Điện trở cách ly

20 MΩ tại 500 VDC

Cường độ điện môi

1.000 VAC, 50/60 Hz trong 1 phút

Chịu rung động (hỏng hẳn)

10 đến 150 Hz, biên độ kép 0,7-mm 80 phút theo các hướng X,Y Z.

Chịu sốc (hỏng hẳn)

300 m/s 3 lần mỗi lần theo 6 hướng ( lên/xuống, trái/ phải, trước/sau )

2

Cấp độ bảo vệ

---

Cách kết nối

Nối dây trước ( chiều dài của cáp chuẩn: 2m)

Trọng lượng (đã đóng gói)

Xấp xỉ 350g

*1. Tốc độ phản hồi của đầu ra tuyến tính được tính bằng chu kỳ đo x (số lần đếm trung bình +1) (với độ nhạy cố định). Tốc độ phản hồi của các đầu ra số được tính bằng chu kỳ đo x số lần đếm trung bình + 1 ) (với độ nhạy cố định). *2. Đầu ra này có thể được chuyển giữa đầu ra dòng và đầu ra điện áp bằng cách dùng phím ở phía đáy bộ khuếch đại. *3. Có thể thực hiện setting này thông qua chức năng Monitor focus. * 4. Cần có bộ tính.

Một số ví dụ ứng dụng

3-11

Related Documents

Zx
June 2020 1
Citroen Zx Manual Heb
May 2020 10
2 Kawasaki Zx
June 2020 0
Hitachi Zx 350lc-3
April 2020 3
Ntc/2080/zx Series
May 2020 3