Vi Sinh

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Vi Sinh as PDF for free.

More details

  • Words: 1,909
  • Pages: 12
1. Trường hợp nào VSV quang năng tự dưỡng a. Nhận năng lượng từ ánh sang và cố định CO2 b. nhận năng lượng từ as và cố định đạm c. Nhận NL từ ánh sang và nguồn C từ HCHC d. Nhận NL as, nguồn C từ CO và chất HC 2. Vách TB VK phân biệt vách TB archaea và eurcharyotydo chứa a. peptidoglycan b. Pseuđopeptidoglycan c. cellulose d.Chitin 3. Trường hợp nào ko thuộc biến dưỡng đồng hoá a. gồm các PƯ cần NL b. Nhằm tạo ra SP cần cho sự tổng hợp TP TB c. Nhận nguyên liệu từ ngoài TB d. SP được tiết ra khỏi TB 4. TH không đúng với TH peptidoglycan ở VK a. các đơn phân của peptidoglycan được TH trong TBC on Bactoprenol b.các đơn phân được Bảtoprenol vận chuyển từ TBC qua màng c. các tetrapeptide ở các mạch glycan kế cận nhau được gắn với nhau bởi PU transpeptidation d. PƯ transpeptidation b ị ức ch ế b ởi kháng sinh nhóm penicillin 5. Th đúng với sự kiểm soát dương trong điều hoà ở mức phiên mã a. Regulator gắn vào Operator: tăng cường phiên mã b. R ko gắn vào O: tăng cường phiên mã c.R gắn vào trình tự Cis:tăng cường phiên mã d. R ko gắn vào trình tự Cis:tăng cường phiên mã 6. TH nào ko là…. của phương pháp SHPT trong nghiên cứu STH a. ko cần phân lập nuôi cấy chủng thuần b. can phát hiện nhiều loài mới c. định danh các loài mới d. thực hiện trên các mẫu MT 7. TH ko đúng sự giao nạp a. yếu tố F b.OriT c. tra d. cơ chế sao chép âm tính 8. nguồn gốc ti thể, lạp thể trong Tb nhân thật a.sự tiến hoá hình thành nội bào tử mới từ TB nhân thật sơ khai b. TB tiền nhân được tiến hoá thành TB nhân thật c. Sự nội cộng sinh của 2 dạng khác của Tb tiền nhân trong nhân thật d. sai 9. PP naof sử dụng mẫu dò phát sinh chủng loại a. Ribotyping b. FAME c.FISH d. ELISA

10. vai trò của helicase trong sao chép DNA a. cắt mạch tạo kẽ hở để sao chép b. tách 2 mạch DNA để tạo chẽ 3 sao chép. c. ổn định DNA mạch đơn d.Tháo xoắn phía trước chẽ 3sao chép 11. Th nào ko đúng trong nuôi cấy lien tục a. MẬt độ tế bào ko phụ thuộc tốc độ pha loãng b. nồng độ chất dd giới hạn ko phụ thuộc tốc độ pha loãng c. (t) thế hệ giảm khi tốc đọ pha loãng tăng quá 1 dung tích 1h. d. Lưu tôc MT đầu vào xấp xỉ dịch lên men đầu ra 12. RNA đóng vai trò gì trong sao chép DNA a. Mồi để khơi đầu sự tổng hợp cách mạch mới b.Mồi để các đoạn ngắn lại c.Mồi ở giữa để các đoạn DNA được tổng hợp 2 bên d. chỗ bám của DNA polymerase 13. Các đích tác dụng của kháng sinh lên TB VSV a. vách TB, nucleic acid, ribosome b. Vách Tb, protein, Ribosome c. màng, nucleic acid, pro, d. màng, pro 14. ko đúng với VR ĐV a. dạng ko h/đ là virion b. virion chứa nucleocapsid và 1 vòng bao c. màng bao chứa pro được mã hoá bởi gen TB chủ d. ko làm tan TB chủ khi thoát 15. 4 yếu tố hoá lý của MT ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của VSV 16. TH nào ko thuộc ứng dụng (đặc điểm) trình tự nhận diện a. FAME b. Lai in situ c. FISH d. chọn lọc dòng từ ngân hang gen 17. chất ức chế trong VK? 18. Theo Bergay ngành gồm các VSV thường gặp nhất? 19. cơ chế thu NL của TB 20. Tín hiệu kết thúc trên DNA cuả prokaryotre 21. VK nào gây hại nhất

22. ko thuộc phương pháp chuẩ đoan VSV gây bệnh a. Nuôi cấy, phân lập, định danh b. kết tủa hoặc ngưng kết kháng nguyên c. Nhuộm bằng kỹ thuật phát huỳnh quang d. trung hoà kháng nguyên 23. lai In situ trong sinh tổng hợp VSV a. Vi điện cực b.FISH c. đồng vị bền d. ISRT 24. độ chuyên biệt thấp cua kháng thể đa dòng khi ứng dụng trong chuẩn đoán MD do a. PƯ chéo với KT khác b. PƯ chéo giữa các KT đa dòng c. PƯ chéo với nhiều dị KN d. PƯ chéo với các đồng KN 25. PP đúng trong kỹ thuật nhuộm NST a. Tìm sự hiện diện 1 nhóm sinh lý nhất định trong MT b. Dựa tron kỹ thuật lai IN situ và phát hiện vạch lai = film c. use mẫu dò là tập hợp các đoạn 50-200 bp được phân đoạn từ gen mục tiêu d. use mật độ trung bình quần dưỡng trong QThể 26. PP xđ sự hiện diện 1 vSV chuyên biệt tròn TN a. nHuộm Bằng Cam acridome b. KHV điện tử quét SEM

c. Nhuộm bằng KT d. Nhuộm bằng DAPI 27. ko đặc trưng VSV trong tụ nhiên a. nhiều loài hiện diện trong cùng MT b. cạnh tranh về chất dd giới hạn c. ở trạng thái đói d. phân bố đều 28. KT đa dòng a. các dòng TB B khác nhau tạo do đáp ứng MD đối với cùng 1 KN b. Do 1 Tb B tạo thành do ĐƯMD đối với KN khác c. KT do các dòng B khác nhau tạo thành do ĐƯMD với cùng 1 Epitop d. Do 1 dòng tb B tạo doĐưM đối với epitop khác nhau 29. TH ko đúng với bào tố (cytokine) a. nạp pro do tb máu tiết ra. b. Vai trò điều hào và sự phân chia tb hệ MD c. Vai trò của sự phân hóa và sự gia tăng nhanh chóng của dòng bạch huyết bào d. tác dụng bằng cách gắn lên thụ thể chuyên biệt trên tb mục tiêu 30. PƯ nào chuyển S từ phi sinh vật sang SV a. đồng hoá sulfat b. dị hoá nước c. Khử sulfat d. sai

31. tác nhân gây bệnhở người và ĐV thường là a. Kí sinh vật b. ki sinh gây bệnh c. ký sinh thoảhiệp d. KS nội bào 32. ko đúng với mức ác tính a. LC 50 thấp, ác tính càng cao b. PFU/ml cao, mức ác tính cao c d. MIC thấp, mức ác tính cao 33. ko đúng phương thức gây bệnh của ký sinh gây bênh a. tăng trưởng tạo sinh khối cản trở hđ of mô cơ quan b. tiết chất biến dưỡng có độc tính rối loạn mô c. Sản xuất ngoại độc tố làm tổn thương rối loạn mô Tb, cq, d. phóng thích nội độc tố gây bệnh khi tb chết 34. ko tương tác KN trong ĐƯMD a.TCR b.KT c. Epitop d. MHC 35. vaccine ko tạo được bằng CNSHPT a. vector vaccine b. vaccine TTH

c. vaccine tiểu phần d. Vaccin bất hoạt 36. kođúng những vvaccin peptid a. là vaccine thế hệ 2 b. Chứa 1 peptid từ các tác nhân gây bệnh c. peptid chứa 1 vài epitop d. can TH hoá học 37. VSV được chuyển N từ sinh vật sang phi SV a. amon hóa b. nitrat hóa c. phản nitrat hóa d. hô hấp nitrat 38. Không đúng vai trò trong tự nhiên a.hạn chế tăng sinh khối b. giúp luân chuyển các nguyên tố c. là bộ phận SV SX d. tác nhân ô cơ hoá nguyên tố trong SX 39. đặc điểm tối ưu cho sự tăng VSV trong tự nhiên là a b. Niche c. Vi MT d. Bề mặt vật thể

40. gây nhược độc KS gây bệnh a. làm giảm mất khả năng gây bệnh b. làm giảm mất độc tố c. giảm mất tính xâm nhiễm d. làm mất tăng trưởng 41. yếu tố xác định ranh giới địa lý của quần xã a. chất dd b. nguồn NL c. chất dd, điều kiện lý hoá d, NL, đk hoá lý 42. yếu tố q’đ TP và hoạt tính VSV trong nước ngọt a. a’s’ và dd b. a’s’ và oxi tan c. oxi tan và dd d. oxi tan, C, nitrat, phosphat 43. ko đúng với Kháng thể a. Fv là vòng chuyên biệt với Ag b. tính dị Ag c. Fc ko tính kháng nguyên d. FAB là phân đoạn thu được do thuỷ phân = papain 44. ko đúng với TCR a. gắn với Ag lập thể b. nhận diện ở limpho bào T

c. nhận diện qua trung jan MHC d. cấu trúc tương đồng với Ig 45. quyết định hoạt tính VSV trong MT đất a. a’s’ b. nước c. Áp suất d. C, Nitrat, photphat 46. ko thuộc mục tiêu STH VSV a. ngcứu TP VSV trong MT b. Ngcứu Tác động VSV trong HST c. ngcứu tg tác VSV trong HST d. phân lập và ứng dụng VSV in MT 47. dạng Fe có vai trò dị hóa với VSV oxi hóa Fe a. Fe2+, pH trung tính b. Fe2+, axid c. Fe3+ d.Fe3+, acid 48. Tp tham gia cơ chất nhận diện tb of mình in ĐƯMD a. CD4 và CD8 b. MHC1-2 c. TCR d. a vàc

49. VSV oxi hoá Fe dễ dàng phân lập từ a. KHe thuỷ nhiệt b. chất thải lâm nghiệp c. nước ao hồ d. nước thải mỏ khoáng 50. ko đúng với Ag a. gắn chuyên biệt với Ig b. gắn MHCII c. gắn MHC III d. với TCR 51. ko đúng với việc tạo dòng và SX pro tái tổ hợp từ euka a. nhiên liệu ban đầu la mARN b. Tb chủ là proka và euka c. tạo ngân hang DNA bộ gen d. vector và promoter fụ thuộc Tb use 52. ko phụ thuộc phương pháp tính đa dạng SV a. hệ ổn hoá b. cột WINE c. FISH d. ATP 53. ý nghĩa của việc tạo pro đột biến TTH a. cải thiện dược tính b. tăg hiệu suất biểu hiện

c. cải thiện tính bền d. tính hấp thu 54. tạo pro lai TTH làm thuốc a. làm dễ quá trình tinh chế pro b. dễ xđ mức độ biểu hiện c. dễ theo dõi hoạt tính d. cải thiện tính chuyên biệt 55. TP pro TTh làm thuốc a. Kháng sinh- proteinlygan b….platoxin-proly c. độc tố prolygan d. steroid56. use dung phân đoạn Fe của Ag làm thuốc a. đánh dấu huy động bổ thể b. tính khả năng Fe c d. dược tính Fe 57. ứng dụng pp giải trình SSU-RNA a. xđ tính đa dạng của QX b. tìm một VSV xđ in QX c. xđ hoạt tính d. phân loại VSV

58. TP direct tieu diệt VSV gây bệnh a. Tc b. TH2 c. KT d. Bổ thể 59. Hợp chất S đông hoá trong tự nhiên a. H2S b. S0 c. SO4 d. sai

60. TP cơ quan tham gia hệ MD tb a. b. độc bào Tc c. Limpho B d. trợ bào TH2 61. Chất cho e- và NL VK S a. H2S b. S0 c. SO42d. avà b 62.

Related Documents

Vi Sinh
June 2020 13
Thu Vi Sinh Hoc
June 2020 5
Ky Thuat Vi Sinh Vat
June 2020 5
Cong Nghe Vi Sinh Sua
November 2019 12
Sinh
October 2019 40
Sinh
November 2019 32