Tung Dx 0309 Presentation Skills Final

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Tung Dx 0309 Presentation Skills Final as PDF for free.

More details

  • Words: 1,089
  • Pages: 22
Kỹ năng thuyết trình 1.

Định nghĩa thuyết trình:

Trình: Trình bày Người nói  Người nghe Thuyết: Thuyết phục. Nội dung Hiểu  Đồng thuận  Hành động.

Kỹ năng thuyết trình 2. Các yếu tố của một bài thuyết trình: -

Ai? (Who) Cái gì? (What) Ở đâu? (Where) Mức độ hiểu của họ thế nào? Thái độ của họ như thế nào với chủ đề và diễn giả? Thời gian trình bày?

Kỹ năng thuyết trình 3. Công cụ hỗ trợ trong thuyết trình: -

Công cụ: Bút, giấy, bảng, Hỗ trợ hình ảnh: Máy chiếu, máy tính, poster, trang trí… Nguyên tắc sử dụng công cụ: -

Vừa đủ (không bất cập hay thái quá) Tạo độ tập trung Gia tăng tương tác với khán giả

Kỹ năng thuyết trình 4. Các giai đoạn của bài thuyết trình: b.

Phần mở đầu: Nói sẽ nói gì Giới thiệu diễn giả: Tên, vai trò, chức vụ, tại sao tham gia thuyết trình,.. Mục tiêu : -

Nội dung: nói sơ qua, gợi sự quan tâm, tò mò Cấu trúc bài trình bày: Nêu ngắn gọn xúc tích Thời gian: thời gian trình bày và thời gian nghỉ Luật của buổi thuyết trình:

Kỹ năng thuyết trình 4. Các giai đoạn của bài thuyết trình:  b. Phần thân: Nói những gì phải nói -

Rõ ràng, mạch lạc: Không làm rối, xúc tích Tạo sự tương tác tối đa: Tập trung vào các kiểu khán giả khác nhau. Kết thúc mỗi ý lớn phải kết luận và kiểm tra sự ghi nhớ của khán giả. Tổng kết phần thân: Nhắc lại nội dung một lần nữa

Kỹ năng thuyết trình 4. Các giai đoạn của bài thuyết trình: c. Phần kết: Nhắc lại đã nói gì - Nhắc lại mục tiêu - Nhắc sơ qua đã nói gì - Q&A - Bước tiếp theo

Kỹ năng thuyết trình 5. Những nhân tố nội dung tạo nên một bài thuyết trình hiệu quả: a. Nội dung xúc tích: Thế nào là nội dung xúc tích? Nội dung xúc tích có đặc điểm gì? b. Cấu trúc: Thế nào là một cấu trúc tốt? Những cấu trúc tốt thông thường (Kiểu báo, kiểu ấn tượng, kiểu tùy bút - emotional)

Kỹ năng thuyết trình 5. Những nhân tố nội dung tạo nên một bài thuyết trình hiệu quả: c. Thông điệp đọng lại: -

Những điều anh/chị nhớ nhất về một buổi thuyết trình? Thông điệp đọng lại (lý tính/ cảm tính)

d. Sắc thái cá nhân: -

Sắc thái cá nhân là gì? Đặc tính riêng thể hiện như thế nào khi trình bày? Sắc thái cá nhân của anh chị là gì?

Kỹ năng thuyết trình 6. Thủ thuật sử dụng giọng nói trong thuyết trình: -

Độ lớn và biên độ: Cao hay thấp Cá tính riêng của giọng nói: Vui vẻ, trầm hùng, Độ trầm hay thanh của giọng nói: Nhịp độ nói:

Kỹ năng thuyết trình Bài tập: Hãy xác định giọng nói của anh/chị thể hiện điều gì? Hãy cho biết anh/chị sử dụng giọng nói đó ra sao?

Kỹ năng thuyết trình 7. Thủ thuật tâm lý học hành vi trong thuyết trình: -

Khoảng cách Vị trí và vị thế của cơ thể: Ánh mắt nhìn. (Lên, xuống,ngang, xéo) Động tác và hướng động tác Tốc độ động tác

Kỹ năng thuyết trình Bài tập:

-

Hãy xác định những giới hạn cho động tác của anh/chị khi thuyết trình trong những hoàn cảnh sau đây: Đứng trên bục giảng Đứng giữa mọi người trong một căn phòng trống Ngồi trên bàn hội thảo

Kỹ năng thuyết trình 8. Vượt qua nỗi sợ trong thuyết trình: -

Anh chị sợ nhất điều gì khi nói trước đám đông? Khi sợ anh chị có biểu hiện gì? Anh chị có nghĩ mình sẽ vượt qua sự sợ hãi không? Khi nào và vì sao?

Kỹ năng thuyết trình 8. Vượt qua nỗi sợ trong thuyết trình: a. Chuẩn bị tâm lý: -

-

Hãy chào đón sự sợ hãi: Vì sao? Học từ những người đi trước. Kinh nghiệm của Larry King. Liệt kê thành công cá nhân. Hình dung bối cảnh. Liệt kê khả năng:Mong chờ điều tốt đẹp nhất nhưng hãy chuẩn bị cho cái xấu nhất.

Kỹ năng thuyết trình 8. Vượt qua nỗi sợ trong thuyết trình: b. Chuẩn bị về cơ thể: -

-

Bài tập thả lỏng trong Khí công và Yoga. Bài tập thở làm nóng người hay làm mát người. Hãy tận dụng những “tấm khiên” trong thuyết trình. Hãy sử dụng đúng loại đồ uống.

Kỹ năng thuyết trình 9. Phương pháp phản hồi trong thuyết trình: a. Mục tiêu của phản hồi: - Có lắng nghe, - Hiểu - Đồng cảm và định hướng

Kỹ năng thuyết trình 9. Phương pháp phản hồi trong thuyết trình: b. Các hình thức phản hồi: -

-

Phản hồi đánh giá: Khách quan, trung dung. Phản hồi diễn dịch: Diễn giải tạo ra sự đồng thuận. Phản hồi đồng tình: Giảm thiểu  Khách quan  Thừa nhận  Đồng tình Định hướng Phản hồi thăm dò:Hỏi để định hướng người nghe. Phản hồi thấu hiểu: Tìm hiểu tình cảm người nghe.

Kỹ năng thuyết trình 10. Những điểm cần chú ý trong thuyết trình: -

Không đọc trực tiếp từ tài liệu. Không đút hai tay vào túi quá lâu. Không lặp lại quá nhiều lần một động tác khuôn mẫu. Ví dụ : phát thanh viên Không đi lại quá nhanh và nhiều.

Kỹ năng thuyết trình 10. Những điểm cần chú ý trong thuyết trình: -

Hãy nói chuyện với khán giả một cách trực tiếp đừng lạm dụng các hỗ trợ Hãy ngừng khi tới dấu chấm câu. Hãy duy trì ánh mắt nhìn phù hợp. Hãy học cách phát hiện các dấu hiệu thể hiện sự tự ti và triệt tiêu chúng.

Kỹ năng thuyết trình 10. Những điểm cần chú ý trong thuyết trình: -

Hãy làm đa dạng cách trình bày Hãy tới sớm trước khán giả. Hãy viết (nếu cần) thật ngắn gọn. Hãy ý thức và kiểm soát thời gian thuyết trình Không sử dụng thái quá các công cụ hỗ trợ. Ví dụ: Bút chì, thước, đèn chỉ.

Kỹ năng thuyết trình

Q&A

Kỹ năng thuyết trình Mọi thắc mắc xin liên hệ: Đỗ Xuân Tùng Mobile: 0913094950 Email: [email protected] Trân trọng cảm ơn!

Related Documents