CHƯƠNG 1. Những quy định chung (general provisions) Điều 3: interpretation of terms ( giải thích thuật ngữ) 1. Hoạt động xây dựng: Construction activities - quy hoạch xây dựng: construction master plans - dự án đầu tư xây dựng công trình: investment projects for construction of works - khảo sát xây dựng: construction survey - thiết kế xây dựng công trình: design of construction works - thi công xây dựng công trình: execution of building works - giám sát thi công xây dựng công trình: supervision of execution of building works - quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: management of investment projects for construction of works - lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng: selection of contractors in construction activities - các hoạt động khác có liên quan đến xd công trình: other activities related to construction works. 2. công trình xây dựng: Construction works - vật liệu xây dựng: building material - được xd theo thiết kế : is built in accordance with a design - công trình công cộng: public construction works - nhà ở: residential housing - công trình công nghiệp: industrial works - công trình giao thông: traffic works - công trình thuỷ lợi: irrigation systems (he thong’ tuoi’ tieu thi dung’ hon) - công trình năng lượng: energy works - các công trình khác : other works 3. Thiết lập lắp đặt công trình: Equipment installed in works - thiết bị công trình: building equipment - thiết bị công nghệ: technological equipment - dây truyền công nghệ: technological line 4. thi công xd ct: execution of building works - lắp đặt thiết bị: installation of equipment - công trình xd mới: new works - ct sửa chữa: works being repaired - cải tạo: renovated - di dời: relocated - tu bổ: up-graded - phục hồi: restored - phá dỡ công trình: dismantling of works ( vers is dismantle) - bảo hành: servicing - bảo trì công trình: maintenance of works 5. hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật : System of technical infrastructure works - hệ thống giao thông, thông tin liên lạc : traffic systems, information and communications systems - hệ thông cung cấp năng lượng; energy supply systems - hệ thống chiếu sáng công cộng: public lighting systems - hệ thống cấp thoát nước: water supply and water discharge systems - hệ thống xử lý các chất thải: waste treatment systems 6. hệ thống công trình hạ tầng xã hội: - CT y tế: buildings for health care - CT văn hoá: buildings for culture - CT giáo dục: buildings for education - CT thể thao: buildings for sports - thương mại: buildings for commercial services - du lịch công cộng: buildings for public services - cây xanh: buildings for trees - công viên: buildings for parks 7. chỉ giới đường đỏ: Red-lined boundary - bản đồ quy hoạch : drawings of master plans - thực địa: actual sites - không gian công cộng: - công trườn xây dựng: construction site 8. chỉ giới xây dựng: Construction boundary - lô đất: block of land
9. quy hoạch xây dựng: Construction master planning - không gian đô thị: urban space - hạ tầng xã hội: social infrastructure - lãnh thổ: territory - lợi ích quốc gia : national interest - lợi ích cộng đồng: community interests - đáp ứng đc mục tiêu của …: satisfy the objectives of… - kinh tế – xã hội: socio-economic - quốc phòng: national defence - an ninh: security - bảo vệ môi trường: protection of the environment - đồ án: plan - đồ án quy hoạch xd: construction zoning plans - mô hình: mock-up - thuyết minh: commentary 10. quy hoạch xd vùng: Regional construction master planning - hệ thông điểm dân cư nông thôn: systems of rural residential areas - điểm dân cư nông thôn : rural residential area - địa giới hành chính của: the administrative boundaries of… - liên tỉnh: inter-province - phù hợp với….: to consistent with 11. quy hoạch chung xd đô thị: General master planning for urban construction 12. quy hoạch chi tiết đô thị: Detailed master planning for urban construction - cụ thể hoá cái jì: to detail sth - cơ sở pháp lý: legal basis 13. quy hoạch xd điểm dân cư nông thôn: Master planning of construction in rural residential areas 14. điểm dân cư nông thông: - hộ gia đình; household - gắn kết với nhau trong… closed associated in - sinh hoạt: living purposes - xã; commune - thôn; hamlet - làng: village - ấp: communal hamlets - bản: small hamlets - buôn: mountain villages - sóc: mountain hamlets - phum: ethnic minority villages - phong tục tập quán : habits and customs 15. thiết kế đô thị: Urban design 16. báo cáo đầu tư xd ct: Investment report for construction of works - hồ sơ: application file - chủ trương: guidelines - cấp có thẩm quyền : the competent authority (authority: nhà cầm quyền, nhà chức trách 17. dự án đầu tư xd ct: - thiết kế cơ sở: a preliminary designs 18. báo cáo kinh tế- kỹ thuật xdct: Eco-technical report on construction of works - dự án đầu tư rút gọn: an abridged investment project 19. quy chuẩn xd: Construction regulations 20. tiêu chuẩn xd: - chuẩn mực kỹ thuật: technical standards - định mức kinh tế- kỹ thuật: eco-technical norms - các chỉ tiêu: criteria - các chỉ số: indicator 21. chủ đầu tư xd công trình: - chủ vốn (người sở hữu vốn):
- quản lý vốn: to manage capital - sủ dụng vốn: to utilize capital 22. nhà thầu trong hoạt động xd: - đủ năng lực hoạt đỗng xd: capability for construction activities - năng lực hành nghề xd: capability for construction practice 23. tổng thầu xd: General construction contractor - tổng thầu thiết kế: general design contractor - tổng thầu thi công: general contractor for execution of building works - tổng thầu lập dự án đầu tư : general contractor for formulation of an investment project 24. nhà thầu chính trong hoạt động xd: Head contractor in construction activities 25. nhà thầu phụ trong hoạt động xd: Sub-contractor in construction activities 26. nhà ở riêng lẻ: Separate dwelling-house 27. thiết kế cở sở: Preliminary design - tổng mức (vốn) đầu tư: total invested capital 28. giám sát tác giả: 29. sự cố công trình xây dựng:Building works incident - giới hạn an toàn cho phép: permissible safety limits - đổ sập, sụp đổ: collapse ĐIÊU 4: Fundamental principles in construction activities ( nguyên tắc cơ bản trong hoạt đồng xd) -
mỹ quan công trình xd: beauty of construction work cảnh quan chung: general landscape quy chuẩn xd: construction regulations tiêu chuẩn xd: construction standards đồng bộ: synchronous tiết kiệm: economy có hiệu quả : efficiency chống lãng phí: no waste of expenditure ( phý tổn) thất thoát: loss tiêu cực : negative elements
ĐIÊU 5: Types and levels of construction works ( loại và cấp ctxd) - công năng sử dụng: use function - quy mô: scale - tuổi thọ công trình: life span of the works ĐIÊU 6: Construction regulations and construction standards (quy chuẩn, tiêu chuẩn) - tiêu chuẩn nước ngoài: foreign construction standards ĐIÊU 7: Capability for construction practice, capability for construction activities( năng lực hành nghề, năng lực hoạt động xd) - trình độ chuyên môn: professional levels - đạo đức nghề nghiệp: professional ethics - chứng chỉ hành nghề phù hợp: appropriate practising certificate ĐIÊU 8: Supervision of implementation of laws on construction( giám sát việc thi hành pháp luật về xd) -
Quốc Hội: The National Assembly ủy ban thường vụ Quốc Hội: the Standing Committee of the National Assembly Hội đồng dân tộc: the Ethnic Council các Uỷ ban của QH: committees of the National Assembly Hội đồng nhân dân: people's councils Thường trực hội đồng nhân dân: standing committees of people's councils Các ban của HĐND: committees of people's councils đại biểu HĐND các cấp: delegates of people's councils at all levels shall Mặt trân Tổ quốc Việt Nam: The Vietnam Fatherland Front
ĐIÊU 9: Policy of encouragement in construction activities(chính sách khuyến khích trong hoạt động xd)
-
nhà nước: The State chính sách tạo điều kiện: the folicies of facilitating vùng sâu: remote regions vùng xa: distant regions. ( vùng sâu vùng xa= remote and distant regions) vùng đặc biệt khó khăn: regions with specially difficult conditions vùng lũ lụt: flood prone regions
ĐIEU 10: Conduct which is strictly prohibited in construction activities(các hành vi nghiêm cấm trong hoạt động xd) -
cấm: prohibited: vi phạm: violate lấn chiếm: encroach on xâm phạm bất hợp pháp: illegally occupy hành lang bảo vệ công trình: safety corridors đê điều: dyke embankments di sản: heritage di tích lịch sử văn hóa: cultural or historical heritage sites lở đất: landslide cốt xây dựng: standard ground floor level giấy phép xd: a construction permit tính mạng và tài sản con người : lives and property of people vệ sinh môi trường : environmental hygiene đưa và nhân hối lộ: Giving or receiving bribes dàn xếp trong … (đấu thầu): making arrangements in …(tendering) mua bán thầu: buying or selling a tender thông đồng trong đấu thầu: collusion in a tender lạm dụng… ( chức vụ, quyền hạn) : abuse of … (position , power) dung túng: condone bao che: conceal. cản trở … (hoạt động xd đúng pháp luật): Obstruction of…. (awful construction activities)