Thong Nhat > Hscd 20thong Nhat

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Thong Nhat > Hscd 20thong Nhat as PDF for free.

More details

  • Words: 1,397
  • Pages: 7
Dự án phát triển đô thị Nam Định Ban thực thi hợp phần cộng đồng quản lý

B¸o c¸o ph©n tÝch hiÖn tr¹ng TỔ 20- PHƯỜNG THỐNG NHẤT

1

Nam §Þnh, 30 /03 /2006

2

1.Giới thiệu chung Thông tin cơ bản của tổ Thông tin Tổng số hộ Tổng số khẩu Tổng số nữ Tổng số nam Số người trong độ tuổi lao động từ 18-60 Tỷ lệ nữ: Tỷ lệ nam: Tổng số hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo Tỷ lệ dân số là dân tộc kinh Dân tộc khác Tổng diện tích đất Số hộ đã được cấp sổ đỏ Còn lại: Toàn thể cộng đồng trong tổ đã được thông báo rõ về quy hoạch chi tiết với địa bàn tổ hay chưa ? nếu có thì bằng cách nào (văn bản ,truyền miệng ,hay cộng đồng tự suy đoán )

Số liệu 71 281 143 138 122 50,89% 49,11% 02 2,81% 100% 0% 6500m 0 71 Đã có thông báo công khai về diện tích đất của từng hộ

2. Môc ®Ých ph©n tÝch hiÖn tr¹ng: Thông qua quá trình phân tích cộng đồng trong tổ không chỉ hiểu rõ về những khó khăn đang gặp phải, những nguyên nhân của khó khăn mà họ còn nhìn thấy những tiềm năng cũng như những cơ hội có trên các mặt kinh tế, xã hội, giáo dục, môi trường, chính trị và năng lực của nhóm nòng cốt trong cộng đồng. Đây là những nội lực của cộng đồng. Chỉ khi nhìn thấy nội lực của mình, cộng đồng mới có niềm tin vào việc phát huy nội lực. Hiểu rõ cộng đồng của mình là cơ sở để cộng đồng lập kế hoạch phát triển. 3. Phương pháp đánh giá Để thu thập các thông tin phân tích hiện trạng của tổ, các cuộc họp thảo luận nhóm tập trung của tổ 20 Thống Nhất đã được thực hiện vào ngày 30/03/2007 như sau: Một số thành viên trong ban cán sự tổ và 20 người dân thường được chia làm 3 nhóm thực hiện các công cụ sau: • Đánh giá kinh tế hộ • Phân tích hoạt động, điểm mạnh, điểm yếu của các tổ chức, cơ quan, đoàn thể trong tổ • Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hộu, cản trở để thu thập thông tin đánh giá hiện trạng của tổ về: - Cơ sở hạ tầng - Kinh tế - Vệ sinh môi trường - Y tế - Giáo dục - Văn hoá xã hội Nhóm cán bộ dự án tập hợp các thông tin thu thập qua các cuộc họp khác nhau với cộng đồng kết hợp đi thăm hiện trạng địa bàn tổ và viết báo cáo phân tích hiện trạng 3

Báo cáo phân tích hiện trạng này sẽ được phân tích dựa trên cơ sở những thông tin của cộng đồng về tổ 20 Thống Nhất về tình hình hiện trạng về (a)các mặt kinh tế, môi trường, y tế giáo dục v.v…. với những điểm thuận lợi khó khăn, giải pháp, và xếp hạng ưu tiên giải pháp cho vấn đề cộng đồng quan tâm;(b) so sánh với nguyên tắc đánh giá mức độ phát triển cộng đồng;(c) những kiến nghị hay đề xuất cải thiện tình hình. Ph©n tÝch ®iÓm m¹nh, yÕu, c¬ héi, c¶n trë Nhóm Hiện Trạng Điểm mạnh

Điểm yếu

Ghi chú(mong đợi,giải pháp) -Khó huy động -Làm đường nguồn lực của thoát nước và dân điện chiếu sáng

VSMT và CSHT

-Có xe thu gom rác thải -Ýthức người dân nuôi chó thả rông kém đường ngõ xuống cấp cây cối rậm rạp, nước thải thải ra trực tiếp tự thấm,1/3 là tự hoại còn lại là bán tự hoại,chất thải bừa bãi(chăn nuôi) Không có điện chiếu sáng, không có cống thoát nướclà do Thành phố quy hoạch lại mà không làm lại cho tổ dân

-Ý thức người dân cao,tự giác chấp hành đổ rác đúng giờ đúng nơi quy định

Văn hoá, GD

-Có hội khuyến học -Nhiều cháu đỗ đại học(6cháu) -Thủ tục y tế rườm rà -Tiêm chủng100% -Nhà văn hoá xuống cấp vì có từ rất lâu rồi

-Quan tâm đến học hành -Hoạt động tích cực -98% dân có thẻ bảo hiểm -Không có dịch

-Khó khăn trong việc kêu gọi dân đóng góp -các cháu đi học xa

-Mức lương trung bình:800.000 vnđ/1 ngưòi /1tháng

-Việc làm ko ổn định -Lương thấp không đủ trang trải

Kinh tế -Tỉ lệ thất nghiệp 15người/ 71hộ -Nghề tự do:đi chợ ,đạp xích lô , phụ hồ. -Công nhân may(15 người) -Cán bộ CNVC:20% -Cán bộ về hưu 70% -Đại đa số là nhà cấp 4 lâu năm -Chỉ có lương cơ bản

-Sửa sang lại nhà văn hoá để sinh hoạt

4

Phân tích hoạt động của các tổ chức, cơ quan, đoàn thể Tên tổ Hoạt động chức đoàn thể Đoàn -Có đoàn thanh niên TN Mặt trận tổ quốc

Hội cựu chiến binh

-Hoạt động mạnh

Điểm mạnh

Điểm yếu

Ghi chú (mong đợi,giải pháp)

-Hoạt động còn yếu -Các thành viên -Lực lượng tích cực mỏng,người không trong hội không năm được

-Hoạt động tốt

-Công tác thăm -Chỉ hoạt hỏi,ma chay đày động trong đủ nhóm -Thủ tục xét chọn còn khó khăn Hội -15000/1năm, tổ chức -Tăng cường -Thủ tục hành người mừng thọ,thăm hỏi đoàn kết chính rườm rà cao động viên -Đi lại khám tuổi bệnh khó khăn -Điều kiện chăm sóc sức khoẻ chưa tốt Hội -Quỹ 15000/năm -Đoàn kết, giúp -Chưa có phụ nữ -Tuyên truyền sinh đẻ đỡ nhau nhóm làm có kế hoạch kinh tế -Thăm hỏi gia đình thành viên ốm đau. Tổ -Độ tuổi từ 55t ÷ 83t -Hoạt động đều Đảng Thực hiện đầy đủ đặn nghị quyết chính sách của Đảng và nhà nước đề ra

-Thủ tục đơn giản -Được khám bệnh trực tiếp -Hỗ trợ thêm về kinh phí -Hỗ trợ thêm về kinh phí

-Chưa có đối tượng để phát triển Đảng

5

Phân loại kinh tế hộ tổ 20 phường Thống Nhất Nhóm1

Nhóm 2

Nhóm 3

1.Nguyễn Thị Cầu 2.Đinh Thị Bích Hằng 3.Ngô Ngọc Sự

1.Tiết An Thạch 2.Trần Quang Nghị

1.Trần Mạnh Dũng 2.Hứa Thị Lan

3.Trần Văn Vân

3.Nguyễn Thị Hằng

4.Thẩm Bích Nguyệt 5.Nguyễn Thị Bươỉ 6.Nguyễn Thị Thuý 7.Dương Hồng Giang 8.Hoàng Xuân Khoa 9.Nguyễn Văn Sang

4.Trần Thị Sinh

4.Đinh Thị Hoài Thu

5.Nguyễn Thị Chính 6.Vũ Đình Trọng 7.Vũ Thế Toản

5.Nguyễn Thị Hồng Hà 6.Trần Thị Hưởng 7.Nguyễn Quốc Bình

8.Lê Thị Quyên

8.Nguyễn Thị Nguyệt

9.Đỗ Ngọc Tân

9.Nguyễn Văn Viên

10.Đào Thị Lượt 11.Nguyễn Hữu Tố 12.Nguyễn Thị Phiến 13.Phạm Thị Liên 14.Vũ Kim Anh 15.Ngô Dung 16.Cao Gia Đức 17.Phan Thị Liễu 18.Trần Thị Minh Phương 19.Trần Viết Tường 20.Đỗ Thị Huân 21.Nguyễn Ngọc Tường 22.Đỗ Thị Miên 23.Trần Thi Thanh Tâm 24.Đinh Thị Thanh Hà 25.Trần Quốc Đằng 26.Đỗ Ngọc Tú

10.Nguyễn Văn Tụng 11.Nguyễn Thị lý 12.Phạm Thị Xum 13.Đinh Viết Xa 14.Trần Dức Kiệm 15.Nguyễn Đức Hanh 16.Trần Thị Chiêm 17.Nguyễn Thị Ngân 18.Phạm Thị Xuân

17.Phạm Thị Kim Cúc Nhóm2: -Kinh tế kha khá , nhà cửa mái bằng - Lương ổn định sinh hoạt tốt -Một số hộ nuôi con ăn học .

27.Nguyễn Thị Hải Hoà Nhóm3: -Kinh tế khó khăn hơn, nuôi con ăn học. -Nhà cấp 4, sinh hoạt ở mức bình thường -Đi lại bằng xe đạp ,công việc ổn định nhưng thu nhập thấp.

Nhóm1: -Kinh tế ổn định -Cơ sở vật chất tốt, đầy đủ phương tiện đi lại xe tốt -Công việc ổn định,đời sống sinh hoạt khá. -Nhà cửa đẹp ,đoàng hoàng

Nhóm 4 1.Minh Thị Thắng 2.Phạm Quang Hùng 3.Nguyễn Thị Nhung 4.Phan Thị Tân

19.Vũ Thị Kim Sinh 20Phạm Thanh Khôi 21.Vũ Thị Đào 22.Bùi Thị Nguyệt 23.Bùi Đức Hùng 24.Nguyễn Thị Minh Hạ 25.Nguyễn Viết Sơn 26.Đỗ Quốc Hưng

Nhóm 4: -Công việc khôngcó ,làm tự do thất thường -Có nuôi thêm người khác , nhà cửa khó khăn diện hộ nghèo -Sức khoẻ kém ,nhiều người ốm đau -Mức sinh hoạt thấp.

Những ưu tiên của cộng đồng : -Sửa sang lại nhà văn hoá -Tín dụng cho phụ nữ 6

-Đường điện cho ngõ xóm -Khuyến học cho các cháu

7

Related Documents

Thong Nhat > Ven 14-tn
November 2019 15
Minh Nhat
May 2020 13
Transistor Nhat
November 2019 18