Shin Nihongo 1-12

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Shin Nihongo 1-12 as PDF for free.

More details

  • Words: 7,913
  • Pages: 24
TỔNG KẾT NGỮ PHÁP SHINNIHONGOKISO TỪ BÀI 1 ĐẾN BÀI 12

第 1課 ∼は ∼で す 。 1. N1 は

N2 で す 。 :

N1 là N2.

(Dùng khi tự giới thiệu hoặc giới thiệu người khác) かた

*N1 là danh từ chỉ người hoặc tên người như:

私 、私 た ち 、あ の 人 、あ の 方 、

山田さん… *N2 là danh từ chỉ tên người, nghề nghiệp, quốc tịch:山 田 さ ん 、 学 生 、 先 生 、 ベトナム人… 例 : 1) 私 は

チャンです。

2) あ の 人 は

日本人です。

3) 山 田 さ ん は 2. N1 は

先生です。

N 2 で は あ り ま せ ん 。( ∼ じ ゃ あ り ま せ ん )。 : N 1 k h ô n g p h ả i l à N 2

Là mẫu câu phủ định của câu 1. 例 : 1) 私 は

チャンではありません。

2) あ の 人 は 3) 山 田 さ ん は 3. N1 は

日本人ではありません。 先生ではありません。

N2 で す か 。 : N1 có phải là N2 không?

Là câu hỏi nghi vấn của câu1. Khi trả lời sẽ bắt đầu bằng “Đúng”hoặc “Không” 例 : *) あ な た は

チャンさんですか。

… は い 、( 私 は ) チ ャ ン で す 。 / そ う で す 。 … い い え 、( 私 は ) チ ャ ン で は あ り ま せ ん 。 ラ ン で す 。 (?)N1 は N2 で す か 、 N3 で す か 。 *Đây là câu hỏi mang tính lựa chọn, dùng để xác định thông tin mà người nói 1

chưa chắc chắn lắm. Câu hỏi này sẽ không được trả lời “Đúng” hay “Sai” và sử dụng mẫu câu 1 để xác nhận lại. 例 : 1) あ な た は …私 は

リンさんですか、ミンさんですか。

ミンです。

2) 山 田 さ ん は

先生ですか、学生ですか。

…山 田 さ ん は 4. N3 も

先生です。

N2 で す 。 :

N3 cũng là N2.

*N2 là danh từ chỉ nghề nghiệp, quốc tịch. N3 là tên người hoặc danh từ chỉ người. 例:

1) か と う さ ん は

学生です。私も

学生です。

ちゅうごくじん

ちゅうごくじん

2) ハ ン さ ん は 中 国 人 で す 。 リ ー さ ん も 中 国 人 で す 。 5. N1 は

N2 の N3 で す 。 N1 là N3 của N2.

* N 1 l à d a n h t ừ c h ỉ n g ư ờ i h o ặ c t ê n n g ư ờ i . N 2 l à t ê n c ô n g t y, t ê n q u ố c g i a . N 3 l à tên người hoặc nghề nghiệp. 例 : 1) 私 は

ベトナムの

2) ラ オ さ ん は

チャンです。

とうきょうでんき

けんしゅうせい

東京電気の

研修生です。

とうきょうでんき

3) あ の 人 は 6. N は

東京電気の

∼さ い で す 。 :

ラオさんです。

N ∼tuổi.

*N là danh từ chỉ người hoặc tên người. 「 ∼」 được thay thế bằng số đếm. (khi nói và đọc lưu ý sự biến âm). 例 : 1) 私 は

18 さ い で す 。

2) す ず き さ ん は (?)

27 さ い で す 。

お い く つ で す か ?/ あ な た は

なんさいですか。

2

第 2課 1.

これ(それ、あれ)は

N で す 。 : Cái này (cái đó, cái kia)là N

*N là danh từ chỉ đồ vật. 例 : 1) こ れ は 2) そ れ は

ボールペンです。 ざっしです。

( ? )「 こ れ ( そ れ 、 あ れ ) は 2.

それ(これ、あれ)は

何 で す か 。」 N1 で す か 、 N2 で す か 。 :

C á i đ ó ( c á i n à y, c á i k i a ) l à N 1 h a y N 2 ? *Cách nói tương tự như mục 3 của Bài 1(xem lại) 例 : 1) そ れ は …こ れ は 2) あ れ は …あ れ は 3.

ノートですか、てちょうですか。 ノートです。 カメラですか、テープレコーダですか。 カメラです。

あれは(これ、それ)は

N1 の

N2 で す 。 :

C á i k i a ( c á i n à y, c á i đ ó ) l à N 2 c ủ a N 1 . *)N1 là danh từ chỉ người hoặc tên người. *)N2 là danh từ chỉ đồ vật. *)の

l à g i ớ i t ừ t h ể h i ệ n s ự s ở h ữ u , t ư ơ n g đ ư ơ n g n g h ĩ a “ c ủ a ” t r o n g Ti ế n g Vi ệ t .

例 : 1) あ れ は 2) こ れ は

私の

本です。

先生の

えんぴつです。

( ?) あ れ は ( こ れ 、 そ れ ) は 4.

これ(それ、あれ)は

だれの

N ですか。

N の で す 。 : Cái này(cái đó, cái kia) là của N.

*)N là danh từ chỉ người hoặc tên người. (-)Mẫu câu này chỉ được trong trường hợp cả người nói và người nghe đều biết rõ こ れ , そ れ , あ れ 例 : 1) こ れ は 2) あ れ は

là cái gì và cả hai đều không muốn nhắc lại danh từ đó.

先生のです。 私のです。 3

( ?) あ れ は ( こ れ 、 そ れ ) は 5.

こ の ( そ の 、 あ の ) N2 は

だれのですか。: N1 の で す 。 N2 này (đó, kia) là của N1.

*) N1 là danh từ chỉ người, tên người. *)N2 là danh từ chỉ đồ vật. (-) Mẫu câu này mang hàm ý “N2 là N2 của N1”, nhưng người nói không muốn nhắc lại tên đồ vật mà cả người nói và người nghe đều biết rõ nên N2 trong cấu trúc N1 の

N2

bị lược bớt.

例 : 1) こ の 本 は

私のです。

2) あ の え ん ぴ つ は

先生のです。

※ 第 3課 1. こ こ ( そ こ 、 あ そ こ ) は

N で す 。 : (Nơi, chỗ) đây là N.

*N là danh từ chỉ địa điểm, địa danh. Dùng để xác định nơi chốn. (-)Đặc biệt với mẫu câu「 こ ち ら は

∼ さ ん で す 。」 đ ư ợ c d ù n g đ ể g i ớ i t h i ệ u

người nào đó. 例 : 1) こ こ は

きょうしつです。

2) そ こ は

しょくどうです。

2. N は

こ こ ( そ こ 、 あ そ こ ) で す 。 : N là ở đây (đó, kia).

*N ở mẫu câu này không chỉ là danh từ chỉ đồ vật mà có thể dùng cho người. (-)Về ý nghĩa không khác mẫu 1, nhưng điều người nói muốn nhấn mạnh là vị trí của nơi chốn được đề cập đến. 例 : 1) き ょ う し つ は 2) し ょ く ど う は 3) ラ オ さ ん は 3. N1 は

あそこです。 そこです。 あそこです。

N2 で す 。 : N1 ở N2.

* N1 là danh từ chỉ người hoặc đồ vật.. *N2 là danh từ chỉ địa điểm, nơi chốn. 4

例 : 1) は い ざ ら は 2) 電 話 は

受付です。

3) ラ オ さ ん は ( ?) N は 4. N は

ロビーです。

しょくどうです。

どこですか。

こ ち ら ( そ ち ら 、 あ ち ら ) で す 。 : N ở đây(đó, kia)

*N là danh từ chỉ người hoặc nơi chốn. *Mẫu câu này là cách nói lịch sự của mẫu 2. 例 : 1) 受 付 は

こちらです。

2) 山 田 さ ん は (?)N は

あちらです。

どちらですか。

くに

「お国は

どちらですか?」

(-)ど ち ら 、こ ち ら 、そ ち ら 、あ ち ら

là cách nói lịch sự của các mẫu câu trên,

đ ư ợ c s ử d ụ n g n h i ề u n h ấ t k h i d à n h c h o n g ư ờ i , đ ặ c b i ệ t l à t r o n g c ô n g t y, đ ố i v ớ i khách hàng, cấp trên, người lớn tuổi, người mới gặp lần đầu, hoặc hỏi về đất nước, quê hương của người khác. Khi sử dụng, hết sức lưu ý đến sự phù hợp giữa câu hỏi và câu trả lời. 5. A さ ん の

会社は

B で す 。 : Công ty của A là công ty B.

*A là tên riêng, tên người. * B l à t ê n c ô n g t y. 例 : 1) ミ ラ ー さ ん の 2) 私 の (?)「 会 社 は

会社は

会社は

NTCで す 。

FPT で す 。

ど ち ら で す か 。」 : C ô n g t y c ủ a a n h l à c ô n g t y n à o ?

+ ) D ù n g đ ể h ỏ i t ê n c ô n g t y, t r á n h n h ầ m v ớ i n g h ĩ a “ C ô n g t y a n h ở đ â u ? ” 6. B は

C の

会 社 で す 。 : B là công ty chuyên về C.

* B l à t ê n c ô n g t y. *C là sản phẩm, ngành nghề, chuyên môn mà công ty đó đang sản xuất, kinh d o a n h . N g o à i p h ạ m v i c ô n g t y, m ẫ u c â u n à y c ó t h ể s ử d ụ n g đ ể h ỏ i v ề n ộ i d u n g 5

của các loại băng đĩa, sách, tạp chí… 例 : 1) FPTは

コンピューターの会社です。

2) キ ャ ノ ン ( Canon) は (?)「 ー は

なんの

カメラの

会社です。

N で す か 。」

7. あ れ ( こ れ 、 そ れ ) は

N1 の

N2 で す 。 :

C á i k i a ( c á i n à y, c á i đ ó ) l à N 2 c ủ a n ư ớ c N 1 . +) Dùng để hỏi về xuất xứ của sản phẩm. 例 : 1) あ れ は 2) こ れ は

日本の

カメラです。

フランスの

(?)「 こ れ ( そ れ 、 あ れ ) は

ワインです。 N で す か 。」

どこの

8. こ の ( そ の 、 あ の ) N は

円 で す 。 : N này(đó, kia) giá

yên.

+) Dùng để nói giá cả của các đồ dùng, vật dụng hoặc đồ ăn thức uống. 例 : 1) こ の シ ャ ツ は 2) そ の か さ は

1000 円 で す 。 340 円 で す 。

(?)こ の ( そ の 、 あ の ) N は

いくらですか。

※ 第4課 1. 今

時 で す 。 : Bây giờ là ∼ giờ

+) Dùng để nói giờ tại thời điểm nói. (-)よ じ 、 し ち じ 、 く じ ; (?)今

∼じ は ん 、 ∼じ 30 分

何時ですか。

2. わ た し は

時に

V ま す 。 : Tôi làm

∼ vào lúc ∼giờ.

*V là các động từ お き ま す 、 ね ま す 、 お わ り ま す *Dùng để diễn đạt hành động hiện tại, hoặc hành động được lặp đi lặp lại, các t h ó i q u e n , t ậ p q u á n . Tr ợ t ừ に

có nghĩa là “vào lúc”, có vai trò xác định thời

điểm xảy ra hành động đó.

6

例 : 1) 私 は

7 じに

2) 私 は

12 時 に

( ?) あ な た は z

おきます。

あなたは

ねます。 V ますか

何時に ∼時 に

V ますか。

…は い 、 V ま す 。 …い い え 、 V ま せ ん 。 3. わ た し は

∼か ら

∼ま で

V ます。:

Tôi làm ∼ từ ∼(giờ, thứ) đến∼(giờ,thứ) *V là các động từ は た ら き ま す 、 休 み ま す 、 勉 強 し ま す 。 *∼ là thời gian bắt đầu và kết thúc hành động. 例 : 1) 私 は

8 時から

5 時まで

2) 私 は

12 時 か ら

3) 私 は

8 時から

( ?) あ な た は

はたらきます。

1 じまで 10 時 ま で

何時から

休みます。 勉強します。 V ますか。

何時まで

4. こ う ぎ ( 会 社 、 銀 行 、 学 校 …) は

から

までです。:

G i ờ n g h e g i ả n g ( C ô n g t y, n g â n h à n g , t r ư ờ n g h ọ c … ) b ắ t đ ầ u ( m ở c ử a , l à m việc)từ ∼đến∼. 例 : 1) 会 社 は 2) 日 本 語 の ( ?) N は

8 時はんから 勉強は

何時から

6時までです。

7じはんから

9 じはんまでです。

何時までですか。

(-) Ngoài cách nói đầy đủ như trên, thực tế, người Nhật có dùng riêng rẽ か ら , まで

khi muốn hỏi mình thời gian bắt đầu hoặc kết thúc công việc đó.

5. わ た し は

ま い に ち ( あ し た ...) V ま す 。 / V ま せ ん 。 :

Hàng ngày tôi làm (không làm)∼. *V là các động từ được chia ở thời hiện tại hoặc tương lai. ( - ) Tr o n g c â u t h ư ờ n g k è m t h e o c á c t r ạ n g t ừ c h ỉ t h ờ i g i a n h i ệ n t ạ i v à t ư ơ n g l a i n h ư : H à n g n g à y, h à n g s á n g , n g à y m a i , t u ầ n s a u … . (-)V ま せ ん

là phủ định của động từ, có nghĩa là “không làm” 7

例 : 1) 私 は 2) 私 は 6. わ た し は

10 時 ま で

まいにち あした

勉強します。

はたらきません。

き の う ( き の う の ば ん ...) V ま し た 。 / V ま せ ん で し た 。 :

Hôm qua (Tối qua…) tôi đã làm(không làm)∼. *V là động từ được chia ở thời quá khứ để diễn đạt hành động xảy ra hoặc không xảy ra trong quá khứ. ( - ) Tr o n g c â u t h ư ờ n g k è m c á c t r ạ n g t ừ c h ỉ t h ờ i g i a n c ủ a q u á k h ứ n h ư : H ô m q u a , tối qua, hôm kia, năm ngoái…. (-)V ま せ ん で し た là dạng quá khứ phủ định của động từ, có nghĩa là “đã không làm” 例 : 1) 私 は 2) 私 は z

きのう

12 時 に ね ま し た 。

きのうのばん

勉強しませんでした。

「 は い 、 V ま す / V ま し た 。」、 「 い い え 、 V ま せ ん / V ま せ ん で し た . 」

※ 第5課 1. N1 は

N2 へ

行きます/来ます/かえります。:

Tôi đi(đến, trở về) N2 *N1 là danh từ chỉ người hoặc tên người. *N2 là danh từ chỉ địa điểm, nơi chốn, đích đến của chủ thể. * Tr ợ t ừ 「 へ 」 c h ỉ p h ư ơ n g h ư ớ n g , n ơ i h à n h đ ô n g đ i - đ ế n - v ề h ư ớ n g t ớ i . (-)行 き ま す có nghĩa là “đi”, chỉ hành động dời khỏi nơi mình đang có mặt; 来 ま す có nghĩa là “đến”, chỉ hành động tiến lại gần nơi mình đang có mặt; か え り ま す có nghĩa là “về”, địa điểm hướng tới của hành động là nơi đối tượng giao tiếp đang sinh sống hoặc quê hương, đất nước của họ. 例 : 1) 私 は

ホチミンへ

2) ラ オ さ ん は 3) 私 は

うちへ

行きます。

デパートへ

行きます。

かえります。 8

( ?) あ な た は

どこへ

行きますか。

+) 私 は

どこも行きません/行きませんでした。

2. N1 は

N2 で

N3 へ

行きます/来ます/かえります。:

N1 đi (đến, về) N3 bằng (phương tiện)N2. *N1 là danh từ chỉ người hoặc tên người. *N2 là danh từ chỉ phương tiện giao thông. *N3 là danh từ chỉ địa điểm, nơi chốn. * Tr ợ t ừ 「 で 」 đ ể d i ễ n đ ạ t c á c h t h ứ c , p h ư ơ n g t i ệ n m ì n h s ử d ụ n g đ ể đ i , đ ế n h o ặ c về.

Khi dùng「あ る い て 」 thì không cần trợ từ.

例 : 1) わ た し は

バスで

2) わ た し は ( ?) あ な た は 3. N1 は

あるいて

行きます。

デパートへ

行きます。

V ます/V ましたか。

何で

N2 と

会社へ

N3 へ

行きます/来ます/かえります。:

N1 đi (đến, về) N3 cùng với N2 *N1, N2 đều là danh từ chỉ người *と là trợ từ, có nghĩa là “cùng, với”. Khi nói「1 人 で 」thì không cần dùng trợ từ. 例 : 1) 私 は 2) 私 は

ともだちと 家族と

3) ラ オ さ ん は ( ?) あ な た は 4. N1 は

デパートへ

ニャチャンへ 1 人で

だれと

N2( に ) N3 へ

行きます。 行きます。

学校へ

行きます。

V ます/V ましたか。

行きます/来ます/かえります。

N1 đi (đến, về) N3 vào (thời gian ) N2. *N1 là danh từ chỉ chủ thể hành động. *N2 là danh từ chỉ thời gian như: tháng trong năm, ngày trong tháng, thứ trong tuần, ngày mai, ngày kia…. Đối với các danh từ chỉ thời gian như ngày mai, hôm qua, hôm kia thì không cần dùng trợ từ「に 」. Còn với các danh từ chỉ thời gian cụ thể(nhất là xuất hiện con số ) thì nhất thiết phải có trợ từ. 例 : 1) 私 は

日曜日に

ともだちの

うちへ 9

行きます。

2) ミ ン さ ん は 3) 私 は

きのう

スーパーへ

きょねんの 9 月に

( ?) あ な た は

N へ

いつ

5. お た ん じ ょ う び は

日本へ

行きました。 来ました。

V ますか/V ましたか。

何 月 何 日 で す か 。… た ん じ ょ う び は ~ 月 ~ 日 で す 。 いつですか。

Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy/khi nào?...Sih nhật của tôi là… 例 : 1) た ん じ ょ う び は

1 月 15 日 で す 。

2) た ん じ ょ う び は

4 月 20 日 で す 。

※ 第 6課 1. N1 は

N2 を

V ま す 。 : N1 làm(hành động) N2

*N1 là chủ thể hành động. *N2 là đối tượng chịu tác động của hành động. *「を 」là trợ từ xác định đối tượng chịu tác động trực tiếp của N1. *V là các động từ chỉ hành động cụ thể như: ăn, uống…. 例 : 1) 私 は

(?)

ごはんを

食べます。

2) 私 は

水を

3) 私 は

手紙を

書きます。

4) 私 は

パンと

たまごを

何を

V ますか。

あなたは

2. N1 は

なにも

飲みます。

食べます。

V ません/V ませんでした。:

N1 không làm(hành động)gì. *Đây là mẫu câu phủ định hoàn toàn của câu 1. 例 : 1) け さ

何も食べませんでした。

2) 何 も 買 い ま せ ん 。

10

3. N1 は

N2 で

N3 を

V ます/V ました。:

N1 làm(hành động) N3 tại vị trí N2 *「で 」là trơ từ chỉ nơi diễn ra, thực hiện hành động, vị trí phía sau danh từ chỉ địa điểm nơi chốn. *N2 là danh từ chỉ địa điểm như: phòng học, văn phòng, nhà ăn… 例 : 1) 私 は

しょくどうで

2) ロ ビ ー で

テレビを

3) デ パ ー ト で (?)あ な た は 4. い っ し ょ に

ごはんを

どこで N を

見ました。

シャツを N を

食べます。

買いました。

V ますか。

V ま せ ん か 。 : Anh( chị, bạn…) ∼ cùng tôi nhé?

* Dạng câu hỏi này được sử dụng khi người nói muốn đưa ra lời mời, gợi ý, rủ rê đối phương cùng mình làm gì đó. Mẫu câu này thể hiện sự tôn trọng ý kiến, tâm trạng của đối phương. …え え 、 V ま し ょ う 。 : Vâng(Đồng ý) chúng ta cùng ∼ nào * Là câu trả lời thường dùng để đáp lại câu hỏi trên trong trường hợp đồng ý. z

Cách biến đổi dạng động từ: 例:

V ます

食べます

たべましょう。

飲みます

飲みましょう。

+

ましょう。

* Tr o n g t r ư ờ n g h ợ p m u ố n t ừ c h ố i l ờ i m ờ i , c ó t h ể n ó i「 す み ま せ ん 、ち ょ っ と . . . 」 hoặc 「( ど 曜 日 は ) と も だ ち に 会 い ま す 」… (-) Khi được hỏi 「 何 を し ま す か 」 , có thể trả lời là 「 ∼へ 行 き ま す 」 chứ không chỉ đơn thuần là tôi mua gì hay ăn gì…

11

第 7課 1. N1 は

N2 で

N3 を

V ます/V ました。:

N1 làm(hành động) N3 bằng (cách thức…) *「で 」là trợ từ chỉ phượng tiện, cách thức thực hiện hành động. 例 : 1) 私 は

はしで

ごはんを

食べます。

2) 私 は

はさみで

かみを

切ります。

3) 私 は

コンピューターで

レポートを

(?)あ な た は 2. N1 は

N を

なんで

∼語 で

N2 を

書きます。

V ますか/V ましたか。

V ます/V ました。:

N1 làm (hành động) N2 bằng ngôn ngữ ∼ 例 : 1) わ た し は

英語で

2) と も だ ち に (?)

何語で

3. N1 は a)

N を

日本語で

N2 に

書きした。

電話を

かけます。

V ますか/V ましたか。

N2 に ( か ら )

N1 は

レポートを

N3 を

電話を

N3 を

V ます/V ました。

あげます/教えます/かします/書きます かけます。

N 1 t ặ n g ( d ạ y, c h o m ư ợ n , v i ế t t h ư , g ọ i đ i ệ n ) N 3 c h o N 2 *「に 」 là trợ từ chỉ đối tượng tiếp nhận hành động. *N1 và N2 là danh từ chỉ người, trong đó, N1 là người cho còn N2 là người nhận. 例 : 1) 私 は

家族に

2) わ た し は

b)

手紙を

家内に

書きます。

電話を

かけます。

3) 私 は

みなさんに

日本語を

N1 は

N2 に ( か ら )

N3 を

教えます。

もらいます/習います/かります。:

N1 nhận (học, mượn) N3 từ N2 *N1, N2 là danh từ chỉ người hoặc nhóm người, trong đó, N1 là người nhận còn N2 là người cho. 12

* 「 に 」 、「 か ら 」 l à c á c t r ợ t ừ c h ỉ đ ố i t ư ợ n g m à t ừ đ ó n g ư ờ i N 1 t i ế p n h ậ n h à n h đ ộ n g . L ư u ý : K h i N 2 l à t ổ c h ứ c , t ậ p t h ể , c ơ q u a n … n h ư : c ô n g t y, s ứ q u á n , … t h ì t r ợ t ừ luôn là「か ら 」. 例 : 1) 私 は

ミラーさんに

英語を

習います。

2) た ん じ ょ う び に

父に

3) 毎 月

きゅうりょうを

もらいます。

火曜日、たいしかんから

パスポートを

会社から

4) 先 週 の (?)N1 は N1 は

お金を

だ れ に ( か ら ) N3 を N2 に ( か ら ) 何 を

もらいました。

もらいました。

V ますか/V ましたか。 V ますか/V ましたか。

4. も う V ま し た / ま だ で す 。 こ れ か ら 、 V ま す 。 *「 こ れ か ら 」c ó n g h ĩ a l à “ t ừ b â y g i ờ t r ở đ i ” . S a u c ụ m t ừ n à y, đ ộ n g t ừ l u ô n ở t h ờ i tương lai. V ま し た か 。 : Anh(cậu, bạn…) đã làm(hành động

(?)

もう

(+)

はい、もう

(-)

いいえ、まだです。これから、V ます。:

V ま し た 。 : Vâng, tôi đã làm rồi.

Chưa, tôi vẫn chưa làm. Bây giờ tôi sẽ làm

※ 第 8課 1. N は

Ajd∼な

です。

* N là danh từ chỉ người, đồ vật hoặc sự vật * Ajd∼な là các tính từ chỉ trạng thái, tính chất của danh từ. 例 : 1) さ く ら は

きれいです。

2) ナ ム さ ん は 2. N は

Ajd∼い

ハンサムです。

です。

*N là danh từ chỉ người, đồ vật hoặc sự vật 例 : 1) ふ じ さ ん は 2) き ょ う は

高いです。 あついです。 13

)chưa?

* 「 と て も 」「 た い へ ん 」 l à c á c p h ó t ừ c h ỉ m ứ c đ ộ , n ó c ó n g h ĩ a l à “ r ấ t ” , t h ư ờ n g đi cùng với tính từ để nhấn mạnh mức độ của tính chất, trạng thái đó. Vị trí của nó là trước tính từ. 3. N は

Ajd∼な

で は あ り ま せ ん 。 : N (thì) không ∼

* Đây là dạng phủ định của tính từ đuôi “Na”. Nó giống hệt với dạng phủ định của các bài 1, 2, 3. 例 : 1) 私 の

部屋は

2) ホ チ ミ ン は 4. N は

Ajd∼い

きれいではありません。 しずかではありません。

くないです。

*Đây là dạng phủ định của tính từ đuôi “I”. Cách biến đổi như sau: z

あつい

あつくない

さむい

さむくない

高い

高 く な い ... い い

例 : 1) き ょ う は

あつくないです。

2) こ の 山 は

たかくないです。

*「 あ ま り ~

Ajd∼な Ajd





ではありません。

いくない

よくない

: Không ∼ lắm

くないです。」

Thường dùng để giảm nhẹ một phần tính chất, trạng thái của người, đồ vật và sự vật. Mẫu câu này luôn ở dạng phủ định. 5. N は

どうですか。⇨

N は

Ajd~ な

/ Ajd~ い で す 。 :

N thế nào? ⇨ N(thì)∼ *Dùng để hỏi ý kiến, ấn tượng, cảm tưởng của đối phương về một người nào đó, về một nơi nào đó hoặc một sự vật, sự việc nào đó mà người nói đã từng gặp hoặc trải qua. *「そ し て 」là liên từ dùng để nối liền hai câu có cùng một chủ ngữ. Có nghĩa là “và”. Lưu ý là hai tính từ trong hai câu được nối bởi liên từ này phải cùng trường ngữ nghĩa cùng tốt hoặc cùng xấu. *「~ で す が 、 ~ 」là liên từ, có nghĩa là “nhưng”. Vị trí ở giữa câu và hai tính từ 14

thuộc hai câu ngược nghĩa nhau. 例 : 1) ハ ノ イ は

にぎやかです。

2) ナ ム さ ん は 3) 日 本 語 は

ハンサムです。そして、しんせつです。 むずかしいですが、おもしろいです。

6. N1 は Ajd∼な

N2 で す 。 : N (thì)là một ∼Ajd

*N1 và N2 đều là danh từ chỉ người, đồ vật, sự vật, nơi chốn nhưng, N1 là một danh từ cụ thể, N2 là danh từ chung như: người, nơi, loài hoa…trong đó có bao gồm N1. 例 : 1) さ く ら は

きれいな

2) ナ ム さ ん は

ハンサムな人です。

3) ホ チ ミ ン は

にぎやかな

7. N1 は

Ajd∼い

2) こ れ は N1 は

まちです。

N2 で す 。 :N1(thì )là một ∼

例 : 1) ふ じ さ ん は

8.

はなです。

高い山です。

いいかばんです。

ど ん な N2 で す か 。 ⇨

( N1 は ) Ajd~ な / い N2 で す 。

N1 là N2 như thế nào? *Đây là dạng câu hỏi cho mẫu câu 6&7. Được sử dụng khi người hỏi yêu cầu đối phương cung cấp thông tin hoặc giải thích về đối tượng mình quan tâm. *「そ し て 」、 「~ で す が 、 ~ 」cũng được dùng trong câu trả lời để đưa ra hai đặc điểm về đối tượng được hỏi. 例 : 1) さ く ら は

ど ん な は な で す か 。 …( さ く ら は ) き れ い な は な で す 。

2) ナ ム さ ん は …ナ ム さ ん は 3) サ パ は

どんな人ですか。 ハンサムな人です。そして、しんせつです。

どんなまちですか。

…き れ い で す が 、 小 さ い ま ち で す 。 9. ど れ で す か 。 ⇨

それ(これ、あれ)です こ の ( そ の 、 あ の ) +Ajd~ な / い +N( の ) で す 。

*Mẫu câu hỏi này được sử dụng khi yêu cầu đối phương chỉ ra cụ thể một vật 15

trong số nhiều đồ vật khác(thường có từ 3 thứ trở lên) *「の 」ở đây không có ý nghĩa thể hiện sự sở hữu mà là một hình thức thay thế danh từ khi đối tượng giao tiếp không muốn nhắc lại tên đồ vật mà cả hai đều rõ. *Khi trả lời, có thể sử dụng các loại đại từ hoặc tính từ chỉ thị để chỉ định. 例 : 1) ハ イ さ ん の

バイクは

どれですか。

…そ の 赤 い バ イ ク で す 。 / そ の 赤 い の で す 。 2) チ ャ ン さ ん の

ボールペンは

どれですか。

…そ れ で す 。

※ 第9課 1. N1 は

N2 が

好 き で す 。 / き ら い で す 。 : N1 thích / ghét N2

*N1 là danh từ chỉ người, tên người. N2 là danh từ chỉ đồ vật, sự vật hoặc người. *Dùng để nói mình thích hoặc không thích cái gì. * 「 ~ が 好 き で す 。」 đ ư ợ c s ử d ụ n g n h i ề u h ơ n c ả . 「 ~ が き ら い で す 。」 í t đ ư ợ c d ù n g hơn, thường được thay bằng cách diễn đạt “ không thích

lắm”, nhất là khi nói

về ai đó hoặc đồ vật, sự vật liên quan đến người khác. +) 「~ が 好 き で は あ り ま せ ん 。 」là phủ định của mẫu 1, có nghĩa là “không thích

”. 「~ あ ま り 好 き で は あ り ま せ ん 。 」là cách nói phủ định một phần của

câu 1, có nghĩa là “không thích

lắm”.

例 : 1) 私 は

ビールが

好きです。

2) 私 は

たばこが

きらいです。

3) 私 は

ぶたにくが

(?)あ な た は

何が

( +) ど ん な N



あまり好きではありません。

好きですか。 好 き で す か 。 : Bạn thích (loại)N nào?

+N là danh từ chung như: thể thao, đồ ăn, đồ uống,…Khi trả lời, cần đưa ra một loại hình cụ thể thuộc các nhóm nêu trên như: bong đá, bong bàn,…; sữa, nước 16

hoa quả, cà phê,… 2. N1 は

N2 が

上 手 で す 。 / 下 手 で す 。 : N1 giỏi/kém N2

*N1 là danh từ chỉ người. N2 là danh từ chỉ sự vật. Đây là mẫu câu dùng để nói về sở trường, sở đoản của mình hoặc người khác. 例 : 1) 私 は

りょうりが

2) マ イ さ ん は 3) 私 は 3. N1 は

うたが

かんじが

N2 が

下手です。 上手です

あまり上手ではありません。

あ り ま す 。 : N1 có N2

*N1 là danh từ chỉ người hoặc tên người. N2 là danh từ chỉ đồ vật như: nhà cửa, xe cộ, tiền bạc… *「~ が あ り ま す 。 」là mẫu câu diễn đạt sự sở hữu, nghĩa là “có ま せ ん 。 」là câu phủ định của câu 1, nghĩa là “ không có 例 : 1) ハ ン さ ん は

自動車が

2) 田 中 さ ん は 3) 私 は ( ? )あ な た が ( +) 何 も



あります。

大きいうちが

お金が

”.「~ が あ り

あります。

ありません。

~ が あ り ま す か 。… は い 、あ り ま す / い い え 、あ り ま せ ん 。

あ り ま せ ん 。 :Không có cái gì.

+Mẫu câu phủ định hoàn toàn của câu 1. 「 た く さ ん 」 có nghĩa là “nhiều”. Là phó từ chỉ mức độ. Đứng trước động từ 例:私は

お金が

たくさんあります。

「ぜ ん ぜ ん 」có nghĩa là “hoàn toàn”. Đi với động từ ở dạng phủ định, khi dó có nghĩa là “hoàn toàn không có 例:私は 4. N1 は

お金が N2 が

ぜんぜんありません。

わ か り ま す 。 N1 biết (hiểu)N2

*N1 là danh từ chỉ người. N2 là danh từ chỉ sự vật, thường là những từ chỉ tri thức, hiểu biết mà không dùng cho người. 例 : 1) 私 は

日本語が

2) 山 田 さ ん は

わかります。

英語が

わかります。 17

(+)~ が

よ く / だ い た い / す こ し わ か り ま す 。 :Biết rõ/ tương đối/ một chút

(+)~ が

あ ま り / ぜ ん ぜ ん わ か り ま せ ん 。 :Không biết lắm/hoàn toàn không

biết. ( ?) あ な た は

~が

わかりますか。

…は い 、 わ か り ま す / い い え 、 わ か り ま せ ん 。 5. ∼か ら ∼ : vì(do) ∼ nên ∼ * T h ể h i ệ n ý n h â n q u ả . V ì c ó l ý d o n à y n ê n d ẫ n đ ế n h à n h đ ộ n g n h ư t h ế n à y. 例 : 1) ね つ が

ありますから、びょういんへ

2) お な か が 3) お 金 が

いたいですから、何も ありませんから、何も

4) あ た ま が

行きます。

食べません。 買いません。

いたいですから、会社を

休みました。

(?)ど う し て ~ か 。 Tại sao ∼? 例:

1) ど う し て …ね つ が

学校を

休みましたか

ありましたから。

2) ど う し て …お 金 が

新しいテレビを買いませんでしたか。 ありませんから。

※ 第 10 課 1. N1 に

N2 が

い ま す 。 : ở (tại) N1 có N2

*N1 là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. N2 là danh từ chỉ người hặc động vật. *Là mẫu câu thể hiện sự tồn tại của người hoặc động vật. *「 に 」 là trợ từ biểu hiện nơi tồn tại của động vật hoặc vị trí mà người đang có mặt. *「 い ま せ ん 」 là cách nói phủ định của 「 い ま す 」 例 : 1) き ょ う し つ に 2) じ む し ょ に 3) に わ に

学生が 先生が

ねこが

います。 います。

います。 18

( ?) N1 に

だれが

いますか。

+) だ れ も い ま せ ん 。 :Không có một ai. Là cách nói phủ định hoàn toàn của câu 1. 2. N1 に

N2 が あ り ま す 。 : Tại N1 có N2

*N1 là danh từ chỉ địa điểm, nơi chốn. N2 là danh từ chỉ đồ vật. Đây là câu diễn đạt sự tồn tại của dộng vật. *「 あ り ま せ ん 」 là cách nói phủ định của「 あ り ま す 」 例 : 1) き ょ う し つ に 2) ロ ビ ー に ( ?) N1 に

いすと

電話が

何が

つくえが

あります。

あります。

ありますか。

+) 何 も あ り ま せ ん : không có gì . Là cách nói phủ định hoàn toàn của câu2. +)い ろ い ろ な も の : Nhiều vật (nhấn mạnh về chủng loại), dùng như danh từ + ) ~ や ~ や ~ な ど が あ り ま す : c ó c á c t h ứ n h ư l à ∼ v à ∼ v. v. . . Mang tính liệt kê các đồ vật cụ thể có tại một vị trí nào đó. 例 : 1) に 2 )に

ペンや

本や

いろいろな

ールなどが

ノートなどが

ものが

あります。

あ り ま す 。ミ ル ク や

ジュースや



あります。

3. N1 の 前 ( と な り 、 左 、 右 、 中 ...) に N2 が い ま す / あ り ま す 。 : Tr ê n ( b ê n c ạ n h , b ê n t r á i , b ê n p h ả i , b ê n t r o n g … ) N 1 c ó N 2 例 : 1) つ く え の

上に

とけいが

2) ニ ュ ン さ ん と

ランさんの

3) 本 屋 の

車が

4. N2 は

N1 に

前に

あります。 間に

ホンさんが

います。

あります。

い ま す / あ り ま す 。 : N2 đang ở (có mặt tại) N1

*Mẫu câu này được sử dụng để xác định vị trí của người, động vật hoặc đồ vật đã biết. *Về mặt ý nghĩa gần giống cách hỏi vị trí đã học ở bài 3 nhưng ở đây xác định vị trí cụ thể hơn. 19

例 : 1) テ レ ビ は

ロビーに

2) ハ ン さ ん は ( ?) N2 は

あります。

じむしょに

どこに

います。

ありますか。/いますか。

※ 第 11 課 1.( 1) N が

つ あ り ま す 。 : Có ∼ cái (chiếc, quả…) N

*N là danh từ chỉ đồ vật. Mẫu câu này cho biết số lượng hiện có. *Đây là là cách nói chung nhất về số lượng của các loại đồ vật. 例:

1) り ん ご が

2 つあります。

2) た ま ご が

5つあります。

(-)N1 に

N2 が

~ つ あ り ま す 。 : Ở N1 có

N2

Dùng để cho biết số lượng hiện có của một đồ vật tại một địa điểm nào đó. (?)N が い く つ あ り ま す か 。 Ngoài cách nói như trên, số lượng của đồ vậ còn được dung với các động từ khác như: z

りんごが

3 つあります。

りんごを

3 つ買いました。

りんごを

4 つください。

( 2) こ の N は 1 つ ∼円 で す 。 : N này một chiếc (quả, cái…) giá ∼yên. 例:

1) こ の り ん ご は

1 つ 120 円 で す 。

2) こ の た ま ご は

1 つ 60 円 で す 。

(?)こ の N は 1 つ

いくらですか。

2.( 1) N が ∼人 い ま す 。 : N có ∼ người. 例:

1) 男 の 人 が 2) 学 生 が

(?)N が

2 人います。 10 人 い ま す 。

何人いますか。

20

( 2) N1 は N2 が ∼人 い ま す 。 : N1 có ∼(người)N2 * C á c h n ó i n à y d i ễ n đ ạ t s ự s ở h ữ u . Tr o n g đ ó , N 1 v à N 2 đ ề u l à d a n h t ừ c h ỉ n g ư ờ i , nhưng N2 thuộc về N1. 1) リ ー さ ん は

例:

2) 私 は

2 人います。

子どもが

4 人います。

きょうだいが

( -) 子 ど も は ~ 人 で す / 家 族 は ~ 人 で す / き ょ う だ い は ~ 人 で す 。 (?)N1 は

N2 が

何人いますか。

Ngoài ra, có thể dùng cách hỏi sau: 子 ど も (家 族 、 き ょ う だ い …)は 3.

なんにんですか。

∼だ い 、 ∼ま い 、 ∼か い

a) ~ だ い : chiếc, kiện *Dùng để nói về số lượng của các loại máy móc, xe cộ, bàn ghế..có trọng lượng nặng. 例 : 1) テ レ ビ が

2だい

2) コ ン ピ ュ ー タ ー を 3) じ て ん し ゃ は b)

あります。 1だい買いました。

1だい1万5千円です。

~ ま い : tờ, trang, chiếc

* D ù n g c h o c á c l o ạ i đ ồ v ậ t c ó h ì n h d ạ n g m ỏ n g , p h ẳ n g n h ư g i ấ y, đ ĩ a C D , á o s ơ mi… 例 : 1) ふ う と う を 2) CD が

5まい買いました。

30 ま い あ り ま す 。

3) 50 円 の き っ て を

5 まいと

60 円 の き っ て を

10 ま い く だ さ い 。

「 ~ ぐ ら い 」 : khoảng, chừng Dùng khi đưa ra một con số không chính xác hoặc khi người nói không nắm rõ được số lượng. 例 : 1) 学 生 が

10 人 ぐ ら い

2) し ゃ し ん を

います。

20 ま い ぐ ら い

とりました。 21

「~ だ け 」 : chỉ, mỗi Dùng khi số lượng đó chỉ có ít, thường là 1 例 : 1) 私 は

子どもが

2) デ パ ー ト で

1人だけ

りんごを

います。

1つだけ

4.~ 時 間 / ~ 週 間 / ~ か 月 / ~ 年 Làm(hành động)

買いました。

V ます。:

(với thời gian)

*Diễn đạt khoảng thời gian thực hiện một hành động nào đó. 例 : 1) ま い ば ん 2) 先 週 (?)

あなたは

(-)~ 時 間

2 時間ぐらい

1 日会社を

勉強します。

休みました。

どのくらい

何時間、~日

日本語を

V ますか/V ましたか。

何日、~週間

何週間…

* ~に~かい~: *Dùng để đưa ra tần số thực hiện cùng một hành động trong một đơn vị thời gian 例 : 1) 私 は

1 週間に

3 かい日本語を

勉強します。

2) 私 は

1 か月に

1 かいえいがを

見ます。

(?)

あなたは

5.∼か ら ∼ま で

~に

なんかい

V ますか?

∼時 間 か か り ま す 。 :Từ∼ đến ∼ hết (tốn, mất)∼thời gian.

例 : 1) う ち か ら

かいしゃまで

2) ハ ノ イ か ら 3 )ベ ト ナ ム か ら

じてんしゃで

ホチミンまで

電車で

日本まで

ひこうきで

22

20 分 か か り ま す 。

30 時 間 か か り ま す 。 4 時間半ぐらいかかります。

第 12 課 1.

N

Ajd∼な



+で し た 。

*Diễn đạt trạng thái, tính chất, tình hình trong quá khứ của mẫu câu đã học trong bài 8, 例 : 1) き の う は

いい天気でした。

2) き の う は あ め で し た 。 *「~ じ ゃ あ り ま せ ん で し た 。 」là cách nói phủ định của 「~ で し た 。 」 3) き の う は 2.

ひまじゃありませんでした。

Ajd∼い

+か っ た で す 。

* Cách biến đối sang quá khứ: +

あつい

あつかった。

さむい

さむかった。 い そ が し か っ た 。 ...

いそがしい 例 : 1) き の う は 2) 先 週 は

あつかったです。 いそがしかったです。

3) 日 曜 日 の

パーティーは

たのしかったです。

*Phủ định quá khứ: +

あつい



あつくない



あつくなかった

さむい



さむくない



さむくなかった

いそがしい (?)~ は



いそがしくない

いそがしくなかった

どうでしたか。

例 : 1) し け ん は

ど う で し た か ? …む ず か し か っ た で す 。

2) パ ー テ ィ ー は 3.N1 は



ど う で し た か ? …( と て も ) た の し か っ た で す 。

N2 よ り Ajd∼い / な

です。

*Dùng để so sánh hai người, đồ vật hoặc sự vật mà trong đó N2 được lấy làm tiêu chuẩn để đánh giá. 例 : 1) ち ゅ う ご く は

ベトナムより大きいです。 23

2) イ ン ド は

ベトナムより

3) ホ チ ミ ン は

人がおおいです。

ハノイより

にぎやかです。

「 ず っ と 」 : hơn hẳn Sử dụng khi diễn đạt có một sự vật khác có tính chất, đặc điểm vượt xa đối tượng tiêu chuẩn trong câu. 例 : 1) ち ゅ う ご く は

ベトナムより

ずっと大きいです。

2) ち ゅ う ご く は

ベトナムより

人が

3) ひ こ う き は 5. N1 と

電車より

ずっと

ずっとおおいです。

はやいです。

N2 と 、 ど ち ら が Ajd∼い / な

ですか。

N1 và N2, phía nào Ajd hơn? …N1/ N2 の ほ う が

Ajd で す 。 : N1/N2 Ajd hơn

…ど ち ら も Ajd で す 。 : Cả hai đều Ajd *Dùng để so sánh hai đồ vật, sự vật hoặc hai người với nhau. 例 : 1) く う こ う ま で …電 車 の

バスと

ほうが

2) コ ー ヒ ー と

電車と

どちらが

はやいですか。

速いです。

ミルクと、どちらが

好きですか。

…ど ち ら も 好 き で す 。 6. N1( の 中 ) で

何 / だ れ / ど こ / い つ が 一 番 Ajd で す か 。 :

Tr o n g ( s ố , c á c l o ạ i … ) N 1 t h ì c á i g ì / a i / n ơ i n à o / l ú c n à o l à A j d n h ấ t *Dùng khi muốn hỏi đối phương về đối tượng tiêu biểu nhất trong số tất cả các sự vật, đồ vật, nhân vật được nêu ra. 例 : 1) ス ポ ー ツ で …サ ッ カ ー が 2) ベ ト ナ ム で …ホ チ ミ ン が 3) 1 年 で

何が

いちばん

好きですか?

いちばん好きです。 どこが

いちばん

にぎやかですか?

いちばんにぎやかです。

いつが

いちばん

あついですか?

…6 月 が い ち ば ん あ つ い で す 。 24

Related Documents

Shin Nihongo 1-12
November 2019 8
Nihongo
November 2019 10
112
November 2019 56
112
May 2020 45
112
December 2019 56