Quy Trinh Thu Luan Van Tot Nghiep

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Quy Trinh Thu Luan Van Tot Nghiep as PDF for free.

More details

  • Words: 2,302
  • Pages: 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

-----***-----

THÔNG BÁO VỀ VIỆC THU LUẬN VĂN SINH VIÊN K48Đ (chỉ thu trong 01 ngày 24/05/2007) - Thời gian: Sáng từ 8h ÷ 11h30; Chiều từ 1h30 ÷ 17h00 ngày thứ năm (24/05/2007)

- Địa điểm: Phòng thực tập ĐT-VT (P 209), tầng 2 nhà G2, trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN Quy trình thu luận văn:

1. Thu 2 quyển (1 bìa cứng và 1 bìa mềm): Theo đúng quy định về trình bày khóa luận tốt nghiệp trong công văn số 167/TB-ĐTĐH của Trường Đại học Công nghệ Chú ý: - Tên ngành đào tạo ngoài bìa cứng là “Điện tử - Viễn thông” - Tên đề tài và tên cán bộ hướng dẫn, cán bộ phản biện phải phù hợp với tên trong QĐ số 19/QĐ-ĐTĐH ngày 17/01/2007 của nhà trường. Nếu sai yêu cầu sinh viên làm lại theo hướng dẫn của nhà trường. Trong trường hợp sinh viên thay đổi tên đề tài phải có chữ ký xác nhận của cán bộ hướng dẫn và Chủ nhiệm bộ môn thì Khoa mới thu luận văn đó (theo yêu cầu của nhà trường). Đề nghị SV nộp bản xác nhận này về khoa hạn cuối là thứ sáu (18/05/2007). 2. Thu file điện tử: i) Đề nghị sinh viên copy tất cả các file liên quan (bìa, nội dung luận văn,…) vào một thư mục và đặt tên thư mục theo quy tắc sau: Họ và tên sinh viên -Lớp Ví dụ: Đối với sinh viên có tên: “Trần Tiến Công” lớp K48Đ đặt tên file như sau: Tran Tien Cong -K48Đ ii) Nếu chưa đúng quy tắc trên đề nghị sinh viên làm lại. iii) Kiểm tra file điện tử xem có lỗi hay sai sót gì không để tránh trường hợp không mở được file hay có sai sót gì. 3. Sau khi thu luận văn và file điện tử đề nghị sinh viên nhận tiếp: - 01 bản giấy mời dự bảo vệ KLTN - 01 bản giấy mời phản biện và dự bảo vệ KLTN (đối với hệ CLC có 02 giấy mời phản biện). 4. Sau cùng sinh viên ký nhận vào bản xác nhận đã nộp luận văn, file điện tử và nhận giấy mời. Chú ý: Đề nghị các sinh viên đọc kỹ công văn số 167/TB-ĐTĐH; 169/TB-ĐTĐH của nhà trường. Các trường hợp không thực hiện theo đúng thời gian quy định về nộp KLTNSV Khoa sẽ không thu luận văn và sinh viên phải tự chịu trách nhiệm.

DANH SÁCH TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KLTN VÀ ĐỀ TÀI THỰC HIỆN NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG Đề nghị sinh viên kiểm tra danh sách này. Nếu có chỉnh sửa hay bổ sung gì đề nghị sinh viên thông báo về Văn phòng khoa chậm nhất vào ngày thứ 6 (18/05/2007) 1. Chuyên ngành Điện tử và Kỹ thuật máy tính TT

Họ và tên

Ngày sinh

Tên đề tài

Giáo viên hướng dẫn

Nơi công tác

GV đồng hướng dẫn

1

Nguyễn Ngọc Bách

Nghiên cứu áp dụng công nghệ DSP 30/12/85 và PFGA cho xử lý tín hiệu âm thanh PGS.TS Trần Quang Vinh và hình ảnh

2

Nguyễn Huy Cảnh

02/06/82

Ứng dụng vi điều khiển AVR trong PGS.TS Ngô Diên Tập xây dựng hệ thống cảnh báo

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

3

Mẫn Văn Chi

04/11/84

Thử nghiệm giao tiếp giữa hệ đo PGS.TS Ngô Diên Tập lường cảnh báo với điện thoại di động

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

4

Trịnh Hồng Chương

Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ chuyển đổi tần số trong máy thu vô 24/12/83 ThS Chử Văn An tuyến sử dụng trong mạng không dây dải tần 902 ÷ 928 MHz

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

5

Tạ Đức Cường

Nghiên cứu và ghép nối cảm biến đo 15/10/85 độ sâu mức nước để vận hành trong PGS.TS Vương Đạo Vy mạng cảm nhận không dây

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

6

Lê Hồng Hà

10/01/84

7

Lưu Mạnh Hà

Xây dựng hệ thống tích hợp INS/GPS GS.TSKH Nguyễn Phú Thùy 04/06/85 dựa trên khối bán dẫn đường quán tính MICRO ISU BP3010

Trường ĐH Công nghệ, ThS. Trần Đức Tân ĐHQG HN

8

Phạm Ngọc Hoàng

Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ khuếch đại cao tần tạp âm thấp dùng 26/08/85 TS Bạch Gia Dương cho máy thu nhạy dải sóng dm-băng tần L (tần số 1,5 GHz)

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

9

Trần Văn Huấn

17/07/85

Thử nghiệm ứng dụng trên hệ phát PGS.TS Ngô Diên Tập triển PICkit 1

Thiết kế xây dựng Cleaner-Robot sử PGS.TS Trần Quang Vinh dụng tổng hợp các cảm biến

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

10 Đỗ Quang Hưng

Nghiên cứu xây dựng cảm biến xác 21/06/82 định phương bắc dựa trên cảm biến từ TS Nguyễn Thăng Long và cảm biến gia tốc

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

11 Phạm Tiến Lâm

Kết nối các cảm biến với máy tính và 02/12/85 thiết bị di động sử dụng công nghệ TS Nguyễn Thăng Long Bluetooth

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

30/03/85 Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ tạo tín ThS Chử Văn An hiệu trong tạp âm sử dụng transistor

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

12 Nguyễn Bá Mạnh

Nơi công tác

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Tên đề tài

Giáo viên hướng dẫn

Nơi công tác

GV đồng hướng dẫn

Nơi công tác

GV đồng hướng dẫn

Nơi công tác

phát tạp tạo giả cho hệ thống xử lý tín hiệu số 13 Nguyễn Hải Nam

Nghiên cứu ghép nối cảm biến có tín 30/08/82 hiệu ra dạng số cho nút mạng không PGS.TS Vương Đạo Vy dây

14 Tạ Giang Nam

20/08/85

15 Trần Quang Sơn

Xây dựng hệ thống cảm biến gia tốc 29/06/84 dùng trong cảm nhận ngôn ngữ dấu TS Nguyễn Thăng Long hiệu

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

16 Đinh Tất Thành

02/11/84

Nghiên cứu và ứng dụng vi điều TS Nguyễn Thăng Long khiển 16 bit MSP430

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

17 Trịnh Minh Thành

Phần mềm nhúng cho nút mạng cảm nhận không dây để giám sát và cảnh 09/04/84 PGS.TS Vương Đạo Vy báo sự cố trên cơ sở làm việc với mạng cảm nhận không dây

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

18 Bùi Thị Cẩm Tú

05/12/85

Ứng dụng vi điều khiển trong kỹ PGS.TS Ngô Diên Tập thuật viễn thám

Ứng dụng PLC trong kỹ thuật điều PGS.TS Ngô Diên Tập khiển máy cán tôn

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

2. Chuyên ngành Hệ thống viễn thông: TT

Họ và tên

Ngày sinh

Tên đề tài

Giáo viên hướng dẫn

1. Đào Tuấn Anh

26/03/85 Khảo sát mạng viễn thông Việt Nam

ThS Nguyễn Học Thi

2. Phạm Cẩm Anh

19/10/84 Wireless

ThS Nguyễn Quốc Tuấn

3. Trần Tiến Công

26/11/84 Thông tin trong mạng điện lực PLC

TS Hồ Văn Sung

4. Hà Anh Dũng

24/03/85 Giám sát quản lý tài khoản thuê bao

KS Bùi Hải Ninh

5. Khuất Tiến Dũng

28/12/85 HTVT, GSM

PGS.TS Nguyễn Kim Giao

6. Nguyễn Quốc Đạt

08/04/85 Network

PGS.TS Phạm Văn Hội

7. Nguyễn Việt Đức

13/09/85 Network, wifi

ThS Nguyễn Quốc Tuấn

8. Hoàng Giáp

21/07/84 Route IP

PGS.TS Nguyễn Kim Giao

Nơi công tác Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN Công ty NTC Trường ĐH ĐHQG HN Trường ĐH ĐHQG HN Trường ĐH ĐHQG HN Trường ĐH ĐHQG HN

Công nghệ, Công nghệ, Công nghệ, Công nghệ,

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Tên đề tài

Giáo viên hướng dẫn

9. Phan Văn Hải

05/06/84 HTVT, Network

PGS.TS Nguyễn Kim Giao

10. Hoàng Nghĩa Hiếu

09/09/84 HTVT, Network

PGS.TS Nguyễn Cảnh Tuấn

11. Đỗ Văn Hùng

02/01/84 Nghiên cứu công nghệ VoIP

ThS Nguyễn Quốc Tuấn

12. Hoàng Tiến Hưng

09/04/85 CDMA

GS.TSKH Huỳnh Hữu Tuệ

13. Nguyễn Thành Long

24/11/85 Security

ThS Phạm Thị Hồng

14. Trần Thanh Mai

30/05/85 CDMA

GS.TSKH. Huỳnh Hữu Tuệ

15. Phan Trọng Nghĩa

21/02/84 Tổng đài, Wifi

ThS Phạm Thị Hồng

16. Tạ Dương Ngọc

21/08/85 Thông tin trong mạng điện lực PLC

TS Hồ Văn Sung

17. Trần Hồng Nhật

06/12/85 CDMA

ThS Nguyễn Quốc Tuấn

18. Lê Hồng Phương

19/09/82 ATM

PGS.TS Nguyễn Kim Giao

19. Phạm Văn Quyết

09/01/83 Tổng đài

ThS Nguyễn Quốc Tuấn

20. Nguyễn Bá Thanh

11/04/85 Thông tin quang

PGS.TS Phạm Văn Hội

21. Nguyễn Văn Thịnh

26/07/85 Tổng đài

ThS Nguyễn Quốc Tuấn

22. Nguyễn Thị Thúy

04/08/86 MPLS, NGN

PGS.TS Nguyễn Kim Giao

23. Ngô Đức Tiến

26/09/85 Thông tin trong mạng điện lực PLC

TS Hồ Văn Sung

24. Đoàn Văn Trường

25/12/83 MPLS

PGS.TS Nguyễn Kim Giao

25. Nguyễn Anh Tuấn

02/10/84 Network

PGS.TS Vương Đạo Vy

26. Nguyễn Anh Tuấn

27/05/81 Thông tin trong mạng điện lực PLC

TS Hồ Văn Sung

27. Nguyễn Minh Tuấn

05/09/85 Thông tin trong mạng điện lực PLC

TS Hồ Văn Sung

Nơi công tác Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Viện KHVL, KH&CN Việt Nam Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN Trường ĐH Công ĐHQG HN

GV đồng hướng dẫn nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, Viện nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, nghệ, nghệ,

Nơi công tác

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Tên đề tài

28. Nguyễn Ngọc Tuyền

03/03/85 Quang/AdHoc

29. Bùi Đăng Tùng

16/02/84 FPGA

30. Dương Việt Tùng

28/10/85 Wimax

31. Nguyễn Đình Tứ

29/01/85 TMN, Network

Giáo viên hướng dẫn

Nơi công tác

GV đồng hướng dẫn

Nơi công tác

GV đồng hướng dẫn

Nơi công tác

Viện KHVL, Viện KH&CN Việt Nam Trường ĐH Công nghệ, GS.TSKH Nguyễn Đình Thông ĐHQG HN Trường ĐH Công nghệ, GS.TSKH Nguyễn Đình Thông ĐHQG HN Học viện Bưu chính Viễn PGS.TS Nguyễn Cảnh Tuấn thông PGS.TS Phạm Văn Hội

3. Chuyên ngành Thông tin vô tuyến: TT

Họ và tên

Ngày sinh

Tên đề tài

Giáo viên hướng dẫn

Nơi công tác

1

Bùi Đình Chuyển

19/08/85

Xây dựng dịch vụ giá trị gia tăng trên TS Trịnh Anh Vũ card Dialogic của Intel

Trường ĐH Công nghệ, KS. Bùi Hải Ninh ĐHQG HN

Công ty NTC

2

Nguyễn Văn Cường

02/07/84

Giám sát các thuê bao tổng đài bằng giao thức CSTA

TS Trịnh Anh Vũ

Trường ĐH Công nghệ, CN. Nguyễn Hữu Hoàn ĐHQG HN

Công ty NTC

3

Nguyễn Văn Du

08/03/85

Nghiên cứu ứng dụng xử lý tín hiệu mù

TS. Nguyễn Linh Trung

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

4

Hoàng Trung Dũng

21/07/83 Xây dựng hệ anten không tâm pha

ThS. Trần Thị Thúy Quỳnh

5

Nguyễn Trọng Giáp

12/12/85 Điều chế trải phổ dãy Walsh

TS. Trịnh Anh Vũ

6

Cao Minh Hiệp

27/06/84

Điều chế và giải điều chế trong WCDMA

7

Nguyễn Việt Hưng

29/01/84

Giải pháp công nghệ không dây trong TS. Ngô Thái Trị WIMAX

Đài Truyền hình Việt Nam

8

Vũ Chí Minh

22/11/83

Nghiên cứu, xây dựng và so sánh các ThS. Trần Thị Thúy Quỳnh cấu trúc chia công suất siêu cao tần

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

9

Mai Thị Nguyệt

23/11/84

Nghiên cứu, xây dựng và so sánh các ThS. Trần Thị Thúy Quỳnh cấu trúc quay pha siêu cao tần

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

10 Nguyễn Hoàng Minh Phúc 10/10/85

Nghiên cứu triển khai ứng dụng tổng PGS.TS Nguyễn Viết Kính đài Hipath 4000

Trường ĐH Công nghệ, KS. Trần Xuân Dân ĐHQG HN

11 Lê Huy Phương

Nghiên cứu ứng dụng xử lý tín hiệu mù

TS. Nguyễn Linh Trung

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

GS.TS Nguyễn Đình Thông

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

15/12/85

12 Nguyễn Thị Phương Thảo 13/05/84 Scheduling for WIMAX

PGS.TS Nguyễn Viết Kính

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

Công ty NTC

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Tên đề tài

13 Vũ Xuân Thắng

18/06/85 Hệ Testbed cho MIMO

14 Nguyễn Hồng Thịnh

11/03/85

15 Nguyễn Thị Kim Thoa

28/09/84 Mã không - thời gian đơn giản

16 Nguyễn Ngọc Thuận

22/01/85

17 Đậu Anh Tuấn

20/11/83 Công nghệ OFDM trong WIMAX

18 Trần Hoàng Tùng

08/02/85

Giáo viên hướng dẫn TS. Trịnh Anh Vũ

Đánh giá chất lượng và triển khai các GS.TS. Huỳnh Hữu Tuệ phương pháp sửa sóng mù TS. Trịnh Anh Vũ

Xây dựng hệ thống Simplyphone dựa PGS. TS Nguyễn Viết Kính trên giao thức CSTA

Nơi công tác

GV đồng hướng dẫn

Nơi công tác

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN Trường ĐH Công nghệ, CN. Nguyễn Hữu Hoàn ĐHQG HN

GS.TS Huỳnh Hữu Tuệ

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

Đánh giá chất lượng và triển khai các GS.TS Huỳnh Hữu Tuệ phương pháp giải tích chập mù

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG HN

Công ty NTC

Related Documents