ĐỀ TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ QUANG LÝ (60 CÂU) CÂU 01 : Ánh sáng khả kiến trắng hợp bởi : A. Bảy màu đơn sắc . C. Các màu đơn sắc từ đỏ đến tím
B. Vô số màu đơn sắc. D. B và Cđúng
CÂU 02: Một tia sáng khi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng đó là : A. Ánh sáng đã bị tán sắc. B. Lăng kính không có khả năng tán sắc . C. Ánh sáng đơn sắc . D. Chiết suất của lăng kính không đổi đối với các ánh sáng đơn sắc . CÂU 03: Khi ánh sáng trắng bị tán sắc thì : A. Màu đỏ lệch nhiều nhất . B. Màu tím lệch nhiều nhất . C. Màu tím lệch ít nhất . D. A và C đúng . CÂU 04: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ: A. Ánh sáng là sóng ngang . B. Ánh sáng là sóng điện từ. C. Ánh sáng có thể bị tán sắc . D. Ánh sáng có bản chất sóng . CÂU 05: Quang phổ liên tục: A. Là quang phổ của ánh sáng mặt trời . B. Là quang phổ của chất khí phát quang . C. Là quang phổ phát bỡi các chất rắn .lỏng nung nóng trên 5000c hay bởi chất khí tỉ khối lớn có nhiệt độ cao . D. Là dãi màu liên tục xen kẻ những vạch đen . CÂU 06: A. B. C. D.
Quang phổ liên tục phát ra bởi một chất được dùng để : Xác định thành phần của chất đó . Xác định nhiệt độ của chất đó . Xác định thành phần của chất đó trong hổn hợp . Xác định chất đó là đơn chất hay hợp chất .
CÂU 07: Quang phổ vạch của Natri gồm : A. Hai vạch vàng rất gần nhau . B. Hai vạch vàng và cam C. Bốn vạch đỏ lam chàm tím . D. Hai vạch vàng rất xa nhau . CÂU 08: Điền khuyết theo thứ tự vào các phần …….bị thiếu ở mệnh đề sau : “ Trong phép phân tích quang phổ , để xác định nhiệt độ ,người ta dùng quang phổ . . .(1) . . . .; Để xác định thành phần cấu tạo người ta dùng quang phổ …..(2)…..“ A. (1) Vạch ; (2) liên tục .
Gv. Tạ Quang Dũng – Tp HCM
1
B. (1) liên tục ; (2) Vạch. C. (1) Vạch ; (2) vạch . D. (1) Vạch phát xạ ; (2) vạch hấp thụ. CÂU 9: Hiện tượng đảo sắc trong vạch quang phổ là : A. Vạch quang phổ đổi màu đơn sắc này sang màu đơn sắc khác. B. Vạch hấp thụ của chất này đổi thành vạch phát xạ của chất khác . C. Vạch hấp thụ đổi thành vạch phát xạ của chính chất đó . D. Vạch phát xạ chất này đổi thành vạch phát xạ chất khác . CÂU 10: Một vật nung nóng đến gần và nhỏ hơn 5000C sẽ phát: A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại C. Ánh sáng khả kiến . D. Ánh sáng đa sắc từ đỏ đến cam . CÂU 11: Trong các tính chất sau tia Rơn ghen thì có , nhưng tia tử ngoại thì không . A. Chữa ung thư (nông trên da ). B. Ion hòa chất khí . C. Ghi được ảnh trên phim . D. Diệt vi khuẩn . CÂU 12: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với D = 1m ; a= 1,6mm ; khoảng cách từ vân sáng bậc 8 đến vân trung tâm là 2,4mm . Bước sóng ánh sáng thí nghiệm là: A. 0,512 μm B. 0,480 μm C. 0,400 μm D. 0,452 μm CÂU 13: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, D = 1m ; a= 1mm ; bước sóng ánh sáng thí nghiệm là 0,4μm ; Khoảng cách vân trên màng là : A. 4 mm B. 0,04 mm C. 0, 4mm D. 40 mm CÂU 14: Tia hồng ngoại có : A. bước sóng > 0,76 μm không trông thấy C. bước sóng < 0,4 μm không trông thấy
B. bước sóng < 0,76 μm không trông thấy D. bước sóng < 0,6 μm không trông thấy
CÂU 15 : Tia tử ngoại có : A. bước sóng > 0,76 μm không trông thấy C. bước sóng < 0,4 μm không trông thấy
B. bước sóng < 0,76 μm không trông thấy D. bước sóng > 0,4 μm không trông thấy
-34 CÂU 16: Một ống phát tia Rơnghen có hiệu điện thế ở 2 cực 2500V ; h = 6,625.10 J.s 8 19 c = 3.10 m/s ; e = 1,6.10 C . Phổ của tia x phát ra giới hạn bởi bước sóng nhỏ nhất là: A. ≈ 4Å B. ≈ 4,8 Å C. ≈ 5 Å D. ≈6 Å
CÂU 17: Muốn tia X có bước sóng λ = 0,01 Å thì điện thế ở 2 cực phải có giá trị nhỏ nhất là: A. ≈1242kV B. ≈ 1,242 kV C. ≈ 1242 V D. ≈ 12,42KV CÂU 18: Quang electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng nếu : A. Cường độ sáng rất lớn . B. Bước sóng lớn .
Gv. Tạ Quang Dũng – Tp HCM
2
C. Bước sóng lớn hơn hay bằng một giới hạn xác định . D. Bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định . CÂU 19: Công suất dòng quang điện bảo hòa so với năng lượng của photôn đến catốt trong một giây thì: A. nhỏ hơn B. lớn hơn C. bằng D. B và C đúng . CÂU 20:Điền thêm vào phần còn thiếu của câu sau: “Sóng điện từ có bước sóng càng nhỏ thì bản chất .(1)… ; Có bước sóng càng lớn thì bản chất ….(2)…. càng rõ nét. A.(1) sóng ;(2) hạt). B. (1);(2) sóng. C. (1)hạt);(2) sóng. D.(1)sóng điện từ ;(2) hạt mang điện. CÂU 21: Công thoát của một kim loại là: A.năng lượng tối thiểu để ion hóa nguyên tử kim loại đó. B. năng lượng của phôtôn cung cấp cho kim loại. C. công để đưa 1 electron từ ngoại biên qũi đạo ra xa vô cực. D. A và C đúng. CÂU 22: Trong phương trình của Einstein : hf = A +
1 2 mv . vận tốc v là: 2
A.vận tốc ban đầu của electron lúc bứt ra khỏi nguyên tử kim loại. B. vận tốc ban đầu cực đại của electron lúc bứt ra khỏi nguyên tử kim loại. C. vận tốc của electron lúc đến Anot. D. vận tốc của electron lúc chuyển động trên qũi đạo xa nhân nhất. CÂU 23: Quang dẫn là hiện tượng : A.dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng. B.kim loại phát xạ electron khi được chiếu sáng. C.dẫn điện của các lỗ trống trong chất bán dẫn. D.phôtôn bứt electron ra khỏi mặt kim loại. CÂU 24: Bổ sung thêm phần còn thiếu: “ ánh áng phát ra do hiện tượng lân quang…(1)…..sau khi ánh sáng kích thích tắt, còn ánh sáng huỳnh quang thì….(2)….” A.(1) tắt ngay ; (2) tồn tại rất lâu. B. (1) mờ dần ; (2) tắt ngay. C.(1) tồn tại rất lâu ; (2) tắt ngay . D.(1) ; (2) đều tắt ngay. CÂU 25: Muốn một chất phát quang bức xạ khả kiến lúc được kích thích bằng chiếu sáng thì: A. bước sóng bức xạ kích thích phải lớn hơn bước sóng bức xạ khả kiến phát ra. B. bước sóng bức xạ kích thích phải nhỏ hơn bước sóng bức xạ khả kiến phát ra. C. phải đưa nhiệt độ lên cao. D. bước sóng bức xạ màu đỏ. CÂU 26: Một nguyên tử muốn phát 1 phôtôn thì phải: A. electron chuyển từ quĩ đạo có mức năng lượng thấp lên quĩ đạo có mức năng lượng cao. B. có động năng lớn. C. electron chuyển từ quĩ đạo có mức năng lượng cao xuống quĩ đạo có mức năng lượng thấp. D. ở trạng thái cơ bản.
Gv. Tạ Quang Dũng – Tp HCM
3
CÂU 27: Trong 3 dãy quang phổ vạch của Hydro các vạch trong vùng khả kiến thuộc về: A.dãy Paschen. B. dãy Lyman. C. dãy Paschen và dãy Lyman D. dảy Balmer 3
CÂU 28: Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ= 2.10 Å vào tấm kim loại , các electron bị bức ra có động -34 -19 8 J.s ; c = 3.10 m/s ; 1eV = 1,6.10 J ; giới hạn quang năng cực đại ban đầu là 5eV , cho h = 6,625.10 điện của kim loại đó là 4 4 4 4 B. ≈ 2.10 Å C. ≈ 1,026.10 Å D. ≈ 2,025.10 Å A. ≈ 10 Å CÂU 29: Kim loại làm catot một tế bào quang điện có công thoát là 3,975.10-19 j Cho : h = 6,625. 10-34 j.s ; c = 3. 108 m/s ; meứ = 9,1. 10-31 kg chiếu vào bức xạ có bước sóng λ = 0,3 μm các electron bị bức ra khỏi kim loại có động năng cực đại ban đầu là : -19 -19 -19 -19 A. 26,5 .10 j B. 0,265 .10 j C. 2,65 .10 j D. 4,65 .10 j CÂU 30: Kim loại làm catot một tế bào quang điện là kali có công thoát là 2,2 eV Cho : ; c = 3. 108 m/s ; meứ = 9. 10-31 kg giới hạn quang điện của Kali là: A. 0,577 μm B. 0,564 μm C. 0,560μm D. 5.6μm
h = 6,62. 10-34 j.s
CÂU 31: Giao thoa ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng : A. Giao thoa của 2 sóng điện từ kết hợp B. Giao thoa của 2 sóng âm kết hợp C. Xuất hiện các vạch sáng và tối xen kẻ nhau trong vùng gặp nhau của 2 chùm sáng kết hợp D. A và C đúng CÂU 32: Vân sáng giao thoa ánh sáng là: A Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến 2 nguồn bằng số nguyên lần bước sóng B. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn bằng số nguyên lần bước sóng C. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến 2 nguồn bằng số nguyên lần nửa bước sóng D. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn bằng số nguyên lẻ lần bước sóng CÂU 33: Vân tối giao thoa ánh sáng là: A Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến 2 nguồn bằng số nguyên lần bước sóng B. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn bằng số nguyên lần bước sóng C. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến 2 nguồn bằng số nguyên lẻ lần nửa bước sóng D. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn bằng số nguyên lẻ lần bước sóng CÂU 34: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc trong chân không ( hoặc không khí) hiệu khoảng cách từ một điểm trên màn đến 2 nguồn được tính theo công thức: A. r2 – r1 =
ax
λ
B. r2 – r1 =
λ .x a
C. r2 – r1 =
λ
a.x
CÂU 35: Có thể thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ: A. Hai ánh sáng cùng màu B. Lưỡng thấy kính Billet ; Lưỡng lăng kính Fresnel ; khe Young
Gv. Tạ Quang Dũng – Tp HCM
D. r2 – r1 =
aλ x
4
C. Giao thoa trên mặt nước D. Các câu trên đều đúng CÂU 36: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ta thấy: A. Một giải màu liên tục từ đỏ đến tím B. Vân sáng chính giữa , 2 bên có các màu với tím ở trong , đỏ ở ngoài C. Vân sáng chính giữa , 2 bên có các màu với đỏ ở trong , tím ở ngoài D. Các câu trên đều đúng CÂU 37: Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại : A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất B. Làm ion hóa không khí C. Trong suốt đối với thủy tinh ; nước D. Giúp cho xương tăng trưởng CÂU 38: Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng: A. Mắt bình thường B. Màn huỳnh quang ;kính ảnh ; C. Pin nhiệt điện D. B và C đúng CÂU 39: Giới hạn quang điện cho mỗi kim loại là: A. Bước sóng của ánh sáng kích thích B. Bước sóng của riêng kim loại đó C. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại D. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thíchđối với kim loại đó -6
CÂU 40: Cường độ dòng quang điện là 16.10 15
A. 10
13
B. 10
A thì số electron đến được Anot là:
14
C. 10
12
D. 10
CÂU 41 :Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. B. C. D.
Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối Không có các vân màu trên màn
CÂU 42 : Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. B. C. D.
rắn lỏng khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
CÂU 43 : Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra?
A. B. C. D.
Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Tia Rơnghen Tia gamma
Gv. Tạ Quang Dũng – Tp HCM
5
CÂU 44: Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng?
A. B. C. D.
Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ0 nào đó. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích. Cường độ dòng quang điện bào hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích. Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện.
CÂU 45: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng CÂU 46: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ B. tiến hành các phép phân tích quang phổ C. quan sát và chụp quang phổ của các vật D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc CÂU 47: Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây :
A. không làm đen kính ảnh B. bị lệch trong điện trường và từ trường. C. kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. truyền được qua giấy, vải, gỗ. CÂU 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young) cách nhau 0,8 mm, cách màn 1,6 m.
Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm. B. 0,45 μm C. 0,55 μm D. 0,6 μm A. 0,4 μm CÂU 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young) biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ
khe đến màn là 1,5 m và bước sóng λ = 0,7 μm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp. A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 1,5mm CÂU 50 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young). Tìm bước sóng ánh sáng λ chiếu vào
biết a = 0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm. B. 0,60 μm A. 0,45 μm
C. 0,50 μm
D. 0,55 μm
CÂU 51 : Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra nếu:
A. sóng điện từ có nhiệt độ cao B. sóng điện từ bước sóng thích hợp C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn Gv. Tạ Quang Dũng – Tp HCM
6
D. sóng điện tử phải là ánh sáng nhìn thấy được CÂU 52 : Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bứt ra. Tấm vật liệu đó chắc
chắn phải là A. kim loại
B. kim loại kiềm
C. chất cách điện
D. chất hữu cơ
CÂU 53 : Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên :
A. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với phôtôn. B. sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh. C. sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng. D. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử những từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp. CÂU 54: Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. A. 1,03.105 m/s B. 2,89.106 m/s C. 4,12.106 m/s D. 2,05.106 m/s CÂU 55 : Nguyên tử hidro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron chuyển về
quỹ đạo bên trong sẽ phát ra: A. một bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme B. hai bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme C. ba bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme D. Không có bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme CÂU 56 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện? A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại CÂU 57 : Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng (Young), các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là: A.1,4 mm B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 2,8 cm CÂU 58 : Chọn câu trả lời sai. Máy quang phổ:
A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. B. nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra. D. bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Gv. Tạ Quang Dũng – Tp HCM
7
CÂU 59 : Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là:
A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ C. quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác CÂU 60 : Chọn câu trả lời sai. Tia hồng ngoại:
A. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. có bản chất là sóng điện từ C. do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. D. ứng dụng để trị bịnh còi xương. CÂU 61: Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Cho e = 1,6.10
tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng: A. 1,03.106 m/s B. 1,03.105 m/s C. 2,03.105 m/s
-19
C; me = 9,1.10-31 kg. Vận
D. 2,03.106 m/s
CÂU 62: Chọn câu trả lời sai:
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện. B. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ. C. Anh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn. D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. CÂU 63 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng. B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng. C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp. D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn. CÂU 64 : Chọn câu trả lời đúng: Khi electron trong nguyên tử hydro ở một trong các mức năng lượng cao L, M,
N, O, … nhảy về mức có năng lượng K, thì nguyên tử hydro phát ra vạch bức xạ thuộc dãy: A. Laiman B. Banme C. Pasen D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào.
Gv. Tạ Quang Dũng – Tp HCM
8