II. CON LẮC LÒ XO. CON LẮC ĐƠN
Chương 1 DAO ĐỘNG CƠ HỌC A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. DAO ĐỘNG. DAO ĐỘNG TUẦN HOÀN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1.Dao động : dao động là những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng. 2.Dao động tuần hoàn :dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. a. Chu kỳ của dao động tuần hoàn : chu kỳ của dao động tuần hòan là khỏang thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động được lặp lại như cũ. (Ký hiệu : T; đơn vị : giây(s)) b. Tần số của dao động tuần hoàn : tần số của dao động tuần hoàn là số lần dao động của vật (hoặc hệ vật) thực hiện trong một đơn vị thời gian. (Ký hiệu : f đơn vị: Hec (Hz))
f =
1 T
3. Dao động điều hòa : dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian: x = Asin(ωt + ϕ) hoặc x = Acos(ωt + ϕ) • x : Ly độ dao động, là độ lệch của vật dao động khỏi vị trí cân bằng. • A : Biên độ của dao động, là giá trị cực đại của ly độ. • ϕ : Pha ban đầu của dao động, là đại lượng xác địngh trạng thái ban đầu của dao động. • ωt + ϕ : Pha của dao động, là đại lượng xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t bất kỳ. • ω : Tần số góc của dao động , là đại lượng trung gian để xác định tần số và chu kỳ của dao động : ω=
2π = 2π f T
4.Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa : - Vận tốc tức thời là đạo hàm bậc nhất của ly độ đối với thời gian : v = x’ - Gia tốc tức thời là đạo hàm bậc nhất của vận tốc (hay đạo hàm bậc 2 của ly độ) đối với thời gian: a = v’ = x”
Định nghĩa
Điều kiện khảo sát Phương trình dao động Tần số góc
Con lắc lò xo Con lắc lò xo là hệ gồm hòn bi có khối lượng m gắn vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu gắn vào điểm cố định, đặt nằm ngang hoặc treo thẳng đứng . Lực cản môi trường và ma sát không đáng kể. x = Asin(ωt + ϕ)
hoặc
ω=
k m
k : độ cứng lò xo. Đơn vị N/m. m : khối lượng quả nặng. Đơn vị kg. Chu kỳ dao động
Con lắc đơn Con lắc đơn là hệ gồm hòn bi khối lượng m treo vào sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể và chiều dài rất lớn so với kích thước hòn bi. Lực cản môi trường và ma sát không đáng kể. Góc lệch α nhỏ hơn (α≤10)
T = 2π
k m
s = s0sin(ωt + ϕ) α = α0sin(ωt + ϕ)
ω=
g l
g : gia tốc rơi tự do. l : là chiều dài dây treo. Đơn vị m
T = 2π
l g
III. DAO ĐỘNG TỰ DO 1. Định nghĩa : dao động tự do là dao động mà chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngòai. 2. Điều kiện để xem dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo là dao động tự do : - Con lắc lò xo : lực cản môi trường và ma sát không đáng kể. - Con lắc đơn : lực cản môi trường và ma sát không đáng kể và vị trí đắt con lắc không đổi. IV. SỰ BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Con lắc lò xo
Thế năng
Con lắc đơn Thế năng hấp dẫn : Et=mgh h=1 (1 - cosα) Vì α nhỏ, nên ta có :
Thế năng đàn hồi :
1 2 1 2 2 Et= kx = kA sin (ωt + ϕ ) 2 2
1 - cosα ≈
α2 2
=
s2 2l
1 mgα 2 2 mg 2 2 Et= α 0 sin (ωt + ϕ ) 2 1 2 1 2 2 Eđ= mv = mω α cos ( ωt + ϕ ) 2 2 g 1 ω 2 = ⇒ Eđ= mgα 02 cos 2 (ωt + ϕ ) l 2l ⇒ Et=
1 2 1 mv = mω 2 A2 cos (ωt + ϕ ) 2 2 Động năng k 1 ω 2 = ⇒ Eđ= kA2 cos 2 (ωt + ϕ ) m 2 Eđ=
Cơ năng Kết luận
E= Et + Eđ E=
1 2 kA = không đổi 2
E= Et + Eđ E=
1 mgα 02 = không đổi 2l
Trong suốt quá trình dao động, có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ của vật dao động điều hòa luôn luôn không thay đổi và tỷ lệ với bình phương biên dộ dao động. V. PHƯƠNG PHÁP VÉCTƠ QUAY (PHƯƠNG PHÁP FRESNEL) 1. Liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa : Mỗi dao động diều hòa có thể đuợc coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. 2. Phương pháp véctơ quay : giả sử cần biểu diễn dao động điều hòa có phương trình dao động : x= Asin (ωt + ϕ) • Chọn trục Δ và trục x’x vuông góc nhau tại O.
uuuuur
• Tại thời điểm t=0 biểu diễn OM 0 có độ lớn tỷ lệ với biên độ dao động A và hợp với trục Δ góc ϕ bằng pha ban đầu của dao động.
uuuuur
• Cho OM 0 quay ngược chiều kim đồng hồ với vận tốc góc ω không đổi. Hình chiếu P của M lên trục x’x là dao động điều hòa với phương trình x= OP =Asin (ωt + ϕ). • Vậy dao động điều hòa có phương trình dao
uuuur
động x=Asin(ωt + ϕ) được biểu diễn bằng vectơ OM quay có độ lớn tỷ lệ với biên độ dao động A và hợp với trục Δ góc (ωt + ϕ). 3. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp vecto quay : a. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: Xét hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là: x1 = A1sin(ωt + ϕ1); x2 = A2sin(ωt + ϕ2) Độ lệch pha của hai dao động : Δϕ = (ωt + ϕ1) - (ωt + ϕ2) = ϕ1 -ϕ2 • Nếu Δϕ=ϕ1 -ϕ2>0 : dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 hoặc dao động 2 trễ pha so với dao động 1. • Nếu Δϕ=ϕ1 -ϕ2<0 : dao động 1 trễ pha so với dao động 2 hoặc dao động 2 sớm pha hơn dao động 1. • Nếu Δϕ=ϕ1 -ϕ2=0 : hai dao động cùng pha (n=0; ±1; ±2; ±3;…) • Nếu Δϕ=ϕ1 -ϕ2=2nπ : hai dao động ngược pha (n=0; ±1; ±2; ±3;…) b. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp véctơ quay : giả sử có vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là : x1 = A1sin(ωt + ϕ1); x2 = A2sin(ωt + ϕ2) Dao động của vạt là tổng kợp của hai dao động và có dạng: x = x1 + x2 = Asin(ωt + ϕ) • Chọn trục Δ và trục x’x vuông góc nhau tại O. • Biểu diễn các véctơ quay tại thời điểm t = 0 :
uuuur x1 → OM 1 ( A1 ; ϕ1 ) uuuuur x2 → OM 2 ( A2 ; ϕ 2 )
uuuur
uuuur uuuuur
• Suy ra OM = OM 1 + OM 2 biểu diễn dao động tổng hợp có độ lớn bằng A là biên độ của dao động tổng hợp và hợp với trục Δ góc ϕ là pha ban đầu của dao động tổng hợp… • Biên độ của dao động tổng hợp : A =
A + A + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) 2 1
• Pha ban đầu của dao động tổng hợp : tgϕ =
2 2
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
* Trường hợp đặc biệt : • Hai dao động cùng pha : (Δϕ=ϕ1 -ϕ2=2nπ) : A = A1 + A2 = Amax • Hai dao động ngược pha : (Δϕ=ϕ1 -ϕ2=(2n+1)π) : A = A1 − A2 = Amin • Độ lệch pha bất kỳ : A1 + A2 < A1 − A2 VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC. SỰ CỘNG HƯỞNG 1. Dao động tắt dần : - Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. - Nguyên nhân : do lực cản môi trường. Lực cản môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 2. Dao động cưỡng bức : - Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngọai lực biến thiên tuần hoàn gọi là lực cưỡng bức : Fn=Hsin(ωt + ϕ) H, ω lần lượt là biên độ và tần số của lực cưỡng bức. Nói chung ,tần số ngọai lực f=
ω ≠ f0 là tần số dao động riêng của hệ. 2π
- Phân tích quá trình dao động : + Trong khoảng thời gian đầu Δt nào đó : dao động của hệ là tổng hợp hai dao động : dao động riêng của hệ và dao động do ngọai lực gây ra. + Sau khoàng thời gian Δt : dao động riêng tắt dần và hệ chỉ còn dao động dưới tác dụng của ngọai lực với tần số bằng tần số ngọai lực và biên độ dao động phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số ngọai lực f và tần số dao động riêng f0 của hệ. Nếu ngoại lực đuợc duy trì lâu dài thì dao động cưỡng bức cũng được duy trì lâu dài. 3. Sự cộng hưởng :
Sự cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. VII. SỰ TẠO DAO ĐỘNG - Sự tạo dao động là sự dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngọai lực. - Hệ tự dao động gồm: vật dao động, cơ cấu truyền năng lượng, nguồn năng lượng. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN I.1. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là : A. T=2π
m k
B. T=2π
C. T=2π
l g
D. T=
1 2π
k m k m
I.2. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động diều hòa khi : A.chu kỳ dao động không đổi. B. biên độ dao động nhỏ. C. không có ma sát. D. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ. I.3. Dao động tự do là dao động có A. tần số không đổi. B. biên độ không đổ. C. tần số và biên độ không đổi. D. tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên ngòai. I.4. Trong dao động điều hòa, giá trị gia tốc của vật A. tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. B. giảm khi giá trị vậ tốc của vật tăng. C. không thay đổi. D. tăng hay giảm tùy thuộc vào giá trị vận tốc đầu của vật lớn hay nhỏ. I.5. Trong phương trình dao động điều hòa x=Asin(ωt + ϕ) các đại lượng ω, ϕ, ωt + ϕ là các đại lượng trung gian cho phép xác định A. ly độ và pha ban đầu. B. biên độ và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động. D. tần số và trạng thái dao động. I.6. Trong quá trình dao động, năng lượng của hệ dao động điều hòa biến đổi như thế nào? A. Thế năng của hệ dao động giảm khi động năng tăng và ngược lại. B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ với biên độ dao động. C. Năng luợng của hệ được bảo toàn. Cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng của hệ tăng bấy nhiêu. D. Năng lượng của hệ dao động nhận được từ bên ngồi trong mỗi chu kỳ đúng bằng phần cơ năng của hệ bị giảm do sinh công để thắng lực cản. I.7. Cho dao động điều hòa có phương trình dao động : x=Asin(ωt + ϕ) trong đó A, ω, ϕ là các hằng số. Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Đại lượng ϕ gọi là pha dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào ω và ϕ, nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngọai lực kích thích ban đầu lên hệ dao động. C. Đại lượng ω gọi là tần số dao động, ω không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động. D. Chu kỳ dao động đựơc tính bởi T=2πω I.8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về con lắc lo xo? A. Chu kỳ dao động của co lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật năng và tỷ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. B. Chu kỳ dai động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo và tỷ lệ nghịch với khối lượng vật nặng. C. Dao động của con lắc lò xo là dao động tự do . D. Dao động của con lắc lò xo là hình chiếu của chuyển động tròn đều . I.9. Tần số dao động của con lắc đơn là: A. f=2π
C. f=2π
g l
1 2π
B. f=
l g
1 2π
D. f=2π
1 2π
g l g k
I.10. Một con lắc đơn đựoc thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α0. Khi con lắc qua vị trí có ly độ góc α thì vận tốc của con lắc là : A. v= 2 gl ( cos α − cos α 0 )
B. v= 2 gl ( cos α + cos α 0 )
C. v=
2g ( cos α − cos α 0 ) l
D. v=
2g ( cos α + cos α 0 ) l
I.11. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α0.Khi con lắc qua vị trí cân bắng thì vận tốc là: A. v= 2 gl (1 + cos α 0 ) C. v=
B. v= 2 gl (1 − cos α 0 )
2g (1 − cos α 0 ) l
D. v=
2g (1 + cos α 0 ) l
I.12. Một con lắc đơn được thả không vận tôc từ vị trí có ly độ góc α0. Khi con lắc qua vị trí có ly độ góc α thì lực căng của dây treo là: A. T=mg(3cosα0+2cosα) C. T=mg(3cosα-2cosα0) B. T=mgcosα D. T=3mg(cosα+2cosα0) I.13.Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α0. Khi con lắc qua vị trí cân bắng thì lực căng của dây treo là: A. T=mg(3cosα0+2) C. T=mg B. T=mg(3-2cosα0) D. T=3mg(1-2cosα0) I.14. Câu nào dưới đây về dao động nhỏ của con lắc đơn là không đúng? A. Độ lệch s hoặc ly độ góc α biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian. B. Chu kỳ dao độngcủa con lắc đơn T=2π
l . g
1 2π
l g
C. Tần số dao động của con lắc đơn f=
D. Năng lượng dao động của co lắc đơn luôn luôn bảo toàn. I.15. Dao động tắt dần là : A. dao động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo hình dạng sin. B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. dao động có chu kỳ luôn luôn không đổi. I.16. Dao động cưỡng bức là : A. dao động dưới tác dụng của ngọai lực. B. dao động dưới tác dụng của ngọai lực và nội lực.
C. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngọai lực và tần số dao động riêng của hệ. D. dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngọai kực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không. I.17. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng : A. biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f-f0=0 B. biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến gía trị cực đại khi f=f0 C. biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f=f0 D. tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng f0 lớn nhất. I.18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động : x1=A1sin(ωt+ϕ1) và x2=A2sin(ωt+ϕ2). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. A =
A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 )
B. A =
A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ2 )
C. A =
⎛ ϕ + ϕ2 ⎞ A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ⎜ 1 ⎟ ⎝ 2 ⎠
D. A =
⎛ ϕ + ϕ2 ⎞ A12 + A22 − 2 A1 A2 cos ⎜ 1 ⎟ ⎝ 2 ⎠
I.19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động : x1=A1sin(ωt+ϕ1) và x2=A2sin(ωt+ϕ2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp là: A. tgϕ =
A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2
B. tgϕ =
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
C. tgϕ =
A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2 A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2
D. tgϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2
I.20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, cơ năng tòan phần có giá trị là E thì A. tại vị trí biên dao động : động năng bằng E. B. tại vị trí cân bằng : độngnăng bằng E. C. tại vị trí bất kỳ : thế năng lớn hơn E. D. tại vị trí bất kỳ : động năng lớn hơn E. I.21. Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương thẳng đứng góc α. B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng. C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm. D. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi. I.22. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong không khí. B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ. C. Trong dao động điều hòa tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương. D. Chu kỳ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động. I.23. Dao động tự do là : A. dao động dưới tác dụng của ngọai lực biến thiên tuần hoàn. B. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số dao động riêng của hệ và tần số của ngọai lực. C. dao độngmà chu kỳ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tínhcủa hệ không phụ thuộc vào yếu tố bên ngòai. D. dao động mà tần số của hệ phụ thuôc vào ma sát môi trường. I.24. Nếu hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng A. luôn luôn cùng dấu. B. trái dấu khi biên độ cùng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. C. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ. D. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ. I.25. Hai dao động điều hòa cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi A. hai dao động cùng pha. B. hai dao động ngược pha. C. hai dap động cùng biên độ. D. hai dao động cùng biên độ và cùng pha.
I.26. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x=Asinωt, gốc thời gian đã được chọn vào lúc : A. chất điểm có ly độ x = +A. B. chất điểm có ly độ x = - A. C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
⎛ ⎝
π⎞
⎛ ⎝
π⎞
I.27. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x=Asin ⎜ ωt +
⎟ gốc 2⎠
thời gian đã chọn vào lúc : A. chất điểm có ly độ x = +A. B. chất điểm có ly độ x = - A. C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. I.28. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x=Asin ⎜ ωt +
⎟ gốc 6⎠
thời gian chọn vào lúc :
A. x = 8sin ⎜ π t +
A theo chiều dương 2 A D. chất điểm qua vị trí có ly độ x=+ theo chiều âm 2
A 2 A B. chất điểm có ly độ 2
A. chất điểm có ly độ +
π⎞
⎟ (cm) 2⎠
C. x = 8sinπt (cm).
⎛ ⎝
D. x = 8sin ⎜ π t −
B. x = 8sin4πt (cm).
π⎞
⎟ (cm). 2⎠
I.33. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời
C. chất điểm qua vị trí có ly độ x=+
thời gian đã chọn vào lúc :
I.30. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x=6sin(10πt+π). Các đơn vị sử dụng là centimet và giây. Tần số góc và chu kỳ dao động là : A. 10π (rad/s); 0,032s. C. 5(rad/s); 1,257s. B. 5(rad/s); 0,2s. D. 10π (rad/s); 0,2s. I.31. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x=6sin(10πt+π). Các đơn vị sử dụng là centimet và giây . Ly độ của vật khi pha dao động bằng -300 Là A. -3cm. C. 4,24cm. B. 3cm. D. -4,24cm. I.32. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương trình dao động của vật là
⎛ ⎝
A 2 A B. chất điểm có ly độ 2
A. chất điểm có ly độ +
5π ⎛ I.29. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x=Asin ⎜ ωt + 6 ⎝
A theo chiều dương 2 A D. chất điểm qua vị trí có ly độ x=+ theo chiều âm 2
C. chất điểm qua vị trí có ly độ x=+
gian là lúc vật có ly độ 2 3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là
⎞ ⎟ gốc ⎠
⎛ ⎝
A. x = 4sin ⎜ 40π t +
π⎞
⎟ (cm) 3⎠ 2π ⎞ ⎛ B. x = 4sin ⎜ 40π t + ⎟ (cm) 3 ⎠ ⎝
⎛ ⎝
π⎞
⎛ ⎝
5π 6
C. x = 4sin ⎜ 40π t + D. x = 4sin ⎜ 40π t +
⎟ (cm) 6⎠ ⎞ ⎟ (cm) ⎠
I.34. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đọan thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là : A. 2.5cm. C. 10cm. B. 5cm. D. 12,5cm. I.35. Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Biên độ dao động của vật là :
A. 4cm. C.16cm. B. 8cm. D. 2cm. I.36. Một vật dao động điều hòa có phường trình dao động là
⎛ ⎝
x=5sin ⎜ 2π t +
π⎞
2 ⎟ (x: tính bằng cm; t tính bằng s; Lấy π ≈10; π=3,14). Vận tốc 3⎠
của vật khi có ly độ x = 3cm là : A. 25,12 (cm/s) C. ± 12,56 (cm/s). B. 25,12 9cm/s). D. 12,56 (cm/s). I.37. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là: x =
⎛ ⎝
5sin ⎜ 2π t +
π⎞
2 ⎟ (x tính bằng cm, t tính bằng s; Lấy π ≈10; π=3,14). Gia tốc của 3⎠
vật khi có ly độ x = 3cm là : A. -12 (m/s2) C. 1,20(m/s2) B. -120(m/s2) D. -60(m/s2) I.38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5cm. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy π2≈10; cho g=10m/s2. Độ cứng của lò xo là : A. 640N/m. C. 64N/m. B. 25N/m. D. 32N/m. I.39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao dộng với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng qủa nặng 400g. Lấy π2≈10; cho g=10m/s2. Gía trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào qủa nặng là : A. 6,56N. C. 256N. B. 2,56N D. 656N. I.40. Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng 4 lần và biên độ giảm 2 lần thì năng lượng của nó : A. không đổi. C. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. I.41. Một vật nặng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π2≈10. Cơ năng của vật là: A. 2025J. C. 900J. B. 0,9J. D. 2,025J. I.42. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa. Trong qúa trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm . Cơ năng của vật là
A. 1,5J. C. 3J. B. 0,36J. D. 0,18J. I.43. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối luợng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Vận tốc vật ở vị trí cân bằng là A. ±0,6m/s C. 2,45m/s. B. 0,6m/s. D. 1,73m/s. I.44. Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ T1=0,3s. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo đó, thì nó dao động với chu kỳ T2=0,4s. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động là : A. 0,7s. C. 0,25s. B. 0,5s. D. 1,58s. I.45. Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k treo thẳng đứng. Treo vật m1=100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 31cm; treo thêm vật m2=100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm . Cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là : A. 100N/m. C. 10N/m. B. 1000N/m. D. 105 N/m. I.46. Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1=1N/cm, k2=150N/m được treo thẳng đứng như hình vẽ (Hình 1.1). Độ cứng của hệ hai lò xo trên là : A. 60N/m. C. 151N/m. B. 250N/m. D. 0.993N/m. I.47.Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, Độ cứng lần lượt k1=1N/cm, k2=150N/m được treo thẳng đứng như hình vẽ (hình 1.1).Đầu dưới của hai lò xo nối với vật có khối lượng m = 1kg. Lấy g = 10m/s2, π2≈10. Chu kỳ dao của hệ là : A. 6,3s. C. 0,4s. B. 0,82s. D. 0,51s. I.48. Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1=1N/cm, k2=150N/m có cùng chiều dài tự nhiên l0=20cm được treo thẳng đứng như hình vẽ (hình 1.1). Đầu dưới của hai lò xo nối với vật có khối lượng m= 1kg. Lấy g=10m/s2, π2≈10. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là : A. ≈ 36,7cm. C. ≈ 30,1cm. B. ≈ 26,7cm. D. ≈ 24cm.
I.49. Hệ hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1=60N/cm, k2=40N/m đặt nằm ngang như hình vẽ (hình 1.2), bỏ qua ma sát. Vật nặng có khối lượng m = 600g. Lấy π2≈10. Tần số dao động của hệ là : A. 13Hz. C. 40Hz. B. 1Hz. D. 0,03Hz. I.50. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g=10m/s2≈π2. Chu kỳ daođộng của vật là : A. 4s. C. 0,04s. B. 0,4s. D. 1,27s. I.51. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g=10m/s2≈π2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 25cm và 24cm. C. 26cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. D. 25cm và 23cm. I.52. Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g=10m/s2. Cơ năng của vật là : A. 1250J. C. 12,5J. B. 0,125J. D. 125J. I.53. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10km. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm : A. 13,5s. C. 0,14s. B. 135s. D. 1350s. I. 54. Một người xách một nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đi với tốc độ : A. 50cm/s. C. 25cm/s. B. 100cm/s. D. 75cm/s. I.55. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp trên con đường lát bêtông. Cứ cách 3m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng dao động mạnh nhất khi xe đạp đi với vận tốc : A. 3,3m/s. C. 2,7m/s. B. 100cm/s. D. 75cm/s.
I.56. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một khỏang thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là : A. 31cm và 9cm. C. 72cm và 50cm. B. 72cm và 94cm. D. 31cm và 53cm. I.57. Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi. Con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ 1,5s, con lắc thứ hai dao động với chu kỳ 2s. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên là : A. 3,5s. B. 2,5s. C. 1,87s. D.1,75s. I.58. Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C Cho g bằng 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là : A. 0,91s. B. 0,96s. C. 2,92s. D. 0,58s. I.59. Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g 10m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là : A. 0,62s. B. 1,62s. C. 1,97s. D. 1,02s. I.60. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g=10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là: A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s. I.61. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g=10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của con lắc khi thang máy đi máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là: A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s. I.62. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1=
π⎞ ⎛ 2 sin ⎜ 2t + ⎟ (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là : 3⎠ ⎝
A. x= C. x= 2
π⎞ ⎛ 2 sin ⎜ 2t + ⎟ 6⎠ ⎝ π⎞ ⎛ 3 sin ⎜ 2t + ⎟ 3⎠ ⎝
⎛ ⎝
B. x= 2sin ⎜ 2t +
⎛ ⎝
D. x= 2sin ⎜ 2t −
π ⎞
⎟ 12 ⎠
π⎞ ⎟ 6⎠
Chương 2 SÓNG CƠ HỌC A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
- Định nghĩa 2: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng. Λ=vT=
I. SÓNG CƠ HỌC 1. Định nghĩa : - Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất. - Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. - Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. 2. Các đại lượng trưng của sóng : a. Chu kỳ sóng : Chu kỳ là chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. (Ký hiệu : T; đơn vị : giây(s)). b. Tần số dao động của sóng: là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ sóng (Ký hiệu : f; đơn vị : (Hz)). f=
1 T
c. Vận tốc truyền sóng : vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động (Ký hiệu : v). d. Biên độ sóng : Biên độ sóng dao động sóng là biên độ dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua (Ký hiệu : a). e. Năng lượng sóng : - Qua trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. - Nếu sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng của sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng. - Nếu sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng của sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. f. Bước sóng: - Định nghĩa 1: Bước sóng là khỏang cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha với nhau(Ký hiệu : λ). + Hệ quả: Những điểm cách nhau một số nguyên lần bứơc sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha : d = nλ (n = 0,1,2…). Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dai động ngược pha: d = (2n+1)
λ 2
(n = 0,1,2…).
v f
II. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA SÓNG 1. Định nghĩa : Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỡ cố định mà biên độ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt. 2. Nguồn kết hợp. Sóng kết hợp : - Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha hoặc với độ lệch pha không đổi theo thời gian. - Sóng kết hợp là sóng được tạo ra từ nguồn kết hợp. 3. Lý thuyết về giao thoa : Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng uA=uB=asinωt và cùng truyến đến điểm M (với vA=d1 và MB=d2). Gọi v là vận tốc truyền sóng. Phưong trình dao động tại M do A và B truyền đến lần lượt là :
⎛ ⎝
d1 ⎞ ω ⎞ ⎛ ⎟ =aMsin ⎜ ωt − d1 ⎟ v⎠ v ⎠ ⎝
⎛ ⎝
d2 ⎞ ω ⎞ ⎛ ⎟ =aMsin ⎜ ωt − d 2 ⎟ v ⎠ v ⎠ ⎝
uAM=aMsinω ⎜ t − uBM=aMsinω ⎜ t −
Phương trình dao động tại M : uM=uAM+uBM có độ lệch pha Δϕ=2π
d
λ
Nếu d=nλ ⇒ Δϕ=2nπ : Hai sóng cùng pha . Biên độ sóng tổng hợp đạt giá trị cực đại. Nếu d=(2n+1)
λ 2
⇒ Δϕ=(2n+1)π : Hai sóng ngược pha. Biên độ sóng tổng hợp
bằng không. III. SÓNG DỪNG - Sóng dừng là sóng có các điểm nút và điểm bụng cố định trong không gian.
- Nguyên nhân xảy ra hiện tượng sóng dừng: do sự giao thoa giữa sóng tới sóng phản xạ của nó. - Khoảng cách giữa hai điểm nút hoặc hai điểm bụng liên tiếp bằng
λ 2
- Hiện tượng sóng dừng ứng dụng để xác định vận tốc truyền sóng. IV. SÓNG ÂM 1. Sóng âm và cảm giác âm : - Những dao động có tần số từ 16Hz đến 20000Hz gọi là dao động âm. Sóng có tần số trong miền đó gọi là sóng âm. - Sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm. 2. Sự truyền âm. Vận tốc âm : - Sóng âm truyền được trong môi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí. Sóng âm không truyền được trong môi trường chân không. - Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi, mật độ môi trừơng, nhiệt độ môi trường. 3. Độ cao của âm : - Độ cao của âm là đặc tính sinh lý của âm, nó dựa vào một đặc tính vật lí của âm là tần số. 4. Âm sắc : - Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm, được hình thành trên cơ sở đặc tính vật lí của âm là tần số và biên độ. 5. Năng lượng của âm : - Sóng âm mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng. - Cường độ âm là năng lượng được sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. Đơn vị W/m2. - Mức cường độ âm : Gọi I là cường độ âm, I0 chọn làm chuẩn. Mức cường độ âm là : L(B) = lg
I I hay l(dB) = 10lg I0 I0
6. Độ to của âm : - Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm mà tai còn nghe được. - Ngưỡng đau là gía trị cực đại của cường độ âm gây ra cảm giác đau tai. - Miền nghe được là miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
II.1. Sóng cơ học là : A. Sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian. B. Những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian. C. Sự lan tỏa vật chất trong không gian. D. Sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian. II.2. Chọn phát biểu đúng trong các lời phát biểu dưới đây: A. Chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kỳ sóng. B. Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng. C. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng. D. Năng lượng của sóng luôn luôn không đổitrong quá trình truyền sóng. II.3. Sóng ngang là sóng : A. Được truyền đi theo phương ngang. B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Được truyền theo phương thẳng đứng. D. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng. II.4. Sóng dọc là sóng : A. được truyền đi theo phương ngang. B. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. Được truyền đi theo phương thẳng đứng. D. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. II.5. Bước sóng là : A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. B. khoảng cách giữa hai điểm dao độngcùng pha trên phương truyền sóng. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha. D. quãng đường sóng truyền trong một đơn vị thời gian. II.6. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d=(2n+1) A. dao động cùng pha. B. dao động ngược pha.
v ; (n=0,1,2..) thì hai điểm đó : 2f
C. dao động vuông pha. D. không xác định được.
II.7. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, T là chu kỳ của sóng. Nếu d=nvT; (n=0,1,2..) thì hai điểm đó : A. dao động cùng pha. C. dao động vuông pha. B. dao động ngược pha. D. không xác định được. II.8. Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tần số của sóng. B. Năng lượng của sóng. C. Bước sóng. D. Bản chất của môi trường. II.9. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào: A. biên độ của sóng. B. tần số của sóng. C. biên độ của sóng và bản chất môi trường. D. tần số và biên độ của sóng. II.10. Nguồn kết hợp là hai nguồndao động: A. cùng tần số. B. cùng pha. C. cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động. II.11. Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng luợng của sóng cơ học? A. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng luô luôn là đại lượng không đổi. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quảng đường truyền sóng. D. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. II.12. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng cơ học. A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng. C. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng luợng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. D. Năng lượng sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng. II.13. Điều nào sau đây là sai khi nó về sóng âm? A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không. B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz. C. Sóng âm không truyền được trong môi trường chân không.
D. Vận tốc tryuền âm phụ thuộc nhiệt độ. II.14. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí của âm là : A. biên độ. C. năng lượng âm. B. tần số. D. biên độ và tần số. II.15. Độ cao của âm phụ thuộc vào : A. biên độ. C. năng luợng âm. B. tần số. D. vận tốc truyền âm. II.16. Độ to của âm phụ thuộc vào : A. tần số và biên độ âm. B. tần số và mức cường độ âm. C. bước sóng và năng lượng âm. D. vận tốc truyền âm. II.17. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có : A. cùng tần số. B. cùng năng lượng. C. cùng biên độ. D. cùng tần số và cùng biên độ. II.18. Một trong những yêu cầu của các thanh viên về đặc tính vật lí của âm. A. tần số âm nhỏ. B. tần số âm lớn. C. biên độ âm lớn. D. biên độ âm bé. II.19. Chọn câu sai dưới đây : A. Vận tốc tryuền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn chất khí. B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt. C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường. II.20. Tại nguồn O phương trìng dao động của sóng là u=asinωt. Phương trình nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM=d?
⎛ ⎝
2π fd ⎞ ⎟ v ⎠
B. uM=aMsin ⎜ ωt −
⎛ ⎝
2π fd ⎞ ⎟ v ⎠
D. uM=aMsin ⎜ t −
A. uM=aMsin ⎜ ωt − C. uM=aMsin ⎜ ωt +
⎛ ⎝
⎛ ⎝
2π d ⎞ ⎟ v ⎠
2π fd ⎞ ⎟ v ⎠
II.21. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước : A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA=uB=asinωt thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là : A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB. B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm A, B. C. đường trung trực của AB. D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm. II.22. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước : A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA=uB=asinωt thì quỹ tích những điểm đứng yên không dao động là : A.họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm đường trung trực của AB. B.họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB. C.đường trung trực của AB. D.họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm. II.23. Chọn câu sai : Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn : A. có cùng tần số, cùng phương truyền. B. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. có cùng tần số và cùng pha. II.24. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng? A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian. B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số, cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là mộ hyperbol. D. Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha. II.25. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước:A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA=uB=asinωt thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA=d1 và MB=d2) là :
⎛ ( d1 + d 2 ) f ⎞ ⎟ v ⎝ ⎠
A. 2acosπ ⎜
B. 2acosπ
d1 − d 2
λ
⎛ d1 − d 2 ⎞ ⎟ ⎝ λ ⎠
C. 2acosπ π ⎜ D. 2a cos π
( d1 − d 2 ) f v
II.26 Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước:A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA=uB=asinωt thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA=d1 và MB=d2) là : A. B.
π ( d1 + d 2 ) λ π ( d1 − d 2 ) f − λ −
C. D.
π ( d1 + d 2 ) f λ π ( d1 − d 2 ) − λ
−
II.27 Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi Δϕ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi: A. Δϕ=2nπ
C. Δϕ=(2n+1)
B. Δϕ=(2n+1)π
π
2 v D. Δϕ=(2n+1) 2f
II.28. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi Δϕ là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi : A. Δϕ=2nπ
C. Δϕ=(2n+1)
B. Δϕ=(2n+1)π
π
2 v D. Δϕ=(2n+1) 2f
II.29. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì: A.d=2nπ C. d=nλ B. Δϕ=nλ D. Δϕ=(2n+1)π II.30. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm đứng yên không dao động thì :
⎛ ⎝
A. d= ⎜ n + B. Δϕ=nλ
1⎞v ⎟ 2⎠f
C. d=nλ D. Δϕ=(2n+1)
π 2
II.31. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng? A. Khi một sóng tới và phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo thành sóng dừng. B. Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.
C. Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động. D. Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng. II.32. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng? A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố địng trong không gian. B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc bụng liên tiếp bằng bước sóng λ. C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng
λ 2
D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thỏa mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau. II.33. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB=1. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ : A. cùng pha. C. vuông. B. ngược pha.
D. lệch pha
π 4
II.34. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB=1. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ : A. vuông pha. C. cùng pha. B. lệch góc
π 4
D. ngược pha.
II.35. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kỳ của sóng biển là : A. 2,45s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 3s. II.36. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển : A. 2,5m/s. C. 40m/s. B. 2,8m/s. D. 36m/s. II.37. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khỏang cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là : A. 0,25m. C. 0,5m. B. 1m. D. 1cm. II.38. Hai điểm ở cách một ngồn âm những khỏang 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng tại hai điển trên là :
A.
π
B. 16π
4
C. π.
D. 4π.
II.39. Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động : A. cùng pha. C. vuông pha. B. ngược pha.
D. lệch pha
π 4
II.40. Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép người ta thấy hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau : 4m. Biết vận tốc truyền âm trong thép là 5000m/s. Tần số âm phát ra là : A. 312,5Hz. C.2500Hz. B. 1250Hz. D. 625Hz. II.41. Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là : A. 0. C. 0,625m. B. 2,5m. D. 1,25m. II.42. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình u0=5sin5πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s. Bước sóng của sóng trên dây là : A. 9,6cm. C. 1,53cm. B. 60cm. D. 0,24cm. II.43. Trên sợi dây OA cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình u0=5sin5πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quà trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O đọan 2,4cm là :
⎛ ⎝
π⎞
⎛ ⎝
π⎞
A. uM=5sin ⎜ 5π t + C. uM=5sin ⎜ 5π t −
⎟ (cm) 2⎠
⎟ (cm) 4⎠
⎛ ⎝
π⎞
⎛ ⎝
π⎞
B. uM=5sin ⎜ 5π t − D. uM=5sin ⎜ 5π t +
⎟ (cm) 2⎠ ⎟ (cm) 4⎠
II.44. Trên sợi dây OA dài 1,5m, đầu A và đầu O dao động điều hòa có phương trình u0=5sin5πt (cm). Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 1,2m/s. C. 1m/s. B. 1,5m/s. D. 3m/s.
II.45. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao động với tần số : A. 40Hz. C. 12Hz. B. 50Hz. D. 10Hz. II.46. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một số điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1=21cm; d2=25cm. Sóng có độ biên cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 37cm/s. C. 28cm/s. B. 112cm/s. D. 0,57cm/s. II.47. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là uA=uB=2sin10πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d1=15cm; d2=20cm là :
7π ⎞ ⎛ sin ⎜10π t − ⎟ (cm) 12 ⎝ 12 ⎠ π 7π ⎞ ⎛ sin ⎜10π t − B. u= 4 cos ⎟ (cm) 12 ⎝ 12 ⎠
A.u= 2 cos
π
7π ⎞ ⎛ sin ⎜10π t + ⎟ (cm) 12 ⎝ 12 ⎠ 7π ⎞ ⎛ D. u= 2 3 sin ⎜10π t − ⎟ (cm) 6 ⎠ ⎝ C. u= 4 cos
π
II.48. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là uA=uB=5sin20πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là : A. u=10sin(20πt-π) (cm) B. u=5sin(20πt-π) (cm) C. u=10sin(20πt+π) (cm) D. u=5sin(20πt+π) (cm) II.49. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là : A. 14 gợn sóng lồi và 13 điểm đứng yên không dao động B. 13 gợn sóng lồi và 13 điểm đứng yên không dao động C. 14 gợn sóng lồi và 14 điểm đứng yên không dao động D. 13 gợn sóng lồi và 14 điểm đứng yên không dao động
II.50. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Điểm M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1=12cm, d2=14,4cm và điểm M2 cách A, B lần lượt những khoảng d’1=16,5cm, d’2=19,05cm. Trạng thái dao động là : A. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại. B. M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại. C. M2 đứng yên không dao động và M1 dao động với biên độ cực đại. D. M1 và M2 đứng yên không dao động II.51. Sóng dừng xảy ra trên dây AB=11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có : A. 5 bụng, 5 nút C. 6 bụng, 6 nút B. 6 bụng, 5 nút D. 5 bụng, 6 nút II.52. Sóng dừng xảy ra trên dây AB=20cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8cm thì trên dây có : A. 5 bụng, 5 nút C. 6 bụng, 6 nút B. 6 bụng, 5 nút D. 5 bụng, 6 nút II.53. Một sợi dây mảnh AB dài 1m, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động u=4sin20πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóng dừng là : A. l=2,5k C. l=1,25k
⎛ ⎝
B. l=1,25 ⎜ k +
1⎞ ⎟ 2⎠
⎛ ⎝
D. l=2,5 ⎜ k +
1⎞ ⎟ 2⎠
II.54. Một sợi dây mảnh AB dài 64m, đầu B cố định và đầu A dao động với tần số f. Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về ctần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng là :
⎛ ⎝
1⎞ ⎟ 2⎠
B. f=0,39k
⎛ ⎝
1⎞ ⎟ 2⎠
D. f=1,28k
A. f=1,28 ⎜ k + C. f=0,39 ⎜ k +
II.55. Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 66.2m/s C. 66,7m/s B. 79,5m/s D. 80m/s
II.56. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m, đầu A cố định và đầu B tự do dao động với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là : A. 95Hz C. 80Hz B. 85Hz D. 90Hz II.57. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 75cm/s C. 70cm/s B. 80cm/s D. 72cm/s II.58. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Tần số dao động của nguồn là : A. 64Hz C. 54Hz B. 48Hz D. 56Hz
Chương 3 DAO DÒNG ĐIỆN – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A.KIẾN THỨC CƠ BẢN I. HIỆU ĐIỆN THẾ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Hiệu điện thế dao động điều hòa : Xét khung dây kim loại có diện tích S, N vòng dây quay đều quanh trục đối xứng x’x trong từ
ur ur
trường đều B ( B ⊥ x’x) với vận tốc góc ω. Trong khung dây xuất hiện suất điện động biến thiên điều hòa : e= −
ΔΦ = ω NBS sin ωt = E0 sin ωt với E0=ωNBS. Δt
Nếu hai đầu khung dây được nối với mạch ngoài thì suất điện động biến thiên điều hòa đó gây ra ở mạch ngoài hiệu điện thế cũng biến thiên điều hòa với tần số góc ω. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp, biểu thức hiệu điện thế dạng : u=U0sinωt. 2. Dòng điện xoay chiều : Hiệu điện thế dao động điều hòa tạo ra ở mạch ngoài một dòng điện dao động cưỡng bức với tần số góc ω : i=I0sin(ωt+ϕ) (ϕ là độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế phụ thuộc vào tính chất của mạch điện). Dòng điện trên là một dòng điện biến thiên điều hòa được gọi là dòng điện xoay chiều. 3. Cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng :
I0 (I0 là cường độ dòng điện cực đại) 2 U - Hiệu điện thế hiệu dụng : U= 0 (I0 là hiệu điện thế dòng điện cực đại) 2 E - Suất điện động hiệu dụng : E= 0 (I0 là suất điện động dòng điện cực đại) 2
- Cường độ hiệu dụng : I=
II. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN
Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
Đoạn mạch chỉ có tụ điện
Sơ đồ mạch điện - Điện trở R
Đặc điểm
- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hoà cùng pha với dòng điện.
Định luật Ôm
I=
- Cảm kháng : ZL=ωL=2πfL - Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hoà sớm pha với dòng điện góc
U R
- Dung kháng : ZC=
π
2
2
U ZL
I=
U ZC
III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH RLC CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC : Giả sử giữa hai đầu đoạn mạch RLC có hiệu điện thế u=U0sinωt thì trong mạch có dòng điện xoay chiều i=I0sin(ωt-ϕ); trong đó :
I0 =
U0 2 ; Z = R 2 + ( Z L − Z C ) gọi Z
là tổng trở của đoạn mạch RLC
tgϕ =
Z L − ZC (ϕ là góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R
với cường độ dòng điện qua mạch) 2. Hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC nối tiếp : Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra : I=Imax ⇒ Z=Zmin ⇔ ZL – ZC=0 ⇒ LCω2=1
U R
⇒ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha. 3. Công suất của dòng điện xoay chiều : P=UIcosϕ cosϕ gọi là hệ số công suất được xác định : cosϕ=
R Z
hoặc có thế tính công suất từ P=RI2
- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hoà trễ pha với dòng điện góc
π
I=
1 1 = ωC 2π fC
⇒ Cường độ dòng điện cực đại là : Imax=
IV. MÁY PHÁT ĐIỆN 1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động :
Nguyên tắc hoạt động
Máy phát điện Máy phát điện Máy phát điện xoay chiều một pha xoay chiều ba pha một chiều Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
- Phần cảm : tạo ra từ trường. - Phần ứng : tạo ra dòng điện. Phần cảm cũng như phần ứng có thể quay hoặc đứng yên. Bộ phận quay gọi là roto Cấu tạo và bộ phận đứng yên gọi là stato. - Bộ góp : gồm hai vành khuyên đặt đồng trục, cách điện và hai chổi quét tì lên hai vành khuyên. 2. Dòng điện xoay chiều ba pha :
- Stato : ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn để tạo ra dòng điện. - Roto là một nam châm điện tạo ra từ trường.
- Tương tự máy phát điện xoay chiều một pha. - Bộ góp : gồm hai vành bán khuyên đặt đồng trục, cách điện và hai chổi quét tì lên các vành bán khuyên.
a. Định nghĩa : Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch nhau về pha một góc bằng
2π rad, hay 3
1200, tức là lệch nhau về thời gian 1/3 chu kỳ. b. Cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha : * Cách mắc hình sao (hình 3.1) + Hiệu điện thế giữa dây pha với dây trung hòa gọi là hiệu điện thế pha, ký hiệu Up. + Hiệu điện thế giữa hai dây pha với nhay gọi là hiệu điện thế dây, ký hiệu Ud. + Liên hệ giữa hiệu điện thế dây và hiệu điện thế pha : Ud=
3 Up.
* Cách mắc hình tam giác (hình 3.2)
Cho dòng điện xoay chiều ba pha vào nam châm điện đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. Từ trường tổng cộng của ba cuộn dây quay quanh tâm O với tần số bằng tần số dòng điện. 3. Cấu tạo : Gồm hai bộ phận chính : - Roto hình trụ có tác dụng như cuộn dây quấn trên lõi thép. - Stato có ba cuộn dây của ba pha điện quấn trên lõi thép được bố trí trên một vòng tròn để tạo ra từ trường quay. VI. MÁY BIẾN THẾ 1. Nguyên tắc hoạt động : Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 2. Cấu tạo : - Lõi thép gồm nhiều lá thép mỏng kĩ thuật điện hình chữ nhật rỗng hoặc hình tròn rỗng ghép cách điện với nhau. - Hai cuộn dây dẫn có điện trở quấn chung trên lõi thép, số vòng dây của hai cuộn khác nhau. Một cuộn nối với mạch điện xoay chiều gọi là cuộn sơ cấp và cuộn kia nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ cấp. 3. Sự biến đổi điện thế và cường độ dòng điện qua máy biến thế * Gọi N, N’ lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp. U, U’ lần lượt là hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp.
U' N' = U N Nếu N’>N ⇒ U’>U : máy tăng thế Nếu N’
U' I = ; U I'
trong đó I và I’ lần lượt là cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. 4. Ứng dụng : Máy biến thế có ứng dụng quan trọng trong việc truyền tải điện năng đi xa. V. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA 1. Nguyên tắc hoạt động : Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay. 2. Từ trường quay của dòng điện xoay chiều ba pha :
VII. CHỈNH LƯU DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - Để tạo ra dòng điện một chiều, phương pháp phổ biến hiện nay là chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. - Dụng cụ chỉnh lưu : điốt bán dẫn. - Phương pháp chỉnh lưu : chỉnh lưu một nửa chu kỳ và chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
D. Q=R2It B. Q=Ri2t III.5. Một dòng điện xoay chiều có tần số f=60Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều : A. 120 lần C. 30lần B. 240 lần D. 60 lần III.6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần : A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở luôn luôn biến thiên điều hòa cùng pha với dòng điện. B. Pha của dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở luôn bằng không. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN III.1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là : A. dựa vào hiện tượng tự cảm. B. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ C. dựa vào hiện tượng quang điện D. dựa vào hiện tượng giao thoa II.2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều? A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy luật dạng sin hoặc cosin. B. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động cưỡng bức D. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế khung quay. III.3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng? A. Dùng ampe kế có khung quay để đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. B. Dùng vôn kế có khung quay để đo hiệu điện thế hiệu dụng. C. Nguyên tắc cấu tạo của các máy đo cho dòng xoay chiều là dựa những tác dụng mà độ lớn tỷ lệ với bình phương cường độ dòng điện. D. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi công thức : U= 2 U0. III.4. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0=sin(ωt+ϕ) đi qua điện trở R trong khoảng thời gian t thì nhiệt lượng tỏa ra trên đện trở là : A. Q=R
I 02 t 2
C. Q=R
I 02 t 4
C. Biểu thức định luật Ôm của đoạn mạch chỉ có điện trở là U=
I R
D. Nếu biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở i=I0sinωt thì biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : u=U0sin(ωt+ϕ) III.7. Chọn câu đúng : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thuần dung kháng một hiệu điện thế xoay u=U0sin(ωt+ϕ) thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
⎛ ⎝
A. i=ωCU0sin ⎜ ωt + B. i=
π⎞ ⎟ 2⎠
U0 π⎞ ⎛ sin ⎜ ωt + ⎟ ωC ⎝ 2⎠
⎛ ⎝
C. i=ωCU0sin ⎜ ωt − D. i=
π⎞ ⎟ 2⎠
U0 π⎞ ⎛ sin ⎜ ωt − ⎟ ωC ⎝ 2⎠
III.8. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác dụng : A. Làm cho hiệu điện thế hai bản tụ điện luôn sớm pha hơn dòng điện một góc
π 2
.
B. Làm cho hiệu điện thế hai bản tụ điện luôn trễ pha hơn dòng điện một góc
π 2
.
C. Làm cho hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. D. Làm thay đổi góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện. III.9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cuộn cảm thuần cảm kháng một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
⎛ ⎝
A. i=ωLU0sin ⎜ ωt + B. i=
π⎞ ⎟ 2⎠
U0 π⎞ ⎛ sin ⎜ ωt + ⎟ ωL ⎝ 2⎠
⎛ ⎝
C. i=ωLU0sin ⎜ ωt − D. i=
π⎞ ⎟ 2⎠
U0 π⎞ ⎛ sin ⎜ ωt − ⎟ ωL ⎝ 2⎠
III.10. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng : A. Làm cho hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện một góc
π 2
π 2
.
C. Làm cho hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. D. Làm thay đổi góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện. III.11. Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức : A.
I=
B. I =
U0 R 2 + ω 2C 2 U0 2 R2 +
1 2 2 ωC
C.
I=
D. I =
U0 2 R 2 + ω 2C 2 U0 2 R 2 + ω 2C 2
III.12. Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện được xác định bởi biểu thức :
1 ωCR ωC B. tgϕ= − R
A. tgϕ= −
π 2 C. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở góc
π 2 D. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi : tgϕ=
.
B. Làm cho hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha hơn dòng điện một góc
B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở góc
C. cosϕ=ωCR D. cosϕ=
R ωC
III.13. Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng. Chọn kết luận sai dưới đây? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau.
ZL ωL = R R
III.14. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.4) i=I0sinωt là cường độ dòng điện qua mạch và u=U0sin(ωt+ϕ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch là :
1 ⎞ ⎛ R2 + ⎜ ω L − ωC ⎟⎠ ⎝
A. Z=
1 B. Z= R + ω L + ωC
2
C. Z=
1 ⎞ ⎛ R2 + ⎜ ω L + ωC ⎟⎠ ⎝
2
⎛ 1 ⎞ D. Z= R + ⎜ −ωL ⎟ ⎝ ωC ⎠
2
2
III.15. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.4) i=I0sinωt là cường độ dòng điện qua mạch và u=U0sin(ωt+ϕ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là :
1 − ωL A. tgϕ= ωC R 1 − ωC B. tgϕ= ω L R
ωL − C. tgϕ=
1 ωC
R
ωL + D. tgϕ=
1 ωC
R
III.16. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.4), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha khi : A. R=
L C
B. LCω2=1
C. LCω=R2 D. LCω2=R
III.17. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.4) i=I0sinωt là cường độ dòng điện qua mạch và u=U0sin(ωt+ϕ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi : A. RC=L C. LCω=R2 B.
L =1 Cω 2
D. LCω2=R
III.18. Chọn câu đúng : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.4) i=I0sinωt là cường độ dòng điện qua mạch và u=U0sin(ωt+ϕ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính bằng biểu thức sau : A. P=UI B. P=ZI
2
2
C. P=R I 0
U I D. P= 0 0 cosϕ 2
III.19. Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì : A. chỉ có điện trở tăng B. chỉ có dung kháng tăng C. chỉ có cảm kháng giảm D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng III.20. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên : A. việc sử dụng từ trường quay B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trườngq uay. C. hiện tượng cảm ứng điện từ D. hiện tượng tự cảm III.21. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên : A. việc sử dụng từ trường quay B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trườngq uay. C. hiện tượng cảm ứng điện từ D. hiện tượng tự cảm III.22. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên : A. việc sử dụng từ trường quay B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trườngq uay. C. hiện tượng cảm ứng điện từ D. hiện tượng tự cảm III.23. Chọn câu sai dưới đây :
Trong máy phát điện xoay chiều một pha. A. phần cảm là phần tạo ra từ trường. B. phần ứng là phần tạo ra dòng điện. C. bộ phận quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato. D. hệ thống hai vành bán khuyến và chổi quét gọi là bộ góp. III.24. Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/ phút, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện là :
60f n 60n B. p= f A. p=
C. p=60nf D. p=
f 60n
III.25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha? A. Các lõi của phần cảm và phần ứng được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng kỹ thuật điện, ghép cách điện với nhau để giảm dòng điện Fucô. B. Biểu thức tính tần số dòng điện do máy phát ra : f=
60n p
C. Phần cảm tạo ra từ trường và phần ứng tạo ra dòng điện. D. Máy phát điện xoay chiều một pha còn gọi là máy dao điện một pha. III.26 Chọn câu sai dưới đây khi nói về động cơ không đồng bộ : A. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều. B. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto. C. Stato gồm các cuộn dây quấn trên các lõi thép bố trí trên một vành tròn có tác dụng tạo ra từ trường quay. D. Roto hình trục có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. III.27 Chọn câu sai dưới đây : A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng. B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay. D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. III.28. Máy biến thế hoạt động dựa trên : A. tác dụng của lực từ B. hiện tượng tực cảm
C. hiện tượng cảm ứng điện từ D. việc sử dụng từ trường quay III.29. Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1
⎛ ⎝
i=5sin ⎜ 100π t+
π⎞
⎟ (A). Khi đó, biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là : 3⎠
A. uC= 50 2 sin100π t (V)
⎛ ⎝
B. uC= 50 2 sin ⎜ 100π t+
⎛ ⎝
π⎞
⎛ ⎝
π⎞
C. uC= 50sin ⎜100π tD. uC= 50sin ⎜ 100π t-
π⎞
⎟ (V) 6⎠
⎟ (V) 2⎠ ⎟ (V) 6⎠
III.34. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.5). Người ta đo được các hiệu điện thế UAM=16V, UMN=20V, UNB=8V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là ; A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V III.35. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.5). Người ta đo được các hiệu điện thế UAN=UAB=20V, UMB=12V. Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là : A. UAM=12V; UMN=32V; UNB=16V B. UAM=12V; UMN=16V; UNB=32V C. UAM=16V; UMN=24V; UNB=12V D. UAM=16V; UMN=12V; UNB=24V III.36. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.6). Trong đó L, C không đổi, R thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có tần số không đổi. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại khi : A. Z L − Z C =R
C. ZC – ZL=R
B. ZL – ZC=R D. LCω2=R III.37. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.7). Trong đó L=159mH, C=15,9μF, R thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u= 2 120sin100πt (V). Khi R thay đổi thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : A. 240W C. 48W B. 96W D. 192W III.38. Một tụ điện có điện dung 31,8μF. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 A chạy qua nó là : A. 200 2 (V) B. 200A
C. 1,4A D. 0,005A
III.39. Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là : A. 0,72A C. 1,4A B. 200A D. 0,005A III.40. Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V, 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là : A. 0,04 H. C. 0,08 H. B. 0,057 H. D. 0,114 H. III.41. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là : A. 0,2A C. 0,1A B. 0,14A D. 1,4A III.42. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là : A. 0,2A C. 0,1A B. 0,14A D. 1,4A III.43. Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là : A. 15Hz C. 480Hz B. 240Hz D. 960Hz III.44. Một cuộn dây có điện trở thuần 400Ω. Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 450. Cảm kháng và tổng trở của dây lần lượt là : A. 40Ω; 56,6Ω C. 20Ω; 28,3Ω B. 40Ω; 28,3Ω D. 20Ω; 56,6Ω III.45. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (hình 3.8), R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=
2
π
H và tụ điện có
điện dung C=
10−4
π
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số
50Hz. Tổng trở đoạn mạch là : A. 400Ω C. 316,2Ω B. 200Ω D. 141,4Ω III.46. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (hình 3.8), R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
π
H và tụ điện có điện dung C =
10−4
π
. Biểu thức hiệu điện
thế tức thời giữa hai điểm A và N là uAN=200sin100πt (V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là : A. 1A B. 0,63A C. 0,89A D. 0,7A III.47. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (hình 3.8), R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=
2
π
H và tụ điện có điện dung C=
10−4
π
. Biểu thức hiệu điện
thế tức thời giữa hai điểm A và N là uAN=200sin100πt (V). Công suất tiêu thụ của dòng điện qua mạch là : A. 100W C. 40W B. 50W D. 79W III.48. Đặt hiệu điện thế u=120 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30Ω và tụ điện có điện dung C= cường độ dòng điện qua mạch là :
⎛ ⎝
A. i=2,4 2 sin ⎜100π t −
53π ⎞ ⎟ (A) 180 ⎠
⎛ ⎝
53π ⎞ ⎟ (A) 180 ⎠
⎛ ⎝
53π ⎞ ⎟ (A) 180 ⎠
B. i=0,24 10 sin ⎜100π t + C. i=0,24 10 sin ⎜100π t −
⎛ ⎝
D. i=2,4 10 sin ⎜100π t +
53π ⎞ ⎟ (A) 180 ⎠
103 μF mắc nối tiếp. Biểu thức 4π
III.49. Đặt hiệu điện thế u=120 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
103 μF mắc nối tiếp. Biểu thức điện trở thuần R=30Ω và tụ điện có điện dung C= 4π hiệu điện thế hai bản tụ điện là :
⎛ ⎝
A. uC=120 2 sin ⎜100π t −
π⎞
⎟ (V) 2⎠ 37π ⎞ ⎛ B. uC=96 2 sin ⎜100π t − ⎟ (V) 180 ⎠ ⎝ ⎛ ⎝
C. uC=96 2 sin ⎜100π t +
⎛ ⎝
37π 180
D. uC=96 10 sin ⎜100π t +
⎞ ⎟ (V) ⎠
37π ⎞ ⎟ (V) 180 ⎠
III.50. Chọn câu đúng : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.9) R=50Ω; C=
2
π
.10-4F; uAM=80sin100π
π⎞ ⎛ (V); uMB=200 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (V) 2⎠ ⎝ Giá trị R0 và L là : A. 176,8Ω; 0,56H C. 250Ω; 0,8H B. 250Ω; 0,56H D. 176,8Ω; 0,8H III.51. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R=80Ω, độ tự cảm L=0,636H nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u=141,4sin100πt (V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện là : A. 0,636F C. 0.159.10-4F B. 5.10-3F D. 5.10-5F III.52. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R=80Ω, độ tự cảm L=0,636H nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u=141,4sin100πt (V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì biểu thức cường độ dòng điện dung qua mạch là : A. i=1,7675sin100πt (A)
⎛ ⎝
π⎞
⎛ ⎝
π⎞
⎛ ⎝
π⎞
B. i=0,707sin ⎜ 100π t + C. i=0,707sin ⎜ 100π t − D. i=1,765sin ⎜ 100π t −
⎟ (A) 2⎠
⎟ (A) 2⎠ ⎟ (A) 4⎠
III.53. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0=50Ω, L= điện có điện dung C=
10−4
π
4 H và tụ 10π
F và điện trở thuần R=30Ω. Tất cả được mắc nối tiếp
với nhau, rồi đặt đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u=120 2 sin100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là : A. P=28,8W; DR=10,8W C. P=160W; DR=30W B. P=80W; DR=30W D. P=57,6W; DR=31,6W III.54. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0=50Ω, L= điện có điện dung C=
10−4
π
4 H và tụ 10π
F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc
nối tiếp với nhau, rồi đặt đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u=120 2 sin100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị : A. 11Ω B. 78,1Ω C. 10Ω D. 148,7Ω III.55. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0=50Ω, L= điện có điện dung C=
10−4
π
4 H và tụ 10π
F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc
nối tiếp với nhau, rồi đặt đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u=120 2 sin100πt (V). Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại khi R có giá trị : A. 110Ω B. 10Ω C. 78,1Ω D. 148,7Ω
III.56. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L= điện có điện dung C=
2.10−4
π
3 H và tụ 10π
F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều
u=120 2 sin100πt (V). Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Vậy R1, Pmax lần lượt có giá trị : A. R1=20Ω; Pmax=360W C. R1=20Ω; Pmax=720W B. R1=80Ω; Pmax=90W D. R1=80Ω; Pmax=180W III.57. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R0=200 3 Ω, độ tự cảm L=63,7mH. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là : A. 54,64V C. 56,57V B. 20V D. 40V III.58. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung C=
4.10−4
π
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
⎛ ⎝
i= 2 sin ⎜ 100π t +
π⎞
⎟ (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : 4⎠
⎛ ⎝
π⎞
⎛ ⎝
π⎞
A. u=5 2 sin ⎜100π t − B. u=5 2 sin ⎜100π t −
⎟ (V) 2⎠
⎟ (V) 4⎠
⎛ ⎝
π⎞
⎛ ⎝
π⎞
C. u=2,5 2 sin ⎜100π t + D. u=2,5 2 sin ⎜100π t −
⎟ (V) 4⎠ ⎟ (V) 4⎠
III.59. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung C=
4.10−4
π ⎛ ⎝
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
i= 2 sin ⎜ 100π t +
π⎞
⎟ (A). Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì ta mắc thêm
4⎠
điện trở R có giá trị là : A. 0Ω
B. 20Ω
C. 25Ω
D. 20 5 Ω
III.60. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng UOL=UOC thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ : A. cùng pha C. trễ pha B. sớm pha D. vuông pha III.61. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi hiệu điện thế và dòng điện cùng pha thì dòng điện có tần số là :
1 LC 1 B. f= 2π LC 1 C. f= 2π LC
A. ω=
D. f=R
LC
III.62. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là UR=30V, UC=40V. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : A. 70V B. 100V C. 50V D. 8,4V III.63. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.10). Biết uAB=60 2 sin100πt (V). Ampe kế chỉ 1A, vôn kế V1 chỉ 80V, vôn kế V2 chỉ 28V. Dung kháng của tụ điện là : A. 64Ω C. 640Ω B. 128Ω D. 1280Ω III.64. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.11). Biết uAB=60 2 sin100πt (V). Vôn kế V1 chỉ 80V, vôn kế V2 chỉ 40V. Ampe kế chỉ 1A, R=2ZL. Điện trở thuần và điện dung tụ điện có giá trị là : A. R=32 5 Ω; C=
0, 4
π
F
B. R=65,3Ω; C= C. R=65,3Ω; C=
B. 250W D. 12W III.68. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.13). Trong đó R=100Ω,
10−3 F 4π 0, 4
π
10−4 F; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự C= 2π
F
cảm L. Nếu dòng điện trong mạch trễ pha so
10−3 F D. R=32 5 Ω; C= 4π
với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc
III.65. Một đoạn mạch RLC. Gọi UR, UL, UC lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai bản tụ điện C trong đó UR=UC=2UL. Lúc đó :
π
A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc B. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc C. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện một góc D. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện một góc
4
π 3
π 4
π 3
.
. .
C=
4 H, 5π
R=60Ω, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u=200 2 sin100πt (V). Khi UC có giá trị cực đại thì dung kháng của tụ điện có giá trị là : A. 35Ω C. 125Ω B. 80Ω D. 100Ω III.67. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.12). Trong đó L=
10−4 F; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi hiệu điện thế hiệu dụng 2π
giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị là : A. 0,637H C. 31,8H B. 0,318H D. 63,7H III.70. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.13), trong đó R=100Ω;
III.66. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.12). Trong đó L=
4
thì độ tự cảm L có giá trị là: A. 0,1H C. 0,318H B. 0,95H D. 0,318.10-3H III.69. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.13). Trong đó R=100Ω, C=
.
π
4 H, 5π
R=60Ω, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u=200 2 sin100πt (V). Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là : A. 160W C. 333,3W
10−4 F; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi hiệu điện thế hiệu dụng 2π
giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị là : A. 125Ω C. 300Ω B. 250Ω D. 200Ω III.71. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.14), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế uAB=U 2 sin120πt (V), trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng R=30 3 Ω. Biết khi L=
3 3 H thì UU= U 4π 2
và mạch có tính dung kháng. Điện dung của tụ điện là: A. 221μF C. 2,21μF B. 0,221μF D. 22,1μF
III.72. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.14), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=
3 H, tụ điện có điện dung C=22,1μF. Đặt vào hai đầu đoạn 4π
mạch hiệu điện thế uAB=U 2 sin120πt (V), trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện là : A. ϕ=
π 3
B. ϕ=
π
C. ϕ=
6
π
D. ϕ=
4
π 2
III.73. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.14), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế uAB=U 2 sin120πt (V), trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng R=30 3 Ω, tụ điện có điện dung 22,1μF. Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện qua mạch cùng pha thì độ tự cảm L có giá trị là : A. 0,637H C. 31,8H B. 0,318H D. 63,7H III.74. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.15). Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế uAB=U 2 sin120πt(V),
L1=
4 H; 3π
r=30Ω;
R0=90Ω. Khi UAB=UAM+UBM thì L2 có giá trị là : A.
4
π
H
B.
4 H 9π
C.
360
π
H
D.
9 H 4π
III.75. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.15). Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế uAB=U 2 sin120πt(V), L1=
4 H; r=30Ω; R0=90Ω. Tổng trở của đoạn 3π
mạch AB là : A. 514,8Ω C. 760Ω B. 651,2Ω D. 520Ω III.76. Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là : A. 25Hz C. 60Hz B. 3600Hz D. 1500Hz III.77. Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện tần số là 50Hz thì roto quay với vận tốc là :
A. 480 vòng/phút C. 96 vòng/phút B. 400 vòng/phút D. 375 vòng/phút III.78. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với vận tốc 1800 vòng/phút. Một máy phát điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dòng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì vận tốc của roto là : A. 450 vòng/phút C. 112,5 vòng/phút B. 7200 vòng/phút D. 900 vòng/phút III.79. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp tạo ra dòng điện có tần số 50Hz. Vận tốc quay của roto là : A. 375 vòng/phút C. 750 vòng/phút B. 1500 vòng/phút D. 3000 vòng/phút III.80. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp tạo có suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là (lấy π=3,14) : A. 127 vòng C. 180 vòng B. 45 vòng D. 32 vòng III.81. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Cường độ dòng điện qua các tải là : A. 7,86A C. 11A B. 6,35A D. 7,1A III.82. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Công suất do các tải tiêu thụ là : A. 838,2W C. 1452W B. 2514,6W D. 4356W III.83. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây 380V. Động cơ có công suất 5kW và cosϕ=0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là : A. 5,48A C. 9,5A B. 3,2A D. 28,5A III.84. Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là : A. 111V C. 500V
B. 157V D. 353,6V III.85. Một biến thế dùng trong máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện 127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các hiệu điện thế 6,35V, 15V, 18,5V. Số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt là : A. 71 vòng; 167 vòng; 207 vòng B. 71 vòng; 167 vòng; 146 vòng C. 50 vòng; 118 vòng; 146 vòng D. 71 vòng; 118 vòng; 207 vòng III.86. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là : A. 6050W C. 2420W B. 5500W D. 1653W
Chương 4 DAO DÒNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ A.KIẾN THỨC CƠ BẢN I. MẠCH DAO ĐỘNG – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. Sự biến thiên của điện tích trong mạch dao động : - Mạch dao động là một mạch kín gồm tụ điện có điện dung C mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L. - Xét mạch dao động LC, điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa với tần số góc ω.
q = Q0 sin (ωt + ϕ ) với ω =
1 LC
2. Năng lượng điện từ trong mạch dao động : - Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. - Năng lượng điện trường : wđ=
1 q 2 Q02 = sin 2 (ωt + ϕ ) 2 C 2C
- Năng lượng từ trường : Wt=
Q2 1 2 1 Li = Lω 2Q02 cos 2 (ωt + ϕ ) = 0 cos 2 (ωt + ϕ ) 2 2 2C
- Đặt : W0=W0t + W0đ =
Q02 1 2 = LI 0 : Năng lượng điện cực bằng năng lượng từ 2C 2
cực đại. Suy ra : Wđ=W0sin2(ωt+ϕ) và Wt=W0cos2(ωt+ϕ) Năng lượng điện trường, năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. Năng lượng của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường : W=Wt + Wđ = W0 = const. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn luôn không đổi, hay nói cách khác năng lượng của mạch dao động được. Kết luận : Dao động điện từ là dao động của mạch dao động thỏa mãn những tính chất sau :
+ Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. + Năng lượng điện trường, năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. + Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn luôn không đổi, hay nói cách khác năng lượng của mạch dao động được bảo toàn. Dao động điện từ trong mạch dao động là một dao động tự do. Tần số ω=
1 LC
gọi là tần số dao động riêng của mạch. II. GIẢ THUYẾT CỦA MẮC XOEN VỀ ĐIỆN TRƯỜNG BIẾN THIÊN VÀ TỪ TRƯỜNG BIẾN THIÊN - Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy tức là một điện trường mà các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. - Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy tức là một từ trường mà các cảm ứng từ bao quang các đường sức của điện trường. III. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Điện từ trường : - Điên trường hoặc từ trường không thể tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. Bất kỳ điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại từ trường biến thiên nào cũng sinh ra điện trường biến thiên. - Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. - Điện từ trường là dạng vật chất tồn tại khách quan trong tự nhiên. 2. Sóng điện từ : Điện từ trường do điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng tại điểm O bất kỳ sinh ra sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ. Hay nói cách khác, điện tích dao động đã bức xạ ra sóng điện từ. - Tính chất của sóng điện từ : + Sóng điện từ truyền được trong tất cả các môi trường vật chất kể cả chân không. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc của ánh sáng c=3.108m/s.
+ Sóng điện từ là một sóng ngang có thành hần điện dao động theo phương thẳng đứng và thành phần từ dao động theo phương nằm ngang. + Tần số của sóng điện từ bằng tần số của điện tích dao động. + Năng lượng của sóng điện từ tỷ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số. + Sóng điện từ có tính chất giống như tính chất của sóng cơ học : phản xạ, giao thoa… + Quá trình truyền sóng từ tự nó truyền đi mà không cần sự biến dạng của môi trường đàn hồi. 3. Sóng điện từ và thông tin vô tuyến : - Liên hệ giữa tần số và bước sóng của sóng điện từ : λ=
c 3.108 = f f
- Trong thông tin vô tuyến, sử dụng các sóng vô tuyến là các sóng có tần số từ hàng nghìn Hec trở lên. Sóng vô tuyến chia làm 4 loại : + Sóng dài : (λ=100km-1km) ít bị nước hấp thụ dùng để thông tin dưới nước. Năng lượng sóng dài bé không truyền đi xa được nên ít dùng để thông tin trên mặt đất. + Sóng trung : (λ=1000m-100m) truyền được theo bề mặt của Trái Đất. Ban ngày, sóng trung không truyền đi xa được vì sóng trung bị tần điện ly hấp thụ mạnh. Ban đêm, sóng trung truyền đi xa vì tầng điện ly phản xạ được các sóng trung. + Sóng ngắn : (λ=100m-10m) ít tầng điện ly phản xạ về mặt đất, mặt đất phản xạ lần thứ hai, tầng điện ly phản xạ lần thứ ba… Do đó, một đài phát sóng ngắn với công suất lớn có thể truyền sóng đi khắp mọi nơi trên mặt đất. + Sóng cực ngắn : (λ=10m-0,01m) có năng lượng lớn nhất không bị tầng điện ly hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN IV.1. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức : A. T=2π
B. T=
LC 1
2π LC
C. T=2π
L C
D. T=2π
C L
IV.2. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây? A. Năng lượng rất nhỏ C. Tần số rất nhỏ B. Chu kỳ rất nhỏ D. Cường độ rất lớn IV.3. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động : A. biến thiên điều hòa với tần số f=
1
2π LC 1 B. biến thiên điều hòa với tần số f= 2π LC
LC C. biến thiên điều hòa với tần số f= 2π D. biến thiên điều hòa với tần số f= 2π
LC
IV.4. Chọn câu sai dưới đây : A. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do. B. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động. C. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên
1 điều hòa với tần số góc ω= LC D. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện. IV.5. Câu nào dưới đây là đúng? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. B. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian. D. Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng từ. IV.6. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do : A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng cộng hưởng xảy trong mạch dao động C. hiện tượng tự cảm D. nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện IV.7. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình :
A. điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn. B. có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động C. chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng có chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với theo thời gian. IV.8. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q=Q0sinωt. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện tức thời của mạch dao động?
Q02 A. Wđ= sin 2 ωt 2C 1 2 2 2 B. Wt= Lω Q0 cos ωt 2
Q02 C. W0đ= 2C 1 2 D. W0đ= LI 2
IV.9. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q=Q0sinωt. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại của mạch dao động?
Q02 2C 1 2 2 B. W0t= Lω Q0 2 A. W0t=
1 2 LI 0 2 1 2 D. W0t= LI 0 2
C. W0t=
IV.10. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thuần dung kháng thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức : A. U0C=
C I0 L
B. U0C=
C. U0C=
C I0 L
D. U0C=
L I0 πC LC
π
I0
IV.11. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thuần dung kháng. Gọi U0C là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực thì chu kỳ dao động của mạch là : A. T=
I0 2π Q0
C. T=2πI0Q0
C. T= 2π
Q0 I0
D. T=
Q0 2π I 0
IV.12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với lũy thừa bậc hai của tần số. B. Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi trường đàn hồi. C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh sáng trong chân không. D. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. IV.13. Chọn câu sai dưới đây : A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy trong không gian xung quanh nó. B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường. IV.14. Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có : A. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số. B. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau góc
π 2
C. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng pha. D. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha. IV.15. Chọn câu sai dưới đây : A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số. B. Sóng điện từ có điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số
ur
ur
C. Hai vectơ B và E vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ
c 3.108 thức : λ= = f f IV.16. Chọn câu đúng dưới đây : A. Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa.
B. Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng không thể truyền xa. C. Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng truyền đi xa càng cao. D. Trong các sóng vô tuyến, sóng dài có năng lượng bé nhất, không thể truyền đi xa được. IV.17. Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng : A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng. B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa. C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất. D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa. IV.18. Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu : A. sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé. B. sóng dài ít bị nước hấp thụ. C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất. D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm. IV.19. Chọn câu sai dưới đây : Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng : A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng. B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa. C. sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có thể truyền đi xa được trên mặt đất. D. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày. IV.20. Mạch nào có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa nhất trong không gian? A. mạch dao động kín và mạch dao động hở B. mạch dao động hở C. mạch điện xoay chiều R, L và C mắc nối tiếp D. mạch dao động kín, mạch dao động hở và mạch điện xoay chiều R, L và C mắc nối tiếp. IV.21. Sóng có khả năng phản xạ ở tầng điện ly là những sóng nào dưới đây? A. sóng dài và sóng trung B. sóng trung và sóng ngắn C. sóng dài và sóng ngắn
D. sóng dài, sóng trung và sóng ngắn IV.22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến? A. sóng cực ngắn bị tầng điện ly phản xạ mạnh nhất. B. sóng trung và sóng ngắn bị tầng điện ly phản xạ vào ban đêm. C. sóng dài bị nước hấp thụ mạnh nhất. D. sóng có bước sóng càng lớn thì năng lượng càng bé. IV.23. Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là : A. do tỏa nhiệt trong các dây dẫn. B. do bức xạ ra sóng điện từ. C. do tỏa nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ. D. do tụ điện phóng điện. IV.24. Nguyên tắc phát sóng điện từ là : A. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với ăngten. B. dùng một ăngten lớn ở đài phát. C. dùng máy tăng thế và ăngten. D. mắc phối hợp một máy phát dao động với một ăngten. IV.25. Nguyên tắc thu sóng điện từ là : A. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với ăngten B. mỗi máy thu đều phải có ăngten để thus óng. C. mắc phối hợp một máy phát dao động với một ăngten. D. máy hạ thế và ăngten. IV.26 Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có điện dung C=5.10-3μF. Độ tự cảm L của mạch dao động là : A. 5.105H C. 5.103H B. 5.104H D. 2.10-4H IV.27 Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L=10μH và điện dung C biến thiên từ 10pF và 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ : A. 10m đến 95m C. 18,8m đến 94,2m B. 20m đến 100m D. 18,8m đến 90m IV.28. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=10μH, điện trở không đáng kể và tụ điện 12000pF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là : A. 20,8.10-2A C. 173,2A -2 B. 14,7.10 A D. 122,5A
IV.29. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=27μH, điện trở thuần 1Ω và một tụ điện 3000pF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất là : A. 335,4W C. 1,37.10-3W B. 112,5kW D. 0,037W IV.30. Một mạch dao động có một tụ điện C=0,5μF. Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz thì độ tự cảm của cuộn dây là : A. 52,8H C. 0,345H -2 B. 5,49.10 H D. 3,3.102H IV.31. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L=5μH và tụ điện C=2000pF. Bước sóng của vô tuyến mà máy thu được là : A. 5957,7m C. 18,84m 4 B. 18,84.10 m D. 188,4m IV.32. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25μH. Để thu được sóng của vô tuyến của bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá trị là : A. 112,6pF C. 1,1126.10-10F B. 1,126nF D. 1,126pF IV.33. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i=0,05sin2000t. Tụ điện trong mạch có điện dung C=5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là : A. 5.10-5H C. 100H B. 0,05H D. 0,5H IV.34. Mạch dao động của máy thu vô tuyến của cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 50pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng : A. 4,2m ≤ λ ≤ 29,8m C. 421,3m ≤ λ ≤ 1332m B. 4,2m ≤ λ ≤ 133,2m D. 4,2m ≤ λ ≤ 13,32m IV.35. Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60pF đến 300pF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60m đến 3000m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn : A. 0,17.10-4H ≤ λ ≤ 78.10-4H B. 0,17.10-4H ≤ λ ≤ 15.10-4H C. 0,168.10-4H ≤ λ ≤ 84.10-4H D. 3,36.10-4H ≤ λ ≤ 84.10-4H IV.36. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C=90F và cuộn dây có hệ số tự cảm l=14,4μH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số :
A. 103Hz C. 174.106Hz B. 4,42.106Hz D. 39,25.103Hz IV.37. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là : A. 99,3s C. 3,14.10-4s B. 31,4.10-4s D. 0,0314s IV.38. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là : A. 25mJ C. 2,5mJ B. 106J D. 0,25mJ IV.39. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0=10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0=10A. Chu kỳ dao động của khung dao động là: A. 6,28.107s C. 0,628.10-5s B. 62,8.106s D. 2.10-3s IV.40. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị : A. C’=4C C. C’=C/4 B. C’=2C D. C’=C/2 IV.41. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại đo trong khung là I0=0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời i=0,01A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là : A. U0=5,4V; u=0,94V C. U0=5,4V; u=20V B. U0=1,7V; u=20V D. U0=1,7V; u=0,94V
Chương 5 SỰ PHẢN XẠ VÀ SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG A.KIẾN THỨC CƠ BẢN I. SỰ TRUYỀN THẲNG CỦA ÁNH SÁNG – GƯƠNG PHẲNG 1. Định luật truyền thẳng của ánh sáng : Trong một môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng. 2. Nguyên lý về tính thuận nghịch về chiều truyền ánh sáng : Trên một đường truyền có thể ánh sáng truyền theo chiều này hay chiều kia. 3. Định luật phản xạ ánh sáng : a. Các khái niệm : * Góc tới i là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến vuông góc tại điểm tới. * Góc phản xạ i’ là góc bởi tia phản xạ và pháp tuyến vuông góc tại điểm tới. * Mặt phẳng tới là mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến vuông góc tại điểm tới. b. Định luật : * Tia phản xạ nằm trong phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. * Góc phản xạ bằng góc tới i’=i 4. Gương phẳng : a. Định nghĩa : Gương phẳng là phần mặt phẳng (nhẵn) phản xạ được hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó. b. Những đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng. * Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng đối xứng với vật qua gưong nên : - Vật thật qua gương cho ảnh ảo và vật ảo qua gương cho ảnh thật. - Ảnh và vật có kích thước bằng nhau (nhưng nói chung không thể chồng khít lên nhau). c. Định lí về gương quay : Khi tia tới cố định, nếu gương quay một góc quanh một trục vuông góc với mặt phẳng tới thì tia phản xạ sẽ quay một góc 2α theo chiều quay của gương. II. GƯƠNG CẦU 1. Định nghĩa : * Gương cầu là một phần của mặt cầu (thường có dạng một chỏm cầu) phản xạ được ánh sáng. * Có hai loại gương cầu :
- Gương cầu lõm có mặt phản xạ quay về tâm của mặt cầu. - Gương cầu lồi có mặt phản xạ hướng ra ngoài tâm của mặt cầu. * R là bán kính của mặt cong. * Đỉnh O của chỏm cầu gọi là đỉnh gương. * Tâm C của mặt cầu gọi là tâm gương. * Trục chính là đường thẳng qua O, C. * Trục phụ là các đường thẳng qua tâm C, không trùng với trục chính. * Tiêu diện là mặt phẳng vuông góc với trục chính tại tiêu điểm F. * Tiêu cự : f= OF =
R 2
2. Đường đi của các tia sáng qua gương cầu : * Tia tới qua tâm C (hay có phương qua tâm C) cho tia phản xạ ngược trở lại theo phương cũ. * Tia tới qua tiêu điểm chính F (hay có phương qua F) cho tia phản xạ song song với trục chính. * Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua (hay có phương đi qua) tiêu điểm chính F. * Tia tới gặp đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia qua trục chính. * Tia tới bất kì song song với trục phụ cho tia phản xạ qua tiêu điểm phụ (tiêu điểm phụ Fn là giao điểm của tiêu diện với trục phụ) 3. Quan hệ vật và ảnh : Gương cầu lõm Gương cầu lồi ¾ Vật thật : ¾ Vật ảo : * Ở vô cực : Cho ảnh thật tại tiêu điểm * Ở vô cực : Cho ảnh ảo tại tiêu điểm F, F, nhỏ hơn vật rất nhiều. nhỏ hơn vật rất nhiều. * Ở ngoài C : Cho ảnh thật, nhỏ hơn * Ở ngoài C : Cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật, vật, nằm trong khoảng từ F đến C. nằm trong khoảng từ F đến C. * Ở tại C : Cho ảnh thật bằng vật ở tại C * Ở tại C : Cho ảnh ảo bằng vật ở tại C * Ở trong khoảng từ C đến F : Cho ảnh * Ở trong khoảng từ C đến F : Cho ảnh thật lớn vật ở ngoài C. ảo lớn vật ở ngoài C. * Ở tại F : Cho ảnh ở vô cực. * Ở tại F : Cho ảnh ở vô cực. * Ở trong khoảng từ F đến C : Cho ảnh * Ở trong khoảng từ F đến C : Cho ảnh ảo lớn hơn vật. thật lớn hơn vật. ¾ Vật ảo : ¾ Vật thật : * Luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật, nằm * Luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, nằm trong khoảng từ F đến O trong khoảng từ F đến O
4. Công thức gương cầu : Sơ đồ tạo ảnh : AB ⎯⎯→ A'B' (G)
d
d'
Gọi : OA =d : tọa độ vật
OA' =d’ : tọa độ ảnh Với chiều dương là chiều ánh sáng phản xạ, ta có qui ước về dấu như sau : * d>0 : vật thật * d<0 : vật ảo * d’>0 : ảnh thật * d’<0 : ảnh ảo * f>0 : gương cầu lõm * f<0 : gương cầu lồi a. Độ phóng đại của ảnh : k=
A'B' d' =− d AB
* k>0 : vật và ảnh cùng chiều * k<0 : vật và ảnh ngược chiều b. Vị trí vật – ví trí ảnh :
1 1 1 = + f d d'
⇒d=
d'.f d'-f
và
d' =
d.f d-f
III. SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 1. Định luật khúc xạ ánh sáng : * Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. * Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định thì tỉ số giữa sin góc tới (sini) và sin của góc khúc xạ (sinr) luôn là một số không đổi. Số không đổi này phụ thuộc vào bản chất của môi trường và được gọi là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xa (môi trường 2) đối với môi trường chứa tia tới (môi trường 1), kí hiệu là n21 :
sini = n 21 hay n1sini = n2sinr sinr * n21>1 : môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1) * n21<1 : môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1) * khi i=0 ⇒ r=0 : tia tới thẳng góc với mặt phân cách sẽ truyền thẳng. 2. Chiết suất :
* Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất của nó đối với chân không. * Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong các môi trường đó.
n 2 v1 = n1 v 2 * Nếu môi trường (1) là chân không thì n1=1 và v1=c, khi đó n 2 =
c hay v2
c v = . Như vậy : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt cho biết vận n tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đỏ nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần. IV. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN * Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần : Ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém (n1>n2). Góc tới phải lớn hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn phần i≥igh. Khi i=igh thì hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra. * Góc giới hạn phản xạ toàn phần : sinigh=
n2 n1
i1 ≈ n.r1 sini2 = nsinr2 i2 ≈ n.r2 Khi A và góc tới i1 đều rất nhỏ thì A = r 1 + r2 A = r 1 + r2 D = i1 + i2 – A D = (n -1)A 3. Khi có góc lệch cực tiểu : D=Dmin thì tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt sini1 = nsinr1
phân giác của góc chiết quang A. Khi đó i1=i2 ⇒ r1=r2=
A 2
Dmin= 2i1 – A Do đó ta có thể viết
D min + A A = . Giá trị của góc lệch góc tới (tăng hoặc 2 2
giảm) thì góc lệch đều tăng. VI. THẤU KÍNH MỎNG 1. Định nghĩa : Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong, thường là hai mặt cầu. Một trong hai mặt có thể là mặt phẳng. Gọi n là chiết suất tỉ đối của thấu kính đối với môi trường ngoài. Với n>1 : ta có hai loại thấu kính : * Thấu kính có rìa mỏng, gọi là thấu kính hội tụ. * Thấu kính có rìa dày, gọi là thấu kính phân kỳ. Gọi R1, R2 là các bán kính mặt cong. Với thấu kính mỏng O1O2 ≅ O; O gọi là quang tâm của thấu kính. * Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm chính đối xứng nhau qua quang tâm : F là tiêu
V. LĂNG KÍNH 1. Định nghĩa : Lăng kính là một khối chất trong suốt (thủy tinh, thạch anh, nước) hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng có một hình tam giác. điểm vật chính, F’ là tiêu điểm ảnh chính. 2. Công thức của lăng kính : Gọi A là góc chiết quang của lăng kính, n là góc chiết quang của lăng kính đối với môi trường ngoài :
* Tiêu cự : f = OF';
⎛ 1 1 1 ⎞ = ( n-1) ⎜ + ⎟ f ⎝ R1 R 2 ⎠
* Độ tụ : D=
1 ; Về đơn vị f(m) Æ D (điốp : đp) f
Với qui ước như sau :
R>0 : mặt cong lồi R<0 : mặt cong lõm R=∞ : mặt phẳng 2. Đường đi của tia sáng qua thấu kính : * Tia qua quang tâm O : truyền thẳng. * Tia tới song song với trục chính, cho tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló) qua tiêu điểm ảnh chính F’. * Tia tới (hoặc đường kéo dài tia tới) qua tiêu điểm vật chính F cho tia ló song song với trục chính. * Tia tới bất kì song song với trục phụ cho tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló) qua tiêu điểm ảnh phụ nằm trên trục phụ đó. Ngược lại, tia ló song song với trục phụ thì tia tới (hoặc đường kéo dài tia tới) qua tiêu điểm vật phụ nằm trên trục phụ đó. 3. Quan hệ vật và ảnh : Thấu kính hội tụ Thấu kính phân kì ¾ Vật thật : ¾ Vật ảo : * Ở vô cực : Cho ảnh thật tại tiêu điểm * Ở vô cực : Cho ảnh ảo tại tiêu điểm F, F, nhỏ hơn vật rất nhiều. nhỏ hơn vật rất nhiều. * Ở cách thấu kính một đoạn d>2f : cho * Ở cách thấu kính một đoạn |d|>|2f| : ảnh thật, nhỏ hơn vật. cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật. * Ở cách thấu kính một đoạn d=2f : cho * Ở cách thấu kính một đoạn d=2f : cho ảnh thật, bằng vật. ảnh ảo, bằng vật. * Ở cách thấu kính một đoạn f
Sơ đồ tạo ảnh : AB ⎯⎯→ A'B' (L)
d
d'
Gọi : OA =d : tọa độ vật
OA' =d’ : tọa độ ảnh OF' =f : tiêu cự của thấu kính Qui ước về dấu như sau : * d>0 : vật thật * d<0 : vật ảo * d’>0 : ảnh thật * d’<0 : ảnh ảo * f>0; D>0 : Thấu kính hội tụ * f<0; D<0 : Thấu kính phân kì a. Độ phóng đại của ảnh : k=
A'B' d' =− d AB
* k>0 : vật và ảnh cùng chiều * k<0 : vật và ảnh ngược chiều b. Vị trí vật – ví trí ảnh :
1 1 1 = + f d d'
⇒d=
d'.f d'-f
và
d' =
d.f d-f
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN V.1. Câu nào sau đây sai khi nói về tia phản xạ và tia tới? A. Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới. B. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới. C. Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau. D. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua mặt phẳng tới. V.2. Chọn pháp biểu đúng về nguyên lí thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng. A. Nếu PQ là một đường truyền ánh sáng (một tia sáng) thì trên đường đó có thể cho ánh sáng đi từ P đến Q hoặc từ Q đến P. B. Ánh sáng đi được từ P đến Q thì nó cũng đi được từ Q đến P theo một đường khác. C. Ánh sáng tiến từ P đến Q thì cũng lùi được từ Q về P. D. Giữa hai điểm PQ, ánh sáng đi ra và về tạo thành một đường kín. V.3. Tìm kết luận sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng :
A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng nhau qua gương phẳng và ngược lại. B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với đường thẳng vuông góc với gương phẳng. C. Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua gương phẳng. D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn giống nhau. V.4. Khi tia tới không đổi, quay gương phẳng một góc α thì tia phản xạ quay một góc 2α. Kết luận này đúng với trục quay nào? A. Trục quay bất kì nằm trong mặt gương. B. Trục quay vuông góc với mặt phẳng tới. C. Trục quay đi qua điểm tới. D. Trục quay vuông góc với tia tới. V.5. Chiếu một tia sáng Si tới một gương phẳng G, tia phản xạ tương ứng là IR. Giữ tia tới SI cố định, quay gương phẳng G một góc β quanh một trục đi qua I và vuông góc mặt phẳng tới. Tia phản xạ bây giờ là IR’. Góc tạo bởi hai tia phản xạ IR và IR’ là : A. β
B.
3 β 2
C. 2β
D. 3β
V.6. Phát biểu nào sau đây nói về ảnh của một vật cho bởi gương phẳng là đúng? A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương. B. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảo phụ thuộc vào khoảng cách từ vật tới gương. C. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương. D. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương. V.7. Kết luận nào sau đây nói về gương là sai? A. Tia phản xạ từ gương tựa như đi ra từ ảnh. B. Tia phản xạ kéo dài ngược qua ảnh S’ thì tia tới kéo dài ngược sẽ đi qua vật S. C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương. D. Tia tới SI có tia phản xạ từ I đến điểm M thì đó là đường ngắn nhất trong các đường nối từ S đến một điểm trên gương rồi đến M. V.8. Cho ba loại gương cùng kích thước (gương phẳng, gương cầu lõm và gương cầu lồi), mắt đặt tại M cách gương với cùng một khoảng xác định. Thị trường của gương được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là : A. gương phẳng, gương cầu lõm và gương cầu lồi B. gương cầu lõm, gương phẳng và gương cầu lồi C. gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm D. gương cầu lõm, gương cầu lồi và gương phẳng
V.9. Các tia sáng mặt trời chiều xúông mặt đất với góc 300 (so với mặt đất). Đặt một gương phẳng tại mặt đất để có tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Góc nghiêng của gương so với phương thẳng đứng là : A. 600 B. 300 C. 400 D. 450 V.10. Cho hai gương phẳng vuôn góc với nhau. Tia tới G1 và tia phản xạ lần thứ hai từ G2 sẽ : A. vuông góc với nhau. B. song song nhưng ngược chiều C. song song cùng chiều D. trùng nhau V.11. Một cột điện cao 5m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 450 so với phương nằm ngang. Chiều dài bóng của cột điện đó là : A. 5,2m B. 5m C. 3m D. 6m V.12. Đối với gương phẳng, kết luận nào sau đây là đúng : A. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương. B. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương. C. Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương. D. Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương. V.13. Một gương phẳng hình tròn đường kính 10cm đặt nằm ngang trên sàn nhà, mặt phản xạ của gương hướng lên. Một bóng đèn nằm trên đường vuông góc với gương tại tâm của gương và cách gương 1m. Vệt sáng tròn trên trần nhà có đường kính 50cm. Khoảng cách từ sàn nhà đến trần nhà là : A. 4m B. 5m C. 9m D. 4,5m V.14. Một điểm sáng A nằm giữa hai gương phẳng và cách giao tuyến của hai gương một đoạn d=10cm. Biết góc giữa hai gương là 1200. Khoảng cách giữa hai ảnh ảo đầu tiên của điểm sáng A trong hai gương đó là : A. 8,7m B. 10cm C. 12cm D. 17,3cm V.15. Hai gương phẳng hợp với nhau một góc α và mặt phản xạ hướng vào nhau. Điểm sáng S nằm cách đều hai gương qua hệ cho 4 ảnh. Giá trị của góc α là : A. 500 B. 600 C. 720 D. 900
V.16. Hai gương phẳng hợp với nhau một góc α=600 và mặt phản xạ hướng vào nhau. Điểm sáng S nằm trong khoảng giữa hai gương và không thuộc mặt phân giác của góc nhị diện tạo bởi hai gương. Số ảnh của S cho bởi hệ hai gương là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 9 V.17. Một người cao 1,7m, mắt cách đỉnh đầu 10cm, đứng nhìn vào một gương phẳng thẳng đứng. Khoảng cách từ bờ dưới của gương tới mặt đất nằm ngang có giá trị tối đa là bao nhiêu thì người đó thấy được ảnh của chân mình trong gương? A. 0,8m B. 0,85m C. 0,75m D. 0,6m V.18. Để làm gương chiếu hậu ở xe ôtô, người ta thường dùng : A. gương phẳng C. gương cầu lồi B. gương cầu lõm D. vừa phẳng vừa lõm V.19. Câu nào dưới đây sai về gương cầu lồi? A. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ phân kì. B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cầu lồi. C. Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ song song với quang trục chính. D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và tâm C của gương sẽ cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. V.20. Câu nào dưới đây sai về ảnh của vật qua gương cầu? A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Vật thật ở ngoài tiêu diện của gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. C. Không có trường hợp tạo ảnh thật qua gương cầu lồi. D. Vật thật nằm trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật. V.21. Vật thật qua gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật phải nằm trong khoảng nào trước gương? A. 0 ≤ d ≤ f C. f < d < ∞ B. f < d < 2f D. 2f ≤ d ≤ ∞ V.22. Câu nào dưới đây sai về ảnh thật qua gương cầu? A. Vật thật ở ngoài tiêu diện gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. B. Ảnh thật lớn hơn vật thật qua gương cầu lõm khi f < d < 2f C. Qua gương cầu lõm ảnh thật và vật thật nằm trên cùng một mặt phẳng vuông góc với quang trục khi d=2f. D. Vật ảo qua gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật. V.23. Với gương cầu lõm, vật và ảnh cùng chiều với nhau khi vật : A. ở trước gương
B. ở trong khoảng tiêu cự. C. là vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự. D. ở trước gương một khoảng bằng hai lần tiêu cự. V.24. Một gương cầu lõm tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều và cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là : A. 40cm B. 15cm C. 30cm D. 45cm V.25. Vật sáng AB đặt trước một gương cầu cho ảnh ảo bằng
1 lần vật và cách 4
vật 75cm. Tiêu cự của gương cầu là : A. -20cm B. +30cm C. +40cm D. -30cm V.26 Một gương cầu lõm có bán kính 40cm. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của gương và cách gương 30cm, ảnh của vật cho bởi gương là : A. ảnh thật, cách gương 60cm B. ảnh thật, cách gương 12cm C. ảnh ảo, cách gương 60cm D. ảnh ảo, cách gương 12cm V.27 Một vậtA B=1cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu có tiêu cự 12cm, cho ảnh ảo A’B’=2cm. Vật và ảnh cách gương lần lượt : A. 6cm; -12cm C. 12cm; 6cm B. 18cm; 36cm D. 36cm; 18cm V.28. Vật sáng AB đặt trước một gương cầu (AB vuông góc với trục chính, A thuộc trục chính) cho ảnh A’B’ cùng chiều, nhỏ hơn vật 5 lần và cách gương 10cm. Tiêu cự của gương là : A. +12,5cm C. +2,5cm B. +12,5cm D. -2,5cm V.29. Vật sáng đặt cách gương cầu lõm 10cm. Dịch chuyển vật lại gần gương 4cm thì ảnh dịch chuyển 4cm. Tiêu cự của gương là : A. 3,75cm C. 4cm B. 2,6cm D. 2,8cm V.30. Vật sáng AB=2cm đặt trước một gương cầu lõm có tiêu cự f=20cm (AB vuông góc với trục chính, A thuộc trục chính) cho ảnh A’B’=4cm. Điểm A cách đỉnh gương một đoạn là : A. 10cm B. 30cm C. 15cm D. 60cm V.31. Một gương cầu lồi có bán kính 20cm. Một vật sáng đặt cách gương 10cm. Hỏi phải dịch chuyển vật ra xa gương một đoạn là bao nhiêu để ảnh dịch chuyển 1cm?
A. 5cm C. 3,3cm B. 15cm D. 2,4cm V.32. Đặt một vật phẳng nhỏ AB có dạng một đoạn thẳng ngắn vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi, trước gương, cách gương 50cm. Gương có bán kính 1m. Tính chất, vị trí và độ phóng đại của ảnh là : A. ảnh ở vô cực (vì vật đặt tại tiêu điểm F của gương). B. ảnh ảo cách gương 25cm; k=0,5 C. ảnh thật cách gương 25cm; k=-0,5 D. ảnh ảo cách gương 12,5cm; k=0,25 V.33. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm, cách gương 20cm, ta thấy có một ảnh ảo lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của gương là : A. 20cm C. 40cm B. 30cm D. 60cm V.34. Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm, cách gương 60cm. A nằm trên trục chính của gương. Gương có bán kính 80cm. Tính chất, vị trí và độ phóng đại ảnh của vật AB qua gương là : A. ảnh thật cách gương 120cm; k=-2 B. ảnh ảo cách gương 80cm; k=2 C. ảnh thật cách gương 40cm; k=2/3 D. ảnh ảo cách gương 90cm; k=-1,5 V.35. Câu nào dưới đây về chiết suất là sai? A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó với vận tốc ánh sáng trong chân không. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường chân không bằng 1, các môi trường trong suốt khác thì lớn hơn 1. C. Chiết suất tỉ đối của một môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 1 so với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2. D. Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn. V.36. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường : A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này sang môi trường kia. B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn. C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ. D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới. V.37. Vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Nước có chiết suất là n=4/3. Vận tốc truyền của ánh sáng trong nước là :
A. 2,5.108m/s C. 1,33.108m/s B. 2,25.108m/s D. 0,25.107m/s V.38. Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ tương ứng là r1, r2, r3 biết r1
sinr =n 0 sini 0
sini 0 =n sinr sini 0 n D. = sinr n 0 B.
V.40. Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân (A=900), dìm trong nước (chiết suất n0=4/3). Chiết suất của lăng kính tối thiểu là bao nhiểu để cho 1 tia sáng truyền vuông góc với mặt bên AB, đến gặp mặt đáy có thể phản xạ toàn phần ở đó?
4 3 3 B. n= 2 2
A. n=
C. n=
4 2 3
D. n= 2
V.41. Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là D. Chiết suất của lăng kính là :
D +1 A A B. n= D+A
A. n=
A D-A D D. n= − 1 A C. n=
V.42. Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n, được đặt trong nước có chiết suất n’. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là :
⎛n ⎞ − 1⎟ ⎝ n' ⎠
A. D= A ⎜
⎛ n' ⎞ − 1⎟ ⎝n ⎠
C. D= A ⎜
⎛n ⎞ + 1⎟ ⎝ n' ⎠
B. D= A ⎜
⎛ n' ⎞ + 1⎟ ⎝n ⎠
D. D= A ⎜
V.43. Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 chùm tia sáng hẹp nằm trong tiết diện thẳng góc của lăng kính. Góc lệch cực tiểu của tia sáng sau khi qua lăng kính là Dmin. Chiết suất của lăng kính là :
D min -A 2 A. n= A sin 2 A sin 2 B. n= D min -A sin 2 sin
A 2 C. n= D min +A sin 2 D +A sin min 2 D. n= A sin 2 sin
V.44. Phát biểu nào về hiện tượng khúc xạ là sai? A. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới thì luôn có tia khúc xạ. C. Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến. D. Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết suất n1 với góc khúc xạ r và môi trường chứa tia khúc xạ có chiết suất n2, khi có khúc xạ chúng luôn thỏa mãn hệ thức n1.sini = n2sinr. V.45. Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n=1,5 với góc tới 300. Giá trị của góc khúc xạ là : A. 19,50 B. 580 C. 48,60 D. 24,50 V.46. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n= 3 thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau. Giá trị của góc tới là : A. 600 B. 450 C. 300 D. 350 V.47. Một bóng đèn nhỏ S đặt trong nước (chiết suất n=4/3), cách mặt nước 40cm. Mắt đặt ngoài không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt thoáng, thấy ảnh S’ của S ở độ sâu bao nhiêu? A. 30cm C. 10cm B. 53,3cm D. 24cm
V.48. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S ở đáy bể theo phương gần vuông góc với mặt nước thì thấy ảnh S’ của hòn sỏi cách mặt nước 90cm. Cho chiết suất của nước bằng 4/3. Độ sâu của bể nước là : A. 1,6m C. 1,2m C. 1,4m D. 1m V.49. Phát biểu nào sai về hiện tượng phản xạ toàn phần? A. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới. B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn. C. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ. D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. V.50. Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi : A. i > igh và n2 > n1 C. i > igh B. i > igh và n1 > n2 D. n1 > n2 V.51. Cho hai môi trường thủy tinh có chiết suất n=1,5, nước chiết suất n’=1,33. Kết luận nào dưới đây về hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường là đúng? A. Phản xạ toàn phần xảy ra với mọi tia sáng từ thủy tinh đến mặt phân cách B. Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ thủy tinh đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với sinigh=
n' n
C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là igh với sinigh=
n n'
D. Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với góc tới i lớn hơn igh với sinigh=
n' n
V.52. Phát biểu nào dưới đây là sai về thấu kính hội tụ? A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính. B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật. D. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính. V.53. Kết luận nào dưới đây về ảnh và vật qua gương cầu, qua thấu kính là đúng? A. theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật thật và ảnh thật đều nằm trước thấu kính. B. theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật ảo và ảnh ảo đều nằm sau thấu kính. C. Vật thật nằm trước gương cầu, còn ảnh thật thì nằm phía sau gương cầu. D. theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật thật nằm trước thấu kính còn ảnh thật thì nằm sau thấu kính. V.54. Phát biểu nào dưới đây về thấu kính hội tụ là sai? A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ ló ra sau thấu kính hội tụ sẽ cắt quang trục chính. B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ C. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điẻm ảnh sau thấu kính. D. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (thuộc OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiếu với vật. V.55. Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật đặt trong khoảng nào trước thấu kính? A. f < d < ∞ C. 2f < d < ∞ B. f < d < 2f D. 0 < d < f V.56 Đối với thấu kính mỏng : biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính và bán kính của các mặt cầu ta có thể tính tiêu cự hay độ tụ bằng công thức : A. f=
⎛ 1 1 1 ⎞ ( n-1) ⎜ + ⎟ D ⎝ R1 R 2 ⎠
B. D=
⎛ 1 1 1 ⎞ ( n-1) ⎜ − ⎟ f ⎝ R1 R 2 ⎠
C. D=
⎛ 1 1 1 ⎞ ( n-1) ⎜ + ⎟ f ⎝ R1 R 2 ⎠
D. D=
⎛ 1 1 1 ⎞ ( n+1) ⎜ + ⎟ f ⎝ R1 R 2 ⎠
V.57 Điều nào sau đây sai khi nói về thấu kính phân kì? A. Vật ảo nằm trong khoảng |d| < |f’| cho ảnh thật lớn hơn vạt. B. Vật ảo cách thấu kính 2f cho ảnh ảo cách thấu kính 2f.
C. vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. vật ảo cho ảnh ảo lớn hơn vật. V.58. Nói về thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Vật thật ở trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, nằm trong khoảng F’O. B. Một tia sáng qua thấu kính phân kì cho tia ló lệch xa trục chính hơn tia tới. C. Vật ảo qua phân kì luôn cho ảnh ảo. D. Giữ vật cố định, dịch chuyển thấu kính phân kì một đoạn nhỏ theo phương vuông góc với trục chính thì ảnh ảo dịch chuyển cùng chiều với chiều dịch chuyển của thấu kính. V.59. Điều nào sau đây sai khi nói về thấu kính hội tụ? A. Vật nằm trong khoảng f
Ở trường hợp nào, thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ? A. H1 C. H3 B. H2 D. H4 V.62. Các hình vẽ 1,2,3,4 có S là vật và S’ là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy và quang tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y.
Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kì? A. H1 C. H3 B. H2 D. H4 V.63. Lúc dùng công thức độ phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k<0, điều đó chứng tỏ ảnh là : A. ảnh thật, ngược chiều vật B. ảnh thật, cùng chiều vật C. ảnh ảo, ngược chiều vật D. ảnh ảo, cùng chiều vật V.64. Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu kính (L), cho tia ló như hình vẽ. Thấu kính đã cho là : A. thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh thật B. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo C. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật D. thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh ảo V.65. Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu kính (L), cho tia ló như hình vẽ. Thấu kính đã cho là : A. thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh thật B. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo C. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật D. thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh ảo V.66. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm là : A. thấu kính hội tụ B. thấu kính phân kì C. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì D. chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết
suất. V.67. Với thấu kính phân kì, ảnh sẽ ngược chiều với vật khi : A. vật là vật thật B. vật là vật ảo C. vật ảo ở ngoài khoảng tiêu cự OF. D. biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định được) V.68. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một vật ảo là đúng? A. Vật ảo luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Vật ảo luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật C. Vật ảo luôn cho ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật ảo có thể cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật hoặc ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật. V.69. Một thấu kính phẳng – lõm có chiết suất n=1,5. Một vật thật cách thấu kính 40cm cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 2 lần. Bán kính của mặt cầu lõm là : A. -20cm C. -120cm B. -60cm D. -40cm V.70. Một thấu kính phẳng – lõm có bán kính mặt lõm là 15cm, làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,5. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và trước thấu kính cho ảnh ảo cách thấu kính 15cm. Vị trí đặt vật là : A. 30cm B. 10cm C. 20cm D. 40cm V.71. Một thấu kính phẳng – lõm có bán kính mặt lõm là 10cm, đặt trong không khí. Thấu kính có tiêu cự 20cm. Chiế suất của chất làm thấu kính là : A. m=1,5 C. n=1,41 B. n=1,73 D. n=1,68 V.72. Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 khi đặt trong không khí có độ tụ 5 điốp. Tiêu cự của thấu kính này khi nhúng nó trong nước có chiết suất n=4/3 là : A. 40cm C. 80cm B. 60cm D. 120cm V.73. Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cách thấu kính 30cm, cho ảnh ngược chiều, bằng là : A. 15cm B. 10cm
1 lần vật. Tiêu cực của thấu kính 2
C. 20cm D. -10cm
V.74. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, có f=-10cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng
1 lần AB. Tính chất, vị trí của ảnh 2
A’B’ là : A. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm. B. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm. V.75. Thấu kính hội tụ có chiết suất là n=1,5 giới hạn bởi một mặt lõm và một mặt lồi độ lớn của hai bán kính là 30cm và 20cm. Tiêu cự của thấu kính là : A. 25cm C. 120cm B.
40 cm 3
D. -40cm
V.76. Vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB là 100cm. Tiêu cự của thấu kính là : A. 40cm C. 25cm B. 16cm D. 20cm V.77. Một thấu kính có n=1,5 có độ tụ -2 điốp có một mặt lồi (bán kính R1) và một mặt lõm (bán kính R2), bán kính mặt nọ lớn gấp hai lần bán kính mặt kia. Bán kính các mặt của thấu kính là : A. R1=12,5cm; R2=-25cm B. R1=-25cm; R2=12,5cm C. R1=25cm; R2=-12,5cm D. R1=-15cm; R2=30cm V.78. Một thấu kính phẳng - lồi, có độ tụ bằng 4 điốp. Tiêu cự của thấu kính là : A. 25cm B. -25cm C. 50cm D. 2.5cm V.79. Một thấu kính phẳng – lõm làm bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5, bán kính mặt lõm có độ lớn là 10cm, đặt trong không khí. Thấu kính đã cho là : A. Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f=5cm B. Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f=20cm C. Thấu kính phân kì, có tiêu cự f=-20cm D. Thấu kính phân kì, có tiêu cự f=-5cm V.80. Một thấu kính hội tụ, có tiêu cự f=20cm, một vật sáng AB=6cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm thì cho ảnh AB là : A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O, có A thuộc trục chính. B. ảnh thật cao 3cm, cách thấu kính 15cm.
C. ảnh ảo cao 6cm, cách thấu kính 20cm. D. ảnh ở vô cùng V.81. Thấu kính có chiết suất n=1,6 khi ở trong không khí có độ tụ là D. Khi ở trong nước có chiết suất n’=4/3 thì độ tụ là D’ có giá trị là : A. D’=3D B. D’=-3D
D 3 D C. D’= 3
C. D’=-
V.82. Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 122,5cm. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính tại A thì thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn, ảnh này bằng 6,25 lần ảnh kia. Tiêu cự của thấu kính là : A. f=60cm C. f=40cm B. f=25cm D. f=30cm V.83. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A1B2. Dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90cm thì được ảnh A2B2 cách A1B1 20cm và lớn gấp đôi ảnh A1B1. Tiêu cự của thấu kính là : A. f=-30cm C. f=-60cm B. f=-40cm D. f=-20cm V.84. Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 60cm. Trong khoảng giữa vật và màn, ta dịch chuyển một thấu kính hội tụ sao cho trục chính luôn vuông góc với màn thì thấy chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là : A. 30cm C. 22,5cm B. 15cm D. 45cm V.85. Vật sáng AB cách màn một khoảng 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn, ta dịch chuyển một thấu kính hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rõ nét trên màn. Hai vị trí đó cách nhau 30cm. Tiêu cự của thấu kính là : A. 30cm C. 36cm B. 60cm D. 32cm V.86 Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ trước tiêu điểm vật một đoạn bằng a, cho ảnh S’ ở sau tiêu điểm ảnh của thấu kính một đoạn b. Tiêu cự của thấu kính là : A. f=a.b
C. f= ab
B. f=-a.b
D. f=- ab
V.87 Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Di chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là : A. -15cm C. 15cm B. 45cm D. -5cm V.88. Chùm sáng chiếu một thấu kính hội tụ (f=20cm), hội tụ tại điểm trên trục chính sau thấu kính một đoạn 20cm. Ảnh S’ của S là : A. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm B. ảnh thật, cách thấu kính 10cm C. ảnh thật, cách thấu kính 20cm D. ảnh ở vô cực, chùm tia ló song song V.89. Trong hình vẽ, xy là trục chính của một thấu kính (L). Biết OS’=30cm, OS=60cm. Thấu kính (L) là : A. thấu kính hội tụ, f=20cm B. thấu kính phân kì, f=-20cm C. thấu kính hội tụ, f=60cm D. thấu kính phân kì, f=-30cm V.90. Một thấu kính hội tụ, có tiêu cự 10cm. Nguồn sáng S đặt trên trục chính, trước thấu kính. Sau thấu kính đặt màn ảnh vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm. Biết bán kính đường rìa thấu kính là 3cm. Khi S đặt cách thấu kính 5cm, thì bán kính vết sáng trên màn là : A. 9cm C. 6cm B. 12cm D. 7,5cm V.91. Hai điểm sáng S1 và S2 đặt trên trục chính và ở hai bên của thấu kính, cách nhau 40cm, S1 cách thấu kính 10cm. Hai ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau. Tiêu cự của thấu kính là : Ở trường hợp nào, thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ? A. 15cm C. 16cm B. 30cm D. 25cm V.92. Hai thấu kính tiêu cự lần lượt là f1=40cm; f2=-20cm ghép đồng trục chính, Muốn cho một chùm tia sáng songg song sau khi qua hệ hai thấu kính cho chùm tia ló song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là : A. 60cm C. 20cm B. 40cm D. 10cm
V.93. Hệ hai thấu kính hội tụ (L1), (L2) ghép đồng trục tiêu cự f1=10cm; f2=20cm. Vật sáng AB đặt trên trục chính trước (L1) một đoạn 15cm. Để hệ cho ảnh A’B’ ở vô cực thì khoảng cách giữa hai kính là ; A. 30cm C. 35cm B. 50cm D. 15cm V.94. Phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ (tiêu cự f) một khoảng bao nhiêu để cho khoảng cách giữa vật và ảnh thật cho bởi thấu kính có giá trị nhỏ nhất? A. 0,5f C. 2f B. 1,5f D. 2,5f V.95. Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật cua một thấu kính hội tụ bằng
1 4
khoảng cách từ ảnh thật đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là : A. 0,5 B. 2 C. -0,5 D. -2 V.96. Một thấu kính phẳng lõm, có chiết suất n=1,5 được ghép sát với một thấu kính có độ tụ 7dp. Hệ tạo ảnh thật cách thấu kính 60cm khi vật thật đặt thấu kính 30cm. Bán kính mặt cầu lõm là : A. -12,5cm C. -20cm B. -25cm D. 25cm V.97. Trong hình vẽ, xy là trục chính của một thấu kính (L). Biết OS’=20cm; OS=40cm. Thấu kính (L) là : A. thấu kính hội tụ; f=40cm B. thấu kính phân kì; f=-40cm C. thấu kính hội tụ; f=20cm B. thấu kính phân kì; f=-20cm V.98. Hai điểm sáng S1, S2 cùng ở trên một trục chính, ở hai bên thấu kính hội tụ có tiêu cự f=9cm. Hai điểm sáng cách nhau một khoảng 24cm. Biết ảnh của S1 là ảnh ảo. Thấu kính phải đặt cách S1 một khoảng bằng bao nhiêu để ảnh của hai điểm sáng cho bởi thấu kính trùng nhau: A. 6cm C. 18cm B. 12cm D. 24cm
Chương 6 MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC A.KIẾN THỨC CƠ BẢN I. MÁY ẢNH 1. Máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ hay một hệ thấu kính tương đương với một thấu kính hội tụ, dùng để thu ảnh thật trong phim. 2. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thay đổi khoảng cách d’ giữa vật kính và phim bằng cách đưa vật kính xa ra hoặc lại gần phim '
'
(khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi trong khoảng từ d 1 đến d 2 nên máy ảnh thu được ảnh thật của vật trong khoảng tương ứng từ d1 đến d2). Lưu ý : Ảnh của vật phim là ảnh thật. II. MẮT 1. Cấu tạo mắt : * Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh. * Thủy tinh thể tương đương với một thấu kính hội tụ. Do có thể thay đổi độ cong, nên độ tụ của thủy tinh thể thay đổi được. * Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để cho vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc gọi là sự điều tiết của mắt. * Võng mạc V đóng vai trò là màn ảnh. Khoảng cách từ quang tâm O của thủy tinh thể đến võng mạch không thay đổi. * Điểm cực cận CC : Là điểm gần nhất trên quang trục của mắt, khi đặt vật tại đó mắt có thể nhìn thấy vật (Lúc này mắt điều tiết tối đa, tiêu cự của thủy tinh thể nhỏ nhất (fmin), độ tụ của thủy tinh thể lớn nhất (Dmax). Khoảng thấy rõ ngắn nhất Đ=OCC. Mắt bình thường Đ=25cm. * Điểm cực viễn CV : Là điểm xa nhất trên quang trục của mắt, khi đặt vật tại đó mắt có thể nhìn thấy vật (Lúc này mắt không cần điều tiết, tiêu cự của thủy tinh thể lớn nhất (fmax), độ tụ của thủy tinh thể nhỏ nhất (Dmin). - Quan sát vật đặt tại điểm cực viễn, mắt không điều tiết nên không mỏi mắt (fmax=OV). - Đối với người không có tật thì điểm cực viễn ở vô cực. Vậy mắt không có tật khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng ạmc.
* Giới hạn nhìn rõ là khoảng cách từ CC đến CV. 2. Năng suất phân li của mắt : * Năng suất phân li của mắt là góc trong nhỏ nhất αmin giữa hai điểm A, B mà mắt còn phân biệt được hai điểm đó. * Mắt thường có năng suất phân li αmin=1’≈3.10-4rad. * Sự lưu ảnh trên võng mạc : Sau khi tắt ánh sáng kích thích, phải cần một khoảng thời gian cỡ 0,1s võng mạc mới phục hồi lại như cũ. Trong khoảng thời gian đó, người quan sát vẫn còn thấy hình ảnh của vật. Đó là sự lưu ảnh trên võng mạc. 3. Mắt cận thị : * Định nghĩa : Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm F của thủy tinh thể nằm trước võng mạc. * Đặc điểm : - Mắt cận thị không nhìn được các vật ở xa. - Điểm cực viễn CV cách mắt một khoảng không lớn. - Điểm cực cận CC ở rất gần mắt. * Cách sửa tật cận thị : Đeo một thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp sao cho có thể nhìn rõ các vật ở vô cực không phải điều tiết : fkính=-(OCV-l) với l là khoảng cách từ mắt đến kính. Nếu kính sắt mắt thì : fkính=-OCV. 4. Mắt viễn thị : * Định nghĩa : Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm F’ của thủy tinh thể nằm sau võng mạc. * Đặc điểm : - Mắt viễn thị nhìn được vật ở vô cực phải điều tiết. - Điểm cực cận cách mắt một khoảng khá xa (OCV >25cm) * Cách sửa tật cận thị : Đeo một thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp để : - Hoặc có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết. - Hoặc có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường. III. KÍNH LÚP 1. Định nghĩa : Là dụng cụ quang học bỗ trợ cho mắt trong việc quan sát những vật nhỏ. Nó có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt 2. Cấu tạo và đặc điểm : - Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
- Tác dụng của kính lúp là tạo ra một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật nhiều lần. 3. Cách ngắm chừng : - Đặt vật AB cần quan sát trong khoảng OF của kính, điều chỉnh vị trí của vật hoặc kính để ảnh ảo A’B’ của vật hiện trong khoảng thấy rõ của mắt. - Khi ảnh ảo A’B’ hiện ở cực cận : gọi là ngắm chừng ở cực cận. - Khi ảnh ảo A’B’ hiện ở vô cực (tức là điểm cực viễn của mắt thường) : gọi là ngắm chừng ở vô cực. 4. Độ bội giác : * Định nghĩa : Độ bội giác G của một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt là tỉ số góc trông ảnh α của vật qua quang cụ đó và góc trông trực tiếp vật α0 bằng mắt trần khi vật đặt tại điểm cực cận của mắt.
G=
α α0
tan α Vì các góc trông α và α0, nên ta có thể viết : G= tan α 0 * Các công thức về độ bội giác của kính lúp : Gọi Đ=OCC; k là độ phóng đại ảnh, d’ là vị trí ảnh, l là khoảng cách từ kính đến mắt.
D - Trường hợp tổng quát : G=k d' + 1 - Trường hợp ngắm chứng ở cực cận : Đ=1+|d’| nên GC=kC. - Khi ngắm chừng ở vô cực : G∞=
D f
* Qui ước thương mại : Đ=0,25(m), khi đó : G∞=
0,25 trên vành kính ghi : f(m)
X2,5; X5… tức là G∞=2,5; G∞==5… Từ đó ta tính được giá trị của f. IV. KÍNH HIỂN VI 1. Định nghĩa : Kính hiển vi là dụng cụ quang học bỗ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ, có độ bội giác lớn hơn vật rất nhiều so với độ bội giác của kính lúp. 2. Cấu tạo và tác dụng của các bộ phận :
* Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính : - Vật kính O1 là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn. Tác dụng của vật kính là tạo ra một ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát. - Vật kính O2 là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. Thị kính có tác dụng như một kính lúp dùng để quan sát ảnh thật nói trên. * Vật kính và thị kính được gắn hai đầu một ống hình trụ sao cho trục chính trùng nhau và khoảng cách giữa chúng là không thay đổi. 3. Ngắm chừng ở vô cực : Thông thường để đỡ mỏi mắt người ta thường điều chỉnh để ảnh A2B2 ở vô cực, tức là ở điểm cực viễn của mắt thường (ngắm chừng ở vô cực). Khi đó ảnh A1B1 ở tiêu điểm F2 của thị kính. Gọi Đ=OCC; δ=F1F2; độ dài quang học của kính hiển vi (δ=O1O2-(f1+f2)) ta có công thức ngắm chừng ở vô cực của kính hiển vi : G∞=
δD f1f 2
V. KÍNH THIÊN VĂN 1. Định nghĩa : Kính hiển vi là một dụng cụ quang học bỗ trợ cho mắt, làm tăng góc trông ảnh của những vật ở rất xa (các thiên thể). 2. Cấu tạo : Gồm hai bộ phận chính là vật kính và thị kính : - Vật kính O1 là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 dài. - Thị kính O2 là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f2 ngắn, có tác dụng như một kính lúp. - Hai thấu kính này được lắp ở hai đầu một ống hình trụ mà khoảng cách O1O2 có thể thay đổi được. 3. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực : G∞=
f1 f2
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VI.1. Phát biểu nào dưới đây về máy ảnh là sai?
A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên phim. B. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương. C. Khoảng cách từ vật kính đến phim không thay đổi. D. Ảnh trên phim là ảnh thật nên luôn ngược chiều với vật. VI.2. Một máy ảnh có tiêu cự vật kính là f, máy ảnh có thể dùng để chụp ảnh của những vật ở cách vật kính một khoảng. A. d=f C. d=2f B. f2f VI.3. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta phải : A. giữ phim cố định, thay đổi độ tụ của vật kính. B. giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính. C. giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính. D. giữ vật kính và phim cố định, thay đổi độ tụ của vật kính. VI.4. Một máy ảnh của vật kính tiêu cự 12,5cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn là : A. 1,0cm C. 1,8cm B. 12,5cm D. 1,15cm VI.5. Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của một con cá đang ở cách mặt nước 40cm, vật kính máy ảnh ở phía trên cách mặt nước 30cm trên cùng phương thẳng đứng. Chiết suất của nước bằng 4/3. Phim phải đặt cách vật kính một đoạn là : A. 11,7cm C. 10,5cm B. 12cm D. 8cm VI.6. Vật kính của một máy ảnh có độ tụ 10điốp, được dùng để chụp ảnh của một người cao 1,55m và đứng cách máy 6m. Chiều cao của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim là : A. 1,85cm; 7,54cm C. 2,63cm; 10,17cm B. 2,15cm; 9,64cm D. 2,72cm; 10,92cm VI.7. Máy ảnh được dùng để chụp ảnh của một vật cách máy 300m. Phim cách vật kính 10cm. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự là : A. 10cm C. 10,5cm B. 12cm D. 30cm VI.8. Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn là : A. 1,05cm C. 1,63cm
B. 10,1cm D. 1,15cm VI.9. Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của một vật cách vật kính 1,6m. Phim đặt cách vật kính một khoảng là : A. 10cm B. 12cm C. 10,67cm D. 11,05cm VI.10. Máy ảnh và mắt về phương diện quang hình học là giống nhau : thu ảnh thật của vật thật; điểm khác nhau giữa chúng là : A. máy ảnh thu ảnh cùng chiều trên phim, mắt thu ảnh ngược chiều trên võng mạc. B. máy ảnh thu ảnh ngược chiều trên phim, mắt thu ảnh cùng chiều trên võng mạc. C. độ tụ của mắt thay đổi được và nhỏ hơn độ tụ vật kính máy ảnh nhiều lần. D. tiêu cự của mắt thay đổi, tiêu cự của vật kính máy ảnh thì không đổi. VI.11. Muốn nhìn rõ vật thì : A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt. C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α ≥ αmin. D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt. VI.12. Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì : A. ảnh cuối cùng qua thủy tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc. B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc. C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm viễn thị của mắt. D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thủy tinh thể đến điểm cực viễn sau thủy tinh thể. VI.13. Để mắt cận thị có thể nhìn rõ các vật ở xa như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì : A. ảnh cuối cùng qua hệ kính – mắt phải hiện rõ trên võng mạc. B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc. C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực cận của mắt. D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt. VI.14. Khi chiếu phim để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục, thì nhất thiết phải chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là : A. 0,1s C. 0,04s B. >0,1s D. 0,4s VI.15. Nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Một điểm trên quang trục của mắt mà đặt vật tại đó, mắt còn nhìn thấy vật với góc trông lớn nhất gọi là điểm cực cận CC. B. Khi quan sát một vật đặt tại điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thủy thể là lớn nhất. C. Khi quan sát một vật đặt tại điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự của thủy thể là nhỏ nhất. D. Người mắt tốt (không có tật về mắt) có thể nhìn vật từ xa vô cùng đến sát mắt. VI.16. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực viễn thì : A. khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất. B. mắt nhìn vật với góc trông lớn nhất. C. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất. VI.17. Phát biểu nào dưới đây về sự điều tiết của mắt là sai ? A. Khi vật đặt tại điểm cực cận, mắt điều tiết tối đa, thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất. B. Khi quan sát vật ở cực viễn, góc trông vật là nhỏ nhất. C. Khi điều tiết mắt để nhìn rõ các vật, độ tụ của thủy tinh thể luôn tăng. D. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc không thay đổi. VI.18. Khi nhìn vật đặt ở vị trí cực cận thì : A. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất. B. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất C. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu D. khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất. VI.19. Câu nào sau đây đúng khi nói về kính sửa tật của mắt cận thị? Mắt cận thị đeo thấu kính : A. phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. phân kì để nhìn rõ các vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ vật ở rất xa. VI.20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết là : A. 0,5dp C. -2dp B. 2dp D. -0,5dp VI.21. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm Æ 50cm. Khi đeo kính sửa (kính sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt : A. 16,7cm C. 17,5cm B. 22,5cm D. 15cm
VI.22. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính sửa cách mắt 1cm (nhìn vật ở vô cực không điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu : A. 17,65cm C. 14,28cm B. 18,65cm D. 15,28cm VI.23. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51,5cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết, người ấy đeo kính cách mắt 1,5cm. Độ tụ của kính là : A. +0,5dp C. -0,5dp B. +2dp D. -2dp VI.24. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm Æ 1m. Để nhìn rõ cách vật ở xa không mỏi mắt, người ấy phải đeo sát mắt một thấu kính phân kì. Khi đeo kính, người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt : A. 14,3cm B. 20cm C. 16,7cm D. 25cm VI.25. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 52cm, đeo một kính có tụ số +1dp cách mắt 2m, người này sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt : A. 33,3cm B. 40cm C. 35,3cm D. 29,5cm VI.26 Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm Æ 50cm, đeo kính sát mắt có tụ số +1dp. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi mang kính là : A. từ 13,3cm đến 75cm C. từ 14,3cm đến 100cm B. từ 15cm đến 125cm D. từ 17,5cm đến 2cm VI.27 Mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tiêu cự của mắt người này khi không điều tiết là : A. 1,5cm C. -1,5mm B. 2,5cm D. -2,5cm VI.28. Mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tiêu cự của mắt người này khi điều tiết để nhìn vật cách mắt 60cm là : A. 14,15mm C. -15mm B. 14,63mm D. 2,5cm VI.29. Mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tiêu cự của mắt người này khi điều tiết tối đa là : A. 14,15mm C. -15,25mm B. 15,63mm D. 14,81mm VI.30. Mắt thường về già khi điều tiết tối đa thì độ tụ của thủy tinh thể tăng một lượng 2dp. Điểm cực cận cách mắt một khoảng là : A. 33,3cm C. 100cm B. 50cm D. 66,7cm
VI31. Một người cận thị khi đeo kính có tụ số -2,5dp thì nhìn rõ các vật cách mắt từ 22cm đến vô cực. Kính cách mắt 2cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết không mang kính là : A. 5dp C. 4,16dp B. 3,9dp D. 2,5dp VI.32. Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 16cm. Tiêu cự của kính cần phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật cách mắt một khoảng 24cm là : A. -24cm C. -16cm B. -48cm D. 25cm VI.33. Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 0,4m. Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi mắt điều tiết tối đa, người ấy đeo kính sắt mắt một kính có độ tụ là : A. -2,5dp C. 2dp B. 2,5dp D. -2dp VI.34. Một học sinh thường xuyên đặt sách cách mắt 11cm khi đọc nên sau một thời gian, HS ấy không còn thấy rõ những vật ở cách mắt mình lớn hơn 101cm. Học sinh đó đeo kính sửa cách mắt 1cm để nhìn rõ các vật ở vô cực không phải điều tiết. Điểm gần nhất mà Hs đó có thể nhìn thấy khi đeo kính sửa là : A. 11,11cm C. 14,3cm B. 12,11cm D. 16,7cm VI.35. Kính lúp là : A. một quang cụ có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. B. một hệ hai thấu kính hội tụ đồng trục, có tiêu cự khác nhau nhiều lần. C. một thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ. D. một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, khi mắt nhìn qua quang cụ này, thấy ảnh của vật với góc trông α≥αmin. VI.36. Để bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng người quan sát phải đặt mắt : A. sát kính B. cách kính một khoảng 2f C. tại tiêu điểm ảnh của kính. D. sao cho ảnh ảo của vật qua kính hiện ở viễn điểm của mắt. VI.37. Một người mắt thường có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tụ số 10dp. Kính sát mắt. Độ bội giác của kính khi người ấy ngắm chừng ở cực cận là : A. 10 B. 5 C. 2,5 D. 3,5
VI.38. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên vành kính ghi X5 trong trạng thái không điều tiết (mắt đặt sát kính), độ bội giác thu được là G=3,3. Vị trí điểm cực viễn của mắt người đó cách mắt một khoảng : A. 50cm B. 100cm C. 62,5cm D. 65cm VI.39. Gọi d’, f; k, l lần lượt là vị trí ảnh, tiêu cự, độ phóng đại ảnh của vật qua kính lúp và khoảng cách từ mắt đến kính. Phát biểu nào dưới đây về độ bộic giác của kính lúp là sai? A. trong trường hợp tổng quát, ta có : G=k
OCC 1 − d'
B. khi ngắm chừng ở cực cận : GC=k
OCC f OCC D. khi ngắm chừng ở cực viễn : GV= OCV C. khi ngắm chừng ở vô cực : G∞=
VI.40. Gọi f và Đ là tiêu cự của kính lúp và khoảng cực cận của mắt. Độ bội giác của kính là G=
D khi : f
A. mắt đặt sát kính B. mắt ngắm chừng ở cực cận C. mắt ngắm chừng với góc trông ảnh lớn nhất. D. mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp. VI.41. Phát biểu nào dưới đây về kính lúp là sai? A. Kính lúp đơn giản là một thấu kính có tiêu cự ngắn và độ tụ D>0. B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Để bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, ta đặt vật cách kính đoạn l=f. D. Để đỡ mỏi mắt khi quan sát các vật nhỏ qua kính lúp, ta đặt vật trước kính sao cho ảnh ảo của vật ở điểm cực viễn của mắt. VI.42. Một kính lúp có độ tụ +20dp, một người mắt tốt (Đ=25cm) nhìn một vật nhỏ qua kính lúp. Kính sát mắt, độ bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở trạng thái không điều tiết là : A. 4 B. 5 C. 1,25 D. 5,5 VI.43. Một kính lúp trên vành có ghi X2,5. Tiêu cự của kính là : A. 2,5cm B. 4cm C. 10cm D. 0,4cm
VI.44. Một kính lúp có độ tụ +12,5dp, một người mắt tốt (Đ=25cm) nhìn một vật nhỏ qua kính lúp. Kính sát mắt, độ bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở trạng thái không điều tiết là : A. 2 B. 50 C. 3,125 D. 2,5 VI.45. Một kính lúp trên vành ghi X6,25. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát ảnh của một vật nhỏ qua trính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát sau kính, độ bội giác của kính là : A. 3 B. 4 C. 4,5 D. 6,25 VI.46. Một kính lúp trên vành ghi X2,5. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 40/3cm quan sát ảnh của một vật nhỏ qua trính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát kính, độ bội giác của kính là : A. 2,33 B. 3,36 C. 4,5 D. 5,7 VI.47. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát vật nhỏ qua kính lúp tiêu cự 4cm. Khoảng cách từ kính đến mắt là bao nhiêu để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng? A. 12cm B. 2,5cm C. 5cm D. 4cm VI.48. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên vành có ghi X2,5 (Đ=25cm). Độ bội giác của kính người ấy ngắm chừng trong trạng thái mắt điều tiết tối đa (mắt đặt sát kính là) : A. 2,0 B. 2,5 C. 5,0 D. 4,0 VI.49. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm và điểm cực viễn cách mắt 40cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10cm. Kính đặt sát mát. Độ bội giác của ảnh biến thiên trong khoảng nào? A. 1,9 ≤ G ≤ 2,5 C. 1,3 ≤ G ≤ 3,6 B. 5 ≤ G ≤ 6,7 D. 1,3 ≤ G ≤ 2,5 VI.50. Điều nào sau đây đúng khi so sánh về cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn? A. Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn nhiều so với tiêu cự vật kính của kính hiển vi. B. Thị kính của kính hiển vi có độ tụ lớn hơn nhiều so với thị kính của kính thiên văn. C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của chúng đều bằng f1+f2 khi ngắm chừng ở vô cực. D. Có thể biến kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính cho nhau. VI.51. Để thay đổi cách ngắm chừng một vật qua kính hiển vi, người ta : A. cố định thị kính, di chuyển vật kính
B. cố định vật kính, di chuyển thị kính C. di chuyển toàn bộ vật kính và thị kính D. di chuyển vật cần quan sát. VI.52. Kính thiên văn là : A. hệ thấu kính có độ tụ âm để quan sát ảnh ảo của các vật ở rất xa. B. một thấu kính hội tụ để nhìn vật ở rất xa. C. hệ thống gồm hai thấu kính hội tụ, một thấu kính phân kì để quan sát các vật ở rất xa. D. hệ thống gồm hai thấu kính hội tụ có tiêu cự khác nhau để quan sát các vật ở rất xa. VI.53. Phát biểu nào dưới đây về kính thiên văn là sai ? A. kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm tăng góc trông ảnh của những vật ở rất xa. B. khoảng cách l giữa vật kính và thị kính là không đổi và ta định nghĩa độ dài quang học là : δ=O1O2 – f1 – f2 = l – f1 – f2 = F1F2. C. kính thiên văn cho ảnh ngược chiều với vật với độ bội giác tổng quát : G=
d1 d2
D. trường hợp đặc biệt khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính thiên văn tính theo công thức : G=
f1 f2
VI.54. Độ bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G∞ là : A. G∞ =
f1 f2
C. G∞ = f1.f2
B. G∞ =
Df1 f2
D. G∞ =
D f1f 2
VI.55. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G∞ là: A. G∞ =k2G2 B. G∞ =
δ f1
C. G∞ = D. G∞ =
D f1
δD f1f 2
VI.56 Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vô cùng) quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính l=O1O2=20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là : A. 58,5 C. 67,2 B. 72,6 D. 61,8 VI.57 Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f1=1cm, thị kính f2=5cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Một người điểm cực cận cách mắt 20cm, điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính không điều tiết (mắt sát thị kính). Độ bội giác của ảnh là : A. 58,5 C. 70 B. 75 D. 56 VI.58. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính là f1=120cm, thị kính f2=5cm. Một người mắt tốt quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của ảnh khi đó là : A. 125cm; 24 C. 124cm; 30 B. 115cm; 20 D. 120cm; 25 VI.59. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính là f1=120cm, thị kính f2=5cm. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 15cm đến 50cm quan sát Mặt trăng không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của ảnh khi đó là : A. 125cm; 24 C. 124,85cm; 26,8 B. 120,54cm; 24,6 D. 124,55cm; 26,4 VI.60. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f1, thị kính f2=4,5cm. Một người mắt tớt (Đ=25cm) quan sát một vật nhỏ khi điều chỉnh kính sao cho ảnh cuối cùng hiện ở vô cực và có độ phóng đại bằng 500/3. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Giá trị của f1 là : A. 0,5cm C. 0,8cm B. 1cm D. 0,75cm VI.61. Một kính lúp có tiêu cự 4cm. Một người cận thị quan sát vật nhỏ qua kính lúp (mắt đặt cách kính 5cm) có phạm vi ngắm chừng từ 2,4cm đến 3,75cm. Mắt một người quan sát có giới hạn nhìn rõ trong khoảng. A. 11cm đến 60cm C. 12,5cm đến 50cm B. 11cm đến 65cm D. 12,5cm đến 65cm VI.62. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1=1,2m. Tiêu cự f2 của thị kính bằng bao nhiêu để khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính bằng 60? A. 2,4cm C. 50cm B. 2cm D. 0,2cm
VI.63. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1, thị kính f2=5cm. Một người mắt tốt quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết, độ bội giác của ảnh khi đó là 32. Giá trị của f1 là : A. 6,4cm C. 120cm B. 160cm D. 0,64cm VI.64. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính f1=1cm; thị kính f2=4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Độ bội giác của ảnh khi một người ngắm chừng ở vô cực bằng 75. Điểm cực cận của người ấy cách mắt một đoạn là ; A. 24cm C. 20cm B. 25cm D. 22cm VI.65. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm, quan sát các hồng huyết cầu có đường kính 7μm qua kính hiển vi trên vành vật kính và thị kính có ghi X100 và X6. Mắt đặt sát thị kính. Góc trông ảnh của hồng huyết cầu bằng ; A. 3.10-2rad C. 2,5.10-2rad B. 1,7.10-2rad D. 1.10-2rad VI.66. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 50cm, quan sát một chòm sao qua kính thiên văn có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt : 90cm và 2,5cm, trong trạng thái không điều tiết. Mắt đặt sát sau thị kính. Độ bội giác của ảnh cuối cùng là : A. 37,8 C. 225 B. 36 D. 40
Chương 7 TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG A.KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Ánh sáng là sóng điện từ. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (tần số f) xác định và chỉ có một màu gọi là màu đơn sắc. - Ánh sáng tự nhiên là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu sắc biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím. 2. Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm ánh sáng trắng thành nhiều chùm ánh sáng có màu sắc khác nhau, gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng. - Một chùm ánh sáng trắng, song song đến lăng kính, sau khi ló ra khỏi lăng kính bị tách thành một dải nhiều màu, từ đỏ đến tím, gọi là quang phổ của ánh sáng trắng. Tia đỏ bị lệch (về phía đáy lăng kính) ít nhất, tia tím bị lệch nhiều nhất. - Nguyên nhân của sự tán sắc là do chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng (tần số) của ánh sáng. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là lớn nhất, đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất. 3. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai sóng ánh sáng kết hợp, đó là các sóng ánh sáng do hai nguồn sáng kết hợp phát ra, có cùng phương dao động, cùng màu sắc và có độ lệch pha luôn không đổi theo thời gian. 4. Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng : * Đặt OI=D : khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 đến màn quan sát. * S1S2=a : khoảng cách giữa hai khe. * S1M=d1; S2M=d2 * x=OM : khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét. a. Hiệu đường đi : δ = d2 – d1 =
ax D
b. Vị trí vân sáng, vân tối và khoảng vân : * Vị trí vân sáng : Tại M có vân sáng tức là hai sóng ánh sáng do hai nguồn S1, S2 gửi tới cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau. Điều kiện này sẽ thỏa mãn nếu hiệu quang trình bằng một số nguyên lần bước sóng λ. δ=
ax λD = kλ Æ vị trí vân sáng : xS= k (với k ∈ Z) D a
Nếu k=0 Æ x=0 : vân sáng trung tâm.
Nếu k=±1 : vân sáng bậc 1… Nếu k=±2 : vân sáng bậc 2… * Vị trí vân tối : Tại M có vân tối tức là hai sóng ánh sáng do hai nguồn S1, S2 gửi tới ngược pha với nhau và triệt tiêu lần nhau. Điều kiện này sẽ thỏa mãn nếu hiệu quang trình bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. δ=
ax λ ⎛ 1 ⎞ λD = ( 2k+1) Æ vị trí vân tối : xt= ⎜ k+ ⎟ (với k ∈ Z) D 2 ⎝ 2⎠ a
Nếu k=0 Æ k=-1 : vân tối bậc 1 Nếu k=1 Æ k=-2 : vân tối bậc 2 Nếu k=2 Æ k=-3 : vân tối bậc 3 * Lưu ý : - Đối với vân sáng theo cả hai chiều (k≥0 và k>0) và đối với vân tối theo chiều k<0 : bậc của vân tương ứng với giá trị của k. - đối với vân tối theo chiều k≥0, bậc của vân ứng với giá trị k+1. * Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vân tối) cạnh nhau i=
λD a
- Trong trường hợp giao thoa với ánh sáng trắng, vân sáng trung tâm có màu trắng, các vân sáng bậc 1 của tất cả các thành phần đơn sắc trong ánh sáng trắng tạo ra quang phổ bậc 1 (bờ tím ở phí O) kế tiếp là các quang phổ bậc 2,3… có một phần chồng lên nhau. 5. Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa : Ta có thể đo khoảng cách D từ hai khe S1, S2 đến màn quan sát. Mặt khác, có thể sử dụng kính hiển vi để đo khoảng cách a giữa hai khe S1 và S2 và đo khoảng vân i. Biết D, a, i ta có thể tính được bước sóng λ của ánh sáng bằng công thức λ=
ai . D
Đó là nguyên tắc của việc đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VII.1. Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng tán sắc là sai? A. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau. B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Thí nghiệm của Niu-tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc. D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. VII.2. Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là sai? A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. VII.3. Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. VII.4. Kết luận nào dưới đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng? A Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc. C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc. D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau. VII.5. Phát biểu nào dưới đây về hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp là sai? A. Hai nguồn sóng ánh sáng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi gọi là hai nguồn kết hợp. B. Hai chùm sáng kết hợp thường được tạo ra từ một nguồn và được tách ra theo hai đường khác nhau. C. Hai chùm sáng kết hợp thường tựa như từ hai ảnh của cùng một nguồn các quang cụ như : lưỡng lăng kính, hệ gương Fresnel. D. Ánh sáng từ hai bóng đen là hai sóng ánh sáng kết hợp nếu chúng cùng loại và thắp sáng ở cùng một hiệu điện thế. VII.6. Hai sóng kết hợp là :
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp. B. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian. C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau. D. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha. VII.7. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân sáng là : A. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. B. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. C. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. D. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. VII.8. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là : A. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. B. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. C. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. D. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. VII.9. Giao thoa ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng : A. giao thoa của hai sóng điện từ. B. giao thoa của hai sóng âm kết hợp. C. xuất hiện các vạch sáng tối xen kẽ trong vùng gặp nhau của hai chùm ánh sáng kết hợp. D. giao thoa của hai sóng cơ thỏa mãn điều kiện kết hợp. VII.10. Tại vị trí có vân tối : A. hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn : d2-d1=(2k+1)
λ 2
với k ∈ Z
B. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa mãn : Δϕ=(2k+1)
π 2
với
k ∈ Z. C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn : d2-d1=(2k+1)λ với k ∈ Z D. hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vuông pha với nhau. VII.11. Phát biểu nào dưới đây về vân giao thoa là sai? A. hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn : d2-d1=kλ với k ∈ Z B. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa mãn : Δϕ=2kπ với k ∈ Z. C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn : d2-d1=(2k+1)λ với k ∈ Z D. hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau. VII.12. Công thức tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc là : A. i=
λ
C. i=
λa
D λD D. i= a
D.a D B. i= λa
VII.13. Công thức liên hệ giữa hiệu quang trình δ, khoảng cách giữa hai khe S1S2=a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D và vị trí điểm quan sát so với vân trung tâm x=OM trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng là : A. δ=
λx D
B. δ=
ax D
C. δ=
λa D
D. δ=
aD x
VII.14. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2 nếu đặt một bản mặt song song trước S1, trên đường đi của ánh sáng thì : A. hệ vân giao thoa không đổi. B. hệ vân giao thoa dời về phía S1. C. hệ vân giao thoa dời về phía S2. D. Vân trung tâm lệch về phía S2. VII.15. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Biết hai khe cách nhau một khoảng a=0,3mm, khoảng vân đo được i=3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D=1,5m. Bước sóng ánh sáng là : A. 0,45μm C. 0,60 μm B. 0,50 μm D. 0,55 μm VII.16. Hai khe của thí nghiệm I-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím là 0,40μm, của ánh sáng đỏ là 0,75μm). Ở đúng vị trí vân
sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 VII.17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2=a=0,35mm, khoảng cách D=1,5m và bước sóng λ=0,7μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là : A. 2mm C. 3mm B. 1,5mm D. 4mm VII.18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm. Biết S1S2=a=0,5mm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là : A. 1mm C. 1,5mm B. 2,5mm D. 2mm VII.19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm. Biết S1S2=a=0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1m. Tại vị trí M cách vân sáng trung tâm một khoảng x=3,5mm, ta thấy có : A. vân sáng bậc 3 C. vân sáng bậc 4 B. vân tối bậc 4 D. vân tối bậc 2 VII.20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm. Biết S1S2=a=0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L=13mm. Số vân tối quan sát được trên màn là : A. 14 B. 11 C. 12 D. 13 VI.21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm. Biết S1S2=a=0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L=13mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là : A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 VII.22. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D=1m, a=1mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị là : A. 0,44μm C. 0,60μm B. 0,52μm D. 0,58μm VII.23. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=2m, a=1mm, λ=0,6μm. Vân tối thứ tư cách vân trung một khoảng là :
A. 4,8mm C. 6,6mm B. 4,2mm D. 3,6mm VII.24. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=2m, a=1mm, λ=0,6μm. Vân tối thứ tư cách vân trung một khoảng là : A. 4,2mm C. 4,8mm B. 3,6mm D. 6mm VII.25. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=3m, a=1mm, khoảng vân đo được là 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là : A. 0,44μm B. 0,50μm C. 0,60μm D. 0,75μm VII.26 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=3m, a=1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là : A. 0,60μm B. 0,48μm C. 0,55μm D. 0,42μm VII.27 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng là : A. 4,2mm C. 3,6mm B. 3,0mm D. 5,4mm VII.28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng là : A. 6,4mm C. 4,8mm B. 5,6mm D. 5,4mm VII.29. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=2,5m, a=1mm, λ=0,6μm. Bề rộng trường giao thoa đo được là 12,5m. Số vân quan sát được trên màn là : A. 8 B. 9 C. 15 D. 17 VII.30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối bâậ 3 cách vân trung tâm một khoảng là : A. 6,4mm C. 7,2mm B. 6mm D. 3mm VII.31. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=1,5mm, D=2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ λ1=0,5μm và λ2=0,6μm. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng là :
A. 6mm C. 4mm B. 5mm D. 3,6mm VII.32. Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D=2m, khoảng cách vân là i=0,5mm. Khoảng cách a giữa hai khe là : A. 1mm C. 2mm B. 1,5mm D. 1,2mm VII.33. Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=2m, a=2mm. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 VII.34. Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λđ=0,75μm và ánh sáng tím λt=0,4μm. Biết a=0,5mm, D=2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là : A. 2,8mm C. 4,8mm B. 5,6mm D. 6,4mm VII.35. Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λđ=0,75μm và ánh sáng tím λt=0,4μm. Biết a=0,5mm, D=2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 VII.36. Tìm phát biểu sai : Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về : A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. B. bề rộng các vạch quang phổ C. số lượng các vạch quang phổ D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu. VII.37. Phát biểu nào dưới đây là sai? Quang phổ liên tục. A. là một dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. do các vật rắn bị nung nóng phát ra. C. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. D. được hình thành do các đám hơi nung nóng. VII.38. Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật sáng càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục. VII.39. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=1mm, D=3m, λ=0,6μm. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm, ta thấy có : A. vân sáng bậc 5 C. vân sáng bậc 4 B. vân tối bậc 6 D. vân tối bậc 4 VII.40. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Có hai loại quang phổ vạch : quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. VII.41. Câu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75μm. VII.42. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng : A. màn huỳnh quang C. mắt người B. quang phổ kế D. pin nhiệt điện VII.43. Câu nào dưới đây là sai? Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là : A. gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn. B. tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại. C. tác dụng nổi bậc là tác dụng nhiệt. D. gây ra các phản ứng quang hóa, quang hợp. VII.44. Phát biểu nào dưới đây về tia hồng ngoại là đúng? A. Tất cả các vật bị nung nóng phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ <00C thì không thể phát ra tia hồng ngoại. B. Các vật có nhiệt độ <5000C chỉ phát ra tia hồng ngoại; các vật có nhiệt độ ≥5000C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy. C. Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều phát ra tia hồng ngoại.
D. Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có công suất lớn hơn 1000W, nhưng nhiệt độ ≤5000C. VII.45. Phát biểu nào dưới đây về tia hồng ngoại là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả biến. D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả biến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. VII.46. Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia tử ngoại. A. bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển Trái Đất. B. làm ion hóa không khí. C. làm phát quang một số chất. D. trong suốt đối với thủy tinh, nước. VII.47. Phát biểu nào dưới đây về tia tử ngoại là sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím. B. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ. C. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện pháp để phòng traán. D. Các vật nung nóng trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. VII.48. Phát biểu nào dưới đây về tia tử ngoại là sai? A. Mặt trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp. B. Thủy tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại. C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại. D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại. VII.49. Câu nào dưới đây là sai? Dùng phương pháp ion hóa có thể phát hiện ra bức xạ… A. tia tử ngoại C. tia X cứng B. tia X mềm D. tia gamma VII.50. Phát biểu nào dưới đây về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại là sai? Tia tử ngoại. A. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. có thể gây ra các hiệu ứng quang hóa, quang hợp.
C. có tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào, khử trùng. D. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông, công nghiệp. VII.51. Câu nào dưới đây là sai? Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta có thể dùng. A. mắt người quan sát bình thường. B. màn hình huỳnh quang. C. cặp nhiệt điện. D. tế bào quang điện. VII.52. Câu nào dưới đây là sai? A. có bản chất là sóng điện từ. B. có năng lượng lớn vì bước sóng lón. C. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường. D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. VII.53. Nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, phát biểu nào dưới đây là sai ? A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên. B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo điều lượng tia Rơnghen. C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh. D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện. VII.54. Nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm. B. chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm. C. không đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia Rơnghen. D. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào. VII.55. Kết luận nào dưới đây là sai? Để phát hiện ra tia X, người ta dùng. A. màn huỳnh quang. B. máy đo dùng hiện tượng iôn hóa. C. tế bào quang điện. D. mạch dao động LC. VII.56 Kết luận nào dưới đây về nguồn gốc phát ra tia X là đúng?
A. các vật nóng trên 4000K. B. Ống Rơnghen. C. sự phân hủy hạt nhân. D. máy phát dao động điều hòa dùng trandito. VII.57 Tia Rơnghen là : A. bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m. B. các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra. C. các bức xạ do catốt của ống Rơnghen phát ra. D. các bức xạ mang điện tích. VII.58. Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X? A. khả năng đâm xuyên mạnh. B. có thể đi qua được lớp chì dày vài cm. C. tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. gây ra hiện tượng quang điện VII.59. Bức xạ điện từ có bước sóng 638nm, mắt ta nhìn thấy có màu gì? A. lục C. cam B. vàng D. đỏ VII.60. Cho các vùng bức xạ điện từ : I. Ánh sáng nhìn thấy. II. Tia tử ngoại. III. Tia hồng ngoại. IV. Tia X. Thứ tự tăng dần về bước sóng được sắp xếp là ; A. I, II, III, IV C. IV, III, II, I B. IV, II, I, III D. III, I, II, IV
Chương 8 LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG A.KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Hiện tượng quang điện : - Khi chiếu một chùm ánh sáng thích hợp (có bước sóng ngắn) vào một tấm kim loại thì nó làm cho các electron ở bề mặt kim loại đó bật ra. Đó là hiện tượng quang điện. Các electron bị bật ra gọi là các electron quang điện (quang electron). 2. Các định luật quang điện : a. Định luật quang điện thứ nhất : Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt có một bước sóng giới hạn λ0 nhất định, gọi là giới hạn quang điện. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ của ánh sáng kích thích, nhỏ hơn giới hạn quang điện (λ≤λ0). b. Định luật quang điện thứ hai : Đối với ánh sáng thích hợp (λ≤λ0) cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích. c. Định luật quang điện thứ ba : Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catốt. 3. Thuyết lượng tử : a. Những hạn chế của thuyết sóng : Khi ánh sáng chiếu vào catốt, điện trường biến thiên trong sóng ánh sáng sẽ làm cho các electron trong kim loại dao động. Cường độ của chùm sáng kích thích càng lớn, điện trường càng mạnh và nó làm cho các electron dao động mạnh đến độ bức ra khỏi kim loại Æ dòng quang điện. Do đó : - Hiện tượng quang điện xảy ra bất kỳ với ánh sáng nào miễn là có cường độ đủ lớn. Điều này mâu thuẫn với định luật quang điện 1. - Vđomax phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích : điều này mẫu thuẫn với định luật quang điện 3. - Mặt khác theo thuyết sóng, cường độ ánh sáng phải đủ lớn mới có hiện tượng quang điện. Thực tế λ≤λ0 thì cường độ ánh sáng kích thích nhỏ Æ xảy ra hiện tượng quang điện. b. Nội dung :
- Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định. Gọi là lượng tử năng lượng. Mỗi lượng tử có độ lớn ε=h.f (f : tần số ánh sáng; h : hằng số Plăng). - Một chùm sóng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn các lượng tử ánh sáng (phôtôn) do đó ta có cảm giác chùm sáng liên tục. Cường độ chùm sáng tỷ lệ với số phôton. - Các phôtôn chuyển động với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Khi truyền các phôtôn không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng. 4. Công thức Anhstanh về hiện tượng quang điện : hf=
hc
1 2 =A+ mv0max 2 λ
Muốn cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải đạt tới một giá trị âm Uh nào đó; Uh đươợ gọi là hiệu điện thế hãm. e.Uh=
2 mU 0max 2
(e=1,6.10-19C; m=9,1.10-31kg : là điện tích và khối lượng của electron). * Cường độ dòng quang điện bão hòa : Ibh=n.e. Với n là số electron bật ra khỏi catốt (và đi đến anốt) mỗi giây. 5. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen (tia X) phát ra từ ống Rơnghen : λx ≥ λmin với λmin =
hc Wd
Với Wd là động năng của các electron tới đạp vào đối catốt, có giá trị :
mv 2 =e.U, trong đó U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen. Wd= 2 6. Mẫu nguyên tử Bo : a. Hai giả thuyết (tiên đề) Bo : * Tiên đề I (về các trạng thái dừng) : Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái dừng. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ. * Tiền đề II (về bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử). + Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng En (với Em>En) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu : Em-En. (fmn : tần số ánh sáng ứng với phôtôn đó).
+ Nếu nguyên đang ở trạng thái dừng có năng lượng En thấp mà hấp thụ 1 phôtôn có năng lượng h.fmn đúng bằng hiệu : Em-En thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng Em cao hơn. ε=h.fmn = Em-En Với fmn là tần số ánh sáng ứng với phôton. b. Hệ quả : - Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quĩ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là các quĩ đạo dừng, tỷ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Bán kính : r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0 Tên quỹ đạo : K L M N O P với r0=5,3.10-11m; bán kính Bo. 7. Quang phổ vạch của hiđrô : Gồm nhiều vạch xác định, tách rời nhau (xem hình vẽ). Ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) nguyên tử H, có năng lượng thấp nhất, electron chuyển động trên quĩ đạo K. Khi được kích thíchl, các electron chuyển lên các quĩ đạo cao hơn (L, M, N, O, P…). Nguyên tử chỉ tồn tại một thời gian rất bé (10-8s) ở trạng thái kích thích sau đó chuyển về mức thấp hơn và phát ra phôtôn tương ứng. - Khi chuyển về mức K tạo nên quang phổ vạch của dãy Banme. - Khi chuyển về mức M tạo nên quang phổ vạch của dãy Pasen. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VIII.1. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là : A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. bước sóng riêng của kim loại đó. C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
D. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó. VIII.2. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số λ0 nào đó, thì mới gây ra hiện tượng quang điện. B. Dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng không. C. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng điện bão hòa tỉ lệ với cuờng độ của chùm sáng kích thích. D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng không vẫn tồn tại dòng quang điện. VIII.3. Các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt kim loại có : A. cường độ sáng rất lớn. B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định. C. bước sóng lớn. D. bước sóng nhỏ VIII.4. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào : A. giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. B. giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc. C. giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc. D. giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau. VIII.5. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catốt tùy thuộc : A. hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện. B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt. C. bản chất của kim loại đó. D. điện trường giữa anốt và catốt. VIII.6. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không. B. Dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt. C. Catốt của tế bào quang điện trường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm. D. Trong tế bào quang điện, điện trường hướng từ catôt đến anôt. VII.7. Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Tấm kẽm mất điện tích âm. B. Tấm kẽm mất bớt electron. C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra. VIII.8. Phát biểu nào dưới đây về thí nghiệm Hecxơ là đúng? A. Chiếu ánh sáng thích hợp có bước sóng đủ lớn vào bề mặt của tấm kim loại thì làm cho các electron ở bề mặt kim loại đó bật ra. B. Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm tích điện dương, thì hai lá điện nghiệm vẫn cụp lại. C. Hiện tượng trong thí nghiệm Hecxơ gọi là hiện tượng bức xạ nhiệt electron. D. Thí nghiệm của Hecxơ chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng. VIII.9. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát A, bằng số Plăng h và vận tốc ánh sáng c là : A. λ0=
hA c
A hc c D. λ0= hA
C. λ0=
B. λ0A=h.c
VIII.10. Công thức đúng về mối liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm (Uh) độ lớn điện tích electron (e), khối lượng electron là (m) và vận tốc ban đầu cực đại của electron (v0max) là : 2
C. m.Uh=e. v 0max
2
D. e.Uh=m. v 0max
A. 2e.Uh=m. v 0max B. m.Uh=2e. v 0max
2
2
VIII.11. Phương trình nào sau đây sai so với phương trình Anhstanh? A. hf=A+
B. hf=
hc
λ0
2 mv0max 2
C.
eU h 2
D.
=
hc
λ hc
λ -31
= =
hc
λ0 hc
λ0
+eUh
+
2 mv 0max 2
VIII.12. Cho khối lượng electron là m=9,1.10 kg, điện tích electron e=1,6.10-19C. Biết hiệu điện thế hãm bằng 45,5V. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là : A. 3,2.106m/s C. 4.106m/s 6 B. 1,444.10 m/s D. 1,6.10-6m/s VIII.13. Cho điện tích electron e=1,6.10-19C. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa bằng 24μA. Số electron quang điện đến đập vào bề mặt catốt trong mỗi giây là: A. 1,5.1012 hạt C. 1,5.1014 hạt 13 B. 3.10 hạt D. 0,67.1013 hạt
VIII.14. Năng lượng của phôtôn là 2,8.10-19J. Cho hằng số plăng h=6,625.10-34Js vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này là: A. 0,71μm C. 0,45μm B. 0,66μm D. 0,58μm VIII.15. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1s, nếu công suất phát xạ của đèn là 10W? A. 1,2.1019 hạt/s C. 4,5.1019 hạt/s 19 B. 6.10 hạt/s D. 3.1019 hạt/s VIII.16. Kết luận nào dưới đây về thuyết lượng tử ánh sáng là sai? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục, mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng lượng. C. Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phôtôn là rất lớn. D. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng. VIII.17. Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng. B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt. C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng. D. Các sóng điện từ có bước sóng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt. VIII.18. Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện là sai? A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn. B. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại. C. Phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại. D. Chỉ có tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng khả biến. VIII.19. Phát biểu nào dưới đây về sự tạo thành quang phổ vạch hiđrô là sai? A. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K B. Các vạch trong dãy Banme được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N C. Các vạch trong dãy Pasen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M D. Trong dãy Banme có bốn vạch H, Hβ, Hγ, Hδ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. VIII.20. Các bức xạ trong dãy Lyman thuộc dãy nào của thang sóng điện từ?
A. Tử ngoại B. Hồng ngoại C. Ánh sáng khả biến D. Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy. VIII.21. Các bức xạ trong dãy Banme thuộc dãy nào của thang sóng điện từ? A. Tử ngoại B. Hồng ngoại C. Ánh sáng khả biến D. Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy. VIII.22. Các bức xạ trong dãy Pasen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ? A. Tử ngoại B. Hồng ngoại C. Ánh sáng khả biến D. Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy. VIII.23. Bốn vạch H, Hβ, Hγ, Hδ của nguyên tử hiđrô thuộc dãy nào? A. Lyman C. Pasen B. Banme D. Vừa banme vừa Lyman VIII.24. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.104V. Cho điện tích electron e=1,6.10-19C; hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia Rơnghen phát ra là: A. 4,14.10-11m C. 2,25.10-11m -11 B. 3,14.10 m D. 1,6.10-11m 0
VIII.25. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5 A . Cho điện electron e=1,6.10-19C; hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là: A. 2500V C. 3750V B. 2475V D. 1600V VIII.26 Công thoát đối với Cêsi là A=1eV. Cho khối lượng m=9,1.10-31kg, điện electron e=1,6.10-19C; hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi chiếu vào Cêsi ánh sáng có bước sóng 0,5μm là : A. 7,3.105m/s C. 5.105m/s 6 B. 4.10 m/s D. 6,25.105m/s VIII.27 Câu nào dưới đây về tính chất của tia Rơnghen là sai? A. Tia Rơnghen làm hát quang một số chất.
B. Tia Rơnghen gây ra hiệu ứng quang điện. C. Tia Rơnghen làm ion hóa môi trường. D. Xuyên qua được tấm chì dày vài centimét. 0
VIII.28. Giới hạn quang điện của Cs là 6600 A . Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Công thoát A của Cs là : A. 3,7eV C. 1,52eV B. 2,1eV D. 1,88eV VIII.29. Biết điện tích electron e=1,6.10-19C. Trong thời gian 1 phút, có 1,2.107 electron tách khỏi catôt của tế bào quang điện để về anốt. Cường độ dòng quang điện bão hòa là : A. 0,16mA C. 0,5mA B. 0,32mA D. 0,8mA VIII.30. Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs có λ=0,6μm. Cho khối lượng electron là m=9,1.10-34kg, điện tích electron e=1,6.10-19C; hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Chiếu vào catốt bức xạ bước sóng λ=0,33μm. Để triệt tiêu dòng quang điện UAK phải thoả mãn điều kiện : A. UAK≤-1,88V C. UAK≤-1,6V B. UAK≤-2,04V D. UAK≤-2,35V VIII.31. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch phát xạ? A. Thỏi thép cacbon nóng sáng trong lò nung. B. Mặt trời. C. Dây tốc của bóng đèn làm vônfram nóng sáng. D. Bóng đèn nêon trong bút thử điện. VIII.32. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ? A. Mặt trời. B. Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc. C. Đèn ống huỳnh quang. D. Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim. VIII.33. Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Một đèn Na chiếu sáng có công suất phát xạ P=100W. Bước sóng của ánh sáng vàng do đèn phát ra là 0,589μm. Hỏi trong 30s, đèn phát ra bao nhiêu phôtôn? A. 6.1024 C. 9.1024 B. 9.1018 D. 12.1022
VIII.34. Mẫu nguyên tử Bo có thể áp dụng cho : A. nguyên tử hiđrô B. hêli C. các ion D. hiđrô và các ion tượng tự hiđrô. VIII.35. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Giả thiết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện. B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ. C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôton. D. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. VIII.36. Trong phản ứng hạt nhân, prôtôn. A. có thể biến thành nơtrôn và ngược lại. B. có thể biến thành nuclôn và ngược lại. C. được bảo toàn. D. có thể biến thành các hạt nhân khác. VIII.37. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các elctron từ các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo. A. K B. L C. M D. N VIII.38. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,25μm vào catốt của tế bào quang điện phủ Na có giới hạn quang điện 0,5μm. Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là : A. 2,75.10-19J C. 4,15.10-19J B. 3,97.10-19J D. 3,18.10-19J
Chương 9 NHỮNG KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ A.KIẾN THỨC CƠ BẢN I. CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn (p) và nơtrôn (n), gọi chung là các nuclôn. Prôtôn là hạt mang điện tích dương +e và có khối lượng mp=1,672.10-27kg; Nơtrôn là hạt không mang điện, có khối lượng mn=1,674.10-27kg. 2. Kí hiệu hạt nhân là
A Z X,
trong đó :
* Z là số prôtôn (số điện tích hạt nhân hay nguyên tử số). * A là số khối (hay số nuclôn); A-Z=N : số nơtrôn. * X là kí hiệu hóa học của nguyên tử. 3. Đồng vị : là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prôtôn Z, nhưng số khối A khác nhau. 4. Đơn vị khối lượng nguyên tử : kí hiệu là u; 1u=1,66055.10-27kg. Khối lượng của hạt nhân còn được đo bằng đơn vị : MeV/c2; 1u=931MeV/c2; II. SỰ PHÓNG XẠ 1. Định nghĩa : Là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự động phóng ra các bức xạ gọi là tia phóng xạ. Tia phóng xạ không nhìn thấy nhưng có những tác dụng lý hóa như ion hóa môi trường, làm đen kính ảnh, gây ra các phản ứng hóa học. 2. Đặc điểm : Hiện tượng phóng xạ hoàn toàn do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra, không hề phụ thuộc vào các yếu tố lý hóa bên ngoài (nguyên tử phóng xạ nằm trong các hợp chất khác nhau có nhiệt độ, áp suất khác nhau đều xảy ra phóng xạ như nhau đối với cùng loại). 3. Các loại phóng xạ : Cho các tia phóng xạ qua điện trường giữa 2 bảng tụ điện xác định được bản chất của các tia phóng xạ. a. Tia anpha (α) : thực chất
4 2
He.
- Bị lệch về phía bản (-) vì mang q=+2e.
- Phóng ra với vận tốc 107m/s. - Có khả năng ion hóa chất khí. - Đâm xuyên kém. Trong không khí đi được 8cm. b. Tia bêta (β) : Gồm β+ và β-. - β- : lệch về bản (+), thực chất là electron, q=-e. - β+ : lệch về phía (-) (lệch nhiều hơn tia α và đối xứng với β-); thực chất là electron dương (pôzitrôn); điện tích +e. - Phóng ra với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. - Ion hóa chất khí yếu hơn α. - Khả năng đâm xuyên mạnh, đi được vài trăm mét trong không khí. c. Tia gamma (γ) : - Có bản chất là sóng điện từ bước sóng rất ngắn (<0,01mm). Đây là chùm phôtôn có năng lượng cao. - Không bị lệch trong điện trường, từ trường. - Có các tính chất như tia Rơnghen. - Khả năng đâm xuyên lớn, có thể đi qua lớp chì vài chục cm và rất nguy hiểm. - Tia γ bao giờ cũng xuất hiện cùng các tia α, β. Không làm biến đổi hạt nhân. 4. Định luật phóng xạ : a. Định luật : Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kỳ bán rã, cứ sau mỗi chu kỳ này thì ½ số nguyên tử của chất ấy đã biến đổi thành chất khác. b. Công thức : Gọi N0, m0 là số nguyên tử và khối lượng ban đầu của chất phóng xạ. N, m là số nguyên tử và khối lượng chất ấy ở thời điểm t, ta có : N=N0.eλt=
N0 m ; m=m0.eλt= k0 k 2 2
ln2 0,693 Trong đó : λ là hằng số phóng xạ : λ= = T T t K= ; số chu ký bán rã trong thời gian t. T c. Độ phóng xạ : Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu, đo bằng số phân rã trong 1s. Đơn vị của H là Becơren, viết tắc là Bq. 1 Becôren = 1 phân rã /1s. Ngoài ra H còn có đơn vị curi (Ci); 1Ci=3,7.1010Bq.
Công thức : H=λ.N=λN0.eλt=H0.eλt. Với H0==λN0 : độ phóng xạ ban đầu. IV. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN 1. Phản ứng hạt nhân : Là sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hạt nhân khác : A+BÆC+D - Các hạt nhân trước và sau phản ứng có thể nhiều hoặc ít hơn 2. - Các hạt nhân có thể là các hạt sơ cấp electron, pôzintron, nơtrôn… - Phóng xạ : Là quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử này thành hạt nhân nguyên tử khác. AÆC+D Trong đó : A : hạt nhân mẹ C : hạt nhân con D : tia phóng xạ (α,β…) 2. Các định luật bảo toàn : * Bảo toàn số nuclôn (số khối A) : Tổng số nuclôn của các hạt nhân trước và sau phản ứng bằng nhau. AA + BB = AC + AD * Bảo toàn điện tích (nguyên tử số Z) ZA + ZB = ZC + ZD * Bảo toàn năng lượng và động lượng; năng lượng toàn phần và động lượng của các hạt nhân được bảo toàn. * Không có định luật bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân. 3. Vận dụng các định luật bảo toàn vào sự phóng xạ các qui tắc dịch chuyển: * Phóng xạ α
(
4 2
He ) : AZ X → 42 He+ A-4 Z-2 X
Hạt nhân con lùi 2 ô trong bản tuần hoàn (nằm trước hạt nhân mẹ), có số khối bé hơn 4u. * Phóng xạ β- :
( e): 0 1
-
A Z
X → -10 e- + Z+1A X
Hạt nhân con tiến 1 ô trong bản tuần hoàn (nằm sau hạt nhân mẹ), có số khối không đổi. * Phóng xạ β+ :
( e) : 0 +1
A Z
X → 01 e+ Z-1A X
Hạt nhân con lùi 1 ô trong bản tuần hoàn, có số khối không đổi.
* Phóng xạ γ : Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có năng lượng Em cao, chuyển xuống mức năng lượng En thấp hơn và phát ra tia γ : hfmn=Em-En. Phóng xạ γ đi kèm α và β, không có sự biến đổi hạt nhân. V. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN 1. Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng : - Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỷ lệ với m gọi là năng lượng nghỉ : E = mc2 8 (c=3.10 m/s : vận tốc ánh sáng trong chân không). - Năng lượng nghỉ có thể biến đổi thành năng lượng thông thường và ngược lại, khiến năng lượng nghỉ thay đổi. - Do năng lượng nghỉ thay đổi (không được bảo toàn) nên khối lượng cũng thay đổi theo (không có bảo toàn khối lượng), nhưng tổng năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường được bảo toàn (bảo toàn năng lượng toàn phần). 2. Độ hụt khối và năng lưọng liên kết : a. Độ hụt khối : - Khối lượng m0 của Z prôtôn và N nơtrôn tồn tại riêng rẽ là : m0=Zmp + Nm0. - Khi chúng liên kết với nhau tạo thành hạt nhân có khối lượng m thì m<m0. - Hiệu Δm=m0 – m được gọi là độ hụt khối của hạt nhân. b. Năng lượng liên kết : Năng lượng của các nuclôn trước khi liên kết tạo thành hạt nhân : E0 = m0c2 - Hạt nhân tạo thành có năng lượng E=mc2 < E0. - Năng lượng tỏa ra là : ΔE = E0 – E = (m0 – m)c2 gọi là năng lượng liên kết vì : ΔE tỏa ra dưới dạng động năng của các hạt sinh ra và năng lượng tia γ. Muốn phá vỡ hạt nhân thành Z prôtôn và N nơtron riêng lẻ thì phải tốn năng lượng ΔE tương ứng để thắng lực hạt nhân. - Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là năng lượng được tính cho 1 nuclôn. ΔEr=
ΔE A
- Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn, càng bền vững. 3. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng và thu năng lượng : Xét phản ứng : A + B Æ C + D Do độ hụt khối khác nhau nên : M0 = mA + mB ≠ M = mC + mD.
* Nếu M < M0 thì : Tổng khối lượng giảm, nên phản ứng tỏa NL. ΔE = (M0 - M)c2 tỏa ra dưới dạng động năng của hạt sinh ra hoặc phôtôn γ. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng là phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững hơn. * Nếu M > M0 thì : Tổng khối lượng tăng, nên phản ứng thu NL. Năng lượng cung cấp phải bao gồm ΔE = (M0 - M)c2 và năng lượng toàn phần của hạt sinh ra : W = ΔE + W. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng là phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu, nghĩa là kém bền vững hơn. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN IX.1. Về hạt nhân nguyên tử
27 13 Al,
kết luận nào dưới đây là sai?
A. Hạt nhân Al có 13 nuclôn. B. Số nơtrôn là 14 C. Số prôtôn là 13 D. số nuclôn là 27. IX.2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ : A. các prôtôn C. các electron B. các nơtrôn D. các nuclôn IX.3. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về : A. số prôtôn. B. số electron. C. số nơtron. D. số nơtron và số electron IX.4. Đơn vị khối lượng nguyên tử là : A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô. B. khối lượng của một nguyên tử cacbon. C. khối lượng của một nuclôn. D.
1 12 khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( 6 C) 12
IX.5. Về đồng vị, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng vị. B. Các đồng vị ở cùng ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. C. Các đồng vị phóng xạ thường không bền. D. Các đồng vị có số nơtrôn N khác nhau nên tính chất vật lí và hóa học của chúng khác nhau. IX.6. Về phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. C. Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên. D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra. IX.7. Về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh. B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh. C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hóa bên ngoài. IX.8. Về qui tắc chuyển dịch, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong phóng xạ β+ hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn. B. Trong phóng xạ β- hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn. C. Trong phóng xạ, hạt nhân con tiến hai ô trong bảng tuần hoàn D. Trong phóng xạ γ, hạt nhân con không biến đổi. IX.9. Phát biểu nào dưới đây là sai? Tia anpha : A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. C. làm ion hóa không khí. D. gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
4 2
He
IX.10. Phát biểu nào dưới đây là sai? Phóng xạ Bêta : A. là dòng hạt mang điện tích âm. B. có bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen. C. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. D. làm iôn hóa không khí yếu hơn phóng xạ.
IX.11. Cho các tia : I. Tia tử ngoại II. Tia γ III. Tia hồng ngoại IV. Tia X Theo thứ tự có bước sóng tăng dần được sắp xếp là : A. I, II, III, IV C. IV, II, I, III B. II, IV, I, III D. IV, II, III, I IX.12. Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức :
T 0,693
A. λT = ln2
C. λ=
B. λ = Tln2
D. λ=-
IX.13. Hạt nhân Urani Thôri
234 90 Th.
238 92 U
0,693 T
phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là
Đó là phóng xạ :
A. α B. βC. β+ D. γ IX.14. Câu nào dưới đây là sai? Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó : A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ. B.
1 số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác. 2
C. độ phóng xạ giảm còn một nửa so với lúc đầu. D.
1 số hạt nhân phóng xạ bị phân rã. 2
IX.15. Các tia có cùng bản chất là : A. tia γ và tia tử ngoại. B. tia và tia hồng ngoại. C. tia β+ và tia X. D. tia β và tia tử ngoại IX.16. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong phóng xạ β+, số nuclôn không thay đổi, nhưng số prôtôn và số nơtron thay đổi. B. Trong phóng xạ β+, số nơtron của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số prôtôn tăng 1 đơn vị. C. Phóng xạ γ không làm biến đổi hạt nhân.
D. Trong phóng xạ α, số nuclôn giảm 2 đơn vị và số prôtôn giảm 4 đơn vị. IX.17. Chất phóng xạ
131 53 I
dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu
nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng còn lại là : A. 1,78g C. 14,3g B. 0,78g D. 12,5g IX.18. Tuổi của trái đất khoảng 5.109 năm. Giả thiết ngay từ khi Trái đất hình thành đã có Urani (có chu kì bán rã là 4,5.109 năm). Nếu ban đầu có 2,72kg Urani thì đến nay urani còn lại là : A. 1,36kg C. 0,72kg B. 1,26kg D. 1,72kg IX.19. Chất phóng xạ pôlôni
210 84 Po
có chu kì bán rã là 138 ngày. Khối lượng Po
có độ phóng xạ 1 Ci là : A. 0,2g B. 0,12g IX.20. Hạt nhân pôlôni
C. 0,22mg D. 1,12mg 210 84 Po
phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân
Hạt nhân X này là : A. rađơn 86Rn B. chì 82Pb là : A. Z=85; A=210 D. Z=84; A=210
210 84
Po → α + AZ X Đại lượng Z, A có giá trị C. Z=82; A=208 D. Z=82; A=206
10 4 Be
-
là chất phóng xạ β , hạt nhân con sinh ra là :
A. Liti B. Hêli IX.23. Iốt
X.
C. thủy ngân 80Hg D. rađi 88Ra
IX.21. Cho phương trình phóng xạ :
IX.22. Hạt nhân beri
A Z
C. Bo D. Cacbon 131 53 I
là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm,
chỉ còn 25g. Chu kì bán rã của
131 53 I
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết ΔE càng lớn thì càng kém bền vững. IX.25. Về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng hay thu năng lượng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M bé hơn các hạt nhân ban đầu M0, là phản ứng tỏa năng lượng . C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M lớn hơn các hạt nhân ban đầu M0, là phản ứng thu năng lượng . D. Trong phản ứng tỏa năng lượng, khối lượng bị hụt đi ΔM=M0-M đã biến thành năng lượng tỏa ra ΔE=(m0-m)c2 IX.26 Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào dưới đây? A. Bảo toàn điện tích B. Bảo toàn khối lượng. C. Bảo toàn năng lượng toàn phần. D. Bảo toàn động lượng. IX.27 Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì : A. càng dễ phá vỡ. B. càng bền vững. C. năng lượng liên kết càng bé. D. số lượng các nuclôn càng lớn. IX.28. Biết các khối lượng mD=2,0136u; mp=1,0073u, mn=1,0087u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri
D là :
A. 3,2013MeV C. 2,2344MeV B. 1,1172MeV D. 4,1046MeV IX.29. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα. Tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ưứg là :
là :
A. 6 ngày đêm C. 12 ngày đêm B. 8 ngày đêm D. 4 ngày đêm IX.24. Về năng lượng liên kết, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m0>m thì cần năng lượng ΔE=(m0-m)c2 để thắng lực hạt nhân. B. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.
2 1
A.
K B mB = Kα mα
⎛m ⎞ K B. B = ⎜ B ⎟ Kα ⎝ mα ⎠
C. 2
K B mα = Kα m B
⎛m ⎞ K D. B = ⎜ α ⎟ Kα ⎝ m B ⎠
2
IX.30. Cho phản ứng hạt nhân :
T+ 21 D → α +n . Biết mT=3,01605u;
3 1
mD=2,01411u; mα=4,00260u; mn=1,00867u, 1u=931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi 1 hạt α được hình thành là : A. 17,6MeV C. 11,04MeV B. 23,4MeV D. 16,7MeV IX.31. Cho phản ứng hạt nhân : A Æ B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng? A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịchvới khối lượng. C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. IX.32. Cho phản ứng hạt nhân :
2 1
D+ 21 D → 42 He+ 01 n+3,25MeV . Biết độ
2
hụt khối của 1 D là ΔmD=0,0024u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt 4
nhân 2 He là : A. 7,7188MeV B. 77,188MeV
C. 771,88MeV D. 7,7188MeV
IX.33. Hạt nhân x trong các phản ứng hạt nhân : A.
7 3
Li
F+p → 168 O+x là :
C. prôtôn
B. α
D.
10 4 Be
IX.34. Hạt nhân x trong các phản ứng hạt nhân : A.
19 9
2 1D
27 13
3
D. 1 T
IX.35. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã R=7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu còn lại 100g? A. 14 ngày C. 28 ngày B. 21 ngày D. 56 ngày IX.36. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân 27 13
27 13 Al
IX.37. Hạt nhân A.
ta có phản ứng :
Al+α → 30 15 P+n
Biết m=4,0015; mAl=26,97u, mp=39m970m; mn=1,0087u, 1u=931MeV/c2.
9 4
11 6C
phóng xạ β+, hạt nhân con là :
Be
B.
11 5B
IX.38. Ban đầu có 2g rađon
C.
222 86 Rn
15 8O
D.
11 7N
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày.
Sau 19 ngày, lượng rađon đã bị phân rã là : A. 1,9375g C. 1,6g B. 0,4g D. 0,0625g IX.39. Hạt nhân pôlôni
210 84 Po
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày.
Khối lượng ban đầu là 10g. Cho NA=6,023.1023mol-1. Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là : A. 1,02.1023 nguyên tử C. 2,05.1022 nguyên tử 22 B. 1,02.10 nguyên tử D. 3,02.1022 nguyên tử IX.40. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα, có vận tốc là vB và vα, có vận tốc là vB và vα. Mối liên hệ tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng là : A.
K B v B mα = = Kα vα m B
C.
K B vα mα = = Kα v B m B
B.
K B vB mB = = Kα vα mα
D.
K B vα m B = = Kα v B mα
F+α → 30 15 P+x là :
C. prôtôn
B. nơtrôn
Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là : A. 2MeV C. 4MeV B. 3MeV D. 5MeV
IX.41. Muốn phân hạch U235 thì phải làm chậm nơtrôn, nơtrôn được làm chậm gọi là nơtrôn nhiệt vì : A. do nơtrôn ở trong một môi trường có nhiệt độ quá cao. B. nơtron dễ gặp hạt nhân U235 hơn. C. nơtrôn chậm dễ được U235 hấp thụ. D. nơtron nhiệt có động năng bằng động năng trung bình của chuyển động nhiệt. IX.42. Trong lò phản ứng hạt nhân, hệ số nhân nơtrôn có trị số : A. s=1 B. s<1 (Nếu lò cần giảm công suất). C. s≥1
D. s>1 (Nếu lò cần tăng công suất). IX.43. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện. B. Phản ứng nhiệt học không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường. C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn. D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn. IX.44. Điều kiện để các phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra là : A. phải làm chậm nơtrôn. B. hệ số nhân nơtrôn s≤1. C. khối lượng U2385 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn. D. phải tăng tốc cho các nơtrôn. IX.45. Hạt α có động năng kα=3,3MeV bắn phá hạt nhân 9 4
Be+α → n+ 129 C .
Biết
mα=4,0015u,
9 4
Be gây ra phản ứng :
mn=1,00867u,
mBe=9,012194u,
2
mC=11,9967u; 1u=931MeV/c . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : A. 7,7MeV C. 8,7MeV B. 11,2MeV D. 5,76MeV IX.46. Một chất phóng xạ lúc đầu có độ phóng xạ là 8Ci. Sau 2 ngày, độ phóng xạ còn là 4,8Ci. Hằng số phóng xạ của chất đó là : A. 6h B. 12h C. 18h D. 36h IX.47. Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã C14 là T=5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ là : A. 8355 năm C. 1392,5 năm B. 11140 năm D. 2785 năm IX.48. Chất phóng xạ Coban
60 27 Co
dùng trong y tế có chu kì bán rã T=5,33 năm
và khối lượng nguyên tử al2 58,9u. Ban đầu có 500g lại sau 12 năm là : A. 220g
B. 105g
IX.49. Chất phóng xạ Coban Ban đầu có 500g A. 12,38 năm B. 8,75 năm
60 27 Co.
60 27 Co
60 27 Co.
C. 196g
Khối lượng
60 27 Co
còn
D. 136g
dùng trong y tế có chu kì bán rã T=5,33 năm.
Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là 100g? C. 10,5 năm D. 15,24 năm
IX.50. Phát biểu nào dưới đây về phản ứng nhiệt hạch là sai ? A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra một năng lượng bé hơn một phản ứng nhiệt hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp lại tỏa năng lượng nhiều hơn. C. Phản ứng kết hợp tỏa năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch. D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được.
Chương 10 CƠ HỌC VẬT RẮN A.KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Chuyển động quay đều : Vận tốc góc ω = hằng số Tọa độ góc : ϕ = ϕ0 + ωt 2. Chuyển động quay biến đổi đều : Gia tốc góc β = hằng số Vận tốc góc : ω = ω0 + βt Tọa độ góc : ϕ = ϕ0 + ω0t + βt2/2 3. Liên hệ giữa vận tốc dài, gia tốc dài của một điểm trên vật rắn, với vận tốc góc, gia tốc góc : v=rω; at=r.β; a= r
ω 4 + r 2β 2 = r ω4 + β 2
2
4. Mômen : Mômen lực đối với một trục : Mômen quán tính đối với một trục :
M = F.d I=
∑m r
2 1 1
Mômen động lượng đối với một trục : L =Iω 5. Hai dạng phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định :
dL M = I. β và M = dt 6. Định luật bảo toàn mômen động lượng : Nếu M = 0 thì L = hằng số Áp dụng cho hệ vật : L1+ L2= hằng số. Áp dụng cho vật có mômen quán tính thay đổi : I1ω1 = I2ω2 7. Động năng của vật rắn : Wđ =
1 2 1 2 I ω + mvC 2 2
m : là khối lượng của vật, vC là vận tốc khối tâm. 8. Điều kiện cân bằng của vật rắn : Vật rắn cân bằng tĩnh khi có hai điều kiện sau :
uur uur
uur
r
Tổng vectơ ngoại lực bằng không : F1 + F2 + ... + Fn = 0 Tổng đại số các mômen lực đặt lên vật đối với ba trục tọa độ x, y, z có gốc tại một điểm bất kì bằng không : Mx = M1x + M2x + … + Mnx = 0 My = M1y + M2y + … + Mny = 0 Mz = M1z + M2z + … + Mnz = 0 9. Các trường hợp riêng của vật cân bằng tĩnh dưới tác dụng của các hệ lực :
uur uur
a. Hệ hai lực : F1 , F2
uur uur
r
Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều : F1 + F2 = 0 b. Hệ ba lực đồng phẳng không song song
uur uur uur
r
Ba lực đồng phẳng phải đồng quy và thỏa mãn : F1 + F2 + F3 = 0 c. Hệ ba lực song song : Lực thứ ba phải cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều với hợp của hai lực kia và
uur uur uur
r
phải thoả mãn là : F1 + F2 + F3 = 0 d. Cân bằng của vật có trục quay cố định : Tổng đại số các mômen ngoại lực đối với trục quay đó phải bằng không : M1 + M2 + … + Mn = 0 B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN X.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng. X.2 Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc β chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần : A. ω=3rad/s và β=0 B. ω=3rad/s và β=-0,5rad/s2 2 C. ω=-3rad/s và β=0,5rad/s D. ω=-3rad/s và β=-0,5rad/s2
X.3 Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có : A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R B. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R B. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R X.4 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là : A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24 X.5 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là : A. 1/16 B. 16 C. 1/9 D. 9 X.6 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là: A. 92 B. 108 C. 192 D. 204 X.7 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là : A. 120π rad/s B. 160π rad/s C. 180π rad/s D. 240π rad/s X.8 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng : A. 90π rad/s B. 120π rad/s C. 150π rad/s D. 180π rad/s X.9 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là : A. 2,5rad/s2; B. 5,0rad/s2; C. 10,0rad/s2; D. 12,5rad/s2; X.10 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10 rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là : A. 2,5rad B. 5rad C. 10rad D. 12,5rad X.11 Một bánh xe quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được : A. tỉ lệ thuận với t B. tỉ lệ thuận với t2. C. tỉ lệ thuận với
t
D. tỉ lệ nghịch với
t
X.12 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2, t0=0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t=2s vận tốc góc của bánh xe là : A. 4rad/s B. 8rad/s C. 9,6rad/s D. 16rad/s X.13 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2, t0=0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của mọi điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t=2s là : A. 16m/s2; B. 32m/s2; C. 64m/s2; D. 128m/s2;
X.14 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2, t0=0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t=2s là : A. 16m/s B. 18m/s C. 20m/s D. 24m/s X.15 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là : A. 4m/s2; B. 8m/s2; C. 12m/s2; D. 16m/s2; X.16 Một bánh xe đang quay với vận tốc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là: A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s X.17 Một bánh xe đang quay với vận tốc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là : A. 96rad B. 108rad C. 180rad D. 216rad X.18 Một bánh xe đang nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc của bánh xe là : A. 2π rad/s2; B. 3π rad/s2; C. 4π rad/s2; D. 5π rad/s2; X.19 Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng lên được 2s là : A. 157,8 m/s2; B. 162,7m/s2; C. 183,6m/s2; D. 196,5m/s2; X.20 Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là : A. 0,25π rad/s2; B. 0,50π rad/s2; C. 0,75π rad/s2; D. 1,00π rad/s2; X.21 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng lên được 2s là : A. 8π rad/s B. 10π rad/s C. 12π rad/s D. 14π rad/s X.22 Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần. B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần. D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên 8 lần. X.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. X.24 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β=2,5rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc vời đường tròn đó là : A. 0,128kg.m2; B. 0,214kg.m2; C. 0,315kg.m2; D. 0,412kg.m2; X.25 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β=2,5rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là : A. m=1,5kg B. m=1,2kg C. m=0,8kg D. m=0,6kg X.26 Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số? A. gia tốc góc B. vận tốc góc C. mômen quán tính D. khối lượng X.27 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là : A. I=160kgm2; B. I=180kgm2; C. I=240kgm2; D. I=320kgm2; X.28 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Khối lượng của đĩa : A. m=960kg B. m=240kg
C. m=160kg D. m=80kg X.29 Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I=10-2kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là : A. 14rad/s2; B. 20rad/s2; C. 28rad/s2; D. 35rad/s2; X.30 Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I=10-2kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì vận tốc góc của nó là : A. 60rad/s B. 40rad/s C. 30rad/s D. 20rad/s X.31 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất kì không đổi. B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn. C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần. D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. X.32 Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác “bó gối” thật chặt ở trên không là nhằm : A. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. B. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay. C. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng. D. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay. X.33 Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần có thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao : A. không đổi B. tăng lên C. giảm đi D. bằng không X.34 Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là : A. L=7,5kgs2/s B. L=10,0kgs2/s C. L=12,5kgs2/s D. L=15,0kgs2/s
X.35 Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động vận tốc góc của đĩa là : A. 20rad/s B. 36rad/s C. 44rad/s D. 52rad/s X.36 Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6Nm, mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t=33s là : A. 30,6kgm2/s B. 52,8kgm2/s 2 C. 66,2kgm /s D. 70,4kgm2/s X.37 Coi Trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M=6.1024kg, bán kính R=6400km. Mômen động lượng của Trái đất trong sự quay quanh trục của nó là : A. 5,18.1030kgm2/s B. 5,83.1031kgm2/s 32 2 C. 6,28.10 kgm /s D. 7,15.1033kgm2/s X.38 Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I1 đang quay với tốc độ ω0, đĩa 2 có mômen quán tính I2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là : A.
ω=
I1 ω0 I2
B.
ω=
I2 ω0 I1
C.
ω=
I2 ω0 I1 + I 2
D.
ω=
I1 ω0 I1 + I 2
X.39 Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M =3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24rad/s. Mômen quán tính của đĩa là : A. I=3,60kgm2; B. I=0,25kgm2; 2 C. I=7,50kgm ; D. I=1,85kgm2; X.40 Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M =3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t=2s kể từ đĩa bắt đầu quay là : A. 2kgm2/s B. 4kgm2/s C. 6kgm2/s D. 7kgm2/s X.41 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khối tâm của vật là tâm của vật.
B. Khối tâm của vật là một điểm trên vật. C. Khối tâm của vật là một điểm trong không gian có tọa độ xác định bởi công
ur ur ∑ mi ri thức : rc = ∑ mi
D. Khối tâm của vật là một điểm luôn luôn đứng yên. X.42 Có 3 chất điểm có khối lượng 5kg, 4kg và 3kg đặt trong hệ tọa độ xOy. Vật 5kg có tọa độ (0,0), vật 4kg có tọa độ (3,0), vật 3kg có tọa độ (0,4). Khối tâm của hệ chất điểm có tọa độ là : A. (1,2) B. (2,1) C. (0,3) D. (1,1) X.43 Có 4 chất điểm nằm dọc theo trục Ox. Chất điểm 1 có khối lượng 2kg ở tọa độ -2m, chất điểm 2 có khối lượng 4kg ở tọa độ, chất điểm 3 có khối lượng 3kg ở tọa độ -6m, chất điểm 4 có khối lượng 3kg ở tọa độ 4m. Khối tâm của hệ nằm ở tọa độ là : A. -0,86m B. -0,72m C. 0,83m D. 0,72m X.44 Chọn câu sai? Một vật rắn khối lượng m chuyển động tịnh tiến với vận tốc v thì động năng của nó được xác định bằng công thức :
1 ∑ mi ri2 ; vi là vận tốc của một phần tử của vật. 2 1 2 B. Wđ= mv ; 2 1 2 C. Wđ= mvc ; vc là vận tốc của khối tâm. 2 1 2 D. Wđ= ( mv ) ; 2
A. Wđ=
X.45 Trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, thả 1 vật hình trụ khối lượng m bán kính R lăn không trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vật 2 khối lượng bằng khối lượng vật 1, được thả trượt không ma sát xuống chân mặt phẳng nghiêng. Biết rằng vận tốc ban đầu của hai vật đều bằng không. Vận tốc khối tâm của chúng ở chân mặt phẳng nghiêng có : A. v1>v2 B. v1=v2 C. v1
A. Eđ=360,0J B. Eđ=236,8J C. Eđ=180,0J D. Eđ=59,20J X.47 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một có một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là : A. β=15rad/s2; B. β=18rad/s2; 2 C. β=20rad/s ; D. β=23rad/s2; X.48 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một có một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là : A. ω=120rad/s B. ω=150rad/s C. ω=175rad/s D. ω=180rad/s X.49 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một có một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t=10s là : A. Eđ=18,3kJ B. Eđ=20,2kJ C. Eđ=22,5kJ D. Eđ=24,6kJ X.50 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tác dụng của lực vào vật rắn không đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá của nó. B. Mômen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng quy đối với một trục quay bất kì đều bằng không. C. Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng không thì tổng của các mômen lực tác dụng vào nó đối với một trục quay bất kì cũng bằng không. D. Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng không thì vật phải đứng yên. X.51 Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất (αmin) để thanh không trượt là : A. αmin=21,80; B. αmin=38,70; C. αmin=51,30; D. αmin=56,80; X.52 Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Phản lực N của sàn lên thanh : A. N bằng trọng lượng của thanh B. N bằng hai lần trọng lượng của thanh C. N bằng một nửa trọng lượng của thanh D. N bằng ba lần trọng lượng của thanh
X.53 Một cái thang đồng chất, khối lượng m dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Thanh họp với tường một góc α=300, chân thang tì lên sàn có hệ ma sát nghỉ là 0,4. Một người có khối lượng gấp đôi khối lượng của thang trèo lên thang. Người đó lên đến vị trí cách chân thang một đoạn bao nhiêu thì thang bắt đầu trượt? A. 0,345L B. 0,456L C. 0,567L D. 0,789L X.54 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ngẫu lực là hệ hai lực đồng phẳng, có cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật. B. Ngẫu lực là hệ hai lực cùng chiều, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật. C. Ngẫu lực là hệ hai lực ngược chiều có độ lớn bằng nhau cùng tác dụng vào vật. D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật. X.55 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trọng tâm của vật là một điểm nằm ở tâm đối xứng của vật. B. Trọng tâm của vật là một điểm phải nằm trên vật. C. Trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lực của vật. D. Trọng tâm của vật là điểm đặt của hợp lực tác dụng vào vật. X.56 Chọn đáp án đúng : Một thanh chắn đường dài 7,8m, trọng lượng 210N, trọng tâm G của thanh cách đầu bên trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Cần phải tác dụng vào đầu bên phải của thanh một lực F bằng bao nhiêu để thanh giữ nằm ngang : A. F=1638N B. F=315N C. F=252N D. F=10N X.57 Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P=100N, dài L=2,4m. Thanh được đỡ nằm ngang trên 2 điểm tựa A và B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. Áp lực của thanh lên đầu bên trái là : A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N X.58 Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P=100N, dài L=2,4m. Thanh được đỡ nằm ngang trên 2 điểm tựa A và B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. Đặt lên thanh hai vật 1 và 2. Vật 1 có trọng lượng 20N nằm trên đầu bên trái A của thanh, vật 2 có trọng lượng 100N. Để áp lực mà thanh tác dụng lên điểm tựa A bằng không thì vật 2 đặt cách đầu bên phải của thanh một đoạn là : A. 0cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm X.59 Một thanh có khối lượng không đáng kể 1m có 100 vạch chia. Treo thanh bằng một sợi dây ở vạch thứ 50, trên thanh có treo 3 vật : m1=300g ở vạch số 10,
m2=200g ở vạch số 60, m3=400g phải treo ở vạch sao cho thanh cân bằng nằm ngang. Vật m3 treo ở : A. vạch 45 B. vạch 60 C. vạch 75 D. vạch 85 X.60 Một thanh có khối lượng không đáng kể 1m có 100 vạch chia. Treo thanh bằng một sợi dây ở vạch thứ 50, trên thanh có treo 3 vật. Vật 1 nặng 300g ở vạch số 10, vật 2 nặng 200g ở vạch số 60, vật 3 nặng 400g phải treo ở vị trí sao cho thanh cân bằng nằm ngang. Cho gia tốc rơi tự do là g=9,8m/s2. Lực căng của sợi dây treo thanh là : A. 8,82N B. 2,70N C. 3,82N D. 1,96N X.61 Một cái xà dài 8m có trọng lượng P=5kN đặt cân bằng nằm ngang trên hai mố A, B ở hai đầu xà. Trọng tâm của xà cách đầu A là 3m. Xà chịu tác dụng thêm của hai lực có phương thẳng đứng hướng xuống F1=10kN đặt tại O1 cách A là 1m và F2=25kN đặt tại O2 cách A là 7m. Hợp lực của hai lực F1, F2 có điểm đặt cách B một đoạn là : A. 1,7m B. 3,3m C. 2,7m D. 3,9m X.62 Một cái xà dài 8m có trọng lượng P=5kN đặt cân bằng nằm ngang trên hai mố A, B ở hai đầu xà. Trọng tâm của xà cách đầu A là 3m. Xà chịu tác dụng thêm của hai lực có phương thẳng đứng hướng xuống F1=10kN đặt tại O1 cách A là 1m và F2=25kN đặt tại O2 cách A là 7m. Áp lực của xà lên mố A có độ lớn là : A. 12,50kN B. 13,75kN C. 14,25kN D. 14,75kN X.63 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải nằm trên đường thẳng đứng đi qua điểm tiếp xúc. B. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải nằm ở vị trí thấp nhất. C. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải nằm ở vị trí cao nhất. D. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải nằm điểm tiếp xúc nhất. X.64 Một khối hộp chữ nhật đồng chất diện tích ba mặt là S1<S2<S3. Đặt khối hộp lên mặt nghiêng lần lượt có mặt tiếp xúc S1, S2, S3 (Giả sử ma sát đủ lớn để vật không trượt). Kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất ki mặt tiếp xúc là mặt S1. B. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất ki mặt tiếp xúc là mặt S2. C. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất ki mặt tiếp xúc là mặt S3. D. Cả ba trường hợp thì góc nghiêng làm cho vật đổ đều bằng nhau.
X.65 Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 50N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn với tường thẳng đưứg. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tường. Cả thanh và dây đều hợp với tường góc α=600. Lực căng của sợi dây là : A. 10N B. 25N C. 45N D. 60N X.66 Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 50N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn với tường thẳng đưứg. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tường. Cả thanh và dây đều hợp với tường góc α=600. Phản lực của tường tác dụng vào thành có hướng hợp với tường một góc : A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 X.67 Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 50N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn với tường thẳng đưứg. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tường. Cả thanh và dây đều hợp với tường góc α=600. Áp lực của thanh lên bản lề có độ lớn là : A. 24,6N B. 43,3N C. 37,5N D. 52,8N X.68 Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 50N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn với tường thẳng đưứg. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tường. Cả thanh và dây đều hợp với tường góc α=600. Treo thêm vào đầu A của thanh một vật có trọng lượng 25N. Lực căng của sợi dây là : A. 25N B. 50N C. 45N D. 60N X.69 Một thanh đồng chất tiết diện đều dài L có trọng lượng 100N. Đầu A của thanh có thể quay quanh một trục cố định nằm ngang gắn với trần nhà. Đầu B của thanh được giữ bởi một sợi dây làm thanh cân bằng hợp với trần nhà nằm ngang một góc α=300. Lực căng nhỏ nhất của sợi dây là : A. 43.3N B. 50.6N C. 86.6N D. 90.7N X.70 Một em học sinh có khối lượng 36kg đu mình trên một chiếc xà đơn. Lấy g=10m/s2. Lúc hai tay song song (châm không chạm đất) thì mỗi tay tác dụng lên xà là bao nhiêu : A. 90N B. 120N C. 180N D. 220N X.71 Một em học sinh có khối lượng 36kg đu mình trên một chiếc xà đơn. Lấy g=10m/s2. Nếu hai tay dang ra làm với đường thẳng đứng một góc α=300 thì lực mà mỗi tay tác dụng lên xà là bao nhiêu? A. 124,3N B. 207,8N C. 190,4N D. 245,6N
PHỤ LỤC MỘT SỐ DẠNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 1 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi :Vật Lí – Ban Khoa Học Tự Nhiên Thời gian làm bài : 60 phút (Số câu trắc nghiệm : 40) Câu 1 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt. Biết điện trở thuần của mạch là 50Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là : A. 440W C. 220W D. 484W D. 242W Câu 2 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là : A. giảm tiết diện của dây B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây Câu 3 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :
Q2 A. W= 0 2C Q02 B. W= L
Q2 C. W= 0 C Q02 D. W= 2L
Câu 4 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : A. I=2I0 B. I=
I0 2
C. I=
I0 2
D. I=I0
⎛ ⎝
A. d2-d1= ⎜ k + B. d2-d1=2kλ
1⎞ ⎟λ 2⎠
C. d2-d1= kλ D. d2-d1= k
λ 2
Câu 6 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa là : A. A2=x2 + ω2v2 B. A2=v2+
x2
ω2
C. A2=x2+
v2
ω2
D. A2=v2 + ω2x2
Câu 7 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu điện dụng có giá trị cực đại là : A. I=2A C. I=0,5A B. I=
1 A 2
D.
2A
Câu 8 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là : A. 2L B. L/4 C. L D. L/2 Câu 9 : Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1=2,0s và T2=1,5s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là : A. 2,5s B. 3,5s C. 5,0s D. 4,0s Câu 10 : Một mạch dao động có tụ điện C=
2
π
.10-6(F) và cuộn dây thuần cảm
L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là :
2
Câu 5 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k=0; ±1, ±2,… có giá trị là :
A. B.
10−3
π
H
10−3 H 2π
C. 5.10-4H D.
π 500
H
Câu 11 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin100πt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : A. 460W C. 440W B. 172,7W D. 115W Câu 12 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch. B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 13 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi : A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp Câu 14 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với : A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động C. li dộ của dao động D. chu kỳ dao động Câu 15 : Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào : A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lý Câu 16 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4π rad. Sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là : A. 16π (rad) C. 40π (rad) B. 20π (rad) D. 8π (rad)
Câu 17 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. ω=-2+0,5t (rad/s) C. ω=2+0,5t2 (rad/s) B. ω=2-0,5t (rad/s) D. ω=-2-0,5t (rad/s) Câu 18 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin100πt (V) bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3 A và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là : A. R=50 3 Ω và C= B. R=50 3 Ω và C=
10−4
π 10−4
π
50 10−3 Ω và C= F 5π 3
F
C. R=
F
50 10−3 D. R= Ω và C= F 5π 3
Câu 19 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có độ lớn là : A. 4 m/s C. 6,28 m/s B. 2 m/s D. 0 m/s Câu 20 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi : A sớm pha π/4 so với li độ C. ngược pha với li độ C. lệch pha π/2 so với li độ D. cùng pha với li độ Câu 21 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
⎛ ⎝
tần số có phương trình x1=5sin10πt (cm); x2=5sin ⎜ 10π t +
π⎞
⎟ (cm). Phương trình 3⎠
dao động tổng hợp của vật là :
⎛ ⎝
A. x= 5sin ⎜ 10π t +
⎛ ⎝
π⎞
⎟ (cm) 2⎠
C. x= 5 3 sin ⎜ 10π t +
π⎞
⎟ (cm) 6⎠
⎛ ⎝
B. x= 5 3 sin ⎜ 10π t +
⎛ ⎝
D. x= 5sin ⎜ 10π t +
π⎞
⎟ (cm) 4⎠
π⎞
⎟ (cm) 6⎠
Câu 22 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là : A. 24cm C. 12cm
B. 6cm D. 9cm Câu 23 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2 C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T D. không biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 24 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng : A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 25 : Một lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là : A. F=kΔl C. F=0 B. F=kA D. F= k(A - Δl) Câu 26 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động B. Cái điều khiển ti vi C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Máy thu thanh Câu 27 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là : A. quay chậm dần đều B. quay biến đổi đều. C. quay đều D. quay nhanh dần đều Câu 28 : Đơn vị của momen động lượng là : A. kg.m2/s C. kgm2 B. kgm2/s2 D. kgm/s Câu 29 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T=3,14s và biên độ A=1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng : A. 1m/s C. 2 m/s
B. 0,5m/s D. 3m/s Câu 30 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos (20x-2000t) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là : A. 334m/s C. 314m/s B. 100m/s D. 331m/s Câu 31 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó : A. giảm 2 lần C. giảm 4 lần B. tăng 2 lần D. tăng 4 lần Câu 32 : Một cánh quạt có mômen quán tính là 0,2kgm2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu? A. 20J C. 10J B. 2000J D. 1000J Câu 33 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây r=10Ω, L=1/10π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là : A. R=40Ω và C1=10-3/π (F) B. R=50Ω và C1=2.10-3/π (F) C. R=40Ω và C1=2.10-3/π (F) D. R=50Ω và C1=10-3/π (F) Câu 34 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức : A. T =
1 2π
C. T = 2π
g Δl
Δl g
1 2π
m k
D. T = 2π
k m
C. T =
Câu 35 : Có 3 quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3, trong đó m1=m2=m. Ba quả cầu trên được gắn lần lượt vào các điểm A, B và C (với AB=BC) của một thanh thẳng, cứng có khối lượng không đáng kể. Hỏi m3 bằng bao nhiêu thì khối tâm của hệ nằm tại trung điểm BC? A. m3=4m C. m3=2m B. m3=m D. m3=6m
Câu 36 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là : A. 2m C. 0,5m B. 1,5m D. 1m Câu 37 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C=
10-3
π
⎛ ⎝
F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện giữa hai bản tụ điện
uC=50 2 sin ⎜ 100π t −
3π 4
⎞ ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch ⎠
là :
⎛ ⎝
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t −
3π ⎞ ⎟ (A) 4 ⎠
B. i=5 2 sin100πt (A)
3π ⎞ ⎛ C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) 4 ⎠ ⎝ 3π ⎞ ⎛ D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A) 4 ⎠ ⎝ Câu 38 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là : A. T=2πQ0/I0 C. T=2πQ0I0 B. T=2πLC D. T=2πI0/Q0 Câu 39 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm. A. giảm công suất tiêu thụ B. tăng công suất tỏa nhiệt C. tăng cường độ dòng điện D. giảm cường độ dòng điện Câu 40 : Một mômen lực không đổi 30Nm tác dụng vào một bánh đà có mômen quán tính 6kgm2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60rad/s từ trạng thái nghỉ là : A. 20s B. 15s C. 30s D. 12s
ĐỀ SỐ 2 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi :Vật Lí – Ban Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Thời gian làm bài : 60 phút (Số câu trắc nghiệm : 40) Câu 1 : Một lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là : A. F=k(A - Δl) C. F=kA B. F=0 D. F= kΔl Câu 2 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức : A. T =
g Δl
1 2π
C. T = 2π
Δl g
1 2π
m k
D. T = 2π
k m
C. T =
Câu 3 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là : A. 0,5m C. 2m B. 1,5m D. 1m Câu 4 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k=0; ±1, ±2,… có giá trị là : A. d2-d1= kλ C. d2-d1= 2kλ
⎛ ⎝
B. d2-d1= ⎜ k +
1⎞ ⎟λ 2⎠
D. d2-d1= k
λ 2
Câu 5 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm. A. giảm công suất tiêu thụ B. tăng công suất tỏa nhiệt C. tăng cường độ dòng điện
D. giảm cường độ dòng điện Câu 6 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt. Biết điện trở thuần của mạch là 50Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là : A. 440W C. 220W D. 484W D. 242W Câu 7 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây r=10Ω, L=1/10π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là : A. R=40Ω và C1=10-3/π (F) B. R=50Ω và C1=2.10-3/π (F) C. R=40Ω và C1=2.10-3/π (F) D. R=50Ω và C1=10-3/π (F) Câu 8 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu điện dụng có giá trị cực đại là : A. I=2A C. I=0,5A B. I=
1 A 2
D.
2A
Câu 9 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động B. Cái điều khiển ti vi C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Máy thu thanh Câu 10 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là : A. giảm tiết diện của dây B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây Câu 11 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. Truyền được trong chân không B. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ C. Là sóng ngang D. Mang năng lượng
Câu 12 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin100πt (V) bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3 A và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là : A. R=50 3 Ω và C= B. R=50 3 Ω và C=
10−4
π 10−4
π
50 10−3 Ω và C= F 5π 3
F
C. R=
F
50 10−3 D. R= Ω và C= F 5π 3
Câu 13 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 200V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là : A. 40V B. 160V C. 60V D. 80V Câu 14 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi : A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp Câu 15 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa là : 2
2
2 2
A. A =x + ω v B. A2=v2+
x2
ω
2
2
2
C. A =x +
v2
ω2
D. A2=v2 + ω2x2
Câu 16 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó : A. giảm 2 lần C. giảm 4 lần B. tăng 2 lần D. tăng 4 lần Câu 17 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2 C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T
Câu 24 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 18 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin100πt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : A. 460W C. 440W B. 172,7W D. 115W Câu 19 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là : A. 24cm C. 12cm B. 6cm D. 9cm Câu 20 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T=3,14s và biên độ A=1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng : A. 1m/s C. 2 m/s B. 0,5m/s D. 3m/s Câu 21 : Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì : A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa mỗi dây pha và dây trung hòa. C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hòa. D. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn luôn bằng 0. Câu 22 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là : A. T=2πQ0/I0 C. T=2πQ0I0 B. T=2πLC D. T=2πI0/Q0 Câu 23 : Một mạch dao động có tụ điện C=
2
π
.10-6(F) và cuộn dây thuần cảm
L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là : A. B.
10−3
π
H
10−3 H 2π
C. 5.10-4H D.
π 500
H
Q02 A. W= 2C Q2 B. W= 0 L
Q02 C. W= C Q2 D. W= 0 2L
Câu 25 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây : A. giảm 20 lần B. tăng 400 lần C. tăng 20 lần D. giảm 100 lần Câu 26 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là : A. 2L B. L/4 C. L D. L/2 Câu 27 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ? A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 28 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng : A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 29 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì : A. chiều dài dây bằng một tư bước sóng. B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. Câu 30 : Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1=2,0s và T2=1,5s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là : A. 2,5s B. 3,5s C. 5,0s D. 4,0s Câu 31 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos (20x-2000t) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là :
A. 334m/s C. 314m/s B. 100m/s D. 331m/s Câu 32 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có độ lớn là : A. 4 m/s C. 6,28 m/s B. 2 m/s D. 0 m/s Câu 33 : Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào : A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường C. chiều dài dây treo 0D. vĩ độ địa lý Câu 34 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : A. I=2I0 B. I=
C. I=
I0 2
I0 2
D. I=I0
A 2 2
B. x = ±
2
A 2 A C. x = ± 4 2 ⎛ ⎝
D. x = ±
A 4
π⎞
⎟ (cm). Phương trình 3⎠
dao động tổng hợp của vật là :
⎛ ⎝
π⎞
⎟ (cm) 2⎠
C. x= 5 3 sin ⎜ 10π t +
π⎞
⎟ (cm) 6⎠
π
⎛ ⎝
F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện giữa hai bản tụ điện
uC=50 2 sin ⎜ 100π t −
3π ⎞ ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch 4 ⎠
là :
⎛ ⎝
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t −
3π ⎞ ⎟ (A) 4 ⎠
3π ⎞ ⎟ (A) 4 ⎠ 3π ⎞ ⎛ D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A) 4 ⎠ ⎝
⎛ ⎝
tần số có phương trình x1=5sin10πt (cm); x2=5sin ⎜ 10π t +
⎛ ⎝
10-3
C. i=5 2 sin ⎜ 100π t −
Câu 36 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
A. x= 5sin ⎜ 10π t +
L và tụ điện C=
B. i=5 2 sin100πt (A)
Câu 35 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là : A. x = ±
A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động C. li dộ của dao động D. chu kỳ dao động Câu 39 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
⎛ ⎝
B. x= 5 3 sin ⎜ 10π t +
⎛ ⎝
D. x= 5sin ⎜ 10π t +
π⎞
⎟ (cm) 4⎠
π⎞
⎟ (cm) 6⎠
Câu 37 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi : A sớm pha π/4 so với li độ C. ngược pha với li độ C. lệch pha π/2 so với li độ D. cùng pha với li độ Câu 38 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với :
Câu 40 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch. B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
ĐỀ SỐ 3 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi :Vật Lí – Không Phân Ban Thời gian làm bài : 60 phút (Số câu trắc nghiệm : 40) Câu 1 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì : A. chiều dài dây bằng một tư bước sóng. B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. Câu 2 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 200V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là : A. 40V B. 160V C. 60V D. 80V Câu 3 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi : A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp Câu 4 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là : A. W=
Q02 2C
B. W=
Q02 L
C. W=
Q02 C
D. W=
Q02 2L
Câu 5 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó : A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là : A. 24cm C. 12cm B. 6cm D. 9cm Câu 7 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là : A. 2m C. 0,5m
B. 1,5m D. 1m Câu 8 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch. B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 9 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k=0; ±1, ±2,… có giá trị là :
⎛ ⎝
A. d2-d1= ⎜ k +
1⎞ ⎟λ 2⎠
C. d2-d1= kλ D. d2-d1= k
B. d2-d1=2kλ
λ 2
Câu 10 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi : A sớm pha π/4 so với li độ C. ngược pha với li độ C. lệch pha π/2 so với li độ D. cùng pha với li độ Câu 11 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ? A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. Câu 12 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa là : A. A2=x2 + ω2v2 B. A2=v2+
x2
ω
2
2
2
C. A =x +
v2
ω2
D. A2=v2 + ω2x2
Câu 13 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức : A. T =
1 2π
C. T = 2π
g Δl
1 2π
m k
D. T = 2π
k m
C. T =
Δl g
Câu 20 : Một mạch dao động có tụ điện C=
A 2 2
B. x = ±
A 2 A C. x = ± 4 2
2
π
.10-6(F) và cuộn dây thuần cảm
L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là :
Câu 14 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với : A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động C. li dộ của dao động D. chu kỳ dao động Câu 15 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2 C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T D. không biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 16 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là : A. x = ±
Câu 19 : Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1=2,0s và T2=1,5s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là : A. 2,5s B. 3,5s C. 5,0s D. 4,0s
D. x = ±
A 4
Câu 17 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động B. Cái điều khiển ti vi C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Máy thu thanh Câu 18 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin100πt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : A. 460W C. 440W B. 172,7W D. 115W
A. B.
10−3
π
H
10−3 H 2π
C. 5.10-4H D.
π 500
H
Câu 21 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là : A. 1,5m B. 1m C. 0,5m D. 2m Câu 22 : Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì : A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa mỗi dây pha và dây trung hòa. C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hòa. D. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn luôn bằng 0. Câu 23 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây r=10Ω, L=1/10π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là : A. R=40Ω và C1=10-3/π (F) B. R=50Ω và C1=2.10-3/π (F) C. R=40Ω và C1=2.10-3/π (F) D. R=50Ω và C1=10-3/π (F) Câu 24 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin100πt (V)
bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3 A và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là : A. R=50 3 Ω và C= B. R=50 3 Ω và C=
10−4
π 10−4
π
F
C. R=
50 10−3 Ω và C= F 5π 3
F
D. R=
50 10−3 Ω và C= F 5π 3
Câu 25 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây : A. giảm 20 lần B. tăng 400 lần C. tăng 20 lần D. giảm 100 lần Câu 26 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm. A. tăng cường độ dòng điện B. giảm cường độ dòng điện C. giảm công suất tiêu thụ D. tăng công suất tỏa nhiệt Câu 27 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là : A. 2L B. L/4 C. L D. L/2 Câu 28 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng : A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 29 : Một lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là : A. F=kΔl C. F=0 B. F=kA D. F= k(A - Δl) Câu 30 : Câu 31 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos (20x-2000t) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là : A. 334m/s C. 314m/s B. 100m/s D. 331m/s
Câu 32 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu điện dụng có giá trị cực đại là : A. I=2A C. I=0,5A B. I=
1 A 2
D.
2A
Câu 33 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt. Biết điện trở thuần của mạch là 50Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là : A. 440W C. 220W D. 484W D. 242W Câu 34 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : A. I=2I0 B. I=
I0 2
C. I=
I0 2
D. I=I0
2
Câu 35 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt. Biết điện trở thuần của mạch là 50Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là : A. 440W B. 220W C. 242W D. 484W Câu 36 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có độ lớn là : A. 4 m/s C. 6,28 m/s B. 2 m/s D. 0 m/s Câu 37 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ? A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 38 : chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T=3,14s và biên độ A=1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng :
A. 1m/s C. 2 m/s B. 0,5m/s D. 3m/s Câu 39 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là : A. giảm tiết diện của dây B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây Câu 40 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C=
10-3
π
F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện giữa hai bản tụ điện
3π ⎛ uC=50 2 sin ⎜ 100π t − 4 ⎝
⎞ ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch ⎠
là :
⎛ ⎝
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t −
3π ⎞ ⎟ (A) 4 ⎠
B. i=5 2 sin100πt (A)
3π ⎞ ⎟ (A) 4 ⎠ 3π ⎞ ⎛ D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A) 4 ⎠ ⎝
⎛ ⎝
C. i=5 2 sin ⎜ 100π t −
ĐỀ SỐ 4 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi :Vật Lí - Bổ Túc Thời gian làm bài : 60 phút (Số câu trắc nghiệm : 40) Câu 1 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L=1/π (H) và điện trở thuần R=100Ω mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50Hz và pha ban đầu bằng không thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
⎛ ⎝
π⎞
⎛ ⎝
π⎞
A. i=sin ⎜ 100π t − C. i=sin ⎜ 100π t −
⎟ (A) 4⎠
⎟ (A) 2⎠
⎛ ⎝
B. i=sin ⎜ 100π t −
⎛ ⎝
π⎞
⎟ (A) 4⎠
D. i=2sin ⎜ 100π t +
π⎞
⎟ (A) 4⎠
Câu 2 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là : A. giảm tiết diện của dây B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây Câu 3 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với : A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động C. li dộ của dao động D. chu kỳ dao động Câu 4 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là : A. 24cm C. 12cm B. 6cm D. 9cm Câu 5 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ B. Là sóng ngang C. Truyền được trong chân không D. Mang năng lượng Câu 6 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm thì :
R 2 + ( Lω )
A. tổng trở của đoạn mạch tính bằng công thức Z=
2
B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau, còn giá trị hiệu dung thì khác. . C. dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. D. điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây Câu 7 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó : A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần Câu 8 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng : A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 9 : Một mạch dao động có tụ điện C=
2
π
.10-6(F) và cuộn dây thuần cảm L.
Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là : A. B.
10−3
π
H
10−3 H 2π
C. 5.10-4H D.
π 500
H
Câu 10 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : A. I=2I0 B. I=
I0 2
C. I=
I0 2
D. I=I0
2
Câu 11 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 200V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là : A. 40V B. 160V C. 60V D. 80V Câu 12 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây : A. giảm 20 lần B. tăng 400 lần C. tăng 20 lần D. giảm 100 lần
Câu 13 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C=
10-3
π
⎛ ⎝
F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện giữa hai bản tụ điện
uC=50 2 sin ⎜ 100π t −
3π 4
⎞ ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch ⎠
là :
⎛ ⎝
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t −
3π ⎞ ⎟ (A) 4 ⎠
B. i=5 2 sin100πt (A)
3π ⎞ ⎟ (A) 4 ⎠ 3π ⎞ ⎛ D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A) 4 ⎠ ⎝
⎛ ⎝
C. i=5 2 sin ⎜ 100π t −
Câu 14 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì : A. chiều dài dây bằng một tư bước sóng. B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu điện dụng có giá trị cực đại là : A. I=2A C. I=0,5A B. I=
1 A 2
D.
2A
Câu 16 : Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức : A. I =
U0 2 R 2 + ω 2C 2
B. I =
U0 2 R2 +
1 ω C2 2
C. I =
U0 R 2 + ω 2C 2
D. I =
U0 2 R 2 + ω 2C 2
Câu 17 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch. B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 18 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức : A. T =
1 2π
g Δl
Δl C. T = 2π g
C. T =
1 2π
m k
k D. T = 2π m
Câu 19 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là : A. T=2πQ0/I0 C. T=2πQ0I0 B. T=2πLC D. T=2πI0/Q0 Câu 20 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là : A. 2m C. 0,5m B. 1,5m D. 1m Câu 21 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin100πt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : A. 460W C. 440W B. 172,7W D. 115W Câu 22 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ? A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 23 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây r=10Ω, L=1/10π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là : A. R=40Ω và C1=10-3/π (F) B. R=50Ω và C1=2.10-3/π (F) C. R=40Ω và C1=2.10-3/π (F) D. R=50Ω và C1=10-3/π (F) Câu 24 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là : A. x = ±
A 2 2
B. x = ±
A 2 A C. x = ± 4 2
D. x = ±
A 4
Câu 25 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2 C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T D. không biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 26 : Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha là sai? A. Hai đầu của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha điện. B. Rôtô là phần cảm. C. Rôtô là phần ứng, stato là phần cảm. D. Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch pha 1/3 vòng trên stato. Câu 27 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động B. Cái điều khiển ti vi C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Máy thu thanh
Câu 28 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có độ lớn là : A. 4 m/s C. 6,28 m/s B. 2 m/s D. 0 m/s Câu 29 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin100πt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : A. 115W B. 440W C. 460W D. 172,7W Câu 30 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu một tụ điện C, dòng điện xoay chiều i đi qua tụ điện : A. Trễ pha π/3 so với u B. Trễ pha π/2 so với u C. Đồng pha so với u D. Sớm pha π/2 so với u Câu 31 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng : A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 32 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là : A. 2m C. 0,5m B. 1,5m D. 1m Câu 33 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi : A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp Câu 34 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k=0; ±1, ±2,… có giá trị là :
⎛ ⎝
A. d2-d1= ⎜ k + B. d2-d1=2kλ
1⎞ ⎟λ 2⎠
C. d2-d1= kλ D. d2-d1= k
λ 2
Câu 35 : Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1=2,0s và T2=1,5s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là : A. 2,5s B. 3,5s C. 5,0s D. 4,0s Câu 36 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa là : A. A2=x2 + ω2v2 B. A2=v2+
x2
ω2
C. A2=x2+
v2
ω2
D. A2=v2 + ω2x2
Câu 37 : chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T=3,14s và biên độ A=1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng : A. 1m/s C. 2 m/s B. 0,5m/s D. 3m/s Câu 38 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí. B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng 200Hz đến 16000Hz. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. Câu 39 : Câu nào sau đây nói về máy biến thế là sai ? A. Máy biến thế có thể biến đổi hiệu điện thế đã cho thành hiệu điện thế thích hợp với nhu cầu sử dụng. B. Máy biến thế có thể biến đổi cả các hiệu điện thế của dòng điện không đổi. C. Máy biến thế có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa. D. Trong máy biến thế, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Câu 40 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi : A sớm pha π/4 so với li độ C. ngược pha với li độ C. lệch pha π/2 so với li độ D. cùng pha với li độ
ĐỀ SỐ 5 THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi :Vật Lí Thời gian làm bài : 90 phút (Số câu trắc nghiệm : 50) Câu 1 : Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có điện tích đối diện s=3,14cm2, khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d=1mm. Biết k=9.10-9Nm2/C2 và mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Khung dao động có thể thu sóng điện từ có bước sóng là : A. 1000m B. 150m C. 198m D. 942m Câu 2 : Khi mạch dao động hoạt động, chu kì của mạch dao động là : A. T=2π
L C
B. T=2π
C L
C. T=2π
LC
D. T=2πLC
Câu 3 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 4 mới nhìn thấy rõ những vật ở xa vô cùng. Khi đeo kính trên sát mắt người đó chỉ đọc được trang sách đặt cách mắt ít nhất là 25cm. Giới hạn nhìn rõ của người này khi không đeo kính là : A. lớn hơn 12cm B. từ 12,5cm đến 25cm C. từ 25cm đến 35cm D. từ 35cm trở lên Câu 4 : Một mắt thường có quang tâm cách võng mạc 15mm, nhìn được vật ở rất xa đến cách mắt 25cm. Tiêu cự của mắt thay đổi như thế nào? A. không đổi. B. thay đổi trong khoảng từ 0 đến 15mm C. thay đổi trong khoảng từ 15mm đến 14,15mm D. thay đổi trong khoảng lớn hơn 15mm Câu 5 : Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhòm quân sự lần lượt là f1=30cm, f2=5cm. Một người đặt mắt sát thị kính chỉ thấy được ảnh rõ nét của vật ở rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng từ 33cm đến 34,5cm. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này là : A. từ 7,5cm đến 45cm B. từ 5,7cm đến 45cm C. từ 7,5cm đến 45m D. từ 7,5mm đến 45cm Câu 6 : Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người đó quan sát vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự f=5cm. Kính được đặt sao cho tiêu điểm của nó trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn là : A. GC=3; GV không tính được vì thiếu dữ kiện
B. GC=3; GV=3 C. GC=0,3; GV=30 D. GC=20; GV=3 Câu 7 : Vật sáng AB đặt song song và cách màn ảnh M một khoảng L. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ có tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong khoảng vật và màn. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét trên màn là không đúng? A. Nếu L≤4f thì không thể tìm được vị trí nào. B. Nếu L>4f thì có thể tìm được 2 vị trí. C. Nếu L=4f thì có thể tìm được 1 vị trí duy nhất. D. Nếu L≥4f thì có thể tìm được hơn 2 vị trí. Câu 8 : Phát biểu nào về thấu kính hội tụ là không đúng? A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính hội. B. Vật thật qua TK cho ảnh thật thì TK đó là thấu kính hội tụ. C. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật. D. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. Câu 9 : Điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự f=20cm và có đường kính vành gương là 60cm. Một màn ảnh đặt vuông góc với trục chính và ở trước gương 40cm. Biết điểm sáng ở trước gương là 30cm thì kích thước vệt sáng trên màn là : A. 1cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm Câu 10 : Một lăng kính có A=600, chiết suất n= 3 đối với ánh sáng màu vàng của Natri. Một chùm tia sáng trắng và được điều chỉnh sao cho độ lệch với ánh sàng vàng cực tiểu. Lúc đó góc tới i1 có giá trị là : A. 100 B. 250 C. 600 D. 750 Câu 11 : Điều kiện tương điểm nào sau đây về ảnh của một vật gương cầu rõ nét là đúng? A. Góc mở rất nhỏ. B. Góc tới của các tia sáng tới mặt gương phải rất nhỏ, tức là các tia tới phải gần như song song với trục chính. C. Gương cầu có kích thước lớn. D. A và B đúng. Câu 12 : Nếu ảnh của một vật cho bởi gương cầu lồi là ảnh thật thì : A. ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
C. ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 13 : Những kết luận nào sau đây về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là đúng ? A. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khá nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. B. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khá nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có phẩm chất riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. C. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khá nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. D. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khá nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là đúng? A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catốt. B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích và bản chất kim loại làm catốt. C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catốt.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào chiết suất của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catốt. Câu 15 : Phát biểu nào sau đây về mối liên hệ giữa quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ là đúng? A. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó. B. Ở một nhiệt độ nhất định, một vật rắn có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó. C. Ở một nhiệt độ nhất định, một chất lỏng bị kích thích có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó. D. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám mây electron có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó. Câu 16 : Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là đúng? A. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta dùng các đèn thủy ngân làm nguồn phát ra các tia tử ngoại. B. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta dùng các đèn sưởi làm nguồn phát ra các tia tử ngoại. C.Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta dùng các đèn dầu làm nguồn phát ra các tia tử ngoại. D. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta dùng các đèn thủy ngân làm nguồn phát ra các tia tử ngoại. Câu 17 : Kết luận nào sau đây về thang sóng điện từ là đúng? A. Tia Rơnghen 10-12m đến 10-9m; tia tử ngoại 10-9m đến 4.10-7m, ánh sáng nhìn thấy 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-3m trở xuống. B. Tia Rơnghen 10-12m đến 10-6m; tia tử ngoại 10-9m đến 4.10-7m, ánh sáng nhìn thấy 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-2m đến 10-9m.
C. Tia Rơnghen 10-12m đến 10-9m; tia tử ngoại 10-9m đến 4.10-7m, ánh sáng nhìn thấy 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-3m trở lên. D. Tia Rơnghen 10-12m đến 10-9m; tia tử ngoại 10-9m đến 4.10-7m, ánh sáng nhìn thấy 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-7m trở lên. Câu 18 : Kết luận nào sau đây về quang phổ là đúng? A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra. B. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau do một nguồn sáng phát ra. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích cấu tạo chất. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau do một nguồn sáng phát ra. D. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích cường độ chùm sáng. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng khác nhau do một nguồn sáng phát ra. Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng λ=0,4μm đến 0,7μm khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a=2mm từ hai nguồn đến màn là D=1,2.103mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM=1,95mm, số bức xạ cho vân sáng là : A. 1 bức xạ B. 3 bức xạ C. 8 bức xạ D 4 bức xạ Câu 20 : Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có bước sóng nhỏ. B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. C. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ. D. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phôton nhỏ. Câu 21 : Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa thỏa mãn mệnh đề nào sau đây?
A. ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. B. ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu. C. ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu. D. ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại. Câu 22 : Một vật dao động điều hòa. Khi vật ở li độ x thì độ lớn vận tốc và tần số góc nhận giá trị nào sau đây? A. v = ω
2
B. v = ω
2
k m m A2 − x 2 ; ω = k A2 − x 2 ; ω =
C. v = ω A − x ; ω = 2π 2
D.
2
v = ω A2 − x 2 ; ω =
k m
m k
Câu 23 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thảng đứng. Lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ k=40N/m, vật nặng có khối lượng m=200gam. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g=10m/s2. Giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi là : A. Tmax=2N; Tmin=1,2N B. Tmax=4N; Tmin=2N C. Tmax=2N; Tmin=0N D. Tmax=4N; Tmin=0N Câu 24 : Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc ω=100π (rad/s). Biên độ của 2 dao động là A1= 3 cm, A2= 3 cm. Pha ban đầu của 2 dao động là ϕ1=
π 6
; ϕ2=
5π rad. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là : 6
A. Biên độ A= 3 cm, pha ban đầu ϕ= B. Biên độ A= 3 cm, pha ban đầu ϕ= C. Biên độ A=3cm, pha ban đầu ϕ=
π 3
π 3
π 2
rad; rad;
rad;
D. Biên độ A=3cm, pha ban đầu ϕ=
π 6
rad;
Câu 25 : Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc lần lượt là : A. l1=88cm; l2=110cm B. l1=78cm; l2=110cm C. l1=72cm; l2=50cm D. l1=50cm; l2=72cm Câu 26 : Phát biểu nào về tần số và biên độ của dao động tự do và dao động cưỡng bức là đúng? A. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức không bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của tự do phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. B. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức phụ thuộc tần số của ngoại lực. Biên độ của tự do bằng tần số cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. C. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức không bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của tự do không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của tự do phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. Câu 7 : Hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau thì : A. khoảng cách giữa chúng bằng số lẻ lần nửa bước sóng. B. hiệu số pha của chúng bằng số lẻ lần π/2. C. hiệu số pha của chúng bằng (2k+1)π với k thuộc Z. D. A và C đúng. Câu 8 : Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp phải thỏa mãn những đặc điểm nào sau đây? A. có cùng biên độ. B. có cùng tần số.
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng tần số. D. có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng biên độ. Câu 9 : Quả cầu khối lượng m=0,625kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k=400N/m treo thẳng đứng. Quả cầu được nối vào đầu A của một dây AB căng ngang. Giả sử lực căng dây không làm ảnh hưởng đến chuyển động của quả cầu. Kích thích cho quả cầu dao động tự do theo phương thẳng đứng, ta thấy trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết dây dài l=AB=3m, lấy π2=10. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s Câu 10 : Một sợi dây đàn hồi OM=90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biện độ là 1,5cm. ON có giá trị là : A. 10cm B. 5cm C. 5 2 cm D. 7,5cm Câu 11 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là i=2sin100πt (A). Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t2=t1+0,005s là : A.
3A
B.
2A
C. - 3 A
D. -
2A
Câu 12 : Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức lần lượt là
⎛ ⎝
uR=U0Rsinωt và uL=U0Lsin ⎜ ωt +
π⎞
⎟ . Kết luận nào sau đây là không đúng? 2⎠
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. B. Cuộn dây là thuần cảm ứng. C. Công suất trong mạch chỉ tiêu thụ trên điện trở R. D. Cuộn dây có điện trở thuần. Câu 13 : Điều nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng? A. Rôto là hình trục có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chín là stato và rôto.
D. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch pha 1200 trên một vòng tròn để tạo ra từ trường quay. Câu 14 : Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu đúng : A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng tần số, biên độ nhưng lệch pha về pha những góc 2π/3 rad. B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch pha 1/3 vòng tròn trên stato. C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có trục lệch nhau những góc 1200. D. A và B. Câu 15 : Máy phát điện một chiều mà phần ứng có một khung dây tạo ra dòng điện : A. nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu nửa chu kì. B. điện nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu nửa chu kì. C. có cường độ biến thiên tuần hoàn, có chiều không đổi. D. có cường độ và chiều không đổi. Câu 16 : Phát biểu nào về tác dụng của máy biến thế là đúng? A. Thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. B. Tăng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi. C. Giảm hiệu điện thế của nguồn điện không đổi. D. Điều chỉnh dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi. Câu 17 : Cho một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm kháng. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=120
2 sin100πt (V); L=
4.10−4 1 H; C= F và R=20Ω. Công suất và hệ số π 10π
công suất của mạch điện là : A. 400W và 0,6 B. 400W và 0,9 C. 460,8W và 0,8 D. 470,9W và 0,6 Câu 18 : Một khung dây có N vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S. Đặt khung dây trong từ trường có cảm ứng từ là B. Lúc t=0, vectơ pháp tuyến của khung hợp
ur
với vectớ cảm ứng từ B một góc ϕ. Cho khung dây quay đều quanh trục (Δ) của
ur
nó với vận tốc góc ω, B vuông góc với (Δ). Biểu thức từ thông gửi qua khung dây và biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ở tại thời điểm t là : A. φ=NBScosϕ; e=-NBSsinϕ
B. φ=NBScosϕ; e=NBSsinϕ C. φ=NBScos(ωt + ϕ); e=NBSsin(ωt + ϕ) D. φ=NBScos(ωt + ϕ); e=NBScos(ωt + ϕ) Câu 19 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ : cuộn dây không thuần cảm. R=80Ω, uAB=140
2 sinωt (V); cường độ hiệu dụng I= 3 (A). Biết uMB nhanh
0
pha 30 so với uAB và uAN vuông pha với uAB. Cảm kháng và dung kháng của mạch là : A. ZL=120 3 Ω; ZC=80 3 Ω B. ZL=120 3 Ω; ZC=120 3 Ω C. ZL=20 3 Ω; ZC=80 3 Ω D. ZL=80 3 Ω; ZC=120 3 Ω Câu 20 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L=2.10-6H, tụ điện có điện dung C=2.10-10F, điện trở thuần R=0. Xác định tổng năng lượng điện từ trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 120mV. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 18πm đến 240πm, người ta thay tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Cho c=3.108m/s. Giá trị điện dung của tụ điện nằm trong khoảng : A. 1,44.10-12J; 4,5.10-10F ≤ C ≤ 8.10-9F B. 1,44.10-10J; 4,5.10-9F ≤ C ≤ 8.10-9F C. 1,44.10-10mJ; 4,5.10-9F ≤ C ≤ 8.10-9F D. 1,44.10-10J; 4,5.10-9F ≤ C ≤ 8.10-8F Câu 42 : Hiện tượng quang dẫn là : A. hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng chùm sáng thích hợp. B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số chất kim loại khi được chiếu sáng. C. hiện tượng chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện. D. hiện tượng điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng. Câu 43 : Xét một nguyên tử hiđro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo M, khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra. A. một bức xạ thuộc dãy Banme. B. hai bức xạ thuộc dãy Banme. C. ba bức xạ thuộc dãy Banme. D. không có bức xạ nào thuộc dãy Banme.
Câu 44 : Tần số nhỏ nhất của phôton trong dãy Pasen là tần số của phôton của bức xạ khi electron. A. chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N. B. chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M. C. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M. D. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K. Câu 45 : Cactốt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi là kim loại có công thoát A=2eV, được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,3975μm. Cho h=6,625.10-34Js, c=3.108m/s; e=-1,6.10-19C. Hiệu điện thế hãm UAK đủ hãm cho dòng quang điện có giá trị là : A. -1,125V B. -1,25V C. -2,125V D. -2,5V Câu 46 : Hạt nhân phóng xạ urani 226 88 Ra.
biến thành hạt nhân
238 92 U
phát ra một số hạt α và một số hạt β- để
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai hạt α và hai hạt β-; B. Ba hạt α và hai hạt β-; C. ba hạt α và ba hạt β-; D. Ba hạt α và bốn hạt β-; Câu 47 : Cho biết proton và nơtrôn có khối lượng lần lượt là 1,0073u và 1,0087u khối lượng của Heli kết của
4 2
4 2
He là 4,0015u; 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên
He là :
A. 28,41075MeV C. 0,0305MeV Câu 48 : Natri
24 11
B. 1849,49325MeV D. 3755,808MeV Na là chất phóng xạ β- và tạo thành Mg. Sau thời gian 105
giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của nó là : A. T=15h B. T=3,75h C. T=30h D. T=7,5h Câu 49 : Một mẫu
210 84 Po
là chất phóng xạ α và có chu kì bán rã là 140 ngày
đêm, tại thời điểm t=0 có khối lượng 2,1g. Sau thời gian t, khối lượng của mẫu chỉ còn 0,525g. Khoảng thời gian t đó là ; A. 70 ngày đêm B. 140 ngày đêm C. 210 ngày đêm D. 280 ngày đêm Câu 50 : Độ phóng xạ của 3mg
60 27
Co là 3,41Ci. Cho NA=6,023.1023 hạt/mol,
ln2=0,693; 1 năm = 365 ngày. Chu kì bán rã T của
60 27
Co là :
A. 32 năm B. 15,6 năm C. 8,4 năm D. 5,245 năm Câu 23 : Phát biểu nào về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái đất.