Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo diện tích Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bước tới: menu, tìm kiếm Dưới đây là danh sách các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam xếp theo diện tích. Bên cạnh tranh chấp hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa, một số tỉnh thành Việt Nam có tranh chấp lãnh thổ.[1] Số liệu diện tích ở đây được lấy từ bản đồ cổng thông tin điện tử chính phủ Việt Nam[2] Xếp hạng
Tỉnh, thành Diện phố trực tích (km²) thuộc TW
Tỷ lệ so với cả nước
1
Nghệ An
16.498,5
4,97%
2
Gia Lai
15.536,93
4,68%
3
Sơn La
14.174,4
4,27%
4
Đắk Lắk
13.139,2
3,96%
Tranh chấp tại khu vực ranh giới giữa xã Ninh Hòa-xã Ea Trang (93,45 km²) với tỉnh Khánh Hòa[1]
5
Thanh Hóa
11.136,3
3,36%
Tranh chấp 99.5 ha (0,995 km²) với tỉnh Hòa Bình.[1]
6
Quảng Nam
10.438,3
3,15%
7
Lâm Đồng
9.776,1
2,95%
8
Kon Tum
9.690,5
2,92%
9
Điện Biên
9.562,9
2,88%
10
Lai Châu
9.112,3
2,75%
11
Quảng Bình
9.065,3
2,73%
12
Lạng Sơn
8.331,2
2,51%
13
Hà Giang
7.945,8
2,4%
14
Bình Thuận
7.836,9
2,36%
15
Yên Bái
6.899,5
2,08%
16
Bình Phước
6.882,2
2,07%
Ghi chú
Tranh chấp tại khu vực xã Kỳ Lạc-xã Ngư Hòa (14 km²) và khu vực quanh ga La Khê (14,33 km²) với tỉnh Hà Tĩnh[1]
Xếp hạng
Tỉnh, thành Diện phố trực tích (km²) thuộc TW
Tỷ lệ so với cả nước
17
Cao Bằng
6.724,6
2,03%
18
Đắk Nông
6.516,9
1,96%
19
Lào Cai
6.383,9
1,92%
20
Kiên Giang
6.348,33
1,91%
21
Quảng Ninh 6.099
1,84%
22
Bình Định
1,82%
23
Hà Tĩnh
6.039,6 6.026,5
Ghi chú
Tranh chấp bãi nhà Mạc, dãy đảo phía bắc đảo Cát Bà với thành phố Hải Phòng (235 km²)[1]
1,82%
Tranh chấp tại khu vực xã Kỳ Lạc-xã Ngư Hòa (14 km²) và khu vực gần ga La Khê (14,33 km²) với tỉnh Quảng Bình[1] Tranh chấp Gò Gia (34,26 km²) nằm giữa sông Thị Vải và sông Gò Gia với thành phố Hồ Chí Minh[1]
24
Đồng Nai
5.905,2
1,78%
25
Tuyên Quang
5.870,4
1,77%
26
Cà Mau
5.331,7
1,61%
27
Khánh Hòa
5.217,6
1,57%
28
Quảng Ngãi
5.152,7
1,55%
29
Thừa Thiên5.065,3 Huế
1,53%
30
Phú Yên
5.060,57
1,53%
31
Bắc Kạn
4.868
1,47%
32
Quảng Trị
4.760,1
1,44%
Tranh chấp xã Hồng Thủy (116,5 km²) với tỉnh Thừa Thiên-Huế[1] Tỉnh Hòa Bình tranh chấp nhiều lãnh thổ với tổng diện tích 29,0979 km² với tỉnh Hà Tây cũ, tranh chấp 3,8323 km² với tỉnh Ninh Bình, tranh chấp 99.5 ha (0,995 km²) với tỉnh Thanh Hóa.[1]
33
Hòa Bình
4.596,4
1,39%
34
Long An
4.493,8
1,35%
Bao gồm cả quần đảo Trường Sa. Tranh chấp tại khu vực ranh giới giữa xã Ninh Hòa-xã Ea Trang (93,45 km²) với tỉnh Đắk Lắk[1] Tranh chấp khu vực núi Hải Vân và hòn Sơn Chà với thành phố Đà Nẵng (7,6479 km²), tranh chấp xã Hồng Thủy (116,5 km²) với tỉnh Quảng Trị[1]
Xếp hạng
Tỉnh, thành Diện phố trực tích (km²) thuộc TW
Tỷ lệ so với cả nước
35
Tây Ninh
4.035,9
1,22%
36
Bắc Giang
3.827,4
1,15%
37
Thái Nguyên 3.546,6
1,07%
38
An Giang
3.536,8
1,07%
39
Phú Thọ
3.532,9
1,07%
40
Đồng Tháp
3.376,4
1,02%
41
Ninh Thuận
3.363,08
1,01%
42
Hà Nội
3.344,7
1,01%
43
Sóc Trăng
3.311,76
1%
44
Bình Dương 2.696,2
0,81%
45
Bạc Liêu
2.584,1
0,78%
46
Tiền Giang
2.484,2
0,75%
47
Bến Tre
2.356,78
0,71%
48
Trà Vinh
2.295,1
0,69%
49
Thành phố Hồ Chí Minh
2.098,7
0,63%
50
Bà RịaVũng Tàu
1.989,6
0,6%
51
Hải Dương
1.652,8
0,5%
52
Nam Định
1.650,8
0,5%
53
Hậu Giang
1.601,1
0,48%
54
Thái Bình
1.546,5
0,47%
55
Hải Phòng
1.520,7
0,46%
56
Vĩnh Long
1.479,1
0,45%
Ghi chú
Tranh chấp ranh giới tại khu vực xã Thành Côngxã Ngọc Thanh với tỉnh Vĩnh Phúc.[3]
Tỉnh Hà Tây cũ từng tranh chấp nhiều lãnh thổ với tổng diện tích 29,0979 km² với tỉnh Hòa Bình[1]
Tranh chấp Gò Gia (34,26 km²) giữa sông Thị Vải và sông Gò Gia với tỉnh Đồng Nai[1]
Tranh chấp 105,97 ha với thành phố Hải Phòng[1]
Tranh chấp bãi nhà Mạc, dãy đảo phía bắc đảo Cát Bà với tỉnh Quảng Ninh (235 km²). Tranh chấp 105,97 ha với tỉnh Hải Dương[1]
Xếp hạng
Tỉnh, thành Diện phố trực tích (km²) thuộc TW
Tỷ lệ so với cả nước
57
Cần Thơ
1.401,6
0,42%
58
Ninh Bình
1.392,4
0,42%
Tranh chấp 3,8323 km² với tỉnh Hòa Bình[1]
Ghi chú
59
Đà Nẵng
1.257,3
0,38%
Bao gồm cả quần đảo Hoàng Sa. Tranh chấp khu vực núi Hải Vân và hòn Sơn Chà với tỉnh Thừa Thiên-Huế (7,6479 km²)[1]
50
Vĩnh Phúc
1.231,8
0,37%
Tranh chấp ranh giới tại khu vực xã Ngọc Thanhxã Thành Công với tỉnh Thái Nguyên.[3]
61
Hưng Yên
923,5
0,28%
62
Hà Nam
859,7
0,26%
63
Bắc Ninh
823,1
0,25%