Bài 1: Nam cao 1m65 đái tháo đường, lao động nhẹ, dung 1 cử sữa cho bệnh không béo không đường. Bước 1: Tính E/E% -
Cao 165cm => CNLT = (165-100) – [(165-100) x 10%] = 58.5kg Lao động nhẹ => NCNL = 58.5 x 30 kcal = 1755 kcal
1755 kcal
55% CHO
241.3g
20% Protein
87.75g
25% Lipid
48.75g
Bước 2: Lên menu đề xuất -
-
-
-
-
Sáng: • Bánh mì • Trứng luộc • Dưa leo + Cà chua • Sữa đậu nành Phụ sáng: • Bưởi • Bơ Trưa: • Cơm gạo lứt • Canh cải thìa với thịt bằm • Gà xào xả ớt Phụ trưa: • Sữa không béo, không đường • Táo xanh Chiều: • Cơm gạo lứt • Tôm xào bông cải xanh • Canh cà rốt + khoai tây • Lê
Bước 3: Phân loại thực phẩm -
-
-
CHO: • Bánh mì nâu, Cơm gạo lứt • Rau • Củ • Trái cây • Sữa Protein: • Trứng • Thịt heo bằm • Thịt gà • Tôm thẻ Lipid: • Bơ • Dầu ăn
Bước 4: -
CHO: • 4 loại rau x 5g CHO = 20g • 1 loại củ x 45g CHO = 45g • 3 loại trái cây x 15g CHO = 45g •
241.3 – 134 = 107.3g từ bánh mì, cơm
2 loại sữa x 12g CHO = 24g Tổng = 134g Sáng: 1 serving
Ta có: 107.3/45 = 2.4 ~ 2.5 servings
Trưa: 1 serving
Chiều: 0.5 serving
Bánh mì, cơm
Rau
Củ Trái cây
Sữa
Thực phẩm Bánh mì nâu Cơm gạo lứt Cà chua Cải thìa Bông cải xanh Cà rốt Khoai tây Bưởi Đu đủ Lê Sữa đậu nành Sữa không béo, không đường Tổng
Servings 1 1.5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
CHO 45 67.5 5 5 5 5 45 15 15 15 12 12 246.5
Protein 6.74 7.2 0.75 2.912 4.471 0.96 4.3 0.411 5.9 3.1 6 8 50.744
Lipid 0.68 2.49 0.25 0.416 0.526 0.128 0.2 0 0.6 0.9 3 0 9.19
Tỉ lệ thải bỏ
Do đó, Đạm ĐV = 87.75 – 50.75 = 37g Sáng: 1 serving
Ta có:
Trưa: 1.5 servings
37/10 = 3.7 ~ 4 servings
Chiều: 1.5 servings Thực phẩm
Trứng Thịt heo bằm Thịt gà Tôm biển Tổng
Servings 1 1 1 1 4
CHO 0.33 0 0 0.51 0.84
Protein 10 10 10 10 40
Lipid 7.83 3.68 6.45 0.51 18.47
Do đó, Lipid = 48.75 – (9.19 + 18.47) = 21.09g Phụ Sáng: 2 servings
Ta có:
21.09/5 = 4.2 ~ 4 servings
Trưa: 1 serving
Chiều: 1 serving
Tỉ lệ thải bỏ
Thực phẩm Bơ vỏ xanh Dầu ăn Tổng
Servings 2 2 4
CHO 2.45 0 2.45
Protein 2.02 0 2.02
Lipid 10 10 20
Tỉ lệ thải bỏ