Nhung Dieu Can Biet Cho Lao Dong Nuoc Ngoai

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Nhung Dieu Can Biet Cho Lao Dong Nuoc Ngoai as PDF for free.

More details

  • Words: 10,531
  • Pages: 72
G u i d e

B o o k

Vietnam

Vietnam

Korea

Vietnam

www.eps.go.kr

General Counseling Center : 1350

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI (What foreign workers in Korea need to know)

2007. 6

Phòng chính sách tuyển dụng …1…

외국인근로자 취업가이드북





외국인근로자의 법적 지위 … 8

외국인근로자가 반드시 지켜야 할 입국 후 사업장 배치 전에 반드시 지켜야 할 사업장 배치 후 취업기간 중에 반드시 지켜야 할 일반적인 대한민국 법령의

사항 사항 사항 준수

… … … …

10 10 12 22

외국인근로자의 권익보호 … 26 법에 의한 권리보호 … 26 고충상담 및 처리 … 30 부록 : 유관기관 연락처… 36

…2…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

MỤC LỤC

Tư cách pháp nhân của người lao động nước ngoài … 9 Những điều khoản mà người lao động nước ngoài phải thực hiện … 11 Những điều khoản mà người lao động phải thực hiện sau khi nhập cảnh và chưa được phân bổ nơi làm việc … 11 Những điều cần phải thực hiện trong thời gian làm việc sau khi đã được phân bổ nơi làm việc … 13 Chấp hành luật pháp Hàn Quốc … 23

Bảo vệ quyền lợi của người lao động nước ngoài … 27 Bảo hộ quyền lợi theo pháp luật … 27 Tư vấn và xử lý … 31

[Annex] Affiliated organizations … 37

…3…

외국인근로자 취업가이드북

인 사 말

외국인근로자 여러분! 한국에 오신 것을 환영합니다. 여러분들은 이제 3 년 동안 한국의 산업현장에서 일하게 됩니다. 우리는 여러분들이 한국에 체류하는 동안 관련법규에 따라 정당한 대우를 받을 수 있도록 최대한 노력할 것입니다. 아무쪼록 성실히 근무하셔서 여러분 자신의 꿈도 이루시고, 우리나라 기업에도 도움이 될 수 있기를 기대합니다. 아울러 여러분들의 한국 체류 및 직장생활과 관련하여 몇 가지 사항을 안내하니 꼭 참고하시기 바랍니다. 여러분들의 적극적인 협조와 관심을 부탁드립니다. 감사합니다.

대한민국 노동부 …4…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

Lời nói đầu

Thưa toàn thể các bạn! Chúng tôi xin nhiệt liệt chào mừng các bạn đã đến HQ Từ giờ các bạn sẽ làm việc tại các công ty trong 3 năm ở HQ Chúng tôi sẽ nỗ lực để giúp đỡ các bạn trong thời gian làm việc tại HQ sẽ nhận được những thông tin chính xác nhất về các luật liên quan đến lao động Không gì hơn là các bạn cố gắng làm việc để thực hiện được những giấc mơ của mình hy vọng qua đó cũng là một phần các bạn đã giúp đỡ cho các công ty của đất nước chúng tôi phát triển. Bên cạnh đó chúng tôi xin giới thiệu và hướng dẫn một số điều khi các bạn sống, làm việc, sinh hoạt tại HQ cần phải thực hiện. Rất mong nhận được sự quan tâm và hợp tác tích cực của các bạn. Xin chân thành cảm ơn

Bộ Lao động Hàn Quốc …5…

외국인근로자 취업가이드북

체류기간 중 반드시 기억해야 할 사항 1. 인적사항 성





분실시연락처

적 (Tel:

여 권 번 호

외국인등록번호

입 국 일 자

체류기간만료일자

)

2. 근로현황 1) 최초 근무지 및 근로개시일 ㆍ ____년 __월 __일, ______사업장에서 근로개시 2) 사업장 변경상황(사업장 변경시에만 기재) ㆍ첫 번째 변경 : ____년 __월 __일, _____사업장으로 이동 ㆍ두 번째 변경 : ____년 __월 __일, _____사업장으로 이동 ㆍ세 번째 변경 : ____년 __월 __일, _____사업장으로 이동

3. 체류현황 1) 최초 체류기간 : ___년__월 __일부터 ___년 __월 __일까지 2) 1회 체류기간 연장 : ___년 __월 __일까지 연장 3) 2회 체류기간 연장 : ___년 __월 __일까지 연장

…6…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

Những điều khoản cần phải ghi nhớ trong thời gian lưu trú 1. Lý lịch Tên

Quốc tịch

Địa chỉ liên lạc khi thất lạc Số hộ chiếu Ngày nhập cảnh

( ĐT: Số chứng minh thư giành cho người nước ngoài Ngày kết thúc thời hạn lưu trú

2. Tình trạng làm việc hiện tại 1) Nơi và ngày bắt đầu làm việc đầu tiên ㆍ Bắt đầu làm việc tại________ ngày___ tháng ___ năm____ 2) Tình trạng thay đổi nơi làm việc (chỉ ghi khi có sự thay đổi về nơi làm việc) ㆍ Lần thay đổi thứ 1: chuyển đến ____ vào

ngày ___ tháng ___ năm___

ㆍ Lần thay đổi thứ 2: chuyển đến ___ ngày ___ tháng ___ năm___ ㆍ Lần thay đổi thứ 3: chuyển đến ____ ngày ___ tháng ___ năm___

3. Tình trạng lưu trú 1) Thời hạn lưu trú ban đầu : từ ngày ___ tháng___ năm ___ đến ngày ___ tháng ___ năm___ 2) Gia hạn lần 1: Gia hạn đến ngày ___ tháng ___ năm___ 3) Gia hạn lần 2: Gia hạn đến ngày ___ tháng ___ năm___

…7…

)

외국인근로자 취업가이드북



외국인 고용허가제도란 한국정부와 인력송출에 관한 협정을 체결한 국가의 근로자가 외국인 고용허가를 받은 한국의 사업체에 취업하여 합법적으로 일할 수 있도록 하는 제도 입니다.

Ⅰ.



외국인근로자의 법적 지위

① 고용허가제도를 통해 취업하는 외국인근로자는 합법적인 근로자의 신분(체류자격 : E-9)으로 한국인과 동등하게 근로기준법 등 노동관계법의 보호를 받습니다. ② 외국인근로자도 산재보험, 국민건강보험, 국민연금 등 사회보험에 가입하여야 하며 그에 따른 혜택을 받을 수 있습니다. ③ 외국인근로자라는 이유로 근로계약 위반, 부당해고 등 차별 대우를 받지 않으나 외국인근로자도 법에 정한 의무를 당연히 준수해야 하며, 위반시에는 처벌을 받게 됩니다. ④ 외국인근로자가 한국에서 취업할 수 있는 기간은 3년이며 취업기간 후에는 반드시 출국하여야 합니다. ⑤ 외국인근로자는 한국에 취업하고 있는 기간 중에 가족을 동반할 수 없습니다.

…8…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI



Chế độ tuyển dụng người nước ngoài là chế độ mà người lao động của quốc gia đã ký hiệp định về xuất khẩu lao động với chính phủ Hàn Quốc có thể xin việc và làm việc một cách hợp pháp tại các doanh nghiệp Hàn Quốc đã được phép tuyển dụng lao động nước ngoài.

Ⅰ.



Tư cách pháp nhân của người lao động nước ngoài

① Người lao động nước ngoài làm việc dựa theo quy định của chế độ tuyển dụng đều nhận được sự bảo hộ của luật pháp như luật lao động và được đối xử bình đẳng với người Hàn Quốc với tư cách của người lao động hợp pháp( tư cách lưu trú: E –9) ② Người lao động nước ngoài cũng phải đăng ký bảo hiểm xã hội như bảo hiểm về bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khỏe toàn dân, quốc dân niên kim.. và được hưởng những lợi tức kèm theo. ③ Người lao động nước ngoài không bị phân biệt đối xử như bị vi phạm hợp đồng, bị sa thải không chính đáng… nhưng người lao động nước ngoài đương nhiên cũng phải thực hiện các nghĩa vụ theo luật định và khi vi phạm cũng bị xử phạt theo pháp luật. ④ Thời hạn mà người lao động nước ngoài có thể làm việc tại Hàn Quốc là 3 năm, sau khi thời gian làm việc đã kết thúc thì nhất định phải về nước. ⑤ Người lao động nước ngoài không được đem theo gia đình trong thời gian làm việc tại Hàn Quốc

…9…

외국인근로자 취업가이드북

Ⅱ.

외국인근로자가 반드시 지켜야 할 사항

1. 입국 후 사업장 배치 전에 반드시 지켜야 할 사항 ① 외국인 취업교육 이수 ᆞ외국인근로자는 입국 직후 외국인취업교육기관에 입소하여 외국인취업교육을 이수하여야 합니다. ᆞ취업교육기관은 한국산업인력공단(외국국적동포), 국 제노동재단(베트남, 몽골, 태국, 중국), 중소기업 중앙회(스 리랑카, 필리핀, 인도네시아, 우즈벡, 파키스탄, 캄보디아, 네팔, 방글라데시, 미얀마, 키르키즈, 동티모르)입니다. (제조업) ※ 농축산업(농협중앙회), 건설업(건설협회), 어업(수협중앙회)은 업종별 특성을 고려하여 업종별 취업교육기관에서 담당

ᆞ취업교육은 합숙교육(20시간 이상)으로 진행되며, 교과 내용은 한국의 이해, 관련 법령, 산업안전 및 취업에 필수 적인 업종별 기초기능 등입니다. ② 건강진단 ᆞ외국인근로자는 취업교육기간 중 건강진단을 받아야 합니다. ※ 건강진단 불합격자는 2차 정밀검사를 실시하며, 2차 정밀검사 결과 건강이상이 확정될 경우 출국해야 합니다.

…10…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

Ⅱ.

Những điều khoản mà người lao động nước ngoài phải thực hiện

1. Những điều khoản mà người lao động phải thực hiện sau khi nhập cảnh và chưa được phân bổ nơi làm việc ① Hoàn thành khoá đào tạo việc làm giành cho người nước ngoài ㆍ Người lao động nước ngoài ngay sau khi nhập cảnh phải đến cơ quan đào tạo việc làm giành cho người nước ngoài và phải hoàn thành khoá đào tạo việc làm giành cho người nước ngoài. ㆍ Các cơ quan nhận giáo dục đào tạo cho các nước như: Tổ chức phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc(Gốc người Hàn quốc tịch nước ngoài), Koialf (Việt nam, Mông cổ, Thái lan, Trung quốc), Hiệp hội các doanh nghiệp nhỏ vừa(Sri lanca, phillippines, Indonesia, Uzzbekistan, pakistan, cambudia, nepal, Bangladesh, Myanmar, Kyrgyz, EastTimor.) (Ngành chế tạo sản xuất) ※ Ngành Nông nghiệp,chăn nuôi(Hiệp hội nông nghiệp chăn nuôi) Ngành xây dựng(Hiệp hội xây dựng) Ngành ngư nghiệp(Hiệp hội Ngư nghiệp) Đặc tính riêng của mỗi ngành nghề sẽ có Cơ quan giáo dục đào tạo của từng ngành nghề đó chịu trách nhiệm. ㆍ Đào tạo việc làm sẽ được tiến hành tại một nơi( khoảng hơn 20 tiếng) Nội dung đào tạo là tìm hiểu về Hàn Quốc, luật liên quan, an toàn lao động và những kỹ năng cơ bản cần thiết với từng loại công việc. ② Kiểm tra sức khoẻ ㆍ Người lao động nước ngoài phải được kiểm tra sưc khỏe trong thời gian đào tạo việc ※ Người lao động không đạt trong đợt kiểm tra sức khỏe phải tiến hành kiểm tra sức khỏe lần 2, và người lao động đó phải về nước cho đến khi kết quả kiểm tra sức khỏe lần 2 được công bố.

…11…

외국인근로자 취업가이드북

③ 보험가입 ᆞ외국인근로자는 근로계약 효력발생일로부터 15일 이내에 상해보험에, 80일 이내에 귀국비용보험에 가입하여야 합 니다. (취업교육기간 중 취업교육기관에서 보험약정서 체결) -상해보험 : 취업교육기간 중 보험료를 납입하며, 업무상 재해이외의 사망·질병 등에 대비한 보험 -귀국비용보험 : 출국시 필요한 비용에 충당하기 위한 보험 으로 입국 후 80 일 이내에 본인 통장(취업교육시 통장 개 설)에서 자동 납부처리 ※ 급여가 직접 근로자에게 지급된 경우 반드시 귀국비용보험금 이상의 금액을 입국 후 55일부터 80일 사이에 본인 통장에 입금해 두어야 함

2. 사업장 배치 후 취업기간 중에 반드시 지켜야 할 사항 ① 외국인 등록(90 일 이내) ᆞ사업장에 배치된 외국인근로자는 입국일로부터 90일 이내에 체류지 관할 출입국관리사무소 및 출장소에 외국인 등록을 해야 합니다. ※ 준비물 : 외국인등록신청서, 여권, 사진(3×4cm) 2매, 수수료

② 사업장 이동 제한 ᆞ반드시 입국 전 근로계약을 체결한 사업장에서 근로를 해야 하며, 정당한 사유 없이 최초 근로를 개시한 사업장을 이탈 하여 다른 사업장에서 근로해서는 안 됩니다. …12…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

③ Đăng ký bảo hiểm ㆍ Người lao động nước ngoài trong vòng 15 ngày kể từ ngày bản hợp đồng có hiệu lực (Hợp đồng có hiệu lực tính từ ngày nhập cảnh) phải đăng ký Bảo hiểm thân thể và trong vòng 80 ngày phải đăng ký Bảo hiểm cho chi phí khi về nước.( chỉ nộp phí bảo hiểm thân thể trong thời gian đào tạo việc) - Bảo hiểm thân thể: Là loại bảo hiểm đề phòng các trường hợp bị bệnh tật .tử vong.v.v…xảy ra ngoài giờ làm việc , bảo hiểm này được đăng ký trong thời gian đào tạo việc - Bảo hiểm chi phí về nước: Là loại bảo hiểm để đảm bảo chi phí cần thiết khi về nước, và phải đóng tiền bằng ngân hàng (mở tài khỏan ngân hàng khi đào tạo) trong vòng 80 ngày tính từ ngày nhập cảnh. ※ Nếu người lao động nhận tiền lương bằng tay thì phải gửi tiền bảo hiểm chi phí về nước vào tài khoản mình tại ngân hàng từ vòng ngày 55 đến vòng ngày 80 tính ngày nhập cảnh.

2. Những điều cần phải thực hiện trong thời gian làm việc sau khi đã được phân bổ nơi làm việc ① Đăng ký cấp chứng minh thư người nước ngoài ( trong vòng 90 ngày) ㆍ Người lao động nước ngoài sau khi đã được phân bổ nơi làm việc, kể từ ngày nhập cảnh trong vòng 90 ngày phải đăng ký giấy chứng minh thư người nước ngoài với cơ quan quản lý xuất nhập cảnh tại nơi mình ở và làm việc ※ Những giấy tờ cần thiết : Đơn xin đăng ký cấp Chứng minh thư người nước ngoài, hồ chiếu, ảnh 2 tấm (3x4 cm), phí đăng ký.

② Hạn chế việc thay đổi nơi làm việc ㆍ Người lao động phải làm việc tại nơi làm việc như đã ký trong hợp đồng trước khi nhập cảnh, nếu không có lý do chính đáng thì không được chuyển từ nơi làm việc ban đầu sang nơi làm việc khác.

…13…

외국인근로자 취업가이드북

ᆞ다만, 정상적인 근로관계를 지속하기 곤란한 사유가 발생 하였 을 경우에 한해 관할지역 노동부 고용지원센터를 통하여 예외 적으로 사업장 이동이 가능 합니다.

사업장 이동(변경) 사유 a. 사용자가 정당한 사유로 근로계약을 해지하거나 근로계약 갱신을 거절한 경우 b. 휴업, 폐업 등 외국인근로자의 책임이 아닌 사유로 그 사업장에서 근로를 계속할 수 없게 된 경우 c. 폭행 등 인권침해, 임금체불, 근로조건 저하 등으로 외국인고용허가의 취소 또는 고용제한 조치가 행해진 경우 d. 상해 등으로 해당 사업장에서 계속 일하기는 어렵지만 다른 사업장에서 일하는 것이 가능한 경우 등

사업장 이동시 유의사항 a. 사업장 이동은 허용 업종 내에서만 가능하며, 다른 업 종으로의 이동은 할 수 없습니다. ※ 다만, 국내체류중인 근로자 중 사업장변경 사유가 발생한 제조업 근로자가 농축산업, 건설업, 어업으로 변경을 원하는 경우 업종 변경가능 b. 다음과 같은 경우에는 불법체류자로 출입국관리사무소에 통보되며, 즉시 출국 조치를 당하게 됩니다. ᆞ근로계약 종료 후 1개월 이내에 관할지역 고용지원센터에 사업장 이동신청(구직신청)을 하지 않은 경우

…14…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

ㆍ Chỉ với trường hợp nảy sinh những lý do phức tạp gây khó khăn cho việc tiếp tục làm việc, đặc biệt là mới có thể thay đổi nơi làm việc tại Trung tâm hỗ trợ tuyển dụng(Sở lao động) khu vực quản lý thuộc Bộ Lao Động. Những trường hợp được phép thay đổI nơi làm việc a. Trường hợp người sử dụng lao động phá bỏ hợp đồng với lý do chính đáng hoặc từ chối ký tiếp hợp đồng. b. Trong trường hợp không thể tiếp tục làm việc do các lý do khách quan như công ty tạm thời đóng cửa hoặc giải thể…. c. Trường hợp chủ tuyển dụng bị thu hồi giấy phép hoặc bị giới hạn việc tuyển dụng người lao động nước ngoài do xâm hại nhân quyền như dùng bạo lực, nợ lương, điều kiện làm việc thấp kém… d. Trường hợp bị tai nạn khó có thể tiếp tục làm việc được ỏ nơi làm việc hiện thồi nhưng lại có khả năng làm việc ỏ nơi khác v.v.

Khi thay đổi nơi làm việc cần lưu ý các điểm sau a. Việc thay đổi nơi làm việc chỉ có khả năng đối với những công việc được cho phép và không được chuyển sang loại công việc khác. ※ Riêng, Những lao động đang làm việc tại các công ty trong ngành chế tạo sản xuất nếu chuyển công ty vì lý do nào đó thì những lao động này có thể có quyền tự lựa chọn vào doanh nghiệp trong các ngành như: Nông nghiệp-chăn nuôi, ngành xây dựng, ngành ngư nghiệp. b. Trong những trường hợp sau người lao động sẽ bị coi là người lưu trú bất hợp pháp và bị báo tới cục quản lý xuất nhập cảnh và ngay lập tức sẽ bị về nước. ㆍ Trường hợp sau khi đã kết thúc thời hạn hợp đồng lao động trong 1 tháng mà không xin chuyển nơi làm việc tại Trung tâm hỗ trợ tuyển dụng(Sở lao động) khu vực quản lý (xin việc làm mới)

…15…

외국인근로자 취업가이드북

ᆞ사용자의 허가 없이 임의로 사업장을 이탈한 경우 ᆞ더 많은 임금을 받기 위해 고의로 근무태만 등을 통 해 사업장 이동을 시도하는 경우 ᆞ사업장 변경신청(구직신청) 후 2개월이 지나도록 취업을 하지 못하여 근무처 변경허가를 받지 않은 경우 ᆞ고용지원센터를 통하지 않고 본인이 직접 취업하거나 친구, 직장동료, 직업소개소 등으로부터 알선(소개)을 받아 취업할 경우

ᆞ사업장 이동은 원칙적으로 3회에 한해 가능하며 사용자의 귀

책사유만으로 3 회의 사업장 변경이 이루어진 경우 1 회에 한 해 추가 변경이 가능합니다. ③ 근로계약 갱신 및 체류기간 연장 허가 ᆞ취업기간 중 1 년마다 근로계약을 갱신하여야 하며, 근로 계 약을 갱신한 경우 관할 출입국관리사무소에서 체류기간 연장 허가를 받아야 합니다. ④ 3 년 취업, 가족동반 금지, 출국 ᆞ외국인근로자가 한국에서 취업할 수 있는 기간은 최장 3 년 이며 취업기간 중 가족 동반은 허용되지 않고 3 년의 취업기 간 종료 후에는 반드시 출국하여야 합니다.

…16…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

ㆍ Trường hợp tự ý di chuyển nơi làm việc mà không được sự cho phép của người sử dụng lao động. ㆍ Trường hợp cố tình bỏ bê công việc tại nơi làm hiện tại nhằm chuyển sang nơi làm việc mới để nhận nhiều lương hơn ㆍTrường hợp xin chuyển đổi nơi làm việc(xin việc làm mới) mà sau 2 tháng vẫn chưa được việc và vẫn chưa xin được việc và vẫn chưa nhận được giấy phép chuyển đổi nơi làm việc. ㆍTrường hợp không thông qua Trung tâm hỗ trợ tuyển dụng(Sở lao động) mà bản thân người lao động tự xin việc hoặc là nhờ sự giới thiệu của bạn bè đồng nghiệp, trung tâm giới thiệu việc làm mà có thể xin được việc làm.

ㆍ Theo nguyên tắc có thể thay đổi nơi làm việc chỉ được có 3 lần , trong trường hợp đã phải thay đổi nơi làm việc đến 3 lần do trách nhiệm của người sử dụng lao động , thì có thể được thay đổi nơi làm việc thêm 1 lần nữa . ③ Cho phép ký tiếp hợp đồng và gia hạn thời hạn lưu trú. ㆍ Trong thời gian làm việc,cứ 1 năm người lao động phải ký hợp đồng lại và khi tiếp tục lập hợp đồng cần phải xin gia hạn thời hạn lưu trú với cơ quan quản lý xuất nhập cảnh trực quản. ④ Làm việc 3 năm, không đem theo gia đình, về nước ㆍ Thời hạn mà người lao động nước ngoài có thể làm việc tại Hàn Quốc dài nhất là 3 năm, trong thời gian làm việc không được phép đem theo gia đình và khi thời hạn làm việc kết thúc thì nhất thiết phải về nước.

…17…

외국인근로자 취업가이드북

⑤ 3년 취업기간 종료 후 재입국 ᆞ 3년 취업기간 종료 후 자진출국 시 출국일로부터 6개월 경

과 후 고용허가제 절차에 따라 재입국 가능합니다. 단, 출국 전 사용주의 요청이 있는 경우 1개월 경과 후 재입국이 가능 합니다. ᆞ 고용허가제 일원화로 체류자격이 전환(E-8 → E-9) 되는

MOU 체결 국가의 연수취업자(E-8)도 고용허가제 외국인 근로자와 동일 혜택 부여 예정입니다. ⑥ 각종 보험금 신청과 수령 방법 외국인근로자의 출국 또는 사업장변경, 업무상재해 이외의 사망 또는 질병, 임금체불 등의 경우에 법령에서 규정한 각 종 보험의 혜택을 받을 수 있습니다. ᆞ출국만기보험(사용자 가입)

- 사업장 이탈 없이 상시근로자 5인 이상 사업장에서 1년 이상 근무한 외국인근로자가 사업장 변경 또는 출국시 한 국산업인력공단 또는 삼성화재에 보험금 신청을 하면 보 험사업자가 외국인근로자 본인명의의 계좌로 직접 보험 금을 지급합니다. ᆞ귀국비용보험(외국인근로자 가입)

- 외국인근로자의 출국시(일시출국 제외) 고용지원센터에 …18…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

⑤ Tái nhập cảnh sau khi mãn hạn hợp đồng 3 năm ㆍ Sau khi mãn hạn hợp đồng 3 năm người lao động tự nguyện về nước thì kể từ ngày về nước đó sau 6 tháng theo chế độ cấp phép mới sẽ được tái nhập cảnh. Riêng, đối với những lao động được chủ sử dụng ký hợp đồng mới trước khi về nước thì sẽ được tái nhập cảnh sau 1 tháng kể từ ngày về nước. ㆍSau khi đã thống nhất một Chế độ cấp phép mới thì tư cách lưu trú của Visa (E-8 đã đổi thành E-9). Với những nước đã ký kết chế độ MOU những Tu nghiệp sinh có visa (E-8) theo dự định cũng sẽ được hưởng mọi quyền lợi giống những lao động đã đi theo Chế độ cấp phép mới. ⑥ Đăng ký các loại bảo hiểm và cách tiếp nhận Trường hợp thay đổi việclàm cũng như về nước của người nước ngoài . trường hợp ngoài giờ làm việc mà bị tử vong , bệnh tật , chậm lương …có thể nhận được trợ cấp của các loại bảo hiểm theo quy định của pháp luật .

ㆍ Bảo hiểm khi Mãn hạn về nước (Chủ sử dụng lao động đăng ký) - Người lao động nước ngoài làm việc hơn 1 năm tại nơi làm việc có từ 5 người trở lên khi hết thời hạn lưu trú, tự nguyện về nước hoặc bị cưỡng chế về nước mà xin chi trả tiền bảo hiểm với Tổ chức phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc hoặc công ty Bảo hiểm hỏa hoạn Sam Sung thì sẽ được nhận tiền sau khi đơn xin được thẩm tra và xác nhận ㆍ Bảo hiểm Chi phí về nước (Người lao động nước ngoài đăng ký) - Khi thời gian làm việc kết thúc và người lao động nước ngoài về nước (trừ trường hợp về nước tạm thời), người lao động sẽ đến Trung tâm hỗ trợ tuyển dụng(Sở lao động) làm thủ tục “thông báo dự định về nước” sau đó tới Tổ chức phát triển

…19…

외국인근로자 취업가이드북

‘출국예정신고서’를 제출한 후 한국산업인력공단 또는 삼성 화재에 보험금 신청을 하면 보험사업자가 직접 일시금으로 외국인근로자 본인 명의의 계좌로 보험금을 지급합니다. ᆞ상해보험(외국인근로자 가입)

- 외국인근로자가 업무상재해 이외의 상해(질병)사망· 후유 장해를 당할 경우 한국산업인력공단 또는 삼성화 재에 보험금 신청을 하면 보험사업자의 사고조사를 거 쳐 본인명의의 계좌로 보험금을 지급합니다. ※ 외국인근로자가 사망한 경우에는 한국산업인력공단에서 유족 확인(송출국가와 협의) 후 보험금 신청을 하면 보험 사업자가 유족명의의 계좌로 해외송금 합니다.(출국만기 보험, 귀국비용보험금도 동시 송금) ᆞ보증보험(사용자 가입)

- 임금채권보장법 적용제외 사업장과 상시근로자 300인 미 만 고용사업장의 사용자가 임금체불을 할 경우 한국산업인 력공단 또는 서울보증보험에 보험금 신청을 하면 보험사업자 가 체불임금 사실 확인 후 외국인근로자 본인명의의 계 좌로 보험금을 지급합니다.

…20…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

nguồn nhân lực Hàn Quốc hoặc công ty Bảo hiểm hỏa hoạn Sam Sung trình báo về việc chi trả tiền bảo hiểm, công ty bảo hiểm sau khi xác nhận sẽ trả tiền bảo hiểm cho chính bản thân người lao động qua tài khoản . ㆍ Bảo hiểm thân thể (Người lao động nước ngoài đăng ký) - Trong trường hợp người lao động nước ngoài bị thương hoặc bị bệnh trừ trường hợp bị tai nạn do công việc, nếu người lao động cung cấp đầy đủ các giấy tờ chứng minh có liên quan đến việc điều trị bệnh và yêu cầu với tổ chức phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc hoặc công ty Bảo hiểm hỏa hoạn Sam Sung trợ cấp bảo hiểm, thì tổ chức này sẽ xem xét các điều kiện và sẽ gửi tiền trợ cấp vào tài khoản của ngân hàng mà người lao động đã đăng ký( nếu tử vong thì cung cấp các giấy tờ chứng minh liên quan đến việc tử vong) (Khi chấp nhận là người thừa kế, tổ chức sẽ thanh toán qua tài khoản ngân hàng đã được chỉ định) ※ Trong trường hợp người lao động bị tử vong thì tiền sẽ được chuyển cho gia đình người bị nạn Gia đình người bị nạn cũng sẽ được chi trả cả tiền bảo hiểm mãn hạn về nước và tiền bảo hiểm chi phí khi về nước của người đó.

ㆍ Bảo hiểm bảo lãnh( Chủ doanh nghiệp đăng ký) - Trong trường hợp xí nghiệp không áp dụng về Luật bảo lãnh lương và người chủ tuyển dụng sử dụng lao động dưới 300 người khi trả lương chậm thì người lao động sẽ báo lên Tổ chức phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc hoặc công ty Bảo hiểm bảo lãnh lương Seoul và công ty bảo hiểm sau khi xác nhận sự thật sẽ trả lương cho chính bản thân người lao động qua tài khoản .

…21…

외국인근로자 취업가이드북

<안 내 사 항> ◆

고용허가제를 통해 국내 취업한 근로자 중 귀국비용보험, 출 국만기보험을 가입 후 사업장 변경, 출국 등의 고용변동사유 로 보험금을 청구하지 못한 외국인근로자는 한국산업인력공 단 및 삼성화재, 서울보증보험으로 연락하시면 환급받지 못한 보험금에 대한 안내를 받을 수 있습니다.

3. 일반적인 대한민국 법령의 준수 대한민국에서 체류하는 동안에는 대한민국 법령을 준수해야 하며 이를 위반하면 처벌을 받게 됩니다.

① 외국인근로자의 고용 등에 관한 법률 준수 a. 외국인근로자가 근로계약 체결시 표준근로계약서를 사용하지 않은 경우[제9조] b. 외국인근로자가 상해보험에 미가입한 경우[제23조] ☞ a, b의 경우 500만원 이하의 벌금

c. 귀국비용보험에 미가입한 경우[제15조] d. 공무원의 보고·관련 서류 제출 요구 등에 불응 또는 거짓 보고한 경우[제26조] ☞ c, d의 경우 100만원 이하의 과태료

…22…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

< Bảng hướng dẫn > ◆

Theo chế độ cấp phép mới người lao động và chủ sử dụng đã đóng bảo hiểm Hồi hương và bảo hiểm Thôi việc sau đó đã thay đổi công ty hoặc về nước.v.v Vì lý do thay đổi công ty mà chưa nhận được các loại bảo hiểm trên thì người lao động nước ngoài hãy thông qua Tổ chức phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc hoặc Công ty bảo hiểm hỏa họan Sam Sung hoặc Công ty bảo hiểm bảo lãnh lương Seoul thì sẽ được hướng dẫn nhận các loại bảo hiểm trên.

3. Chấp hành luật pháp Hàn Quốc Trong thời gian lưu trú ở Hàn Quốc phải tuân thủ đúng theo pháp luật của nước Đại Hàn Dân Quốc và nếu vi phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật ① Tuân thủ các điều luật liên quan đến việc tuyển dụng người lao động nước ngoài. a. Ký hợp đồng lao động không sử dụng hợp đồng lao động đạt mẫu chuẩn[Điều 9] b. Không đăng ký bảo hiểm thân thể. [Điều 23] ☞ Trường hợp a, b trên có thể bị phạt tới 5 triệu won

c. Không đăng ký bảo hiểm chi phí về nước. [Điều 15] d. Không làm theo yêu cầu của người thi hành công vụ về việc trình giấy tờ báo cáo liên quan hoặc báo cáo sai sự thật. [Điều 26 ] ☞ Trường hợp c,d sẽ có thể bị phạt tới 1 triệu won vì tội làm sai quy định

…23…

외국인근로자 취업가이드북

② 출입국관리법령의 준수 e. 체류자격외활동을 한 경우 또는 체류기간을 초과하여 국내에 머무는 경우[제23조, 제25조] ☞ 3년이하의 징역이나 금고 또는 2천만원 이하의 벌금

f. 지정된 근무지를 이탈하거나 근무처변경·추가허가를 받지 않은 경우[제18조, 제21조] g. 일정한 기일 내 외국인등록을 하지 않은 경우[제31조] ☞ f, g의 경우 1년이하의 징역이나 금고 또는 1,000만원 이하의 벌금

h. 체류지 변경 시 전입신고 하지 않은 경우[제36조] ☞ 100만원 이하의 벌금

i. 외국인등록사항 변경신고를 하지 않은 경우[제35조] ☞ 100만원 이하의 과태료

j. 각종 신청 또는 신고시 허위사실을 기재 또는 보고한 경우[제100조] ☞ 50만원 이하의 과태료

③ 마약을 복용하거나 폭행, 살인, 절도 등 범죄를 저지르는 경우 관계법령에 의해 처벌

…24…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

② Tuân thủ pháp lệnh quản lý xuất nhập cảnh. e. Làm việc sai vớI tư cách lưu trú cho phép hoặc trường hợp đã hết hạn lưu trú mà vẫn ở lạI [Điều 23, Điều 25] ☞ Bị nhốt hoặc phạt tù khoảng 3 năm hoặc bị phạt tiền khoảng 20 triệu won

f. Trốn khỏI nơi làm việc, thay đổI nơi làm việc mà không được phép. ] [Điều 18, Điều 21] g. Không đăng ký làm chứng minh thư giành cho ngườI nước ngoài trong thờI gian quy định[Điều 31] ☞ Điều f và điều g, bị nhốt hoặc phạt tù lên tới 1 năm hoặc bị phát tiền lên tới 10 triệu Won.

h. Trường hợp không trình báo về việc thay đổi nơi lưu trú. [Điều 36] ☞ Bị phát tiền lên tới 1 triệu Won

i. Trường hợp không trình báo về việc thay đổi nội dung các mục trong đăng ký người nước ngoài [Điều 35 ] ☞ Bị phát tiền lên tới 1 triệu Won.

j. Cố tình khai báo sai các thông tin khi có việc phải đăng ký hoặc trình báo. [Điều 100] ☞ Bị phát tiền lên tới 500 nghìn Won.

③ Trong trường hợp pham tội như dùng ma tuý, đánh nhau, giết người, trộm cướp sẽ bị xử lý theo luật định có liên quan.

…25…

외국인근로자 취업가이드북

Ⅲ. 외국인근로자의 권익보호 1. 법에 의한 권리보호 ① 근로기준법에 의한 보호 ᆞ근로시간은 1주 40(44)시간, 1일 8시간을 기준으로 하며, 당사자간 합의가 있으면 연장근로가 가능합 니다. ※ [부칙] 주 40시간 근무는 사업장 규모에 따라 단계적으로 적용됨 - 사업장 규모 : 50인~100인 (’07.7.1부터 적용) 20인~ 50인 (’08.7.1부터 적용) 20인 미만 사업장 (’2011년 까지 적용) ᆞ임금은 통장계좌 입금 또는 현금으로 매월 1회 이상

근로계약서에 명시한 날짜에 정기적으로 지불됩니다. ※ 사업주는 근로자의 동의 없이 임금의 일부 또는 전부를 공제 하거나 강제로 저축할 수 없습니다. ᆞ연장근로, 야간근로(22:00-06:00), 휴일근로를 한 경우에는

추가임금을 받을 수 있습니다. (4인 이하 사업장 적용제외) ᆞ근로자가 1년 이상 계속 근로한 경우에는 퇴직금을 받을 수

있습니다. (4인 이하 사업장 적용제외) ※ 출국만기보험에 가입한 사업장은 퇴직금을 출국만기보험으로 대체·지급합니다. - 다만, 보험금이 퇴직금보다 적을 경우 그 차액을 사업주가 근로자에게 별도 지급하여야 합니다.

…26…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

Ⅲ.

Bảo vệ quyền lợi của người lao động nước ngoài

1. Bảo hộ quyền lợi theo pháp luật ① Bảo hộ theo luật lao động ㆍ Thời gian làm việc là 40(44) giờ 1 tuần, 8 giờ trong 1 ngày và trường hợp có sự thoả thuận với người lao động thì có thể làm thêm giờ. ※ Với công ty làm việc 40tiếng/tuần thì tùy theo số lượng lao động sẽ được áp dụng vào các thời điểm như sau - Số lao động trong công ty: Từ 50 người ~ 100 người (áp dụng từ ngày 01-07-2007) Từ 20 người ~ 50 người (áp dụng từ ngày 01-07-2008) Từ 20 người trở xuống (áp dụng từ năm 2011)

ㆍ Lương được trả bằng tiền mặt hoặc bằng ngân hàng ngày được viết trong hợp đồng mỗi tháng một lần trở lên nhất định Nếu không có sự đồng ý của người lao động, chủ doanh nghiệp không được phép tự ý giữ toàn bộ hoặc một phần lương của người lao động.



ㆍ Trong trường hợp làm thêm giờ hoặc làm đêm “22:00 – 06:00 “ làm việc vào ngày nghỉ thì sẽ nhận được lương bổ xung thêm. (Không áp dụng với công ty có 4 lao động trở xuống) ㆍ Người lao động làm việc liên tục từ 1 năm trở lên sẽ nhận được tiền nghỉ việc.(Không áp dụng với công ty có 4 lao động trở xuống) Người chủ sẽ đăng ký bảo hiểm khi mãn hạn và xuất cảnh, sẽ chi, trả tiền nghỉ việc bằng bảo hiểm đó. - NGoài ra, nếu tiền bảo hiểm ít hơn tiền kết thúc hợp đồng thì số tiền thiếu đó người chủ sử dụng lao động có trách nhiệm phải trả cho người lao động.



…27…

외국인근로자 취업가이드북 ※ 가사·농림·축산·수산업에 취업하는 외국인근로자에게 는 근로기준법 상의 근로시간·휴게·휴일에 관한 규정 과 할증 임금에 관한 규정이 적용되지 않습니다.

② 최저임금법에 의한 보호 ᆞ외국인근로자는 법으로 정한 최저임금액 이상의 임금을 받을 수 있습니다. ※ 시간당 3,480 원, 일당 27,840 원(1 일 8 시간 기준) - '07.1.1~'07.12.31 적용

③ 산업재해보상보험법에 의한 보호 ᆞ외국인근로자는 업무상 부상 또는 질병에 걸린 경우에는 요

양·휴업·장해·유족급여 등을 받을 수 있습니다. ※ 작업장 내에서 일어난 모든 업무상 재해는 근로자의 잘 못으로 인한 귀책사유에 상관없이 산업재해보상보험법 에 의해 보호 받을 수 있습니다.

④ 임금채권보장법에 의한 보호 ᆞ사업주의 도산 등의 사유로 퇴직한 근로자가 임금, 퇴직금

등을 지급받지 못한 경우에는 국가로부터 최종 3 월분의 임 금, 최종 3 년간의 퇴직금, 최종 3 월분의 휴업 수당을 받을 수 있습니다.

…28…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

※ Những quy định về tăng và giảm lương và quy định về kỳ nghỉ, thời gian làm việc,trong luật lao động không được ứng dụng đối với lao động người nước ngoài làm trong các ngành như giúp việc, nông lâm thuỷ sản, chăn nuôi.

② Bảo trợ dựa theo Luật lương tối thiểu ㆍ Người lao động nước ngoài được nhận với mức lương trên mức tối thiểu quy định trong bộ luật. ※ Tiền một giờ 3,480w, Tiền một ngày 27,840w (Một ngày làm 8 tiếng cơ bản) - Áp dụng từ ngày 01-01-2007 ~ 31-12-2008

③ Bảo vệ theo luật bảo hiểm bồi thường tai nạn trong lao động ㆍ Người lao động nước ngoài khi bị thương trong khi làm việc hoặc bị mắc bệnh thì có thể được điều trị, nghỉ việc, hưởng trợ cấp thương nặng hoặc trợ cấp tử vong…… ※ T oàn bộ những tai nạn xảy ra tại nơi làm việc dù là do lỗi của người lao động thì người lao động vẫn được bảo trợ theo Luật bảo hiểm bồi thường tai nại công nghiệp khi bị tai nạn trong khi làm việc

④ Bảo vệ bằng Luật Bảo lãnh lương ㆍ Chủ doanh nghiệp bị phá sản dẫn đến người lao động phải nghỉ việc và không thể nhận được lương, tiền nghỉ việc thì người lao động có thể nhận được 3 tháng lương, tiền nghỉ việc của 3 năm đầu và phụ cấp nghỉ việc cho 3 tháng đầu từ chính phủ

…29…

외국인근로자 취업가이드북

2. 고충상담 및 처리 외국인근로자가 취업 중에 고충이 있거나 부당하고 불합리한 처분을 받았을 때는 고충처리기관에 상담하고 도움을 받을 수 있습니다.

① 근로기준법 관련 사항 ᆞ임금 및 퇴직금 등을 받지 못하였을 때 ᆞ사업주 또는 관리자로부터 폭행을 당하였을 때 ᆞ장시간 근로 및 본인의 의사와 무관한 강제 근로를 당하였을 때 ☞ 사업장 관할 노동청(지청) 근로감독과에 진정

② 산업안전보건법 관련 사항 ᆞ작업장 내 안전과 보건 등이 지켜지지 않을 경우 ☞ 사업장 관할 노동청(지청) 산업안전과에 진정

③ 고용과 관련된 사항 ᆞ사업장 이동(변경) 및 취업알선과 관련한 사항 ᆞ기타 취업기간 중의 고충 상담 등 ☞ 사업장 관할 고용지원센터에 상담(주소록 참조)

…30…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

2. Tư vấn và xử lý Trong quá trình làm việc người lao động nước ngoài khi bị hành hạ về tinh thần hoặc bị xử lý bất hợp lý không thích đáng thì có thể được tư vấn và nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan tư vấn

① Vấn đề liên quan đến luật lao động ㆍ Khi không nhận được lương và tiền nghỉ việc ㆍ Khi bị chủ doanh nghiệp hoặc bị người quản lý đánh đập ㆍ Khi bị ép làm việc không liên quan với những việc mà người lao động đã chấp thuận và thời gian làm việc quá dài. ☞ Trình báo sự việc với ban Giám sát lao động thuộc Phòng lao động địa phương.

② Vấn đề liên quan đến Luật an toàn vệ sinh lao động ㆍ Nơi làm việc không an toàn và mất vệ sinh ☞ Trình báo sự việc với ban An toàn lao động thuộc Phòng lao động địa phương.

③ Vấn đề liên quan đến tuyển dụng ㆍ Những mục liên quan đến giới thiệu việc làm và chuyển đổi nơi làm việc ㆍ Các trung tâm tư vấn giới thiệu giải đáp thắc mắc khác…… ☞ Tư vấn về nơi làm việc tại các Trung tâm hỗ trợ tuyển dụng(Sở lao động)( tham khảo phần mục lục trang)

…31…

외국인근로자 취업가이드북

④ 언어 지원 등 ᆞ외국인근로자 해당 언어를 통한 상담 및 안내 지원 ᆞ각종 민원상담 및 고충처리 기관 안내 등 ☞ 노동부 종합상담센터(Tel. 1350)

임금체불 신고 및 처리절차 상담 및 신고사건 접수(민원실) ▼ 당사자 출석 요구(근로감독관) ▼ 사실조사(근로감독관) ▼ 사실조사 후 법 위반 발견 시 금품지급지시 등 사업주에 시정지시 (근로감독관) ▼ 시정 불응 시 사법처리(검찰)

…32…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

④ Giúp đỡ về ngôn ngữ ᆞ Tạo điều kiện hướng dẫn và tư vấn bằng ngôn ngữ của người lao động sử dụng ᆞ Hướng dẫn về các cơ quan tư vấn dân sự và giải quyết. ☞ Từ vấn tại Trung tâm tổng hợp từ vấn(DT. 1350)

Trình báo về việc nợ lương và trình tự xử lý Tiếp thu vụ việc trình báo và tư vấn (Phòng dân sự) ▼ Yêu cầu người trình báo có mặt ( Cán bộ quản lý lao động) ▼ Kiểm tra thực tế ( Cán bộ quản lý lao động) ▼ Sau khi điều tra và phát hiện ra việc vi phạm pháp luật thì tiến hành yêu cầu chủ doanh nghiệp sửa sai trả tiền cho người lao động (Cán bộ quản lý lao động) ▼ Xử lý theo pháp luật khi chủ doanh nghiệp không chấp hành ( Viện kiểm sát)

…33…

외국인근로자 취업가이드북

⑤ 체류 관련 사항 ᆞ외국인등록증 발급, 체류기간 연장, 근무처 변경 허가 등 체류 관련 사항 상담 ᆞ출입국시 또는 체류과정에서 부당한 처우를 받았거나 받을 우려가 있을 경우 ☞ 출입국관리사무소 ‘외국인 고충상담소’ 이용

⑥ 산업재해보상 관련 ᆞ산업재해(업무상 부상이나 질병, 장해 또는 사망)로 인해 산업재해보상신청 및 요양신청 등을 하여야 할 경우 ☞ 근로복지공단 이용(Tel: 1588-0075)

⑦ 각종 범죄 관련 사항 ᆞ취업기간 동안 각종 범죄 피해를 당하거나, 부당한 대우를 받은 경우 ☞ 경찰서 이용(Tel: 112)

…34…

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

⑤ Vấn đề liên quan đến lưu trú ᆞ Tư vấn về các vấn đề liên quan đến việc lưu trú như cấp chứng minh thư giành cho người nước ngoài, gia hạn thời gian lưu trú, cho phép thay đổi nơi làm việc…… ᆞ Đã hoặc có khả năng bị phân biệt đối xử khi xuất nhập cảnh hoặc trong thời gian lưu trú ☞ Nhờ đến “Phòng tư vấn dành cho người nước ngoài” thuộc Cục quản lý xuất nhập cảnh

⑥ Liên quan đến bị thương, tai nạn trong lao động ᆞ Trong trường hợp bị tai nạn lao động (bị thương, bị bệnh, hoặc tử vong ☞ Liên lạc với Tổ chức phúc lợi lao động(Điện thoại : 1588-0075)

⑦ Các vấn đề liên quan đến tội phạm các loạI ᆞ Trong trường hợp bị hại do các loại tội phạm hoặc bị ngược đãi trong thời gian lưu trú và làm việc ☞ Liên lạc với Sở cảnh sát (Điện thoại: 112)

…35…

유관기관 연락처

부록

유관기관 연락처

◐ 노동부 ※ 아래 노동부 연락처는 바뀔 수 있음 문의 : 노동부 종합상담센터 (Tel. 1350)

사 무 소 서울청





연 락 처 지역 번호

서 울 종 합 서울 특별시 종로구 수송동 02 고용지원센터 51-8, 거양빌딩 3층

서 울 서울강남종합 서울특별시 강남구 대치동 889-13, 강 남 고용지원센터 금강타워 8, 9, 10층 서울동부종합 서울시 송파구 방이동 44-3 서 울 고용지원센터 현대토픽스빌딩 4층 동 부 서울시 성동구 행당동 7, 성 동 센 터 성동구청 12, 13층 서 울 서울서부종합 서울특별시 마포구 도화동 서 부 고용지원센터 173, 삼창프라자 4층

전 화

팩 스

2235-2045,7 2253-3033

02

3468-4773,6 3468-4697

02

2142-8951,3

420-7615

02 2286-2568~9

2295-9043

02

711-8175

2077-6010,3

서 울 서울남부종합 서울특별시 영등포구 당산4가 02 남 부 고용지원센터 93-1, 동양타워 12층

2639-2420,1 2639-2419

서 울 서울북부종합 서울특별시 동대문구 용두1동 02 북 부 고용지원센터 45-1, 대학빌딩 2,5층

2171-1751,7

962-9035

서 울 서울관악종합 서울특별시 구로구 구로3동 02 관 악 고용지원센터 222-30

3281-1995,6

862-8219

… 36 …

Affiliated organizations

Annex

Affiliated organizations

◐ Regional Labor Offices ※ Each of the following addresses may change. Contact at the General Counseling Center (Tel. 1350)

Name Seoul Seoul General Admini- Job Center stration

Address 3rd fl. Geoyang Building, 51-8 Susong-dong Jongno-gu Seoul-si

8, 9, 10th fls. Kumgang Tower, Seoul Seoul Gangnam General Job Center 889-13 Daechi-dong Gangnam Gangnam-gu Seoul-si

Seoul Dongbu

4th fls. Hyundai Topics Building, Seoul Dongbu General Job Center 44-3 Bangi-dong Songpa-gu Seoul-si Seongdong Job Center

12, 13th fls. Seongdonggu Office, 7 Haengdang-dong Seongdong-gu Seoul-si

Area Code

Tel

Fax

02 2235-2045,7

2253-3033

02 3468-4773,6

3468-4697

02 2142-8951,3 420-7615

02 2286-2568~9

2295-9043

4rd fl. Samchang Plaza, Seoul Seoul Seobu 173 Dohwa-dong Seobu GeneralJob Center Mapo-gu Seoul-si

02 2077-6010,3

711-8175

12th fls. Dongyang Tower, Seoul Seoul Nambu 93-1 Dangsan 4-ga Nambu General Job Center Youngdeungpo-gu Seoul-si Dongdaemun-gu Seoul-si

02 2639-2420,1

2639-2419

Seoul Seoul Bukbu 2, 5th fls. Daehak Building, Bukbu General Job Center 45-1 Yongdu 1-dong Dongdaemun-gu Seoul-si

02 2171-1751,7

962-9035

02 3281-1995,6

862-8219

Seoul 222-30 Guro 3-dong Seoul Gwanak Gwanak General Job Center Guro-gu Seoul-si

… 37 …

유관기관 연락처

사 무 소





의 정 부 종 합 경기도 의정부시 가능2동 고용지원센터 신동아 파라디음 빌딩 1층

연 락 처 지역 번호

전 화

팩 스

031 828-0842,8

836-7621

일 산 경기도 고양시 일산동구 백석동 031 920-3952,4 의정부 고용지원센터 1297-2, 르메이에르프라자 3층

908-8219

춘 천

구 리 경기도 구리시 수택동 526-3, 031 564-1919 고용지원센터 우진빌딩 3층

564-1921

춘 천 종 합 강원도 춘천시 석사동885-3 033 250-1928,9 고용지원센터 넥서스 프라자 5층

250-1950

강 릉 종 합 강 릉 고용지원센터 강원도 강릉시 포남동 1117- 033 645-4977 13, 한국레저타운 3층

644-4977

원 주 종 합 원 주 고용지원센터 강원도 원주시 장미공원 3길 033 744-4945 22 신협빌딩 4층

743-9313

태 백 종 합 태 백 고용지원센터 강원도 태백시 황지1동 25-14 033 550-8642

550-8660

영 월 종 합 강원도 영월군 영월읍 영 월 고용지원센터 영흥5리 976-1

033 371-6262

374-9729

부 산 종 합 부산광역시 진구 양정동 150-3 부산청 고용지원센터 1~5층

051 860-2023

862-5928

부 산 부산동래종합 부산광역시 동래구 명륜동 동 래 고용지원센터 510-6, 대한생명빌딩 6, 7층 051 559-2455

552-1846

부 산 부산북부종합 부산광역시 북구 화명동 북 부 고용지원센터 2270-3

051 330-9958

330-9870

창 원 종 합 경상남도 창원시 용호동 7-2, 창 원 고용지원센터 오피스프라자 3, 4층

055 229-0970

287-2930

울 산 종 합 울산광역시 남구 삼산동 울 산 고용지원센터 1604-2

052 228-1913~5

228-1949

… 38 …

Affiliated organizations

Name

Address

1st fl, Sindonga Paradium building, Ganeung-2dong ,Uijeongbu-si, Uijeongbu General Job Center Gyeonggi-do

Area Code

Tel

Fax

031 828-0842,8

836-7621

3rd fl. Le Meilleur Plaza,1297-2 Baekseok-dong Ilsandong-gu Goyang-si Gyeonggi-do

031 920-3952,4

908-8219

3rd fl. Ujin Building, 526-3 Sutaekdong Guri-si Gyeonggi-do

031 564-1919

564-1921

5th Nexus Plaza, 885-3, SeoksaChuncheon Chuncheon General Job Center dong, Chuncheon-si, Gangwon-do

033 250-1928,9

250-1950

3rd fl. Hanguk Leisure Town, Gangreung Gangreung 1117-13 Ponam-dong General Job Center Gangreung-si Gangwon-do

033 645-4977

644-4977

4th fl. Sinhyeop Building, Wonju General Job Center 862, Dangye-dong ,Wonju-si, Gangwon-do

033 744-4945

743-9313

25-14 Hwangji 1-dong Taebaek Taebaek General Job Center Taebaek-si Gangwon-do

033 550-8642

550-8660

976-1 Yeongheung 5-ri YeongwolYeongwol Yeongwol General Job Center eup Yeongwol-gun Gangwon-do

033 371-6262

374-9729

Busan 1~5th fls. 150-3, Yangjeong-dong Admini- Busan Jin-gu Busan-si stration General Job Center

051 860-2023

862-5928

6, 7th fls. Daehan Life Insurance Busan Busan Dongrae Dongrae General Job Center Building, 510-6 Myeongryun-dong Dongrae-gu Busan-si

051 559-2455

552-1846

051 330-9958

330-9870

055 229-0970

287-2930

Uijeongbu Ilsan Job Center Guri Job Center

Wonju

Busan Busan Bukbu 2270-3, Hwamyeong-dong, Bukbu General Job Center Buk-gu, Busan-si 3, 4 fls. Office Plaza, 7-2 YonghoChangwon dong, Changwon-si Changwon General Job Center Gyeongsangnam-do Ulsan

Ulsan 1604-2, Samsan-dong, Nam-gu, General Job Center Ulsan-si

… 39 …

052 228-1913~5 228-1949

유관기관 연락처

사 무 소





연 락 처 지역 번호

전 화

팩 스

김 해 종 합 경상남도 김해시 부원동 고용지원센터 623-1, 김해상공회의소 2층

055 321-1854

336-8219

양 산 경상남도 양산시 동면 고용지원센터 석산리 1440-2

055 388-4257

388-8219

055 760-6743

762-8219

통 영 종 합 경상남도 통영시 북신동 696, 055 648-5281 통 영 고용지원센터 삼성생명빌딩 10층

646-8218

대 구 종 합 대구청 고용지원센터 대구광역시 수성구 범어동 45-31 053 667-6044

667-6105

대 구 대구북부종합 대구광역시 북구 관음동 북 부 고용지원센터 1402-6, 국민은행 2,3층

323-2423

양 산

진 주 종 합 경상남도 진주시 칠암동 진 주 고용지원센터 414-10, 아이비타워 2층

053 606-8066,8

포 항 종 합 경상북도 포항시 북구 죽도동 054 284-1350 고용지원센터 49-1, 대한생명빌딩 6,7층

284-8219

경 주 경상북도 경주시 성동 59-5 고용지원센터

054 778-2519

744-8210

구 미 종 합 경상북도 구미시 송정동 73, 054 440-3305 구 미 고용지원센터 LG화재빌딩 8층

440-3374

영 주 종 합 영 주 고용지원센터 경상북도 영주시 휴천3동 36

054 634-1922

631-4250

안 동 종 합 안 동 고용지원센터 경상북도 안동시 태화동 715-3

054 851-8057

857-1919

포 항

경 인 종 합 인천광역시 남동구 구월동 경인청 고용지원센터 1112, 대룡빌딩 2,3,4,5층 032 460-4900~4 423-8501 인 천 인천북부종합 인천광역시 부평구 부평동 032 540-5718~9 540-5800 북 부 고용지원센터 534-27, 대한빌딩6,7,8층

… 40 …

Affiliated organizations

Name

Yangsan

Address

Area Code

Tel

Fax

2nd fl. Gimhae Chamber of Commerce Gimhae and Industry, 623-1 Buwon-dong General Job Center Gimhae-si Gyeongsangnam-do

055 321-1854

336-8219

Yangsan Job Center

055 388-4257

388-8219

055 760-6743

762-8219

055 648-5281

646-8218

053 667-6044

667-6105

053 606-8066,8

323-2423

1440-2 Suksan-ri Dong-myeon Yangsan-si Gyeongsangnam-do

2nd fl. Ivy Tower, Jinju Jinju General Job Center 414-10 Chilam-dong Jinju-si Gyeongsangnam-do 10th fl. Samsung Life Insurance Tongyeong Tongyeong General Job Center Building, 696 Buksin-dong Tongyeong-si Gyeongsangnam-do Daegu 45-31 Bumoh-dong Admini- Daegu General Job Center Susung-gu Daegu-si stration 2, 3rd fls. Kookmin Bank, Daegu Daegu Bukbu 1402-6 Gwaneum-dong Bukbu General Job Center Buk-gu Daegu-si

6, 7th fls. Daehan Life Insurance Pohang Building, 49-1 Jukdo-dong Buk-gu 054 General Job Center Pohang-si Gyeongsangbuk-do Pohang Kyungju 59-5, Seongdong-dong ,Gyeongju-si, 054 Job Center Gyeongsangbuk-do

284-1350

284-8219

778-2519

744-8210

8th fl. LG Insurance Building, Gumi Gumi 73 Songjeong-dong General Job Center Gumi-si Gyeongsangbuk-do

054 440-3305

440-3374

Yeongju 36 Hyucheon 3-dong Yeongju General Job Center Yeongju-si Gyeongsangbuk-do

054 634-1922

631-4250

Andong 715-3 Taehwa-dong General Job Center Andong-si Gyeongsangbuk-do

054 851-8057

857-1919

032 460-4900~4

423-8501

032 540-5718~9

540-5800

Andong

2, 3, 4, 5th fls. Daeryong Building, Gyeongin Gyeongin Admini- General Job Center 1112 Guwol-dong Namdong-gu Incheon-si stration 6, 7, 8th fls. Daehan Building, Incheon Incheon Bukbu 534-27 Bupyeong-dong Bukbu General Job Center Bupyeong-gu Incheon-si

… 41 …

유관기관 연락처

사 무 소





수 원 종 합 경기도 수원시 팔달구 고용지원센터 팔달로 1가 6-4 택 경기도 평택시 지산동 775-19, 수 원 평 고용지원센터 송산빌딩 2층

연 락 처 지역 번호

전 화

031 665-5806~9 665-5810

용 인 경기도 용인시 기흥구 구갈동 031 286-4547 고용지원센터 354-3, 대원빌딩 4층 부 천

팩 스

031 231-7831~7 231-7890~5

286-4548

부 천 종 합 경기도 부천시 원미구 상동 032 320-8981~2 320-8989 고용지원센터 538-4, 그린힐 빌딩 4층 김 포 경기도 김포시 사우동 253-3, 고용지원센터 유림회관 5층

안 양 종 합 안 양 고용지원센터 광 명 고용지원센터

031 985-6011

983-9469

경기도 안양시 만안구 안양6동 534 031 463-0762∼4 463-0760 번지, 현대센터빌딩 2,3층 경기도 광명시 철산3동 257, 031 2688-7990 성림빌딩 4층

2688-5066

안 산 경기도 안산시 고잔동 031 412-1924~8 439-1900 안 산 고용지원센터 526-1(본소 소재) 경기도 시흥시 정왕동 33블럭 시 흥 031 496-1906~8 497-1989 고용지원센터 1롯트, 정왕프라자 3층 성 남 종 합 경기도 성남시 중원구 고용지원센터 금광동 12 천 경기도 이천시 증일동 2, 성 남 이 ( 출 장 소 ) 이천상공회의소 2층 광 주 경기도 광주시 역동 27-86 고용지원센터

… 42 …

031 739-3161~3 747-8219 031 632-9898

635-8219

031 766-0148

766-8217

Affiliated organizations

Name Suwon General Job Center

6-4 Paldallo 1-ga Paldal-gu Suwon-si Gyeonggi-do

Area Code

Tel

Fax

031 231-7831~7 231-7890~5

Yongin Job Center

2nd fl. Songsan Building, 775-19 Jisan-dong Pyeongtaek-si Gyeonggi-do 4th fl. Daewon Building, 354-3 Gugal-dong Giheung-gu Yongin-si Gyeonggi-do

Bucheon General Job Center

4th fl. Greenhill Building, 538-4 Sang-dong Wonmi-gu Bucheon-si Gyeonggi-do

032 320-8981~2 320-8989

Gimpo Job Center

5th fl. Yurim Hoegwan, 253-3 Sau-dong Gimpo-si Gyeonggi-do

031 985-6011

Anyang General Job Center

2, 3rd fls. Hyundai Center Building, 534 Anyang 6-dong Manan-gu Anyang-si Gyeonggi-do

031 463-0762~4 463-0760

Gwangmyeong Job Center

4th fl. Seonglim Building, 257 Cheolsan 3-dong Gwangmyeong-si Gyeonggi-do

031 2688-7990

Ansan Job Center

526-1 Gojan-dong Ansan-si Gyeonggi-do

031 412-1924~8 439-1900

Siheung Job Center

3rd fl. Jeongwang Plaza, 33-1 Jeongwang-dong Siheung-si Gyeonggi-do

031 496-1906~8 497-1989

Seongnam Job Center

12, Geumgwang-dong, Jungwon-gu, 031 Seongnam-si, Gyeonggi-do

Pyeongtaek Suwon Job Center

Bucheon

Anyang

Address

Ansan

Icheon Seong- Job Center nam (Branch) Gwangju Job Center

031 665-5806∼9 665-5810 031 286-4547

286-4548

983-9469

2688-5066

739-3161~3 747-8219

2nd fl. Icheon Chamber of Commerce and Industry, 2 Jeungildong Icheon-si Gyeonggi-do

031 632-9898

635-8219

27-86, Yeok-dong ,Gwangju-si, Gyeonggi-do

031 766-0148

766-8217

… 43 …

유관기관 연락처

사 무 소





연 락 처 지역 번호

전 화

팩 스

광 주 종 합 광주광역시 동구 금남로5가 42, 광주청 고용지원센터 062 239-8054 대신증권 무등사옥 3,4,5,6층

239-8049

전 주 전 주 종 합 전라북도 전주시 덕진구 서신 063 270-9206 고용지원센터 동 769,국민연금 전북회관 2층

270-9191

익 산 익 산 종 합 전라북도 익산시 어양동 고용지원센터 626-1

063 839-0051

834-7364

군 산 군 산 종 합 전라북도 군산시 조촌동 고용지원센터 852-1

063 450-0551

450-0594

목 포 목 포 종 합 전라남도 목포시 상동 1121-4 061 280-0547 고용지원센터

283-8218

여 수 여 수 종 합 전라남도 여수시 문수동 고용지원센터 111-1

6500-240

제 주

제 주 종 합 제주도 제주시 이도1동 고용지원센터 1690-8, 대한항공빌딩 8층

061 6500-155

064 759-2450∼4 752-8218

대전청 대 전 종 합 대전광역시 서구 탄방동659 고용지원센터

042 480-6436

487-8458

청 주 청 주 종 합 충청북도 청주시 흥덕구 고용지원센터 사창동 171-5

043 230-6782

230-6750

041 620-7464

554-3275

충 주 종 합 충청북도 충주시 문화동 충 주 고용지원센터 1054, 교보빌딩 4층

043 850-4038

854-7764

보 령 보 령 종 합 충청남도 보령시 동대동 고용지원센터 1170

041 930-6222

936-8253

천 안

천 안 종 합 충청남도 천안시 두정동 698, 고용지원센터 말우물빌딩 3,4층

… 44 …

Affiliated organizations

Name

Address

Area Code

Tel

Fax

3, 4, 5, 6th fls. Daeshin Securities Gwangju Gwangju Admini- General Job Center Private Building, 42 Geumnamno 5ga Dong-gu Gwangju-si stration

062 239-8054

239-8049

2nd fl. National Pension Jeonju Jeonju Jeonbuk Hoegwan, 769 SuhshinGeneral Job Center dong Deokjin-gu Jeonju-si Jeollabuk-do

063 270-9206

270-9191

063 839-0051

834-7364

852-1 Jochon-dong Gunsan Gunsan General Job Center Gunsan-si Jeollabuk-do

063 450-0551

450-0594

1121-4, Sang-dong Mokpo Mokpo General Job Center Mokpo-si Jeollanam-do

061 280-0547

283-8218

111-1 Munsu-dong Yeosu Yeosu General Job Center Yeosu-si Jeollanam-do

061 6500-155

6500-240

Iksan

Jeju

Iksan 626-1 Eoyang-dong General Job Center Iksan-si Jeollabuk-do

8th fl. Korean Air Building, Jeju General Job Center 1690-8 Ido 1-dong Jeju-si Jeju-do

Daejeon Admini- Daejeon 659 Tanbang-dong Seo-gu stration General Job Center Daejeon-si

064 759-2450∼4 752-8218

042 480-6436

Cheongju Cheongju General Job Center 171-5, Sachang-dong, Heungdeok-gu 043 Cheongju-si Chungcheongbuk-do

487-8458

230-6782

230-6750

3, 4th fls. Malumul Building, Cheonan Cheonan General Job Center 698 Dujeong-dong Cheonan-si Chungcheongnam-do

041 620-7464

554-3275

4th fl. Gyobo Building, Chungju Chungju General Job Center 1054 Munhwa-dong Chungju-si Chungcheongbuk-do

043 850-4038

854-7764

1170 Dongdae-dong Boryeong Boryeong General Job Center Boryeong-si Chungcheongnam-do

041 930-6222

936-8253

… 45 …

유관기관 연락처

◐ 법무부 출입국관리사무소

<서울/인천/경기 지역> 사무소 본소

관할구역 인천국제공항 출입국 심사전담

김포

인 천 출장소 김포공항 출입국심사전담 공 항 도심 도심공항터미널 공항 출입국심사전담 출장소

서 울

본소

의정부 본소

인 천

본소

서울특별시(도심공항터미 널, 김포공항 제외), 경기도 과천시, 성남시, 안양시, 하남시, 광명시 경기도 의정부시, 동두천 시, 구리시, 고양시, 남양주 시, 파주시, 양주군, 연천 군, 포천군, 가평군 인천광역시(인천국제공항 제외), 경기도 안산시, 부천 시, 시흥시, 김포시

주소

지역 번호

연 락 처 전 화 팩 스

인천광역시 중구 운서동 032 2172-1

740-7014~9

740-7010

서울특별시 강서구 방화동 712-1

02

2664-6202

2666-0533

서울특별시 강남구 삼성동 159-6

02

551-6922

551-6934

서울특별시 양천구 신정 6동 319-2

02

2650-6212

2650-6295

경기도 의정부시 의정부 2동 494-8, 서영빌딩 031 동관 2,3,4층

828-9499

828-9461

인천광역시 중구 항동 7가 1-17

032

890-6300

892-6400

031

278-3311

278-3326

031

666-2677

666-7387

경기도 군포시, 의왕시, 수 원시, 용인시, 오산시, 이천 본소 시, 안성시, 화성시(평택항 경기도 수원시 권선구 구운동 919-6 제외), 광주시, 양평군, 여주군 경기도 평택시 신장동 오산 오산군용비행장 출입국 산5(오산공군비행장 수 원 출장소 심사전담 (K-55)구내) 평택 평택시(오산군용비행장 출장소 제외), 평택항

경기도 평택시 포승면 만호리 570

031

638-6937

6832-1794

화성 외국인 외국인보호전담 보호소

경기도 화성군 마도면 석교리 238-7

031

355-2016

355-2018

… 46 …

Affiliated organizations

◐ Immigration Offices of the Ministry of Justice

Office

Responsible region

Incheon International Main Airport

Fax

032 740-7014~9

740-7010

02

2664-6202

2666-0533

City Air Terminal 159-6 Samseong-dong Gangnam-gu Seoul-si

02

551-6922

551-6934

319-2 Sinjeong 6-dong Yangcheon-gu Seoul-si

02

2650-6212

2650-6295

2, 3, 4th fls. Seoyeong Building(Donggwan), 493-8 Uijeongbu 2-dong 031 Uijeongbu-si Gyeonggi-do

828-9499

828-9461

1-17 Hangdong 7-ga Jung-gu Incheon-si

032

890-6300

892-6400

919-6 Guun-dong Gwansun-gu Suwon-si Gyeonggi-do

031

278-3311

278-3326

Osan Branch Osan Airbase

San 5 Osan Airbase(K-55) Sinjang-dong Pyeongtaek-si 031 Gyeonggi-do

666-2677

666-7387

Pyeongtaek Pyeongtaek-si(excluding Airbase) and Branch Osan Pyeongtaek harbor

570 Manho-ri Poseung-myeon Pyeongtaek-si Gyeonggi-do 031

638-6937

6832-1794

Hwasung Foreigner Protection of foreigners Reservation

238-7 Sukgyo-ri Madomyeon Hwansung-gun Gyeonggi-do

355-2016

355-2018

Main

Main

Main

Suwon

Tel

712-1 Banghwa-dong Gangseo-gu Seoul-si

Uijeongbu Main

Incheon

Area Code

2172-1 Unseo-dong Jung-gu Incheon-si

Gimpo Gimpo Airport Incheon Branch Airport City Air Terminal City Air Terminal Branch

Seoul

Address

Seoul-si (excluding City Air Terminal and Gimpo Airport), Gyeonggi-do Gwacheonsi, Seongnam-si, Anyangsi,Hanam-si, and Gwangmyeong-si Gyeonggi-do Uijeongbusi, Dongducheon-si, Gurisi, Goyang-si, Namyangjusi, Paju-si, Yangju-gun, Yeoncheon-gun, Pocheon-gun, and Gapyeong-gun Incheon-si (excluding Incheon International Airport), Gyeonggi-do Ansan-si, Bucheon-si, Siheung-si, and Gimpo-si Gyeonggi-do Gunpo-si, Uiwang-si, Suwon-si, Yongin-si, Osan-si, Icheon-si, Anseong-si, Hwaseong-si (excluding Pyeongtaek harbor), Gwangju-si, Yangpeonggun, and Yeoju-gun

… 47 …

031

유관기관 연락처

<대전/충청 지역> 사무소

관할구역

대전광역시, 충청남도 (서 산시, 태안군, 당진군, 홍성 군, 장항항, 보령항 제외) 대산 충청남도 서산시, 태안군, 출장소 홍성군, 당진군(평택항 제 외), 보령항 본소

대전

본소

충청북도, 청주국제공항

주소

지역 번호

대전광역시 중구 중촌동 16-8 042

연 락 처 전 화 팩 스 254-8811

256-0496

충청남도 서산시 대산읍 대산리 197-8, 한성빌딩 041 3층

681-6181

681-6182

충청북도 청주시 흥덕구 043 비하동 791

236-4901

236-4907

충청북도 청주시 흥덕구 043 미평동 148

290-7512

290-7590

청주 외국인 외국인보호전담 보호소

… 48 …

Affiliated organizations

Responsible region

Area Code

Tel

Fax

16-8 Jungcheon-dong Jung-gu Daejeon-si

042

254-8811

256-0496

3th fl. Hansung Building, 197-8 Daesan-ri Daesin-eup Seosan-si Chungcheongnam-do

041

681-6181

681-6182

791 Biha-dong Heungdeok043 Main Chungcheongbuk-do, Cheongju International Airport gu Cheongju-si Chungcheong buk-do

236-4901

236-4907

290-7512

290-7590

Office

Daejeon-si, Chungcheong nam-do (excluding Seosan-si, Main Taean-gun, Dangjin-gun, Hongseong-gun, Janghang harbor, and Boryeong harbor ) Daejeon Chungcheongnam-do Seosan-si, Taean-gun, Daesan Hongseong-gun, DangjinBranch gun (excluding Pyeongtaek harbor), and Boryeong harbor

Address

Cheongju Foreigner Reservation Protection of foreigner

148 Mipyong-dong Heungduk-gu Chungju-si Chungcheongbuk-do

… 49 …

043

외국인근로자 취업 가이드북

<부산/경남 지역> 사무소

부산

마산

김해

관할구역

주소

지역 번호

연 락 처 전 화 팩 스

부산광역시(김해국제공항, 감 부산시 중구 중앙동 4가 본 소 천항, 다대포항 제외), 경상남 17-26 051 도 김해시, 양산시, 밀양시

461-3030

461-3081

울 산 출장소 울산광역시

울산광역시 남구 매암동 052 139-16

261-7545

261-0903

감 천 부산광역시감천항, 다대포항 부산광역시 서구 암남동 620-29, 원양프라자 205호 051 출장소

254-3917

254-3919

경상남도(김해시, 밀양시, 경상남도 마산시 월포동 055 본 소 양산시, 통영시, 사천시, 2-6 거제시, 남해군, 하동군제외)

222-9272

223-048

거 제 경상남도 거제시 출장소

경상남도 거제시 마전동 055 535-5

681-2433

682-2433

사 천 경상남도 사천시, 남해군, 출장소 하동군

경상남도 사천시 동금동 055 44-5

835-4088

835-4087

통 영 경상남도 통영시 출장소 김해국제공항 출입국 본 소 심사전담

경상남도 통영시 동호동 055 171-10 부산광역시 강서구 대저 051 2동 2350

645-3494

654-3441

979-1321

972-1614

… 50 …

Guide to Employment in Korea for Foreign Workers

Office

Busan

Responsible region

Address

Area Code

Busan-si (excluding Gimhae International Airport, Gamcheon Main harbor, and Dadaepo harbor), 17-26 Jungang-dong 4-ga 051 Gyeongsangnam-do Gimhae-si, Jung-gu Busan-si Yangsan-si, and Milyang-si Ulsan Branch Ulsan-si Gamcheon Busan-si Gamcheon harbor Branch and Dadaepo harbor

139-16 Maeam-dong 052 Nam-gu Ulsan-si Room 205 Wonyang Plaza, 620-29 Amnam-dong 051 Seo-gu Busan-si

Gyeongsangnam-do (excluding Gimhae-si, Milyang-si, Yangsan- 2-6 Wolpo-dong Masan-si 055 Main si, Tongyeong-si, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do Geoje-si, Namhae-gun, and Hadong-gun)

Masan

Gimhae

535-5 Majeon-dong Geoje Gyeongsangnam-do Geoje-si Geoje-si Branch Gyeongsangnam-do

Tel

Fax

461-3030

461-3081

261-7545

261-0903

254-3917

254-3919

222-9272

223-048

055

681-2433

682-2433

Sacheon Gyeongsangnam-do Sacheon-si, Namhae-gun, Branch and Hadong-gun

44-5 Donggeum-dong Sacheon-si Gyeongsangnam-do

055

835-4088

835-4087

Tongyeong Gyeongsangnam-do Branch Tongyeong-si

171-10 Donho-dong Tongyeong-si Gyeongsangnam-do

055

645-3494

654-3441

Dajeo 2-dong Gangseo-gu Busan-si

051

979-1321

972-1614

Main Gimhae International

Airport

… 51 …

유관기관 연락처

<대구/경북/강원 지역> 사무소

관할구역

주소

연 락 처 지역 번호

전 화

팩 스

980-3505

980-3580

247-2971

247-5352

강원도(동해시, 강릉시, 강원도 춘천시 효자2동 033 본 소 삼척시, 태백시, 정선군, 709-10 속초시, 양양군, 고성군제외)

244-7351

244-7350

춘천 출 장 소 삼척시, 태백시, 정선군

동 해 강원도 동해시, 강릉시,

강원도 동해시 천곡동 033 847, 동진빌딩 4층

535-5721

535-8153

속 초 강원도 속초시, 양양군, 출 장 소 고성군

강원도 속초시 동명동 033 53-3, 속초항만지원센터

636-8613

636-8615

대구광역시, 경상북도(포 대구광역시 동구 검사동 본 소 항시, 울진군, 영덕군, 울릉 053 1012 군 제외) 대구 포 항 경상북도 포항시, 울진군, 경북 포항시 북구 항구동 054 출 장 소 영덕군, 울릉군 58-13

… 52 …

Affiliated organizations

Responsible region

Area Code

Tel

Fax

053

980-3505

980-3580

054

247-2971

247-5352

033

244-7351

244-7350

Gangwon-do Donghae-si, Donghae Gangreung-si, SamcheokBranch si, Taebaek-si, and Jeongseon-gun

4th fl. Dongjin Building, 847 Cheongok-dong Donghae-si Gangwon-do 033

535-5721

535-8153

Sokcho Gangwon-do Sokcho-si, Branch Yangyang-gun, and Goseong-gun

Sokcho Harbor Assistance Center, 53-3 033 Dongmyeong-dong Sokcho-si Gangwon-do

636-8613

636-8615

Office

Address

Daegu-si, Gyeongsangbukdo (excluding Pohang-si, 1012 Geomsa-dong Main Uljin-gun, Yeongdeok-gun, Dong-gu Daegu-si and Ulleng-gun) Daegu Gyeongsangbuk-do Pohang Pohang-si, Uljin-gun, Branch Yeongdeok-gun, and Ulleung-gun

58-13 Hanggu-dong Buk-gu Pohang-si Gyeongsangbuk-do

Gangwon-do (excluding Donghae-si, Gangreung-si, 709-10 Hyoja 2-dong Chuncheon-si Main Samcheok-si, Taebaek-si, Gwangwon-do Jeongseon-gun, Sokcho-si, Yangyang-gun, and Goseong-gun ) Chuncheon

… 53 …

유관기관 연락처

<광주/전라/제주 지역> 사무소

관할구역

광주광역시, 전라남도(목포 본 소 시,완도군,신안군,무안군,진 도군,영암군,해남군,여수시, 광주 순천시,광양시 제외) 목 포 전라남도 목포시, 완도군, 출 장 소 신안군,무안군,진도군, 영암군,해남군 본 소 전라북도(군산시 제외)

전주

주소

여수 광 양 전라남도 광양시 출장소

제주 본 소 제주도

연 락 처 전 화 팩 스

광주광역시 서구 화정3동 062 366-1

381-0015

381-0018

전라남도 목포시 옥암동 061 982-2

282-7294

282-7293

전라북도 전주시 덕진구 063 호성동 1가 산27

245-6161

245-6165

445-2581

446-8998

684-6971

684-6974

792-1139

792-9928

722-3494

722-4045

군 산 전라북도 군산시, 장항항, 전라북도 군산시 장미동 출 장 소 군산미공군비행장 49-32 본 소 전라남도 여수시, 순천시

지역 번호

063

전라남도 여수시 화장동 061 944 전라남도 광양시 중동 061 1359-5 제주도 제주시 건입동 064 673--8

… 54 …

Affiliated organizations

Office

Responsible region

Gwangju-si, Jeollanam-do (excluding Mokpo-si, Wando-gun, Sinan-gun, Main Muan-gun, Jindo-gun, Yeongam-gun, Haenamgun, Yeosu-si, Suncheon-si, and Gwanyang-si ) Gwangju Jeollanam-do Mokpo-si, Wando-gun, Sinan-gun, Mokpo Muan-gun, Jindo-gun, Branch Yeongam-gun, and Haenam-gun Main Jeonju

Jeollabuk-do (excluding Gunsan-si)

Gunsan Jeollabuk-do Gunsan-si, Branch Janghang harbor, and Gunsan Airbase Main

Jeollanam-do Yeosu-si and Suncheon-si

Area Code

Tel

Fax

366-1 Hwajeong 3-dong 062 Seo-gu Gwangju-si

381-0015

381-0018

982-2 Ogam-dong Mokpo-si Jeollanam-do

061

282-7294

282-7293

063

245-6161

245-6165

063

445-2581

446-8998

Hoseongdong 1-ga Deokjin-gu Jeonju-si Jeollabuk-do 49-32 Jangmi-dong Gunsan-si Jeollabuk-do 944 Hwajang-dong Yeosu-si Jeollanam-do

061

684-6971

684-6974

Jeollanam-do Branch Gwangyang-si

1359-5 Joong-dong Gwangyang-si Jeollanam-do

061

792-1139

792-9928

Jeju-do

673-8 Geonip-dong Jeju-si Jeju-do

064

722-3494

722-4045

Yeosu Gwangyang

Jeju

Address

Main

… 55 …

유관기관 연락처

◐ 취업교육기관 기관명





지역 번호

연 락 처 전 화 팩 스

한국산업인력공단

서울 마포구 공덕동 370-4

02 1577-0071

3271-9439

국 제 노 동 재 단 ( 여 주 교 육 장 )

경기도 여주군 점동면 덕평리 산 3

884-0841~4 031 (1577-0177)

884-0006

중소기업중앙회

서울시 영등포구 여의도동 16-2

02 2124-3351~3

785-5068

대 한 건 설 협 회

서울시 강남구 논현동 71-2 02 3485-8452~4

516-7258

농 협 중 앙 회

서울시 중구 충정로 1가 75-1

02 2080-5596~7

2080-5599

수 협 중 앙 회

서울시 송파구 신정동 11-6 02 2240-3302~4

2240-3097

◐ 주한 대사관 대 사 관 몽 베







연 락 처 지역 번호

전 화

팩 스

골 서울 특별시 용산구 한남동 33-5

02

798-3464

794-7605

남 서울 특별시 종로구 삼청동 28-58

02

739-2065

739-2064

… 56 …

Affiliated organizations

◐ Employment Education Institutes Name

Address

Area Code

Tel

Fax

Human Resources Development Service of Korea

370-4, Gongdeok-dong, Mapo-gu Seoul-si

(without 02 Area Code) 3271-9439 1577-0071

Korea International Labor Foundation (Yeoju)

San 3 Dukpyony-ri, Jumdong-myeon, Yeojugun, Gyeonggi-do

031 884-0841~4 (1577-0177)

Korea Federation of Small and Medium Business

16-2, Yeouido-dong, Yeongdeungpo-gu, Seoul-si

02 2124-3351~3 785-5068

The Construction Association of Korea

71-2, Nonhyeon-dong Gangnam-gu, Seoul-si

02 3485-8452~4 516-7258

National Agricultural Coopertives Federation

75-1, Chungjeongno 1-ga Jung-gu, Seoul-si

02 2080-5596~7 2080-5599

National Federation of Fisheries Coopertives

11-6, Sincheon-dong, Songpa-gu, Seoul-si

02 2240-3302~4 2240-3097

884-0006

◐ Embassies of Sending Countries Embassy

Address

Area Code

Tel

Fax

Embassy of Mongolia

33-5 Hannam-dong Yongsan-gu Seoul-si

02 798-3464

794-7605

Embassy of the Socialist Republic of Vietnam

28-58 Samcheong-dong Jongno-gu Seoul-si

02 739-2065

739-2064

… 57 …

유관기관 연락처

◐ 주한 대사관 주

대 사 관 스







서울 특별시 종로구 종로 1가 카 교보빌딩2002호

인 도 네 시 아 서울 특별시 영등포구 여의도동 55 태 필



연 락 처 지역 번호

전 화

팩 스

02 735-2966~7 737-9577 02 783-5675~7 780-4280

국 서울 특별시 용산구 한남동683-133

02

핀 서울 특별시 용산구 이태원 1동 34-44

02 3785-3464 3785-3624

794-5222

794-7222

서울시 서초구 서초 2동 외교 우즈베키스탄 센터 1376-1

02







탄 서울시 용산구 이태원 254-13

02 796-8252~3 796-1141







아 서울시 용산구 한남동 653-110

02 3785-1041 3785-1040



578-0576

서울시 종로구 효자동 54 (본관)

02

서울시 중구 신당 2동 406-2 (상무관)

02 2253-7521~3 2253-7524





574-6554

팔 서울시 용산구 후암동 244-143

02

738-1038

736-8848

738-1077

736-8848

방 글 라 데 시 서울시 용산구 동빙고동 310-22

02 790-4056~7 790-5313



마 서울시 용산구 한남동 724-1

02 790-3814~6 790-3817 02









즈 서울시 종로구 평창동 422







르 주한 공관 부재

… 58 …

379-0951

379-0953





Affiliated organizations

◐ Embassies of Sending Countries Embassy Embassy of Democratic Socialist Republic of Sri Lanka Embassy of the Republic of Indonesia Royal Thai Embassy Embassy of the Philippines Embassy of the Republic of Uzbekistan Embassy of the Islamic Republic of Pakistan The Royal Embassy of the Kingdom of Cambodia

Address Office 2002 Gyobo Building, Jongno 1-ga Jongno-gu Seoul-si 55 Yeouido-dong, Youngdeungpo-gu Seoul-si 683-133 Hannam-dong, Yongsan-gu Seoul-si 34-44 Itaewon 1-dong, Yongsan-gu Seoul-si

Area Code

Tel

Fax

02 735-2966~7 737-9577 02 783-5675~7 780-4280 02 794-5222

794-7222

02 3785-3464 3785-3624

1376-1, Seocho 2-dong, Seocho-gu, Seoul-si

02 574-6554

254-13, Itaewon-dong, Yongsan-gu, Seoul-si

02 796-8252~3 796-1141

653-110, Hannam-dong, Yongsan-gu, Seoul-si

02 3785-1041 3785-1040

Embassy of the People's Republic of China

54, Hyoja-dong ,Jongno-gu, Seoul-si (Main) 406-2, Sindang 2-dong, Junggu, Seoul-si(Commerce)

02 738-1038

Embassy of Nepal

244-143, Huam-dong Yongsangu, Seoul-si

02 736-8848

Embassy of the People's Republic of Bangladesh

310-22, Dongbinggo-dong Yongsan-gu, Seoul-si

02 790-4056~7 790-5313

Embassy of the union of Myanmar

724-1, Hannam-dong Yongsangu, Seoul-si

02 790-3814~6 790-3817

Consulate of the Kyrgyz Republic

422, Pyeongchang-dong Jongno02 379-0951 gu, Seoul-si — —

East Timor

… 59 …

578-0576

738-1077

02 2253-7521~3 2253-7524 736-8848

379-0953 —

유관기관 연락처

◐ 외국인근로자지원센터 (언어지원 등) 주

기관명



지역 번호

연 락 처 전 화 팩 스

한 국 외 국 인 근로자지원센터

서울시 구로구 가리봉동 137-1

02 1644-0644

6900-8001

안 산 외 국 인 근로자지원센터

경기도 안산시 단원구 고잔동 531-2

031 080-4000-111

475-1867

의 정 부 외 국 인 근로자지원센터

'07년 개소 예정







◐ 외국인전용보험 기관 기관명





지역 번호

연 락 처 전 화 팩 스

한국산업인력공단

서울시 마포구 공덕동 370-4

02 3271-9436~7

3271-9438

삼성화재해상보험

서울시 중구 을지로 1가 87

02 2119-2400

755-7149

서 울 보 증 보 험

서울시 중구 남대문로 4가 45

02

… 60 …

777-6689

777-6679

Affiliated organizations

◐ Help Center (Language assistance, etc) Name

Address

Area Code

The Migrant Workers Center in Korea

137-1, Garibong-dong ,Gurogu, Seoul-si

02

Ansan Foreign Workers Center

531-2, Gojan-dong, Danwongu, Ansan-si, Gyeonggi-do

031

Uijeongbu Foreign Workers Center

To be opened in‘ 07

Tel

Fax

(without Area Code)

6900-8001

1644-0644 (without Area Code)

080-4000-111

475-1867







Area Code

Tel

Fax

◐ Insurance for foreign workers Name

Address

Human Resources Development Service of Korea

370-4, Gongdeok-dong, Mapogu, Seoul-si

02 3271-9436~7 3271-9438

Samsung Fire & Marine Insurance

87, Euljiro 1-ga, Jung-gu, Seoul-si

02 2119-2400 755-7149

Seoul Gurantee Insurance

45, Namdaemunno 4-ga, Jung-gu, Seoul-si

02

… 61 …

777-6689 777-6679

Phone List Address Name

Tel C.P

Fax E-mail

Phone List Address Name

Tel C.P

Fax E-mail

Phone List Address Name

Tel C.P

Fax E-mail

Phone List Address Name

Tel C.P

Fax E-mail

MEMO

MEMO

MEMO

MEMO

Related Documents