ようがない 分類 意味 例文
不可能・可能・困難・容易 Tính khả năng, độ khó dễ そうしたいが、その手段、方法がなくてできない。 Muốn làm một điều gì đó , nhưng không biết cách nào để làm nên không làm được. あの人の住所も電話番語も分からないのですから、知らせようがありません。 Không có cả địa chỉ và số điện thoại của anh ta nên có muốn cũng chả có cách nào để thông báo cho anh ấy cả.
ものがある 分類 意味
注意
例文
感嘆・願望 Cảm thán, nguyện vọng 相当~だ、なんとなく~と感じる。 話す人は、ある事実から感じたことを感情をもって言う時の表現。 Sử dụng khi muốn biểu hiện cảm xúc trước một sự thực nào đó. 「~」には話す人の感情を表す言葉が来ることが多い。 Thường xuất hiện những từ ngữ thể hiện cảm xúc của người nói trong 「~」. 中学校の古い校舎が取り壊されるそうだ。思い出の校舎なので私にとって残念なものが ある。 Những lớp học cũ của trường trung học sẽ bị phá đi làm lại. Đối với tôi đây là một điều đáng tiếc vì có bao nhiêu kỉ niệm tại đó. 卒業後は私だけ村に残って、友達はみんな都会に出て行ってしまうのだ。ちょっと寂し いものがある。 Sau khi tốt nghiệp, chỉ mình tôi ở lại, tất cả bạn bè đều ra thành phố. Thật là buồn và cô đơn. あの若さであのテクニック!彼の演奏にはすごいものがある。 Nhỏ như thế mà có khả năng như vậy. Quả thật, diễn tấu của anh ta thật tuyệt vời.
もの 分類 意味 例文
原因・理由 Nguyên nhân, lý do 個人的な言いわけを言いたいときによく使う言い方。 Cách nói thường dùng để biện hộ cho bản thân. 兄:なんで俺のズボンに入っているの。弟:だって、好きだもん。 Anh: Sao lại mặc quần của tao thế kia? Em: Tại em thích quá mà.
にほかならない 分類
意味 例文
主張・断定 Chủ trương, phán đoán 「~以外ものではない、絶対に~だ」断定したいときに使う。 Sử dụng khi muốn khẳng định chắc chắn điều đó là tuyệt đối, không phải là một điều gì khác. 文化とは国民の日々の暮らし方にほかならない。 Văn hóa chính là biểu hiện của cuộc sống hàng ngày của người dân. 山川さんが東京で暮らすようになってもふるさとの方言を話し続けたのは、ふるさとへの 深い愛着の表れにほかならない。 Anh Yamakawa dù đã quen sống tại Tokyo nhưng vẫn sử dụng tiếng địa phương của mình. Đó cũng chính là biểu hiện tình yêu quê hương sâu nặng của anh. 彼が厳しい態度を示すのは、子供の将来のことを心配するからにほかならない。 Anh ta nghiêm khắc như vậy chỉ vì lo lắng cho tương lai của đứa trẻ.
に限らず/にかぎらず 分類 意味 例文
非限定・付加 Không giới hạn, gia hạn ~だけでなく、~が属するグループの中の全部に当てはまる。 Không chỉ... mà đúng với tất cả nhóm chứa nó. 日曜日に限らず、休みの日はいつも家族と運動をしに出かけます。 Không chỉ chủ nhật, mà cứ ngày nghỉ là tôi lại cùng gia định chơi thể thao.
に限る/にかぎる 比較・最上級・対比 分類 So sánh ~が一番良い。話す人の主観的な意見。 意味 Chỉ có... là nhất. 一日の仕事が終えた後は、冷えたビールに限ります。 例文 Sau một ngày làm việc, chỉ có bia lạnh là nhất thôi. 動詞の普通形・ない形/名詞+に限る。 使い方 Động từ dạng nguyên thể, dạng phủ đinh, danh từ + に限る。