Mobil

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Mobil as PDF for free.

More details

  • Words: 4,439
  • Pages: 13
Khách hàng mục tiêu Gói cước mới được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng mục tiêu có những đặc điểm sau: • •

Nhu cầu sử dụng SMS cao. Khách hàng có nhu cầu duy trì liên lạc trong thời gian dài.

Quy định sử dụng gói cước • • • • •

Hoà mạng MobiQ thời gian sử dụng của khách hàng sẽ là 92 ngày. Thời gian sử dụng sẽ luôn là 92 ngày tính từ ngày thuê bao thực hiện cuộc gọi gần nhất (cuộc gọi có phát sinh cước). Nếu tại thời điểm khách hàng thực hiện cuộc gọi mà thời gian sử dụng hiện có lớn hơn 92 ngày thì thời gian sử dụng sẽ được giữ nguyên. Hết thời gian sử dụng, khách hàng sẽ có thêm 10 ngày để nhận cuộc gọi và nạp thẻ. Nếu sau 10 ngày khách hàng không nạp thẻ, số thuê bao sẽ chuyển sang trạng thái khóa 2 chiều. Thời hạn khóa 2 chiều là 31 ngày (áp dụng từ 01/05/2009). Hết thời hạn khóa 2 chiều, nếu khách hàng không nạp thẻ, số thuê bao sẽ bị thu hồi. Thời gian sử dụng cũng sẽ được cộng thêm số ngày tương ứng với mệnh giá thẻ khách hàng nạp. Số ngày sử dụng cộng thêm áp dụng tương tự như các gói cước thông tin di động trả tiền trước khác của MobiFone.

Cước dịch vụ trả trước MobiQ • •

Cước đấu nối hoà mạng và cước thuê bao o Không thu cước hoà mạng. o Không thu cước thuê bao. Phương thức tính cước o Đơn vị tính cước thông tin di động: Ngoài các trường hợp được quy định riêng, cuộc gọi di động được tính theo phương thức 6 giây + 1 giây (block 06 giây đầu và 01 giây cho thời gian liên lạc tiếp theo). Cuộc gọi chưa đến 06 giây được tính là 06 giây. Đối với các cuộc gọi trên 06 giây, 06 giây đầu được thu cước 06 giây, thời gian liên lạc tiếp theo được tính cước mỗi block 01 giây, phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 01 giây được làm tròn thành một block 01 giây. o Cước cuộc gọi thu toàn bộ ở thuê bao chủ gọi

Bảng giá cước: Bảng cước dịch vụ MobiQ (Áp dụng từ ngày 03/06/2009), Cước thông tin (đã bao gồm VAT) • •

Cước thuê bao ngày: 0 đồng/ngày Cước thông tin di động: Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.

Cước thông tin

Đơn vị tính (đồng)

Cước thông tin gọi nội mạng Cước thông tin di động 6 giây đầu

168 đồng/06giây

Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo

28 đồng/1 giây

Cước thông tin gọi liên mạng Block 06 giây đầu Block 01 giây tiếp theo Cước quốc tế IDD*

188 đồng/06giây 31,33 đồng/01giây Chỉ bao gồm cước IDD 200 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.

Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) Cước nhắn tin quốc tế Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin

Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). 250 đồng/bản tin. 0.165 USD/bản tin 1.200 đồng/phút Cước dịch vụ 108x

Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày •

Giảm 50% cước gọi trong nước nội mạng từ 23h hôm trước đến 5h:59:59 sáng hôm sau tất cả các ngày trong năm, trừ các khoảng thời gian sau: 23h:00:00 ngày 24/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 25/12 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 31/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 30/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Tết Âm lịch).

Nguyên tắc làm tròn: •



Đối với cước dịch vụ TTDĐ trả trước: Các đơn vị cước điện thoại di động sau khi đã cộng thuế GTGT được làm tròn trên nguyên tắc: phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 0,5 đồng được làm tròn thành 01 đồng; phần lẻ nhỏ hơn 0,5 đồng được làm tròn xuống 0 (không) đồng. Cước gọi đến thuê bao di động của mạng MobiFone từ trạm điện thoại thẻ Cardphone được làm tròn theo quy định làm tròn cước của hệ thống Cardphone.

Bảng giá cước: mobicard (Áp dụng từ ngày 03/06/2009), Cước thông tin (đã bao gồm VAT), Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1. Loại thẻ

Thời gian nhận cuộc gọi

Cước thông tin Cước thông tin di động 6 giây đầu

138 đồng/06giây

Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo

23 đồng/1 giây

Cước thông tin gọi liên mạng Block 06 giây đầu Block 01 giây tiếp theo Cước quốc tế IDD*

158 đồng/06giây 26,33 đồng/01giây Chỉ bao gồm cước IDD 290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.

Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone

Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). 350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.

Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) Cước nhắn tin quốc tế Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin

Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). 0.165 USD/bản tin 1.200 đồng/phút Cước dịch vụ 108x

Ghi chú: •

Cước SMS nội mạng: o Áp dụng cho các tin nhắn giữa các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của mạng MobiFone. o Áp dụng cho các tin nhắn từ thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao điện thoại vô tuyến nội thị (Cityphone) và thuê bao điện thoại cố định PSTN của VNPT (bao gồm cả thuê bao Gphone). o Mức cước nội mạng giờ rỗi áp dụng chung cho tất cả các thuê bao của MobiFone (trả trước và trả sau).

• • •



Cước SMS liên mạng: áp dụng cho các tin nhắn từ các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao di động Vinaphone và các mạng điện thoại của doanh nghiệp viễn thông khác. Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). Các bản tin tin nhắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm: o SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác); o Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiCard áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước; o Gửi SMS trong nước từ trang web: www.mobifone.com.vn của mobiCard (liên mạng và nội mang: có tính cước Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí: o SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.mobifone.com.vn); o Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường; o Các SMS gửi miễn cước (ví dụ: SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.mobifone.com.vn);

Nguyên tắc làm tròn: •



Đối với cước dịch vụ TTDĐ trả trước: Các đơn vị cước điện thoại di động sau khi đã cộng thuế GTGT được làm tròn trên nguyên tắc: phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 0,5 đồng được làm tròn thành 01 đồng; phần lẻ nhỏ hơn 0,5 đồng được làm tròn xuống 0 (không) đồng. Cước gọi đến thuê bao di động của mạng MobiFone từ trạm điện thoại thẻ Cardphone được làm tròn theo quy định làm tròn cước của hệ thống Cardphone.

Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày •

Giảm 50% cước gọi trong nước nội mạng từ 23h hôm trước đến 5h:59:59 sáng hôm sau tất cả các ngày trong năm, trừ các khoảng thời gian sau: 23h:00:00 ngày 24/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 25/12 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 31/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 30/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Tết Âm lịch).

Không giới hạn thời gian sử dụng với Mobi4U? Bạn luôn có thể gọi đi (nếu số tiền trong tài khoản đủ để thực hiện cuộc gọi) và nhận các cuộc gọi đến. Khi bạn gọi đi hoặc nhắn tin, cước cuộc gọi sẽ được tự động trừ từ số tiền bạn đã nạp trong tài khoản. Vào đầu mỗi ngày, hệ thống sẽ tự động trừ một khoản cước ngày trong tài khoản của bạn. Khi số tiền trong tài khoản sắp hết, hệ thống sẽ tự động thông báo cho bạn. Bạn chỉ cần nạp thêm tiền vào tài khoản bằng thẻ cào Mobi4U. Và như vậy bạn sẽ luôn giữ được liên lạc và hưởng các tính năng của Mobi4U. Vẫn còn thêm 1 ngày 4U Khi số tiền trong tài khoản hết, bạn có thêm 1 ngày để nhận cuộc gọi trước khi tài khoản và số máy Mobi4U của bạn bị khoá. Trong thời gian này, bạn vẫn còn có thể nhận các cuộc gọi đến. Hãy gọi số 900 để nạp tiền vào tài khoản và gọi 18001090 để được giúp đỡ. Khi nạp thêm tiền vào tài khoản, bạn lại có thể sử dụng tất cả các tính năng của Mobi4U.

Chỉ cần 10 giây để biết số điện thoại Mobi4U của bạn! • •

Từ máy điện thoại di động, gọi số 900 (miễn phí). Bấm phím 2 để biết số điện thoại di động bạn đang sử dụng.

Mobi4U nói cùng ngôn ngữ với bạn • • •

Từ máy điện thoại di động, gọi số 900 (miễn phí). Bấm phím 3 để chọn chức năng thay đổi ngôn ngữ. Bấm phím 1 để chọn tiếng Anh hoặc phím 2 để chọn tiếng Việt.

Bạn lo lắng số tiền còn lại trong tài khoản? Hãy gọi 901 • •

Từ máy điện thoại di động gọi số 901 (miễn phí). Hệ thống sẽ thông báo số tiền còn trong tài khoản.

Những lợi ích khi sử dụng dịch vụ MobiCard • • • • •

Cước trả trước thấp nhất: Tiết kiệm được 40% cho cước gọi nội vùng so với mức cước MobiCard hiện hành. Thời gian sử dụng dài nhất: Có thể kéo dài hơn 40 ngày so với thời hạn sử dụng của MobiCard (nếu bạn nạp vào tài khoản 300.000 đồng). Không hóa đơn thanh toán cước tháng: Cước cuộc gọi và cước ngày sẽ được tự động trừ vào số tiền bạn có trong tài khoản, bạn không phải bận tâm đến việc kiểm tra hóa đơn hay đi thanh toán cước hàng tháng. Luôn biết được số tiền trong tài khoản: Bạn chủ động số tiền sẽ dùng cho điện thoại di động hàng tháng. Không còn tình trạng phát sinh cước ngoài ý muốn. Nhiều dịch vụ phụ hấp dẫn khác

Mobi4U Scratch Card • •



Nhiều mệnh giá thẻ Mobi4U phù hợp với ngân sách của bạn. Thẻ nạp tiền Mobi4U có bán tại các cửa hàng hoặc đại lý MobiFone, với nhiều loại mệnh giá khác nhau: 100.000 đồng, 200.000 đồng, 300.000 đồng, 500.000 đồng. (Bạn cũng có thể dùng thẻ MobiCard để nạp tiền và ngược lại). Không mua thẻ Mobi4U/MobiCard có lớp tráng bạc bị trầy xước hoặc hết hạn nạp tiền (xin xem mặt sau của thẻ). Hãy chú ý: o Thẻ Mobi4U đã mua sẽ không được hoàn trả. o Thẻ Mobi4U đã sử dụng hoặc hết hạn nạp tiền sẽ không nạp được vào tài khoản. o Sau năm lần nạp sai, tài khoản của bạn sẽ bị khoá; vui lòng gọi số 18001090 để được giúp đỡ.

Dịch vụ - Mobi4U mang đến cho bạn nhiều dịch vụ hấp dẫn nhất •

Hiển thị số thuê bao gọi đến (CLIP): Biết được số máy của người gọi đến và xem được các số điện thoại gọi đến bị lỡ.

• • • • • • • • • • • •

Nhắn tin ngắn (SMS): Bạn có thể gửi và nhận các tin nhắn với các thuê bao trong mạng MobiFone và Vinaphone. Nhắn tin ngắn quốc tế: Bạn có thể gửi và nhận các tin nhắn với các thuê bao trong mạng thông tin di động có thỏa thuận chuyển vùng quốc tế với MobiFone. Hộp thư thoại: Giúp bạn trả lời các cuộc gọi và ghi lại tin nhắn khi bạn không thể trả lời điện thoại. Bạn có thể nghe tin nhắn vào bất cứ lúc nào. Nhắn tin quảng bá: Bạn nhận được các thông tin mới nhất về tỷ giá hối đoái, tin tức, các chương trình khuyến mại của Mobi4U và nhiều thông tin khác bằng SMS. Danh bạ điện thoại với sức chứa lớn: Bạn có thể lưu được trên 200 số máy điện thoại cần liên lạc. MobiFun: Bạn có thể tải xuống nhạc chuông, logo mà bạn yêu thích cho máy điện thoại của mình bằng SMS. MobiMail: Bạn có thể gửi e-mail từ máy ĐTDĐ của mình và kiểm tra e-mail trong hộp thư POP3 của bạn bằng SMS. MobiChat: Bạn có thể trò chuyện (chat) với một hay nhiều người bạn trong mạng MobiFone về những đề tài mình thích bằng SMS. LiveScore: Bạn sẽ nhận được thông tin trực tiếp về các trận đấu thuộc các giải bóng đá lớn trên thế giới mà mình yêu thích bằng SMS. Gọi quốc tế: Bạn có thể gọi và nhận các cuộc gọi quốc tế mà không phải ký quỹ tiền cước gọi quốc tế. WAP: Bạn có thể truy cập các thông tin trên mạng Internet / Intranet, gửi và nhận E-mail, và nhiều dịch vụ khác như bản tin, tỷ giá hối đoái, thông tin thể thao, giải trí, các chuyến bay, v.v... bằng điện thoại di động có hỗ trợ WAP. Dịch vụ chăm sóc khách hàng trên toàn quốc, 24h/24h: Dù bạn ở đâu, chỉ cần gọi 18001090 để được hỗ trợ dịch vụ

Bảng giá cước: Bảng cước dịch vụ Mobi4U (Áp dụng từ ngày 03/06/2009), Cước thông tin (đã bao gồm VAT) • •

Cước thuê bao ngày 1.480 đồng/ngày Cước thông tin di động Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.

Cước thông tin

Đơn vị tính (đồng)

Cước thông tin gọi nội mạng Cước thông tin di động 6 giây đầu

128 đồng/06giây

Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo

21,33 đồng/1 giây

Cước thông tin gọi liên mạng Block 06 giây đầu

138 đồng/06giây

Block 01 giây tiếp theo

23 đồng/01giây

Cước quốc tế IDD*

Chỉ bao gồm cước IDD 290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.

Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone

Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). 350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.

Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) Cước nhắn tin quốc tế Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin

Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). 0.165 USD/bản tin 1.200 đồng/phút Cước dịch vụ 108x

Ghi chú: •

• •

Cước SMS nội mạng: o Áp dụng cho các tin nhắn giữa các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của mạng MobiFone. o Áp dụng cho các tin nhắn từ thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao điện thoại vô tuyến nội thị (Cityphone) và thuê bao điện thoại cố định PSTN của VNPT (bao gồm cả thuê bao Gphone). o Mức cước nội mạng giờ rỗi áp dụng chung cho tất cả các thuê bao của MobiFone (trả trước và trả sau). Cước SMS liên mạng: áp dụng cho các tin nhắn từ các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao di động Vinaphone và các mạng điện thoại của doanh nghiệp viễn thông khác. Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật).





Các bản tin tin nhắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm: o SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác); o Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của Mobi4U áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước; o Gửi SMS trong nước từ trang web: www.mobifone.com.vn của Mobi4U (liên mạng và nội mang: có tính cước Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí: o SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.mobifone.com.vn); o Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường; o Các SMS gửi miễn cước (ví dụ: SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.mobifone.com.vn);

Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày •

Giảm 50% cước gọi trong nước nội mạng từ 23h hôm trước đến 5h:59:59 sáng hôm sau tất cả các ngày trong năm, trừ các khoảng thời gian sau: 23h:00:00 ngày 24/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 25/12 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 31/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 30/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Tết Âm lịch).

Nguyên tắc làm tròn: •



Đối với cước dịch vụ TTDĐ trả trước: Các đơn vị cước điện thoại di động sau khi đã cộng thuế GTGT được làm tròn trên nguyên tắc: phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 0,5 đồng được làm tròn thành 01 đồng; phần lẻ nhỏ hơn 0,5 đồng được làm tròn xuống 0 (không) đồng. Cước gọi đến thuê bao di động của mạng MobiFone từ trạm điện thoại thẻ Cardphone được làm tròn theo quy định làm tròn cước của hệ thống Cardphone. Giới thiệu | Lợi ích | Các loại thẻ | Giá cước

GIỚI THIỆU MobiCard là dịch vụ điện thoại di động mới cho phép bạn hoà mạng MobiFone - mạng thông tin di động chất lượng cao - một cách dễ dàng và nhanh chóng. Với MobiCard bạn có thể sử dụng tất cả những tính năng ưu việt của dịch vụ thông tin di động. MobiCard - Cách nhanh nhất để có điện thoại di động Làm thế nào để sử dụng dịch vụ MobiCard? • •

Để sử dụng dịch vụ MobiCard bạn cần có điện thoại di động, bộ trọn gói ban đầu MobiCard (gồm thẻ Sim MobiCard và thẻ MobiCard). Chỉ cần nạp tiền vào tài khoản bằng thẻ MobiCard là bạn có thể sử dụng được dịch vụ.

Những lợi ích khi sử dụng dịch vụ MobiCard • • • • •

Luôn giữ được liên lạc: Với MobiCard bạn có thể sử dụng dịch vụ thông tin di động tại 63/63 tỉnh, thành phố trên toàn quốc. Bạn luôn giữ được liên lạc ở mọi lúc-mọi nơi. Không cước hoà mạng: Chỉ cần mua bộ trọn gói ban đầu MobiCard là bạn có thể sử dụng được dịch vụ thông tin di động mà không phải trả cước hoà mạng. Không cước thuê bao tháng: Bạn không phải trả cước thuê bao tháng khi sử dụng dịch vụ MobiCard. Không hoá đơn thanh toán cước tháng: Cước cuộc gọi sẽ được tự động trừ vào số tiền bạn có trong tài khoản, bạn không phải bận tâm đến việc kiểm tra hoá đơn hay đi thanh toán cước hàng tháng. Kiểm soát được số tiền sử dụng điện thoại di động: Bạn chủ động số tiền sẽ dùng cho điện thoại di động hàng tháng. Không còn tình trạng phát sinh cước ngoài ý muốn.

Những dịch vụ phụ của MobiCard • • • • • •

Hiển thị số thuê bao gọi đến: Bạn biết được số máy của người gọi đến cho mình và xem được các số điện thoại gọi đến bị lỡ. Nhắn tin ngắn: Bạn có thể gửi và nhận tin nhắn dưới dạng chữ viết với các thuê bao MobiFone và Mobicard khác. Gọi quốc tế: Bạn có thể gọi và nhận các cuộc gọi quốc tế mà không phải ký quỹ tiền cước gọi quốc tế. Danh bạ điện thoại trong máy: Bạn có thể lưu được 100 số máy điện thoại cần liên lạc trong Sim MobiCard của bạn. Chăm sóc khách hàng trên toàn quốc, 24h/24h: Dù bạn ở đâu, chỉ cần gọi số 18001090 bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc hay cung cấp các thông tin về dịch vụ MobiCard. Taxi và Vietnam Airlines: Bạn có thể bấm số 777 hoặc 333 để gọi Taxi; bấm số 320 để liên hệ với hãng hàng không Vietnam Airlines tại bất cứ nơi đâu trong vùng phủ sóng của MobiFone.

Các loại thẻ MobiCard Thẻ MobiCard có nhiều loại mệnh giá khác nhau Loại thẻ

Thời gian sử dụng

Thời gian nhận cuộc gọi

50.000 đồng

12 ngày

10 ngày

GIỚI THIỆU Mobi365 – Sự lựa chọn tối ưu • • •

Không cước hoà mạng, không cước thuê bao. Không phân biệt cước nội mạng và liên mạng. Cước gọi hấp dẫn: chỉ 200 đồng/10 giây đầu tiên.

Mobi365 – Ưu thế với thời gian sử dụng dài • •

• • •

Ngay khi hòa mạng, tài khoản của khách hàng có thời hạn sử dụng là 365 ngày. Trong thời gian 180 ngày kể từ ngày hòa mạng, nếu mỗi 30 ngày, thuê bao không thực hiện cuộc gọi có phát sinh cước (không bao gồm cuộc gọi miễn phí) thì ngoài thời gian bị trừ theo quy định, khách hàng sẽ bị giảm trừ thêm 30 ngày vào thời hạn sử dụng. Sau thời gian này, thời hạn sử dụng của thuê bao sẽ tiếp tục được thực hiện theo quy định như đối với thuê bao di động trả trước (MobiCard). Sau mỗi lần nạp tiền, thời hạn sử dụng được cộng thêm số ngày tương ứng với mệnh giá thẻ khách hàng nạp tiền theo quy định đối với thuê bao di động trả trước MobiCard. Hết thời hạn sử dụng, khách hàng sẽ có thêm 10 ngày để nhận cuộc gọi và nạp thẻ. Nếu sau 10 ngày, khách hàng không nạp tiền thì thuê bao sẽ bị chuyển sang trạng thái khóa hai chiều. Thời hạn khóa hai chiều là 31 ngày (áp dụng từ 01/05/2009). Hết thời hạn khóa hai chiều, nếu khách hàng không nạp tiền, số thuê bao sẽ bị thu hồi.

Mobi365 – Cách tính cước hấp dẫn

Loại cước

Mức cước

Cước cuộc gọi (nội mạng và liên mạng) Mức cước 10 giây đầu Block 6 giây đầu:

1.080 đồng/phút 108 đồng/block 6 giây

Từ giây thứ 7 đến giây thứ 10:

18 đồng/1 giây

Mức cước từ giây thứ 11 trở đi

1.680 đồng/phút

Từ giây thứ 11 trở đi

28 đồng/giây

Cước quốc tế IDD*

Chỉ bao gồm cước IDD

Giảm 50% cước gọi trong nước nội mạng từ 23h hôm trước đến 5h:59:59 sáng hôm sau tất cả các ngày trong năm, trừ các khoảng thời gian sau: 23h:00:00 ngày 24/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 25/12 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 31/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 30/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Tết Âm lịch). Cước SMS (Nội mạng và Liên mạng) Giờ bận:

350 đồng/SMS

Giờ rỗi (1h00 - 5h00 tất cả các ngày trong tuần)

250 đồng/SMS Giới thiệu | Hướng dẫn sử dụng | Quy định chung | Giá cước

• •

Không giới hạn số lần chuyển đổi vùng đăng ký của khách hàng. Lưu ý: chỉ được chuyển đổi vùng đăng ký trong danh sách các tỉnh/thành phố mà MobiFone có khuyến mại.

DANH SÁCH VÀ CÁCH VIẾT TẮT TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ CÓ CUNG CẤP GÓI CƯỚC DI ĐỘNG NỘI VÙNG MOBIZONE Cách viết tên tỉnh, thành phố có cung cấp gói cước MobiZone: • •

Tên tỉnh có thể viết chữ THƯỜNG hoặc viết chữ IN HOA. Nếu tên tỉnh có hai chữ trở lên, thì có 3 cách viết tên các tỉnh cung cấp gói cước MobiZone như sau: o Cách thứ 1 là viết liền các chữ của tên tỉnh (ví dụ: cantho). o Cách thứ 2 là viết rời, các chữ cách nhau 01 kí tự (ví dụ: can tho). o Cách thứ 3 là viết tắt (ví dụ CTO có nghĩa là Cần Thơ).

Cách viết TT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Cách viết 1 (viết liền)

Cách viết 2 (viết rời)

Cách viết 3 (viết tắt)

hoabinh

hoa binh

HBH

sonla

son la

SLA

A

Các tỉnh miền Bắc

1

Hòa Bình

2

Sơn La

3

Lai Châu

laichau

lai chau

LCU

4

Bắc Cạn

baccan

bac can

BCN

5

Thái Nguyên

thai nguyen

TNN

6

Lào Cai

laocai

lao cai

LCI

7

Yên Bái

yenbai

yen bai

YBI

8

Tuyên Quang

tuyenquang

tuyen quang

TQG

9

Cao Bằng

caobang

cao bang

CBG

10

Điện Biên

dienbien

dien bien

DBN

11

Hà Giang

hagiang

ha giang

HGG

12

Thanh Hóa

thanhhoa

thanh hoa

THA

13

Vĩnh Phúc

vinhphuc

vinh phuc

VPC

14

Lạng Sơn

langson

lang son

LSN

15

Phú Thọ

phutho

phu tho

PTO

16

Hà Nam

hanam

ha nam

HNM

17

Hà Tĩnh

hatinh

ha tinh

HTH

18

Nghệ An

nghean

nghe an

NAN

19

Ninh Bình

ninh binh

ninh binh

NBH

thainguyen


Related Documents

Mobil
May 2020 39
Telefon Mobil
October 2019 43
Exxon Mobil
July 2020 25
Sewa Mobil
May 2020 32
Mobil Stock
July 2020 1
Pengapian Mobil
June 2020 6