Medical Term-revised.docx

  • Uploaded by: Minh Nguyen
  • 0
  • 0
  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Medical Term-revised.docx as PDF for free.

More details

  • Words: 1,622
  • Pages: 6
English/ Greek(Hy Lạp)/ Latin/ Medical Term 1, Patients (clients) : bệnh nhân ==>( patients là chỉ các bác sĩ nói chuyện với nhau, còn khi nói chuyện với bệnh nhân sẽ k nói patients mà gọi mr,ms…..or Hi + patients name 2, Doctors: bác sĩ MD: = doctor of medicine bên nước ngoài hay gọi là MD DO= Doctor of Osteopathic Medicine : Osteopathic là gốc từ xương nhưng ở bên Mỹ vẫn gọi là doctor PhD= Doctor of Philosophy : tiến sĩ nhưng KHÔNG PHẢI MD 3, Physicians là từ thế cho doctor, danh xưng trên giấy tờ 4, Surgeons : bác sĩ mổ, phẫu thuật viên – surgery—surgical operation 4.1 Marsk: khẩu trang + gown: áo vô trùng,áo mổ + gloves :gang tay + scrub/ skull cap: mũ vô trùng khi mổ + bouffant: mũ vô trung khi mổ thường các bác sĩ nữ (nam lẫn nữ)mổ + gauze :gạc + ABD: abdominal pad: gạc to: để thấm máu ở bụng , rất hay sử dụng, gọi chung cho gạc to trong tất cả các phẫu thuật 5, Interns and residents (board certificated) nội trú và thường chú trú: là những người học bác sĩ 4 năm

được tuyển vào nội trú, cũng gọi là bác sĩ rồi,nhưng chưa có chứng chỉ hành nghề- sau đó lại thi uslme step 3 rồi thành residents rồi học bác sĩ nội sĩ

6, Fellows and attendings : fellows là những bác sĩ đã chuyên khoa và học chuyên sâu attendings là những bác sĩ số một về một khoa một chuyên môn. 7, Medical students: những sinh viên học y khoac loại thấp nhất trong y khoa 8, Nurse: y tá, điều dưỡng là người có chức dưới gần nhất với bác sĩ 8.1 blouse (uniform) áo blu thường các sinh viên hay nói với nhau or gọi là lab coat (coat là cái áo mặc ngoài ), nhưng trong các bệnh viện nc ngoài họ hay gọi là uniform 8.2 cap: mũ (bên nước ngoài y tá sẽ KHÔNG đội mũ) 9, blood pressure machine (sphygmomanometer): máy đo huyết áp thường hay dùng blood pressure machine 9.1 Cuff: cái cuốn tay của đo huyết áp 10: Thermometer: cặp nhiệt độ 11, Physiotherapist (PT)- Physiotherapy :bác sĩ vật lý trị liệu 12, bed vs table: bed là khi bệnh nhận nằm ở giường, còn khi khám hoặc khi trong phòng mổ gọi là table 13, treadmill: máy chạy bộ

14,occupational therapist (OT)- occupational therapy : liệu pháp lao động vận động 15, wheeled walker (wheel bánh xe) xe tập đi có bánh xe 16,crutches : nạng đi 17, lab technician: xét nghiệm viên + goggles kính bảo vệ khi các xét nghiệm viên dung 18, phlebotomist: nhân viên chuyên đi lấy máu (phle gốc hy lạp là tĩnh mạch) 19, tourniquet garo để lấy máu 20, Gynecologist – gynecology – GYN : bác sĩ phụ khoa – phụ khoa 20.1 Stirrups: cái giá đỡ chân trong tư thế sản khoa + Speculum: mỏ vịt là dụng cụ gì đó để mở và nhìn xuyên qua (cái dụng soi tai cũng gọi là speculum. 21. Pediatrican – pediatrics- Ped: bác sĩ Nhi khoa- Nhi khoa 21.1: Stethoscope : ống nghe 22, anesthetist- anesthesiologist- anesthesiology :Nhân viên gây mê- Môn gây mê 22.1: Laryngoscope : bộ đặt nội khí quản/ ống soi khí quản 23,Radiologist—Radiology :Bác sĩ chản đoán hình ảnh 24, Psychiatrist- Psychiatry- psychologist- psychology: bác sĩ, khoa thần kinh: Psychiatrist là bác sĩ TÂM

THẦN có thể trị bệnh cho bệnh nhân còn psychologist là chuyên gia TÂM LÝ,có thể tư vấn về thần kinh tâm lý nhưng k tham gia vào trị liệu kê thuốc Các chuyên khoa

Hệ tiêu hóa (GI) Gastrointestinal Itis

=====> inflammation : viêm, sự viêm

1, Mồm, miệng

-------> Mouth hay dùng trong giao tiếp tiếng anh -------> oral : là tiếng latin hay dùng như là đường uống vs như thuốc uống oral drug

-------> stomat (note cẩn thận lẫn với stomach) gốc greek (Hy Lạp) vd: stomatitis :viêm miệng -------> stomato :chỉ danh từ ==>vd: stomatotomy :phẫu thuật/giải phẫu vùng miệng 2,Họng: -------> pharynx: Họng (pbiệt vs larynx: thanh quản) phar: nuốt==> pharyngitis viêm họng -------> pharyngeal: những gì liên quan đến họng ------->pharyngo :danh từ vd: pharyngotomy : phẫu thuật vùng họng 3,Thực quản:

-------> esophagus ====> esophagitis: viêm thực quản -------> esophageal: những gì liên quan đến thực quản ------->esophago: danh từ ==> esophagotomy

4, Dạ dày: -------> stomach (note: đuôi ch đọc thành đuôi k) vd đau dạ dày : stomachache (street language) (ache nghĩa là đau vs như đau đầu headache) -------> gastro (N):gốc greek ==> gastritis: viêm dạ dày ==>gastric cancer ung thư dạ dày -------> gastric :liên quan đến dạ dày gastric ulcer/ 5, Tá tràng : -------> duodenum dozen: nghĩa là 12 tiếng Hán Việt là tá ------->duodenal (adj) liên quan đến tá tràng vd duodenal ulcer: loét tá tràng ==>4+5 gastroduodenal :dạ dày tá tràng 6,Gan:

-------> liver: gốc tiếng anh -------> hepat gốc greek---> hepatitis viêm gan ------->hepato danh từ vd hepatotomy giải phẫu gan -------> hepatic liên quan đến gan

7,Túi mật:

-------> gall bladder gốc anh -------> cholecyst (chole: mật/ cyst :túi or nang) túi mật

-------> cholecystitis :viêm túi mật 8,Ống mật/đường mật: -------> common bile duct: gốc anh :ống mật chung/chủ -------> choledoche: gốc greek: đường mật ===>choledochitis: viêm đường mật. Note Thường dùng : cholangitis: viêm đường mật 9, Tụy: -------> pancreas----> pan/cre/a/titis viêm tụy ==>acute/chronic+ pancreatitis viêm tụy cấp,mãn Intestine: ruột 10, Ruột non: -------> small intestine gốc anh ruột non -------> entero : gốc greek:==> enteritis viêm ruột non -------> intestinal: liên quan tới ruột non Ruột non có: hồi tràng: -ileum + hỗng tràng: -jejunum 11, Manh tràng: (ruột mù): -------> cecum 12,Ruột thừa: -------> appendix ==> appendicitis :viêm ruột thừa 13,Ruột già (đại tràng theo tiếng Hán Việt) -------> large intestine: gốc anh ruột già -------> colo: gốc greek: ruột già ==> colitis: viêm ruột già -------> colonic: liên quan đến ruột già ====> Đại tràng ta có Đại tràng lên ascending colon (ascending:có nghĩa là tăng or từ dưới lên) Đại tràng ngang transverse colon (transverse cũngcó nghĩa cắt cái gì đó là làm trên và làm dưới) Đại tràng xuống descending colon (descen: nghĩa là xuống, giảm, xuống dần vd xuống cầu thang or đi xuống) Đại tràng sigma: Sigmoid colon (Sigmoid: xích ma or những thứ hình chữ S) Trực tràng: Rectum--> rectal những gì liên quan đến trực tràng Hậu môn: anus--> annal ===> procto = rectum +anus ==> proctitis: viêm trực tràng 14,Nôn : vomit ==>sự nôn vomiting==>chất nôn vomitus ( thông thường bệnh nhân k nói vomit họ sẽ nói to throw up/ threw out. Vì vomit là từ chuyên nghành,nhiều bệnh nhân họ cũng k biết là gì)

15, Buồn nôn : Nausea (bệnh nhân cũng k nói là nausea, mà họ sẽ nói I’m going throw up) 16,Diarrhea: Tiêu chảy (bệnh nhân hay nói là lose bowel movement/ wattery bowel movement) BLOOD 1, Máu : Blood: gốc anh Hemo/hema gốc Greek -em- sử dụng khi đứng giữa 2 thuật ngữ vd: Anemia 2, Huyết sắc tố: hemoglobin hemo: là máu ;

-glo: dạng hình cầu;

3, Hemorrhage : (N) chảy máu (Phần He phải đọc thành he trong tiếng việt)  Hemorrhagic(adj) :xuất huyết, những gì về chảy máu -rrha: chảy, vd như diarrhea: tiêu chảy 4, Hemolysis :sự tan máu ==> gốc -lysis nghĩa là tan ra,tan chảy ==>Hemolytic : tan huyết ,tan máu ==> hemolytic anemia thiếu máu tan máu 5,Hemodialysis: lọc máu gốc -dia: thẩm tách, thẩm thấu rồi lọc 6, Hemophilia: bệnh ưa chảy máu Phil: ưa, thích. Vd như 6.1 Basophil bạch cầu ưa bazo,hay bạch cầu ái kiềm 6.2 Eosinophil: bạch cầu ưa acid, bạch cầu ái toan 6.3 Neutrophil: bạch càu trung tính 7, Hematuria

:bệnh đái máu

Gốc urine là liên quan tiểu, nước tiểu + gốc -ia: bệnh (lý) ==>-uria: bệnh lý về tiểu…. 8, Anemia

: thiếu máu

Gốc -an: thiếu, k có…==> infarction: nhồi máu, thiếu máu cục bộ Màu Đỏ 1,Red: tiếng anh 2, Erythro: gốc Greek ===> erythrocyte:

Hồng cầu

gốc -cyte: tế bào ==> lymphocyte , monocyte,

Macrocyte: hồng cầu khổng lồ Erythromycin

Platelets: tiểu cầu

:kháng sinh gốc -Mycin: nấm, khi có thấy mycin có nghĩa là được bào chế từ nấm

3, rub: gốc latin Vd: bilirubin

gốc bili: mật, liên quan đến mật

Rubeola (measles) sởi, phong chẩn Rubella: sởi Màu trắng 1, leuko gốc greek: trắng +) Leukocyte

:bạch cầu

==> leukocytosis: chứng tăng bạch cầu

Gốc –osis: tăng vd: lymphocytosis/monocytosis…. Trong thuật ngữ y khoa, có rất nhiều từ gốc mô tả tình trạng ít, nhiều, trên, dưới (vừa gốc Hy lạp, vừa gốc Latin), nhưng không phải lúc nào cũng theo qui luật nhất định cả. Nói chung khi ráp từ, gốc Hy phải đi với gốc Hy, gốc Latin phải đi với gốc Latin, đó là qui luật duy nhất. -Về nhiều (đếm số lượng) thì có chữ poly- (Greek) và multi- (Latin) -Về ít thì có oligo-(Greek) và pauci- (Latin). Chữ -pen- (trong leukopenia) có nghĩa là thiếu, chứ không phải là ít. -Về trên,dưới, cao, thấp thì có rất nhiều từ gốc. Cao= hyper (G), super (L), supra (L). Thấp=hypo- (G), sub- (L), infra- (L). -Riêng gốc epi- (G) như trong chữ epiderm, epidural, epinephrine thì nghĩa rất rộng. Nó có thể là kề bên (beside), bên trên (above), hay kế sau đó (after). +) Leukemia:

bệnh máu trắng

+) Leukopenia: bệnh thiếu WBC ==> -penia: bệnh thiếu gì đó. 2, alb: gốc latin +) albumin +)albino: người bạch tạng

==> albinism: chứng bạch tạng

Related Documents

Medical
April 2020 27
Medical
June 2020 12
Medical
October 2019 39
Medical Procedures
November 2019 22

More Documents from ""

Thoa Thuan 3 Ben
October 2019 26
November 2019 30
Medical Term-revised.docx
November 2019 16