May Tinh Va Mang_wan

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View May Tinh Va Mang_wan as PDF for free.

More details

  • Words: 2,346
  • Pages: 9
Bài giảng môn Tin học chuyên ngành

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

172

III. MẠNG WAN 1.

Tổng quan

2.

Remote access

3.

Mạng Dial-up

4.

ISDN

5.

Leased Line

6.

Frame Relay

7.

ATM

8.

Công nghệ xDSL

9.

Cable-based WANs

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

III. MẠNG WAN 1.

Tổng quan (tt)

Need for WANs

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

173

III. MẠNG WAN

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

176

III. MẠNG WAN

1.

Tổng quan



WAN là một mạng truyền thông hoạt động trên phạm vi địa lý lớn hơn LAN



Phải thuê bao với nhà cung cấp dịch vụ WAN để sử dụng dịch vụ



Truy cập Internet hay kết nối đến các vị trí khác



Các WAN có thể mang các loại thông tin như voice, data, hay video



Các dịch vụ WAN thông dụng nhất là telephone và data

1.

Tổng quan (tt)

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

174

III. MẠNG WAN 1.

175

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

177

III. MẠNG WAN

Tổng quan (tt)

1.

Tổng quan (tt) WAN Access and the OSI Model

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Bài giảng môn Tin học chuyên ngành

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

178

III. MẠNG WAN 1.

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

III. MẠNG WAN

Tổng quan (tt)

1.

Tổng quan (tt)



CPE (Customer Premises Equipment) liên quan đến các thiết bị phía khách hàng nhìn từ phía nhà cung cấp.



Modem (analog) hay CSU/DSU (digital) cần để chuẩn bị dữ liệu truyền trên local loop.



Dermarcation (hay demarc) là điểm giao giữa CPE và local loop.



Local loop: cáp kéo từ CO của nhà cung cấp đến điểm demarc.



CO switch cung cấp điểm kết nối gần nhất cho dịch vụ WAN của nhà cung cấp.



Toll network: tập hợp các switch và trunk

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

179

III. MẠNG WAN 1.

181

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

182

III. MẠNG WAN

Tổng quan (tt)

1.

Tổng quan (tt) Serial Point-to-Point Connections

WAN Connection Types: Layer 1

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

180

III. MẠNG WAN

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

183

III. MẠNG WAN

1.

Tổng quan (tt)

1.

Tổng quan (tt)



Nhà cung cấp gán các thông số kết nối cho thuê bao



Thiết bị đặt dữ liệu lên local loop gọi là DCE (Data Communications Equipment)



Thiết bị chuyển dữ liệu đến DCE gọi là DTE (Data Terminal Equipment)



Giao diện giữa DCE và DTE là giao diện chuẩn EIA/CCITT.

Interfacing Between WAN Service Providers

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Bài giảng môn Tin học chuyên ngành

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

184

III. MẠNG WAN 1.

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

187

III. MẠNG WAN

Tổng quan (tt)

1.

Tổng quan (tt)

Typical WAN Encapsulation Protocols: Layer 2

• PPP = Data link with network layer services Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

185

III. MẠNG WAN 1.

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

188

III. MẠNG WAN

Tổng quan (tt)

1.

Tổng quan (tt)

• Uses a proprietary data field to support multiprotocol environments

• Supports only single-protocol environments • Two PPP authentication protocols: PAP and CHAP Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

186

III. MẠNG WAN

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

189

III. MẠNG WAN

1.

Tổng quan (tt)



PPP (Point-to-Point Protocol) có thể mang các packet của các protocol khác nhau dùng NCP (Network Control Protocol)

1.



PPP điều khiển thiết lập các thông số link dùng LCP (Link Control Protocol)

Tổng quan (tt)

– Time-Division Multiplexing (TDM) – Frequency-Division Multiplexing (FDM) – Statistical Multiplexing Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Bài giảng môn Tin học chuyên ngành

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

190

III. MẠNG WAN 1.

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

III. MẠNG WAN (tt)

Tổng quan (tt)

3.

Mạng Dial-up •

Kết nối thông qua mạng PSTN giữa người dùng riêng lẻ hay một chi nhánh nhỏ vào công ty



Thiết bị đầu cuối: modem quay số (analog - digital)



Tín hiệu truyền dạng analog



Tốc độ truyền: thấp hơn 56Kbps



Giao thức PPP/SLIP

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

191

III. MẠNG WAN 2.

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

3.

Mạng Dial-up (tt)

Hai thành phần cơ bản: ¾

Remote access client: PC

¾

Remote access server: Computer hay hardware device chạy phần mềm RAS

ƒ

Dùng giao thức PPP (Point to Point Protocol)

ƒ

Thiết bị sử dụng là “modem”

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

192

III. MẠNG WAN 2.

194

III. MẠNG WAN (tt)

Remote access ƒ

193

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

195

III. MẠNG WAN (tt)

Remote access (tt)

3.

Mạng Dial-up (tt)

Phương thức kết nối:



Ưu điểm:

ƒ

Mạng điện thoại PSTN

¾

Đơn giản

ƒ

Mạng số tích hợp đa dịch vụ ISDN

¾

Dựa trên kết nối có sẵn

ƒ

Một số phương thức kết nối digital khác:

¾

Giá thành rẻ

¾

xDSL: ADSL, HDSL,…



¾

T-series: T1, T2,…, E1,…

¾

Tốc độ dữ liệu thấp

¾

ATM (Asynchronous Transfer Mode)

¾

Thời gian thiết lập kết nối tương đối lâu

¾

FDDI

¾

Frame relay

¾

…… Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Nhược điểm:

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Bài giảng môn Tin học chuyên ngành

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

196

III. MẠNG WAN (tt) 4.

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

199

III. MẠNG WAN (tt)

ISDN (Integrated Services Digital Network) •

Truyền tín hiệu digital trên mạng điện thoại PSTN



Tốc độ truyền: thấp hơn 2Mbps



Thiết bị đầu cuối: Digital Terminal Adapter



ISDN có 2 loại kênh truyền:

4.

¾

Bearer Channel (B): là kênh truyền tiếng nói, dữ liệu và hình ảnh, tốc độ 64Kbps

¾

Data Channel (D): Kênh truyền tín hiệu và dữ liệu quản lý kết nối, tốc độ 16 Kbps



BRI (Basic Rate Interface): 2B+1D



PRI (Primary Rate Interface): 23B+1D

ISDN (Integrated Services Digital Network) (tt)

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

197

III. MẠNG WAN (tt) 4.

ISDN (Integrated Services Digital Network) (tt)



Ưu điểm:



¾

Tốc độ

¾

Always-on

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

4.

ISDN (Integrated Services Digital Network) (tt) Native ISDN interface—int bri 0 bri 0

TE1

Nhược điểm: ¾

Phạm vi địa lý giới hạn

¾

Giá thành tương đối cao

200

III. MẠNG WAN (tt)

Service provider network

NT1

S/T

bri 0

TE1 U NT1

R

TE2

S0

TA

S/T

NT1

Nonnative ISDN interface—int serial 0 (EIA/TIA-232, V.35, X.21)

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

198

III. MẠNG WAN (tt) 4.

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

201

III. MẠNG WAN (tt)

ISDN (Integrated Services Digital Network) (tt)

4.

ISDN (Integrated Services Digital Network) (tt) a.

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

BRI (Basic Rate Interface)

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Bài giảng môn Tin học chuyên ngành

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

202

III. MẠNG WAN (tt) 4.

6.

Frame Relay (tt)

PRI (Primary Rate Interface)

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

203

III. MẠNG WAN (tt)

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

206

III. MẠNG WAN (tt)

5.

Leased line



Đường kết nối WAN thiết lập sẵn từ phía khách hàng qua mạng nhà cung cấp đến một vị trí ở xa.



Giá thuê bao dựa trên băng thông và khoảng cách giữa 2 điểm kết nối.

6.



Ổn định, luôn kết nối sẵn.



Cần một serial port và CSU/DSU cho mỗi kết nối leased-line.

Frame Relay (tt)

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

204

III. MẠNG WAN (tt) 6.

205

III. MẠNG WAN (tt)

ISDN (Integrated Services Digital Network) (tt) b.

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

207

III. MẠNG WAN (tt)

Frame Relay

6.

Frame Relay (tt)

Packet-switching

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Bài giảng môn Tin học chuyên ngành

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

208

III. MẠNG WAN (tt) 7.

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

III. MẠNG WAN (tt)

ATM

8.

Công nghệ xDSL (tt)

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

209

III. MẠNG WAN (tt) 8.

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Công nghệ xDSL

8.

Công nghệ xDSL (tt)

xDSL (Digital Subcriber Line): Đường thuê bao kỹ thuật số với kỹ thuật mạng WAN truyền tín hiệu trên cáp đồng



Ưu điểm:



HDSL: High data-rate Digital Subcriber Line



SDSL: Single-line Digital Subcriber Line



VDSL: Very high Digital Subcriber Line



ADSL: Asymmetric Digital Subcriber Line

¾ Tốc độ cao ¾ Truyền data và voice đồng thời ¾ Always-on ¾ Tương thích ngược với điện thoại analog •

Khuyết điểm: ¾ Limited availability ¾ Các vấn đề bảo mật

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

210

III. MẠNG WAN (tt)

ADSL “full rate” G.Lite (a type of ADSL) HDSL or HDSL-2 SDSL SHDSL VDSL

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

213

III. MẠNG WAN (tt)

Công nghệ xDSL (tt)

DSL type

212

III. MẠNG WAN (tt)

Sự khác nhau giữa các kiểu trên là tốc độ downstream, Upstream và khoảng cách đầu cuối

8.

211

8.

Maximum Upstream Maximum Downstream Thoughput (Mbps) Thoughput (Mbps)

Công nghệ xDSL (tt)

Distance Limitation (feet)

1

8

18,000

0.512

1.544

25,000

1.544 or 2.048

1.544 or 2.048

18,000 or 12,000

1.544

1.544

12,000

2.36 or 4.7

2.36 or 4.7

26,000 or 18,000

1.6, 3.2 or 6.4

12.9, 25.9 or 51.8

1,000-4,500

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Bài giảng môn Tin học chuyên ngành

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

214

III. MẠNG WAN (tt) 9.

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

217

IV. CÁC MÔ HÌNH MẠNG THÔNG DỤNG (tt)

Cable-based WANs

2.

LAN một subnet Internet

Modem SWITCH

Server `

PC

`

PC `

PC `

PC

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

215

III. MẠNG WAN (tt) 9.

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

218

IV. CÁC MÔ HÌNH MẠNG THÔNG DỤNG (tt)

Cable-based WANs (tt)

3.

LAN cho toà nhà, trường học,… Internet LAN 1 (Classroom)

Server

Router

` `

LAN 2 (Administration)

` SWITCH

`

Server `

`

`

`

LAN 3 (Library)

`

HUB

Server

SWITCH

`

`

`

`

`

`

HUB

SWITCH

` ` ` HUB

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

216

IV. CÁC MÔ HÌNH MẠNG THÔNG DỤNG 1.

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

PC nối internet

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

219

IV. CÁC MÔ HÌNH MẠNG THÔNG DỤNG (tt) 4.

Kết nối các toà nhà, trường học Internet E1 line

Firewall District office

West Campus Router East Campus

Main Campus

Router

Remote Campus Router Router

Router

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Bài giảng môn Tin học chuyên ngành

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

220

CÂU HỎI 1.

Phân biệt topology vật lý và logic?

2.

Các loại topology mạng?

3.

Sự khác nhau giữa Preamble field và SFD field trong Ethernet?

4.

So sánh tốc độ dữ liệu của các chuẩn Standard Ethernet, Fast Ethernet và Gigabit Ethernet?

5.

Cấu trúc của 1 địa chỉ MAC?

6.

Phân biệt các loại địa chỉ: unicast, multicast và broadcast trong Ethernet?

7.

Hãy cho biết loại của địa chỉ destination trong Ethernet frame (unicast, multicast, broadcast) sau: 07:01:02:03:04:05?

8.

Địa chỉ source trong Ethernet frame là 43:7B:6C:DE:10:00. Phía thu loại bỏ (discard) frame này. Tại sao?

9.

Trường nào trong Ethernet frame cung cấp thông tin để phát hiện lỗi? Khi có lỗi xảy ra trong frame, các trạm thu trong Ethernet thường xử lý như thế nào?

10.

Ethernet MAC sublayer nhận 1510 byte dữ liệu từ lớp trên. Dữ liệu này có thể được đóng gói trong 1 frame không? Nếu không, cần bao nhiêu frame? Kích thước phần dữ liệu trong mỗi frame là bao nhiêu?

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Chương 03: Kỹ thuật mạng LAN/WAN

221

CÂU HỎI (tt)

11.

Có cần thiết dùng giao thức đa truy cập khi dùng local loop của công ty điện thoại để truy cập Internet?

12.

Phân biệt các phương pháp dùng để cảm nhận đường truyền: 1-persistent, nonpersistent và p-persistent?

13.

Giả sử độ dài của cáp IOBASE5 là 2500m, tốc độ truyền trong cáp là 200.000 km/s. Hỏi thời gian để truyền 1 bit từ đầu đến cuối đoạn mạng là bao nhiêu? Giả sử thời gian delay trong các thiết bị là 10us.

14.

Sự khác biệt giữa BSS và ESS trong Wireless LAN?

15.

Mục đích của NAV (Network Allocation Vector) trong Wireless LAN?

16.

So sánh CSMA/CD và CSMA/CA?

17.

Thiết bị nào có thể dùng để kết nối giữa WAN router phía khách hàng với nhà cung cấp?

18.

Kể tên các công nghệ WAN sử dụng circuit-switching, packet-switching?

19.

Virtual Circuit (VC) là gì?

20.

Chức năng của DSLAM trong DSL?

Giảng viên: Hoàng Xuân Dương

Related Documents

May Tinh Va Mang_wan
June 2020 0
May Tinh Xach Tay
April 2020 5
Ve May Tinh
November 2019 4
Nguon Dien May Tinh
August 2019 11