12/6/2007
Nội dung bài học
Lập trình máy chủ
Khái niệm các loại máy chủ Máy chủ xứ lý đồng thời, đa tiến trình, hướng kết nối Ví dụ về Máy chủ xử lý đồng thời, đa tiến trình, hướng kết nối Máy chủ xử lý đồng thời, đơn tiến trình, hướng kết nối Ví dụ về Máy chủ xử lý đồng thời, đơn tiến trình, hướng kết nối
Giáo viên: Nguyễn Hoài Sơn Bộ môn Mạng và Truyền thông máy tính Trường Đại học Công nghệ
Network programming
1
Máy chủ sử dụng giao thức TCP Sử dụng khái niệm kết nối trong truyền tin Chấp nhận kết nối từ máy khách Tất cả các thông tin được gửi qua kết nối giữa máy chủ và máy khách Đóng kết nối sau khi kết thúc truyền tin Ưu điểm Truyền tin tin cậy Nhược điểm Chi phí cao: phải tạo socket riêng cho từng kết nối với máy khách
Network programming
Cung cấp tính tin cậy đòi hỏi chi phí cao
3
Network programming
4
Máy chủ xử lý tuần tự
Tại mỗi thời điểm, xử lý một yêu cầu
Một tiến trình điều khiển Dễ thực hiện
Nhiều tiến trình điều khiển Các tiến trình thực hiện đồng thời Khó thực hiện
Đưa các yêu cầu mới vào một hàng đợi
Yêu cầu của một máy khách chỉ được xử lý khi tất cả các yêu cầu trước đó được xử lý xong Dễ thực thi nhưng kém hiệu quả
Chương trình xử lý đồng thời
Chỉ cần một socket Thích hợp với kiểu truyền tin quảng bá/quảng phát Người lập trình được tự do lựa chọn cách thức thực thi tính tin cậy trong truyền tin
Nhược điểm
Chương trình xử lý tuần tự
Máy chủ sử dụng giao thức UDP Ưu điểm
Khái niệm xử lý tuần tự/xử lý đồng thời
2
Máy chủ không kết nối
Máy chủ hướng kết nối
Network programming
Server
Nhất là trường hợp yêu cầu xử lý ít phải chờ yêu cầu xử lý nhiều kết thúc
Receiving requests from Client 1 Receiving requests from Client 2
Client1 Client2 Network programming
5
Network programming
6
1
12/6/2007
Máy chủ xử lý đồng thời
Cách thực hiện máy chủ xử lý tuần tự
Một máy chủ xử lý tuần tự thực hiện theo các bước đơn giản sau
Tạo socket và gán thông tin cổng cho socket Lặp lại
Chấp nhận yêu cầu từ máy khách Xử lý yêu cầu Tạo thông báo kết quả và gửi trả lại máy khách
Server
Trong trường hợp của máy chủ xử lý tuần tự hướng kết nối
Client2 7
Cách thực thi máy chủ xử lý đồng thời
Tạo ra nhiều tiến trình Mỗi tiến trình xử lý một yêu cầu của máy khách
Đa luồng
Đơn tiến trình Xuất nhập dữ liệu tại nhiều socket cùng một lúc Nhận dữ liệu đồng thời từ nhiều kết nối, xử lý tuần tự các yêu cầu
9
Network programming
Phân loại máy chủ Tuần tự Không kết nối
Tuần tự không kết nối
Hướng kết nối
Tuần tự hướng kết nối
Trả lời một yêu cầu cần nhiều thời gian xuất/nhập dữ liệu
Tạo ra nhiều luồng Mỗi luồng xử lý một yêu cầu của máy khách
Đa xuất nhập (I/O multiplex)
8
Network programming
Xử lý đồng thời tốt trong trường hợp nào?
Đa tiến trình
Receiving requests from Client 1 Receiving requests from Client 2
Client1
Tại mỗi thời điểm, máy chủ xử lý từng yêu cầu đến từ một kết nối tới một máy khách Network programming
Có thể xử lý nhiều yêu cầu đến cùng một lúc Máy khách không cần đợi yêu cầu trước đó kết thúc Hiệu quả cao hơn máy chủ xử lý tuần tự trong hầu hết các trường hợp nhưng khó thực hiện hơn
E.g. File transfer, Telnet
Thời gian xử lý các yêu cầu của máy khách là khác nhau lớn Máy chủ chạy trên một máy tính có nhiều bộ vi xử lý
Network programming
10
Máy chủ xử lý đồng thời, không kết nối, đa tiến trình
Bước 1 tiến trình mẹ: Khởi tạo socket, gán
Bước 2 tiến trình mẹ: Lặp lại lệnh recvfrom( )
Đồng thời
Network programming
Đồng thời không kết nối Đồng thời hướng kết nối
11
thông tin cho socket
để nhận yêu cầu từ máy khách và khởi tạo tiến trình con để xử lý yêu cầu của máy khách
Network programming
12
2
12/6/2007
Máy chủ xử lý đồng thời, không kết nối (2)
Thực thi máy chủ xử lý đồng thời, hướng kết nối đa tiến trình như thế nào?
Bước 1 tiến trình con: Xử lý yêu cầu của máy khách Bước 2 tiến trình con: Tạo thông báo trả lời và gửi Bước 3 tiến trình con: Kết thúc sau khi xử lý xong
Do chi phí cao khi khởi tạo một tiến trình con nên ít máy chủ không kết nối sử dụng cách xử lý đồng thời đa tiến trình
trả lại máy khách bởi hàm sendto( )
yêu cầu
13
Network programming
Network programming
Bước 1 tiến trình mẹ: Khởi tạo socket, gán
slave1
slave2
slaven
Server application processes
thông tin cho socket và chuyển socket sang trạng thái thụ động, chờ kết nối Bước 2 tiến trình mẹ: Lặp lại lệnh gọi accept() để chấp nhận một kết nối từ máy khách và khởi tạo một tiến trình con để xử lý yêu cầu của máy khách
socket for individual connections
Operating system
Network programming
15
Network programming
#include pid_t fork(void);
Bước 1 tiến trình con: Nhận socket kết nối với máy khách Bước 2 tiến trình con: Đọc yêu cầu của máy khách, xử lý yêu cầu và gửi thông báo trả lời cho máy khách Bước 3 tiến trình con: Đóng kết nối và thoát sau khi xử lý xong yêu cầu của máy khách
Returns: 0 in child, process ID of child in parent, -1 on error
Khởi tạo một tiến trình con chỉ khác tiến trình mẹ ở PID và PPID Gọi một lần nhưng trả về 2 lần
Network programming
16
fork(): Tạo tiến trình mới
Cách thực thi máy chủ xử lý đồng thời, hướng kết nối, đa tiến trình (2)
14
Cách thực thi máy chủ xử lý đồng thời, hướng kết nối, đa tiến trình
master
Socket for connection requests
Lệnh accept dừng thực thi của máy chủ để đợi kết nối đến cổng chờ Khi có kết nối từ máy khách, tiến trình mẹ sẽ khởi tạo một tiến trình con để xử lý kết nối Tiến trình mẹ sẽ chờ để chấp nhận một kết nối khác
17
Trả về trên tiến trình mẹ với giá trị trả về là PID của tiến trình con Trả về trên tiến trình con, với giá trị trả về là 0
Lấy PID của tiến trình mẹ bằng hàm getppid() Network programming
18
3
12/6/2007
Ví dụ về máy chủ ECHO xử lý đồng thời, đa tiến trình
2 cách sử dụng điển hình với fork
Một tiến trình muốn thực hiện nhiều công việc cùng một lúc
Tiến trình sẽ tạo ra một bản copy của nó. Mỗi bản copy sẽ thực hiện một công việc
Tiến trình sẽ tạo ra một bản copy của nó và bản copy đó sẽ chạy chương trình mới
Network programming
19
Chi tiết về xử lý đồng bộ
Xử lý đồng bộ với fork()
fork() Server(child) Server (child) listenfd connfd
Lệnh Exit được sử dụng để kết thúc tiến trình Khi tiến trình con kết thúc, hệ thống sẽ tự động đóng các socket kết nối lại
21
Một tín hiệu (SIGCHLD) sẽ được gửi đến tiến trình mẹ khi một tiến trình con kết thúc Tiến trình con sau khi kết thúc sẽ tồn tại ở trạng thái zombie cho đến khi tiến trình mẹ thực hiện lệnh gọi wait3 (wait, waitpid)
Network programming
Tiến trình mẹ sẽ bắt tín hiệu kết thúc của tiến trình con và gọi hàm xử lý tín hiệu
signal(SIGCHLD, sig_chld)
TT STAT COMMAND WCHAN pts/3 S+ ./daytime_server pts/3 Z+ [daytime_server]<defunct> exit
Tiến trình zombie sẽ làm tốn tài nguyên máy tính chiếm chỗ trên bộ nhớ
Network programming
22
Giải quyết vấn đề tiến trình không kết thúc hoàn toàn như thế nào?
linux % ps -o pid,ppid,tty,stat,args,wchan
PID PPID 3674 3453 3676 3674
listenfd connfd
connection
Vấn đề tiến trình không kết thúc hoàn toàn
connection request connection
tiết tục sử dụng socket kết nối connfd cho đến khi thoát ra (exit)
Network programming
Server(parent) server
client connect()
Tiến trình con phải thoát ra (exit) sau khi đã thực hiện xong dịch vụ
20
Network programming
Tiến trình mẹ đóng socket kết nối connfd của kết nối mới sử dụng socket chờ listenfd để tiếp tục chờ kết nối mới Tiến trình con đóng socket chờ istenfd cung cấp dịch vụ echo (str_echo(connfd)) thông qua kết nối mới
tcpserv02.c
Một tiến trình muốn chạy một chương trình khác
23
Hàm signal biểu thị rằng tiến trình mẹ cần gọi hàm sig_chld mỗi khi nó nhận được tín hiệu SIGCHLD báo hiệu một tiến trình con đã kết thúc Hàm sig_chld gọi hàm wait3 để hoàn thành việc kết thúc của tiến trình con Network programming
24
4
12/6/2007
/* sig_chld - clean up zombie child */ void sig_chld(int signo){ signo) int status; while (wait3(&status, WNOHANG, (struct rusage *) 0) >= 0) /* empty */; } Giá trị status sau khi hàm wait3 trả về sẽ cho biết trạng thái kết thúc của tiến trình con Tùy chọn WNOHANG cho phép tiến trình mẹ không bị dừng thực thi nếu không có tiến trình con nào kết thúc Network programming
waitpid trả về giá trị là cấu trúc status để có thể kiểm tra thông tin về tiến
Tùy chọn –1 để chỉ đợi tiến trình con thứ nhất
trình con đã kết thúc
26
Network programming
Ví dụ về máy chủ ECHO xử lý đồng thời, đa tiến trình
Vấn đề:
/* reaper - clean up zombie child */ void sig_chld (int sig) { pid_t pid; int status while ((pid = waitpid (-1, &status, WNOHANG) )> 0) /* empty */; return; }
25
Xử lý cuộc gọi hệ thống bị ngắt như thế nào?
Cách viết khác của hàm sig_chld
Tín hiệu SIGCHLD được tạo ra khi tiến trình mẹ đang ngừng thực thi để chờ chấp nhận kết nối mới. Điều gì xảy ra khi hàm xử lý tín hiệu trả về giá trị? Hàm accept sẽ trả về giá trị lỗi là EINTR (interrupted signal call). Tiến trình mẹ cần phải bỏ qua lỗi này.
tcpserv03.c
If ((ssock=accept(….)) <0) if (errno = EINTR) continue; else err_sys(“accept error”); Network programming
27
28
Network programming
Tại sao lại xử lý đồng thời đơn tiến trình? tr nh?
Máy chủ hướng kết nối, xử lý đồng thời, đơn tiến trình
Chi phí khi tạo tiến trình Chia sẻ thông tin giữa các kết nối được dễ dàng Máy chủ xử lý đồng thời sẽ xử lý một cách tuần tự nếu thời gian xử lý một yêu cầu của máy khách là ngắn
Sử dụng đa tiến trình chỉ có hiệu quả khi CPU không thể xử lý các yêu cấu một cách tuần tự request1
request 2 request 3
request1
request 2 request 1 request 3 request 1
CPU time
CPU time
Network programming
29
Network programming
30
5
12/6/2007
Thực hiện xử lý đồng thời đơn tiến trình như thế nào?
Một socket sẽ được gán với cổng lắng nghe để chấp nhận kết nối mới đến Các socket khác sẽ ứng với các kết nối đến các máy khách
Network programming
Socket lắng nghe yêu cầu kết nối
Nếu socket lắng nghe sẵn sàng, tiến trình sẽ gọi hàm accept() để chấp nhận kết nối mới đến Nếu socket kết nối sẵn sàng, tiến trình sẽ gọi hàm read() để nhận yêu cầu đến từ máy khách, xử lý yêu cầu và gửi trả lại kết quả xử lý Sau đó các bước trên được lặp lại Làm thế nào để đợi xuất nhập dữ liệu trên tất cả các sockets và biết socket nào đã sẵn sàng?
Network programming
recvfrom
Network programming
34
Nonblocking model application system call recvfrom EWOULDBLOCK
no datagram ready
datagram ready copy datagram copy data from kernel to user
recvfrom
system call
kernel no datagram ready no datagram ready
EWOULDBLOCK process repeatedly call recvfrom, waiting for an OK return
recvfrom
system call
wait for data
datagram ready copy datagram copy data from kernel to user
return OK process datagram
32
Xuất nhập chặn (Blocking I/O) Xuất nhập không chặn (Nonblocking I/O) Đa xuất nhập (I/O multiplexing) Xuất nhập dựa tín hiệu (signal driven I/O) (SIGIO) Xuất nhập không đồng bộ (asynchronous I/O)
wait for data process blocks in call to recvfrom
Operating system
Các mô hình xuất nhập dữ liệu
kernel system call
<---
Network programming
33
Blocking I/O Model application
Socket kết nối ứng với mỗi kết nối riêng biệt
31
Thực hiện xử lý đồng thời đơn tiến trình như thế nào? (2)
Server <--application process
Duy trì một tập các sockets
server
Một máy chủ đồng thời, đơn tiến trình sẽ phải thực hiện chức năng của cả tiến trình mẹ và tiến trình con trong mô hình máy chủ đa tiến trình
return OK copy complete
Network programming
process datagram
35
copy complete
Network programming
36
6
12/6/2007
I/O Multiplexing Model kernel
application select process blocks in call to select, waiting for one of possibly many sockets to become readable process blocks while data is copied into application buffer
Signal-driven I/O model
system call
establish SIGIO signal handler wait for data
system call
datagram ready copy datagram
recvfrom copy data from kernel to user
return OK copy complete
process datagram
process continues executing
signal handler
return readable recvfrom
process blocks while data is copied into application buffer
37
Network programming
aio_read
no datagram ready
return wait for data datagram ready
copy datagram
signal handler process datagram
copy data from kernel to user
39
datagram ready copy datagram
return OK copy complete
process datagram
copy data from kernel to user
38
Không chỉ có socket Có thể thiết lập thời gian timeout tối đa
Một trong các mô tả file của tập {1,4,5} sẵn sàng để đọc Một trong các mô tả file của tập {2,7} sẵn sàng để ghi Một trong các mô tả file của tập {1,4,5} nhận ngoại lệ Sau khi đã hết 20 giây
Network programming
maxfdp1: số lượng tối đa các mô tả file mà hệ thống phải kiểm tra trạng
readset, writeset, exceptset: tập các mô tả file mà hệ thống sẽ kiểm tra
thái
trạng thái sẵn sàng đọc, viết, và có ngoại lệ timeout: thời gian timeout đợi một trong các mô tả file trở nên sẵn sàng
Kiểu dữ liệu fd_set data :
Biểu diễn tập các miêu tả file dưới dạng chuỗi integer, mỗi bit trong chuỗi ứng với một miêu tả file
Network programming
system call
40
Khi nào một socket ở trạng thái sẵn sàng đọc
Các tham số
copy complete
#include <sys/select.h>#include <sys/time.h> int select(int maxfdp1, fd_set *readset, fd_set *writeset, fd_set *exceptset, const struct timeval *timeout); Returns: positive count of ready descriptors, 0 on timeout, –1 on error
deliver SIGIO
Ví dụ, hàm select sẽ trả về giá trị khi:
deliver signal
Select(): dùng cho xuất nhập không đồng bộ
specified in aio_read
Network programming
wait for data
Hàm Select cung cấp xuất nhật dữ liệu không đồng bộ bằng cách cho phép một tiến trình có thể đợi trạng thái sẵn sàng đầu tiên của nhiều sockets trong một tập mô tả file đã được định sẵn
process continues executing
return
Hàm gọi select
kernel system call
sigaction system call
Network programming
Asynchronous I/O Model application
kernel
application
no datagram ready
41
Khi số byte dữ liệu trong buffer của socket lớn hơn hoặc bằng kích thước tối thiểu (mặc định là 1) Chúng ta có thể thiết lập giá trị kích thước tối thiểu bằng tùy chọn SO_RCVLOWAT Khi một nửa đọc của kết nối bị đóng Kết nối TCP nhận được gói tin FIN Một thao tác đọc socket sẽ trả về giá trị 0 (i.e. EOF) Nếu socket là socket lắng nghe thì số lượng kết nối đã hoàn thành bắt tay ba bước trong hàng đợi lớn hơn 0 Một lỗi socket đang chờ Một thao tác đọc socket sẽ trả về giá trị -1 với tập errno được gán giá trị tùy thuộc vào lỗi xảy ra Network programming
42
7
12/6/2007
Khi nào một socket ở trạng thái sẵn sàng ghi?
Macros
Khi số byte trống trong buffer gửi của socket lớn hơn hoặc bằng độ lớn tối thiểu (mặc định là 2048) và :
socket đang được kết nối socket không cần kết nối(e.g., UDP)
Một nữa đọc của kết nối bị đóng
Một thao tác viết trên socket sẽ sinh ra tín hiệu SIGPIPE
Một socket sử dụng kết nối non-blocking vừa hoàn thành bắt tay 3 bước hay kết nối đó bị thất bại Một lỗi socket đang chờ
Một thao tác viết trên socket đó sẽ trả về giá trị -1 cùng với tập errno set được gán giá trị của lỗi
Network programming
43
Cách thực thi máy chủ 1.
2.
3.
4.
5.
6.
45
Ví dụ - Máy chủ ECHO đơn tiến trình
44
Nếu có socket kết nối sẵn sàng, gọi hàm đọc để đọc yêu cầu từ máy khách, xử lý yêu cầu và tạo thông báo trả lới. Gọi hàm ghi để gửi thông báo trả lời cho máy khách Tiếp tục xử lý với bước 2 ở trên
Network programming
46
/* main- concurrent TCP server for ECHO service */ int main(int argc, *argv[]) { char *service = “echo”; /*service name or port number */ struct sockaddr_in fsin; /* the from address of a client */ int alen; /* length of a client’s address */ int msock; /* master server socket */ fd_set rfds; /* read file descriptor set */ fd_set afsd; /* active file descriptor set */ int fd;
/* TCPmechod.c - main, TCPechod */ /* include header files here */ #define QLEN 5 /*max. connection queue length */ #define BUFSIZE 4096 extern int errno; /*echo data until end of file */ int echo (int fd) int errexit (const char *format, …); int passiveTCP (const char *service, int qlen);
Network programming
Network programming
Cách thực thi máy chủ (2)
Tạo ra socket lắng nghe tại một cổng dịch vụ. Gán socket này vào tập mô tả file xuất nhập dữ liệu Sử dụng lệnh gọi select để chờ xuất nhập dữ liệu trên tập mô tả file của các sockets Nếu socket lắng nghe sẵn sàng, gọi hàm accept để chấp nhận kết nối mới và nhận về một socket kết nối. Gán socket kết nối vào tập mô tả file xuất nhập dữ liệu Network programming
/* Xóa tất cả các bits trong fdset */ void FD_ZERO(fd_set *fdset); /* Bật một bit ứng với fd trong fdset */ void FD_SET(inf fd, fd_set *fdset); /* Tắt một bit ứng với fd trong fdset */ void FD_CLR(inf fd, fd_set *fdset); /* Kiểm tra xem bit ứng với fd trong fdset có được bật lên hay không*/ Int FD_ISSET(inf fd, fd_set *fdset);
/* check arguments - not detailed here*/
47
Network programming
48
8
12/6/2007
if ( FD_ISSET (msock, &rfds)) { int ssock;
msock = passiveTCP (service, QLEN); FD_ZERO (&afds); FD_SET (msock, &afds);
alen = sizeof (fsin); ssock = accept(msock,(struct sockaddr *)&fsin, &alen); if ( ssock < 0) errexit (“accept: %s\n, strerror (errno)); FD_SET (ssock, &afds);
while(1) { memcpy(&rfds, &afds, sizeof(rfds)); if ( select (FD_SETSIZE, &rfds, (fd_set *) 0, (fd_set *) 0, (struct timeval *) 0) < 0) errexit (“select: %s\n”, strerror(errno)); Network programming
49
Network programming
50
/* Echo - echo one buffer of data, returning byte count */
for ( fd = 0; fd < FD_SETSIZE; ++fd) if (fd!=msock && FD_ISSET(fd, &rfds)) if (echo(fd) ==0 ) { (void) close (fd); FD_CLR (fd, &afds); } }
int echo (int fd) { char buf[BUFSIZE]; int cc; cc = read (fd, buf, sizeof(buf)); if ( cc < 0 ) errexit(“echo read: %s\n”, strerror(errno)); if (cc && write(fd, buf, cc) < 0 ) errexit (“echo write: %s\n”, strerror(errno)); return cc; }
}
Network programming
}
51
Network programming
52
Vấn đề của xử lý đồng thời, đơn tiến trình Xử lý đồng thời nhiều kết nối … nhưng xử lý tuần tự các yêu cầu => Denial Of Service
Network programming
53
9