Chương 8 Hệ Thống Thông Tin Kinh Doanh & Sản Xuất
Nội Dung Khái quát về HTTT KD&SX HTTT KD&SX tác nghiệp HTTT KD&SX sách lược HTTT KD&SX chiến lược Phần mềm máy tính dành cho KD&SX
Khái Quát về HTTT KD&SX Hỗ trợ RQĐ đ/v ~ hoạt động phân phốI & hoạch định các nguồn lực KD &SX gồm: HT kinh doanh:theo dõi dòng thông tin thị trường, thông tin công nghệ và đơn đặt hàng của khách hàng. Nhận thông tin SP từ HTTT SX. phân tích và đánh giá để đưa ra các kế hoạch SX phục vụ cho nhu cầu sản xuất kinh doanh của công ty. HTTT sản xuất: nhận kế hoạch SX từ HTTT KD và quản lý thông tin nguyên vật liệu của các nhà cung cấp, theo dõi quá trình sản xuất. cập nhật thông tin và tính tổng chi phí của quá trình sản xuất cùng với thông tin sản phẩm để chuyển qua HTTTKD làm cơ sở cho hệ thống thông tin kinh doanh xác định giá, chiến lược trong quá trình phát triển của công ty.
Hệ Thống Thông Tin KD&SX Mức Quản lý
Các HTTT KD&SX
Tác nghiệp
HTTT mua hàng HTTT nhận hàng HTTT kiểm tra chất lượng HTTT giao hàng HTTT kế toán chi phí giá thành
Sách lược
Quản trị hàng dự trữ & HTTT kiểm tra HTTT hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu HTTT Just-in-time HTTT hoạch định hàng dự trữ HTTT phát triển & thiết kế SP
Chiến lươc
Lập KH & định vị doanh nghiệp Lên KH & đánh giá công nghệ Xác định lịch trình SX Thiết kế bố trí SX trong doanh nghiệp
HTTT Sản Xuất Tác nghiệp HTTT mua hàng: duy trì DL về mọI giai đoạn trong QT cung cấp NVL & hàng hóa mua vào phục vụ SX. HTTT nhận hàng: ghi nhận số lượng & chất lượng hàng giao nhằm cung cấp TT cho bộ phận công nợ phảI trả, kho & SX HTTT kiểm tra chất lượng: cung cấp TT tình trạng SP từ NVL đến SP dở dang cho tớI thành phẩm cho ~ bộ phận mua hàng, HT phát triển & TKế SP, các nhà qlý HTTT giao hàng: hỗ trợ & kiểm soát QT dự trữ & giao hàng HTTT kế toán chi phí giá thành: kiểm soát nhân lực, nguyên vật liệu & MMTBị dùng cho SX; cung cấp TT bố trí SX trong DN để nhà QLý kiểm soát chi phí SX & phân bổ nguồn lực SX
HTTT KD&SX sách lược Hỗ trợ nhà Qlý: điều khiển & kiểm soát ~ QT KD&SX Phân chia các nguồn lực hiện cóđể đạt được mục tiêu KD&SX do mức chiến lược đề ra ~ HTTT: HTTT Quản trị & kiểm soát hàng dự trữ HTTT hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu HTTT Just-in-time HTTT hoạch định hàng dự trữ HTTT phát triển & thiết kế SP
HTTT Quản trị & kiểm soát hàng dự trữ HT xác định mức tồn kho an toàn / mức đặt hàng lại Đầu vào • Nhu cầu hàng năm về loạI hàng dự trữ • Số ngày SX trong năm • ThờI gian vận chuyển 1 đơn đặt hàng
Phương pháp Reorder Level
Đầu ra • Mức đặt hàng lạI / mức tồn kho an toàn
HTTT Quản trị & kiểm soát hàng dự trữ HT xác định điểm đặt hàng kinh tế (EOQ) Đầu vào • Nhu cầu hàng năm về loạI hàng dự trữ • Chi phí đặt hàng trên 1 đơn hàng • Chi phí tồn trữ trung bình trên 1 đơn vị dự trữ trong năm
Phương pháp Economic Order Quantity
Đầu ra • Lượng đặt hàng tốI ưu • Số lượng đơn đặt hàng yêu cầu • Khoảng cách giữa 2 lần đặt hàng • Tổng chi phí dự trữ
HTTT hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu Đơn Đặt hàng
Phương pháp
KH SX Dự báo bánhàng HóaĐơn NVL Hàng dự trữ
Lịch trình SX tổng hợp
Material Requirement Planning
Đầu ra • Liệt kê nhu cầu & thờI gian cụ thể cho mỗI loạI NVL • Lệnh phát đơn hàng, lệnh SX, gia công • ~ thay đổI của đơn hàng so vớI KH • BC bất thường
HTTT KD&SX sách lược HTTT Just-in-time: loại trừ lãng phí trong việc dùng máy móc, không gian, thời gian làm việc & vật tư. HTTT hoạch định năng lực SX: xác định năng lực hiện có là đủ hay quá ít/quá nhiều HTTT điều độ SX: phân chia việc dùng các thiết bị SX đặc thù cho việc SX các thành phẩm phù hợp vớI lịch trình SX HTTT phát triển & thiết kế SP: phát triển SP đáp ứng nhu cầu KH vớI chi phí ít nhật về nguồn lực
HTTT KD&SX chiến lược Lập KH & định vị doanh nghiệp Lên KH & đánh giá công nghệ Xác định lịch trình SX Thiết kế bố trí SX trong doanh nghiệp
Phần mềm ứng dụng chung cho KD&SX Thống kê CSDL Bảng tính điên tử Quản lý dự án
Phần mềm KD&SX chuyên biệt Kiểm tra chất lượng SX & thiết kế có trợ giúp của máy tính CAD/CAM Lựa chọn NVL Material Selection Software Hoạch định nhu cầu NVL Material Requirement Planning