ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
LỜI NÓI ĐẦU Ngày nay cùng với sự phát triển như vũ bão của nền kinh tế nước ta thì đời sống của người dân ngày càng tốt hơn và các nhu cầu của con người ngày càng nhiều trong đó đi lại là một trong những nhu cầu quan trọng. Các phương tiện giao thông ngày một đa dạng hơn, lượng xe lưu thông trên đường cũng tăng lên dẫn đến tình trạng tắc đường nhiều hơn. Vì vậy yêu cầu giảm bớt tình trạng ách tắc giao thông được đặt lên vị trí hàng đầu đối với ngành giao thông. Để giải quyết vấn đề này ta cần phải có hệ thống giao thông tốt để đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân cũng như ngành giao thông vận tải. Trong những năm gần đây chính phủ và bộ ngành giao thông đã phê duyệt nhiều công văn mở thêm đường, nâng cấp những tuyến đường xuống cấp,xây cầu vượt và hầm đi bộ. Nhưng với lượng người lưu thông rất lớn vào những giờ cao điểm ,ta phải đặt vấn đề cấp bách là để điều khiển giao thông tại các nút đó sao cho hiệu quả nhất tránh việc ùn tắc đường. Phương pháp tối ưu nhất đó là có hệ thống đèn giao thông với thời gian tiêu tốn là ít nhất có thể. Để lắp đặt và điều khiển hệ thống đèn giao thông ta có rất nhiều phương pháp cũng như các dụng cụ khác nhau. Ở đây em xin trình bày bằng LOGO vì nó dễ sử dụng và được áp dụng rộng rãi trong kỹ thuật. Do kiến thức và kinh nghiệm thực tế có hạn nên em không thể tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. Em rất mong nhận được sự đóng góp và chỉ bảo thêm của các thầy cô và các bạn. Qua bản đồ án này em xin gửi lời chân thành cảm ơn tới thầy giáo NGUYỄN VŨ THANH đã tận tình chỉ bảo và giúp đỡ em và các bạn cùng nhóm trong quá trình làm và hoàn thiện đồ án này. Em xin chân thành cảm ơn. Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2008 Sinh viên thực hiện NGUYỄN QUANG HÂN
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP 14B2 CĐ TBĐ- ĐT
1
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Chương 1:
Giới thiệu mô hình đèn giao thông I. Nhận xét Để điều khiển phương tiện giao thông đi qua một ngã tư bất kỳ thì ta phải thiết kế sao cho phù hợp nhất. Ở đây chúng em đã chọn ngã tư CHÙA BỘC - THÁI HÀ – TÂY SƠN – TÂY SƠN ( gọi chung là ngã tư CHÙA BỘC – THÁI HÀ) làm ngã tư mẫu cho đồ án tốt nghiệp này. Tại ngã tư này tín hệu đèn giao thông sẽ được điều khiển theo 2 chế độ hoạt động. • CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG: đèn được nháy theo chu kỳ ĐỎ - VÀNG – XANH. • CHẾ ĐỘ BAN ĐÊM: đèn VÀNG được nháy theo chu kỳ, đèn ĐỎ và XANH nghỉ.
II. Giới thiệu tổng thể về ngã tư CHÙA BỘC- THÁI HÀ. 1. Phân luồng giao thông ngã tư. Do mật độ giao thông ngã tư CHÙA BỘC- THÁI HÀ khá lớn, nên để thuận tiện cho các phương tiện tham gia giao thông em đưa ra phương pháp điều khiển không có sự giao cắt giữa các phương tiện giao thông.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP 14B2 CĐ TBĐ- ĐT
2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Hình 1: phân luồng giao thông ngã tư CHÙA BỘ- THÁI HÀ
C
TÂY SƠN
B
THÁI HÀ
CHÙA BỘC
D
TÂY SƠN
A
Để tiện việc thuyết minh chu kỳ hoạt động của hệ thống đèn giao thông này, em chia tín hiệu đen ra làm 4 pha như sau: • Pha 1: các phương tiện được phép đi thẳng từ A đến C và ngược lại từ C đến A. • Pha 2: các phương tiện được phép đi thẳng từ B đến D và ngược lại từ D đến B. • Pha 3: các phương tiện được phép rẽ trái từ A sang D và từ C sang B. • Pha 4: các phương tiện được phép rẽ trái từ B sang A và từ D sang C. Ngoài ra các phương tiện rẽ phải sẽ có làn đường riêng không theo tín hiệu đèn giao thông.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP 14B2 CĐ TBĐ- ĐT
3
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
2. Bố trí đèn giao thông.
Hình 2: sơ đồ bố trí đèn tín hiệu Trong đó: hướng từ phố Tây Sơn (A) qua ngã tư đi thẳng(C). hướng từ phố Chùa Bộc (B) đến Thái Hà (D)
C
TÂY SƠN C2
C3
THÁI HÀ
D
B
C1
C4
C8
C5
CHÙA BỘC
C6
TÂY SƠN
C7
A
C1- C8: các cột đèn từ cột 1- cột 8 Thiết kế đèn giao thông cho ngã tư CHÙA BỘC – THÁI HÀ cần 8 trụ trong đó các cặp trụ có đèn giao thông hoạt động giống nhau: C3 = C7; C1 = C5; C2 = C6; C4 = C8. Và được bố trí đèn như sau: từ trên xuống là đèn ĐỎ - VÀNG - XANH.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP 14B2 CĐ TBĐ- ĐT
4
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
1,7 cm
Ø1,7 cm
Ø1,4 cm
1,5 cm
14,5 cm
26 cm
Ø1,4 cm
9 cm
4,3 cm
Trên mô hình có nút START/ STOP để khởi động và dừng hệ thống, công tắc chuyển CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG sang BAN ĐÊM bằng tay. Theo thời gian 24h trong ngày các cột sẽ được điều khiển như sau: Từ 6 giờ sáng đến 22 giờ đêm: • Tại các cột có đèn giao thông đi thẳng thì 1. Đèn ĐỎ sáng 80 giây. 2. Đèn VÀNG sáng 5 giây. 3. Đèn XANH sáng 25 giây. Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP 14B2 CĐ TBĐ- ĐT
5
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
• Tại các cột có đèn giao thông rẽ thì: 4. Đèn ĐỎ sáng 85 giây. 5. Đèn VÀNG sáng 5 giây. 6. Đèn XANH sáng 20 giây. • Tại các cột có đèn dành cho người đi bộ thì: 1. Đèn XANH sáng 25giây. 2. Đèn ĐỎ sáng 85 giây. Từ 22 giờ đêm đến 6 giờ sáng hôm sau : Đèn VÀNG nhấp nháy theo chu kỳ sáng 1 giây, tắt 1 giây. III. Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp ráp của cột đèn giao thông: Các ký hiệu trên sơ đồ:
12D123
Thứ vẽ Bản tự số Đi đi 12 ốt từ trái sang phải của bản vẽ tương ứng
25Re3
Rơ trung Bản vẽlesố 25 gian số 3 ứng với thời gian t3
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP 14B2 CĐ TBĐ- ĐT
6
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Ký hiệu
Tên ký hiệu ĐI ỐT
Re 1
RƠ LE 1
Re1
CÔNG TẮC
R1
ĐIỆN TRỞ C1Đ: ĐÈN ĐỎ CỘT 1 HƯỚNG ĐI CHÍNH. C21V: ĐÈN VÀNG RẼ (THẤP) CỘT 2 THEO PHA RẼ TRÁI. C22X: ĐÈN XANH RẼ(CAO) CỘT 2 THEO PHA RẼ TRÁI. ĐƯỜNG DÂY ĐI RA
ĐƯỜNG DÂY ĐI VÀO
- Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ cấu tạo được trình bày ở phần PHỤ LỤC cuối đồ án
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP 14B2 CĐ TBĐ- ĐT
7
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP 14B2 CĐ TBĐ- ĐT
1
1
1
1
1
1
11
11
11
11
11
11
1
11
(7)
11
(8)
1
1
1
1
1
1
(9)
Đ
1
1
(10)
V
1
(11)
X
Tín hiệu đi thẳng (C1-C5)-(C8-C4)
Đ, V, X: các đèn ĐỎ, VÀNG, XANH, theo hướng đi thẳng. Đ, V, X: các đèn ĐỎ, VÀNG, XANH, theo hướng rẽ trái. B1÷B4: các hướng đi dành cho người đi bộ. (3)÷(22): các bản vẽ tương ứng với tín hiệu đèn ở các khoảng thời gian khác nhau.
1
1
1
(5)
(6)
(4)
X
(3)
V
Đ
V
Đ
X
Tín hiệu rẽ trái (C2-C6)
Tín hiệu đi thẳng (C3-C7)-(C6-C2)
Giải thích:
BAN ĐÊM
t8
t7
t6
t5
t4
t3
t2
t1
Chế độ tự động
Thời gian
11
11
11
11
11
11
(12)
Đ
1
11
(13)
V
11
(14)
X
Tín hiệu rẽ trái (C4-C8)
Hà X uân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
KHOA ĐIỆN Trườn g ĐHBK Hà Nội
Ngày
Ngu yễ n Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh
1
(17)
Tên sinh viên
1
1
1
1
1
1
1
(16)
Thực hiện
1
(15)
1
(19)
1
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Tỷ lệ
1
1
1
1
1
1
1
(22)
Tổ ng số tờ: 01 B ản vẽ số: 01
The o tiêu chuẩn
(21)
Bộ môn TB Đ - ĐT
1
1
1
1
1
1
1
(20)
GIẢN ĐỒ NHÁY ĐÈN NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
1
1
1
1
1
1
1
(18)
Tín hiệu đèn Tín hiệu đèn Tín hiệu đèn Tín hiệu đèn người đi bộ người đi bộ người đi bộ người đi bộ B1(C5-C7) B2(C7-C1) B3(C1-C3) B4(C3-C5) X Đ X Đ X Đ X Đ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
IV. Giản đồ nháy đèn:
8
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Giải thích các ký hiệu trên bản vẽ: Đ, V, X: các đèn ĐỎ, VÀNG, XANH; Đ, V, X: các đèn ĐỎ, VÀNG, XANH theo pha rẽ trái B1÷B4: pha dành cho người đi bộ. 1: tại thời điểm t làm cho đèn tương ứng sáng. 11: tại thời điểm t làm cho 2 đèn rẽ ( CAO- THẤP) ở các cột tương ứng sáng. V. Thuật toán điều khiển. Dựa trên yêu cầu điều khiển và giản đồ nháy đèn, em đã phân tích bài toán bằng lưu đồ thuật toán dưới đây:
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
9
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
BEGIN Nút không được ấn
A
I1 START/STO
Nút được ấn I2 Chế độ BAN ĐÊM
Đóng công tắc
Ngắt công tắc Từ 22h đến 6h sáng
GIÁM SÁT THỜI GIAN THỰC Từ 6h sáng đến 22h đêm
Q1=1 (Sáng các đèn tại t1) Chưa bằng
∆T11=21S
Q9=1(1s) =0(1s) (Chỉ có đèn vàng nhấp nháy)
Đã bằng
Q1=1( 70ms) =0(70ms) ( Các đèn tại t1 nhấp nháy)
C
B Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
10
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
B
∆T12=4s
C Chưa bằng
Đã bằng
Q2=1 (Sáng các đèn tại t2)
∆T2=5s
Chưa bằng
Đã bằng
Q3=1 (Sáng các đèn tại t3)
∆T31=21 s
Chưa bằng
Đã bằng
Q3=1(70ms) =0(70ms) ( Các đèn tại t3 nhấp nháy)
∆T32=4s
Chưa bằng
Đã bằng D Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
11
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
D
Q4=1 (Sáng các đèn tại t4)
∆T4=5s
Chưa bằng
Đã bằng
Q5=1 (Sáng các đèn tại t5)
∆T51=16 s
Chưa bằng
Đã bằng
Q5=1(70ms) =0(70ms) ( Các đèn tại t3 nhấp nháy)
Chưa bằng
∆T52=4s Đã bằng
Q6=1 (Sáng các đèn tại t6)
F
E Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
12
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
E
∆T6=5s
F Chưa bằng
Đã bằng
Q7=1 (Sáng các đèn tại t7)
∆T71=16 s
Chưa bằng
Đã bằng
Q7=1(70ms) =0(70ms) ( Các đèn tại t3 nhấp nháy)
∆T72=4s
Chưa bằng
Đã bằng
A
Q8=1 (Sáng các đèn tại t8)
Xóa nhớ kết thúc chu kỳ nháy đèn BAN NGÀY
∆T8=5s Đã bằng
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Chưa bằng
13
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Dựa vào những phân tích thực tế thông qua thuật toán em đưa ra các yêu cầu điều khiển như sau: + Cho phép xe từ pha A rẽ phải liên tục sang B. + Cho phép xe từ pha B rẽ phải liên tục sang C. + Cho phép xe từ pha C rẽ phải liên tục sang D. + Cho phép xe từ pha D rẽ phải liên tục sang A. 1. Pha 1: các phương tiện được phép đi thẳng từ A đến C và ngược lại từ C đến A. 2. Pha 2: các phương tiện được phép đi thẳng từ B đến D và ngược lại từ D đến B. 3. Pha 3: các phương tiện được phép rẽ trái từ A sang D và từ C sang B. 4. Pha 4: các phương tiện được phép rẽ trái từ B sang A và từ D sang C. + Chọn chu kì thời gian cho hệ thống là 110s. Phân bố thời gian của các đèn như sau: - Pha 1: đèn ĐỎ sáng 80s, đèn VÀNG sáng 5s, tiếp theo đèn XANH sáng 25s. Khi đèn XANH sáng thì đèn xanh đi bộ theo pha B2 và B4 cũng bắt đầu sáng và tắt sau 25s, tiếp theo đó đèn ĐỎ đi bộ sáng đến khi đèn XANH sáng trở lại. - Pha 2: đèn ĐỎ sáng 80s, đèn VÀNG sáng 5s, tiếp theo đèn XANH sáng 25s. Khi đèn XANH sáng thì đèn xanh đi bộ theo hướng B1 và B3 cũng bắt đầu sáng và tắt sau 25s, tiếp theo đó đèn đỏ đi bộ sáng đến khi đèn XANH sáng trở lại. - Pha 3: đèn ĐỎ sáng 85s, đèn VÀNG sáng 5s, tiếp đó đèn XANH sáng 20s, đèn đi bộ theo các hướng đều đỏ. - Pha 4: đèn ĐỎ sáng 85s, đèn VÀNG sáng 5s, tiếp đó đèn XANH sáng 20s, đèn đi bộ theo các hướng đều đỏ. Chú ý: trong thời gian từ khi các đèn đỏ và xanh sáng thì đến 4s cuối cùng thì các đèn được nháy báo cho người tham gia giao thông biết là sắp chuyển sang chế đèn khác sáng tiếp theo đó. + Ngoài ra do vào khoảng thời gian từ 22h đến 6h sáng mật độ giao thông thấp. Vì vậy đúng 22h thì chế độ đèn ban đêm sẽ tự động bật lên ( hoặc ta có thể cho chế độ này hoạt động bất cứ khi nào hoặc có tình huống giao thông ưu tiên hoặc xảy ra ùn tắc cần sự điều khiển của cảnh sát giao thông thì ta có thể sử dụng công tắc I2( công tắc chuyển chế độ BAN ĐÊM) để chuyển trực tiếp sang nháy đèn VÀNG. Như vậy ta phải thiết kế cho hệ thống hoạt động ở 2 chế độ: • Chế độ 1: Chế độ TỰ ĐỘNG. Chế độ này hoạt động ngày để mở đường cho phương tiện đi theo các hướng đi qua ngã tư. Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
14
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
• Chế độ 2: Chế độ nháy vàng, hoạt động vào khoảng 22h đến 6h sáng. Đây là chế độ chờ, cho phép xe đi tự do.
* Từ đó ta đưa ra thứ tự điều khiển như sau: Từ 6h sáng đến 22h đêm : các phương tiện đi theo các pha từ pha 1- pha 2- pha 3- pha 4- rồi lại quay lại từ pha 1. Với chu kỳ hoạt động 4 pha như vậy, ta chia 4 pha thành 8 khoảng thời gian từ t1 đến t8 như sau: + Tại t1(∆T11+∆T12) đèn XANH pha 1 bắt đầu sáng và đèn các pha khác ĐỎ. Đồng thời lúc này đèn XANH đi bộ theo pha B2 và B4 bắt đầu sáng, đèn ĐỎ đi bộ của 2 pha B1 và B3 cũng sáng. + Tại t2=25s đèn XANH pha 1 tắt, đồng thời đèn VÀNG pha 1 sáng. Và đèn XANH đi bộ theo pha B2 và B4 tắt, đồng thời đèn ĐỎ đi bộ theo pha B2 và B4 sáng. Đèn theo các pha khác vẫn giữ nguyên trạng thái. + Tại t3(∆T31+∆T32)=30s đèn VÀNG pha 1 tắt, đèn ĐỎ pha 1 sáng và đèn XANH theo pha 2 sáng. Đồng thời đèn ĐỎ đi bộ theo hướng B1 và B3 tắt và đèn XANH đi bộ theo hướng B1 và B3 sáng. Các đèn pha khác giữ nguyên trạng thái. + Tại t4=55s đèn XANH pha 2 tắt, đèn VÀNG pha 2 sáng. Đồng thời đèn XANH đi bộ theo pha B1 và B3 tắt và đèn ĐỎ đi bộ theo pha B1 và B3 sáng. Các đèn theo các pha còn lại giữ nguyên trạng thái. + Tại t5(∆T51+∆T52) =60s đèn VÀNG pha 2 tắt, đèn ĐỎ pha 2 sáng, đèn ĐỎ rẽ pha 3 tắt. Đồng thời đèn XANH rẽ pha 3 sáng. Các đèn còn lại giữ nguyên trạng thái. + Tại t6 =80s đèn XANH rẽ pha 3 tắt, đèn VÀNG rẽ pha 3 sáng. Các đèn còn lại giữ nguyên trạng thái. + Tại t7(∆T71+∆T72) =85s đèn VÀNG rẽ pha 3 tắt, đèn ĐỎ rẽ pha 3 sáng. Đồng thời đèn XANH rẽ pha 4 sáng. Các đèn còn lại giữ nguyên trạng thái. + Tại t8 =105s đèn XANH rẽ pha 4 tắt, đèn VÀNG rẽ pha 4 sáng. Các đèn còn lại giữ nguyên trạng thái. Từ 22h đêm đến 6h sáng hôm sau: đèn VÀNG ở tất cả các cột đều nháy, các đèn XANH và ĐỎ đều tắt, riêng đèn dành cho người đi bộ không hoạt động.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
15
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Chương 2:
Giới thiệu tổng quan về LOGO I. Giới thiệu chung về LOGO! 1. Cách nhận dạng về LOGO! Trước khi sử dụng một LOGO, ta phải biết một số thông tin cơ bản về sản phẩm như cấp điện áp sử dụng, đầu ra là relay hay transistor … các thông tin cơ bản ấy có thể tìm thấy ngay góc dưới bên trái của sản phẩm. VÍ DỤ: LOGO! 230 R C
Tên sản phẩm
Sản phẩm có tích
hợp các hàm thời gian thực điện áp cấp: 115…240 VAC/DC
Đầu ra là relay
Một số ký hiệu dùng để nhận biết các đặc tính của sản phẩm: • 12: nguồn cung cấp là 12 VDC. • 24: nguồn cung cấp là 24 VDC. • 230: nguồn cung cấp trong khoảng 115…240 VAC/DC. • R: đầu ra là relay. Nếu dòng thông tin không chứa ký tự này nghĩa là đầu ra của sản phẩm là transistor. • C: là sản phẩm có tích hàm thời gian thực. • O: là sản phẩm không có màn hình hiển thị. • DM: modul kỹ thuật số. • AM: modul tương tự. • CM: modul truyền thông.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
16
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
2. Tổng quan về các version của họ LOGO. Version có màn hình hiển thị, 8 đầu vào số và 4 đầu ra số. Version không có màn hình hiển thị, 8 đầu vào số và 4 đầu ra số. Modul số, 4 đầu vào và 4 đầu ra. Modul số, 8 đầu vào và 8 đầu ra. Modul tương tự, 2 đầu vào tương tự và 2 đầu ra tương tự. Modul truyền thông.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
17
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
3. Khả năng mở rộng của LOGO! • Đối với version LOGO! 12/24 RC/RCo và LOGO! 24/24o: Khả năng mở rộng: 4 modul kỹ thuật số và 3 modul tương tự: Khi hai đầu vào I7 và I8 được nối với tín hiệu tương tự (AI1, AI2).
• Đối với version LOGO! 24 RC/RCo và LOGO! 230 RC/RCp: Khả năng mở rộng: 4 modul kỹ thuật số và 4 modul tương tự: Khi hai đầu vào I7 và I8 được nối với tín hiệu số
4. Cách đấu dây cho các sản phẩm họ LOGO! Vói LOGO! đầu vào là tín hiệu xoay chiều • LOGO! 230… Nối dây cho modul số đầu vào
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
18
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Việc đi dây cho các đàu vào được chia thành 2 nhóm, mỗi nhóm có 4 đầu vào. Các đầu vào cùng chung 1 nhóm chỉ có thể cấp cùng 1 pha điện áp. Các đầu vào khác nhóm có thể cấp cùng pha hoặc khác pha điện áp.
• LOGO! AM2. Nối dây cho modul tương tự
1. Nối bảo vệ. 2. Vỏ bọc giáp của dây cáp tín hiệu. 3. Thanh ray.
Cho tín hiệu vào là dòng điện 0…20mA
Cho tín hiệu vào là điện áp 0… 10V
Kết nối cảm biến 2 dây với modul LOGO! AM2: Ta làm theo các bước sau: Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
19
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Kết nối đầu ra của cảm biến tín hiệu điện áp vào cổng U ( 0… 10V) hoặc cảm biến tín hiệu dòng điện vào cổng I (0… 20 mA ) của modul AM2. • Kết nối đầu dương của cảm biến vào 24V(L+). • Kết nối dây đất của cảm biến M vào đầu M1 hoặc M2 của modul AM2. 5. LOGO AM2 PT100. Kỹ thuật 2 dây: •
Khi đấu nối nhiệt điện trở PT100 vào modul AM2 PT100, ta có thể sử dụng loại cảm biến 2 dây hoặc 3 dây. Đối với loại cảm biến đấu 2 dây, ta nối tắt 2 đầu M1+ và IC1 ( hoặc M2+ và IC2). Khi dùng kỹ thuật này ta sẽ tiết kiệm được 1 dây nhưng sai số do điện trở gây ra sẽ không được bù. Trung bình điện trở 1Ω tương ứng với sai số 2.50C. Với kỹ thuật đấu 3 dây ta cần thêm một dây nối từ cảm biến PT100 về đầu IC1 của modul AM2 PT100. Với cách đấu nối này sai số do điện trở dây dẫn gây ra bị triệt tiêu. Chú ý: Để tránh giá trị đọc về bị dao động, ta nên thực hiện theo các quy tắc sau: • Chỉ sử dụng dây dẫn có bọc bảo vệ ( chống nhiễu). • Chiều dài dây không vượt quá 10 m. • Kẹp giữ dây trên 1 mặt phẳng. • Nối vỏ bọc bảo vệ của dây dẫn vào đầu PE của modul.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
20
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
• Trong trường hợp modul không được nối đất bảo vệ, ta có thể nối vỏ bọc bảo vệ vào đầu âm của nguồn cung cấp. 6.
Kết nối đầu ra. Đối với đầu ra dạng relay: Ta có thể kết nối nhiều dạng tải khác nhau vào đầu ra. VÍ DỤ: đèn, motor, contactor, relay… Tải thuần trở: tối đa 10A. Tải cảm: tối đa 3A. Sơ đồ kết nối như sau: •
Với đầu ra dạng Transistor: Tải kết nối vào đầu ra của LOGO! phải thỏa mãn điều kiện sau: dòng điện không vượt quá 0.3 A. Sơ đồ kết nối như sau: •
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
21
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH 7.
Kết nối modul đầu ra tương tự LOGO! AM2 AQ.
1. nối đất bảo vệ. 2. thanh ray gá lắp.
V1,V2: 0-10VDC R nhỏ nhất 5KΩ
II. Các hàm trong LOGO! Các hàm lập trình trong LOGO! được chia thành 4 thư mục sau đây: Co: các dạng đầu vào khác nhau ( bit M, các đầu input, output,…), các hằng số. GF: các hàm cơ bản như AND, OR, NOT… SF: các hàm đặc biệt BN: các khối hàm đã được sử dụng trong bài toán lập trình. 1. danh sách Co: Đầu vào số: Đầu vào số được xác định bởi ký tự là I. số ký tự của các đầu vào( I1, I2, …) tương ứng với tên ghi trên mặt modul Đầu vào tương tự: Đối với các version LOGO! 24, LOGO! 24o, LOGO! 12/24RC và LOGO! 12/24 RC0, các đầu vào I7, I8 Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
22
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
là các đầu vào vạn năng. Tùy theo mục đích sử dụng 2 đầu vào này có thể là số hoặc tương tự. Đầu ra số: Đầu ra số được xác định bởi ký tự bắt đầu là Q( Q1, Q2,…, Q16) . Đầu ra tương tự: Đầu ra tương tự được bắt đầu bằng ký tự AQ, LOGO chỉ cho phép tối đa 2 đầu ra tương tự AQ1 và AQ2.
Bít khởi động: Trong LOGO, bít khởi động M8 tự động được set lên 1 trong chu kỳ quét đầu tiên. Vì vậy, ta có thể sử dụng bit này như một bít khởi động. Sau chu kỳ quét đầu tiên, bit M8 sẽ được reset về 0. Ngoài ra bit M8 còn sử dụng như một bit nhớ thông thường trong chương trình. Thanh ghi dịch bit: LOGO! cung cấp 8 thanh ghi dịch bit từ S1 đến S8. Đây là các thanh ghi chỉ đọc. nội dung của thanh ghi dịch bit chỉ có thể được định nghĩa lại bằng hàm đặc biệt (SF) “shift register”. Mức logic hằng số: được thiết kế ở 2 mức: hi và lo với: Hi=1 mức cao. Lo=0 mức thấp. Đầu vào hở mạch: Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
23
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Các đầu vào không sử dụng đến được định nghĩa bởi x.
III. Các hàm cơ bản(GF): Các hàm cơ bản trong LOGO!
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
24
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
IV.
Các hàm đặc biệt ( SF: special functions): Các hàm đặc biệt của logo được liệt kê trong bảng sau:
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
25
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
26
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
27
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
REM: thông số này dùng để chọn đặc tính retentive (nhớ). Thông số này được dùng để nhớ trạng thái đầu ra mà không phụ thuộc điện áp nguồn cấp. On: có nhớ Off: không nhớ V. Giới thiệu một số hàm. Do khối lượng hàm trong LOGO! rất lớn nên trong khuôn khổ quyển đồ án này, em chỉ giới thiệu các hàm được sử dụng trong bài toán lập trình cho đèn giao thông. Hàm AND
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
28
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
1
2
3
Q
0 0 0 0 1 1 1 1
0 0 1 1 0 0 1 1
0 1 0 1 0 1 0 1
0 0 0 0 0 0 0 1
Hàm NAND( làm việc theo sườn xuống của tín hiệu):
đầu
ra
cua
N Đầu ra của cổng NAND lấy cạnh xung lên bằng 1 trong 1 chu kỳ tại thời điểm đầu tiên mà 1 trong các đầu vào bằng 0. Giản đồ sóng:
Có thể xem đây là hàm một xung khi có một đầu vào nào đó chuyển trạng thái logic từ 1→ 0. Hàm OR
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
29
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Đầu ra bằng 0 khi tất cả đầu vào bằng 0. Đầu ra bằng 1 khi có ít nhất 1 đầu vào bằng 1. Bảng chân lý cổng OR:
1
2
3
Q
0 0 0 0 1 1 1 1
0 0 1 1 0 0 1 1
0 1 0 1 0 1 0 1
0 1 1 1 1 1 1 1
Hàm NOT
Bảng chân lý cổng NOT:
1
Q
0 1
1 1
Hàm On- delay:
Trg: kích hoạt khối hàm và tính thời gian trễ. T: đặt thời gian trễ. Q: đầu ra. Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
30
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Giản đồ thời gian:
Bộ phát xung đồng bộ.(symmetric clock generator)
En: đầu vào cho phép khối hàm hoạt động. T: đặt thông số thời gian. Q: đầu ra. Giản đồ thời gian:
Bộ định ngày giờ trong tuần:
Ví dụ: các thông số kênh được đặt như sau:
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
31
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Khi đó đáp ứng đầu ra như sau:
Mô tả: Mỗi hàm định ngày giờ trong tuần có 3 kênh (o1, No2, No3). Trong mỗi kênh ta có thể định thời gian On và Off của các ngày trong tuần. khi đó vào các khoảng thời gian định trước đầu ra sẽ được set lên. Trong trường hợp ngày giờ định dạng ở các kênh trùng nhau thì trạng thái đầu ra sẽ được quyết định theo kênh có mức ưu tiên cao(No3>No2>No1). Pulse relay
Trg: kích hoạt trạng thái đầu ra Q. R: reset đầu ra Q về 0. Par: thiết lập trạng thái retentive(REM=ON hoặc OFF). Q: đầu ra. Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
32
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Giản đồ thời gian:
Mỗi khi Trg ( 0→ 1), sẽ thay đổi trạng thái đầu ra Q=0 hoặc 1. Khi R ( 0→ 1) thì đầu ra Q ( 1→ 0), đầu vào R được ưu tiên cao nhất. Trường hợp Trg = R = 0 và Q = 1 thì: Nếu REM = OFF, nguồn mất và có lại, thì Q = 0. Nếu REM = ON, nguồn mất và có lại, thì Q = 1. Latching relay:
S: kích hoạt đầu ra Q lên 1. R: reset đầu ra Q về 0. Par: thiết lập đặc tính retentive( nhớ) ( REM = ON hoặc OFF). Q: đầu ra. Giản đồ thời gian:
Khi S từ (0 → 1) thì đầu ra Q = 1. Khi R từ (1 → 0) thì đầu ra Q = 0. Khi S = R = 1 thì đầu ra Q = 0, do đầu vào R được ưu tiên hơn đầu vào S Trong trường hợp S = R = 0 và Q: Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
33
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Nếu REM = OFF, nguồn mất lại có, thì Q = 0. Nếu REM = ON, nguồn mất lại có, thì Q = 1.
Chương 3:
Chương trình điều khiển ngã tư giao thông 1. Sơ đồ điều khiển -Dựa trên phân tích hoạt động như trên ta đưa ra sơ đồ điều khiển như sau: Sơ đồ gồm có 2 tín hiệu vào ứng với 2 mục đích điều khiển, và 9 tín hiệu đầu ra ứng với chu kỳ nháy của các đèn điều khiển khác nhau . Sơ đồ có 2 chế độ hoạt động. Chế độ điều khiển TỰ ĐỘNG( BAN NGÀY – BAN ĐÊM). Chế độ BAN ĐÊM ( hay chế độ đèn vàng nhấp nháy). SƠ ĐỒ DỰA TRÊN PHẦN MỀM MÔ PHỎNG LOGO! SOFT COMFORT V4.0 CỦA SIEMENS.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
34
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
35
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
36
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
37
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
38
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
39
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
2. Nguyên lý hoạt động của sơ đồ Cài đặt đồng hồ thời gian: Trong khoảng tời gian 6h- 22h (chế độ tự động) cho tín hiệu ra ở mức logic 1 qua cổng đảo (B54) cho tín hiệu ra có mức logic 0 qua hàm OR(B55) đưa tín hiệu tới 1 đầu vào của hàm AND(B52). Trong khoảng thời gian 22h- 6h ( chế độ BAN ĐÊM )sáng hôm sau cho tín hiệu ra qua cổng OR(B55) đưa tín hiệu tới 1 đầu vào của hàm AND(B52) ở mức logic 0.
a. Chế độ tự động: Tín hiệu ra của hàm AND (B52) có mức logic 0 đi lên cổng OR ( B48) cho tín hiệu vào cổng reset (R) của hàm (B45)(latching relay) RS): Nếu tín hiệu vào cổng S có mức logic=1 thì cổng ra =1 . Nếu tín hiệu vào cổng S có mức logic=0 thì cổng ra =0.
Nhấn I1(nút nhấn không tự giữ) làm cho: Tín hiệu lên mức logic 1 tới cổng Trg của hàm B47 (pulse relay) cho cổng ra có mức logic 1. Đầu ra Q của hàm B47 cho tín hiệu mức 1 đi tới cổng S của hàm (B45), và một đầu vào của cổng AND(B52). Tín hiệu ra của cổng (B52) có mức logic=0 được đưa lên một đầu vào của hàm OR(B48). Hàm OR (B48) nhận tín hiệu từ: - nút nhấn I1 có mức logic =0. - Cổng ra =0 của hàm NAND lấy cạnh xung xuống (B46) (do tín hiệu của hai cổng vào có mức logic cao Hi và tin hiệu vào con lại nhận tín hiệu ra có mức=0 của Q8). - Cổng ra =0 của hàm (B52). Tín hiệu ra của hàm (B48) đưa tới cổng R của hàm (B45) có mức logic = 0. Khi Latching relay (B45) có: - tín hiệu vào của cổng S =1. - tín hiệu vào của cổng R =0. cho tín hiệu ra có mức logic = 1.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
40
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH ♦
Tại thời điểm t11=0s:
Latching relay (B45) có tín hiệu mức logic = 1:
Đi tới hàm AND(B06), đồng thời hàm này nhận tín hiệu ở mức logic =1 của hàm NOT (B03). Hàm AND(B06) cho tín hiệu ra ở mức logic=1 qua một trong hai cổng vào của hàm OR(B04) làm Q1 sáng liên tục trong thời gian 21s.
t
♦ Tại thời điểm 12=21s:
Hàm On-delay (B02) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Làm cổng ra (B03)=0 tín hiệu này tới 1 đầu vào của hàm AND(B06). Hàm (B06) cho tín hiệu đầu ra có mức logic = 0 qua cổng OR(B04) → Q1 xuống mức 0. Đi tới hàm On-delay (B07)( được đặt thời gian ondelay=4s) đầu ra được đưa tới hàm NOT(B08) hàm này cho ín hiệu ra ở mức logic =1. tín hiệu này được nối tới 2 đầu vào của 2 hàm AND (B49) và (B09). Đi tới hàm AND (B09) cho tín hiệu ra ở mức logic =1 qua hàm OR (B14) đi tới cổng En của bộ phát xung đồng bộ(B05)( symmetrical colck generator)( On/Off time= 70ms) cho tín hiệu nháy liên tục. Tín hiệu này đi tới hàm AND (B49) làm cho Q1 nháy lên tục trong 4s.
t
♦ Tại thời điểm 2=25s
Hàm On-delay (B07) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Đi tới hàm AND(B11). Đi tới hàm On-delay (B01)( được đặt thời gian ondelay=5s), tín hiệu ra đi tới hàm NOT (B10) cho tín hiệu ra ở mức logic =1 đi tới hàm AND(B11). Hàm AND này nhận 2 tín hiệu =1 cho đầu ra có mức logic=1 làm cho Q2 sáng liên tục trong thời gian 5s.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
41
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
t
♦ Tại thời điểm 31=30s:
Hàm On-delay (B01) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Đi tới hàm AND(B16). Đi tới hàm On-delay (B12)( được đặt thời gian ondelay=21s), tín hiệu ra đi tới hàm NOT (B15) cho tín hiệu ra ở mức logic =1 đi tới 1 trong 2 đầu vào của hàm AND(B16). Hàm AND này nhận 2 tín hiệu =1 cho đầu ra có mức logic=1 tới hàm OR(B13) tín hiệu ra ở mức logic 1làm cho Q3 sáng liên tục trong thời gian 21s. Đồng thời tín hiệu ra có mức logic =1 của hàm (B01) và của hàm NOT(B18) đi tới hàm AND (B19). Đầu ra của hàm này cho mức logic=1 qua hàm OR(B14) rồi đi tới bộ tạo xung đồng bộ(B05)(symmetrical clock gererator))( On/Off time= 70ms) cho tín hiệu nháy liên tục. Tín hiệu này đi tới cổng thứ nhất của hàm AND (B50) Tới cổng vào thứ 2 của hàm AND(B50), hàm AND này nhận tín hiệu có mức logic =1 đi vào cổng thứ 3. Hàm AND (B50) cho tín hiệu ra nháy liên tục đi tới hàm OR (B13) rồi đi tới đầu ra Q3. Q3 vẫn sáng liên tục cho tới khi nào hàm On-delay ( B12) cho đầu ra có mức logic =1.
t
♦ Tại thời điểm 32=51s:
Hàm On-delay (B12) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Hàm NOT (B15) cho tín hiệu ra ở mức =0 làm cho đầu ra của hàm AND (B16) có mức logic =0 cho nên tại thời điểm này Q3 sẽ nháy liên tục theo tín hiệu ra của đầu ra của bộ tạo xung khôn đồng bộ (B05). Q3 sẽ nháy liên tục trong thời gian 4s.
t
♦ Tại thời điểm 4=55s:
Hàm On-delay (B17) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Đi tới cổng AND (B22). Đi tới hàm On-delay (B20)( được đặt thời gian on-delay=5s), tín hiệu ra đi tới hàm NOT (B21) cho tín hiệu ra ở mức logic =1 đi tới 1 trong 2 đầu vào của hàm AND(B22). Hàm AND này cho đầu ra có mức logic =1 làm cho Q4 sáng trong thời gian 5s.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
42
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
t
♦ Tại thời điểm 51=60s:
Hàm On-delay (B20) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Đi tới cổng AND (B23). Đi tới hàm On-delay (B28)( được đặt thời gian ondelay=16s), tín hiệu ra đi tới hàm NOT (B27) cho tín hiệu ra ở mức logic =1 đi tới 1 trong 2 đầu vào của hàm AND(B23). Hàm AND này cho đầu ra có mức logic =1 tới hàm OR (B29) làm cho Q5 sáng liên tục trong thời gian 16s.
t
♦ Tại thời điểm 52=76s:
Hàm On-delay (B28) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Đi tới cổng AND (B24). Đi tới hàm On-delay (B30)( được đặt thời gian ondelay=4s), tín hiệu ra đi tới hàm NOT (B26) cho tín hiệu ra ở mức logic =1 đi tới 1 trong 2 đầu vào của hàm AND(B24). Hàm AND này cho đầu ra có mức logic =1 tới bộ tạo xung đồng bộ (B25)(symmetrical clock gererator))( On/Off time= 70ms) cho tín hiệu nháy liên tục tín hiệu này được nối với một đầu vào của hàm OR (B29) làm cho Q5 sáng nháy liên tục trong thời gian 4s.
t
♦ Tại thời điểm 6=80s:
Hàm On-delay (B30) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Đi tới cổng AND (B33). Đi tới hàm On-delay (B32)( được đặt thời gian ondelay=5s), tín hiệu ra đi tới hàm NOT (B31) cho tín hiệu ra ở mức logic =1 đi tới 1 trong 2 đầu vào của hàm AND(B33). Hàm AND này cho đầu ra có mức logic =1 làm cho Q6 sáng liên tục trong thời gian 5s.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
43
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
t
♦ Tại thời điểm 71=85s:
Hàm On-delay (B32) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Đi tới cổng AND (B36). Đi tới hàm On-delay (B39)( được đặt thời gian ondelay=16s), tín hiệu ra đi tới hàm NOT (B38) cho tín hiệu ra ở mức logic =1 đi tới 1 trong 2 đầu vào của hàm AND(B36). Hàm AND này cho đầu ra có mức logic =1 tới hàm OR (B35) làm cho Q7 sáng liên tục trong thời gian 16s.
t
♦ Tại thời điểm 72=101s:
Hàm On-delay (B39) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Đi tới cổng AND (B42). Đi tới hàm On-delay (B40)( được đặt thời gian ondelay=4s), tín hiệu ra đi tới hàm NOT (B34) cho tín hiệu ra ở mức logic =1 đi tới 1 trong 2 đầu vào của hàm AND(B42). Hàm AND này cho đầu ra có mức logic =1 tới bộ tạo xung đồng bộ (B43)(symmetrical clock gererator))( On/Off time= 70ms) cho tín hiệu nháy liên tục tín hiệu này được nối với một đầu vào của hàm OR (B35) làm cho Q7 sáng nháy liên tục trong thời gian 4s.
t
♦ Tại thời điểm 8=105s:
Hàm On-delay (B40) cho tín hiệu ra =1 tín hiệu này:
Đi tới cổng AND (B44). Đi tới hàm On-delay (B41)( được đặt thời gian ondelay=5s), tín hiệu ra đi tới hàm NOT (B37) cho tín hiệu ra ở mức logic =1 đi tới 1 trong 2 đầu vào của hàm AND(B44). Hàm AND này cho đầu ra có mức logic =1 làm cho Q8 sáng liên tục trong thời gian 5s. Đồng thời tín hiệu ra của Q8 sẽ đi tới một đầu vào của hàm NAND lấy cạnh xung xuống làm cho 3 đầu vào của hàm này ở mức logic =1.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
44
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
t
t
♦ Tại thời điểm =110s↔ 11=0s:
Tín hiệu ra Q8 có mức logoic =0 làm cho một đầu của cổng NAND xuống mức logic =0 làm cho tín hiệu ra của cổng này lên mức logic=1, tín hiệu này qua cổng OR(B48) làm RESET (latching relay) (B45) để đầu ra xuống mức logic=0 rồi lại lên ngay mức logic =1. khi lên mức logic =1 thi sẽ thực hiện lại chu kỳ tiếp theo nhu chu kỳ 1. b. Chế độ BAN ĐÊM: . Tự động chuyển chế độ: Khi đồng hồ cài đặt thời gian chỉ đến 22h sẽ cho tín hiệu ra có mức logic =0 qua hàm NOT( B54) sẽ lên mức logic =1. tín hiệu này qua hàm OR(B55) làm cho đầu vào của hàm AND (B52) có mức 1 Hoặc làm việc bằng cách tác động trực tiếp vào nút công tắc I2 cho tín hiệu ra ở mức 1 đi qua hàm OR(B55) có mức 1 ( trường hợp này chỉ dùng khi xảy ra tắc đường, có công trình làm việc hoặc có xe ưu tiên) và cần sự hướng dẫn của cảnh sát giao thông.
Do các đầu vào của hàm AND cho mức logic 1 nên đầu ra cho mức logic =1. Tín hiệu đầu ra đi tới bộ phát xung đồng bộ (symmetrical clock generator) ( on/ off = 1s) làm cho Q9 nháy liên tục, đồng thời tín hiệu này đi lên hàm OR (B48) tín hiệu ra đi vào cổng reset của (B45) làm tín hiệu đầu ra của bộ này có mức logic=0 và tắt chế độ làm việc đèn xanh – đèn đỏ.
KẾT QUẢ: thực hành trên chương trình mô phỏng LOGO!
soft comfort và mô hình cho thấy các đèn tín hiệu đã làm việc theo đúng chương trình được cài đặt đẩy vào trong LOGO!
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
45
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
46
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
47
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
48
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
PHỤ LỤC • SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ SƠ ĐỒ LẮP RÁP.
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
49
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
1
1
1
1
1
1
11
11
11
11
11
11
1
11
(7)
11
(8)
1
1
1
1
1
1
(9)
Đ
1
1
(10)
V
1
(11)
X
Tín hiệu đi thẳng (C1-C5)-(C8-C4)
Đ, V, X: các đèn ĐỎ, VÀNG, XANH, theo hướng đi thẳng. Đ, V, X: các đèn ĐỎ, VÀNG, XANH, theo hướng rẽ trái. B1÷B4: các hướng đi dành cho người đi bộ. (3)÷(22): các bản vẽ tương ứng với tín hiệu đèn ở các khoảng thời gian khác nhau.
1
1
1
(5)
(6)
(4)
X
(3)
V
Đ
V
Đ
X
Tín hiệu rẽ trái (C2-C6)
Tín hiệu đi thẳng (C3-C7)-(C6-C2)
Giải thích:
BAN ĐÊM
t8
t7
t6
t5
t4
t3
t2
t1
Chế độ tự động
Thời gian
11
11
11
11
11
11
(12)
Đ
1
11
(13)
V
11
(14)
X
Tín hiệu rẽ trái (C4-C8)
Hà X uân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
KHOA ĐIỆN Trườn g ĐHBK Hà Nội
Ngày
Ngu yễ n Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh
1
(17)
Tên sinh viên
1
1
1
1
1
1
1
(16)
Thực hiện
1
(15)
1
(19)
1
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Tỷ lệ
1
1
1
1
1
1
1
(22)
Tổ ng số tờ: 01 B ản vẽ số: 01
The o tiêu chuẩn
(21)
Bộ môn TB Đ - ĐT
1
1
1
1
1
1
1
(20)
GIẢN ĐỒ NHÁY ĐÈN NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
1
1
1
1
1
1
1
(18)
Tín hiệu đèn Tín hiệu đèn Tín hiệu đèn Tín hiệu đèn người đi bộ người đi bộ người đi bộ người đi bộ B1(C5-C7) B2(C7-C1) B3(C1-C3) B4(C3-C5) X Đ X Đ X Đ X Đ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
50
D1
D2
Re2
Re1
Q2
Q1
Re1
Q2
Q1
Re1
12 VDC
D3 Re 1
Re3
Q3
Q3
D4 Re1
Re4
Q4
Q4
D5
D6
Re5 Re6
Re1
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Re1
Hà Xuâ n Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
KHOA ĐIỆN Trường ĐHB K Hà Nội
Ngày
Nguyễn Quan g Hân Nguyễn Vũ Thanh
Re7
Tên sinh viên
D7
Q7
Q7
Thực hiện
Q6
Q5
Re1
Q6
Q5
D8
Re1
B ộ môn TBĐ - ĐT
D9
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý rơ le trung gian
Re8
Q8
Q8
Re1
Tỷ lệ
X2
Tổng số tờ: 0 1 Bản vẽ số: 02
Theo ti êu chu ẩn
Re9
Q9
Q9
X1
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
51
26/Re4
R3Ð
C3Ð
C2Ð
D32
R2Ð
D31
25/Re3
D33
3
27/Re5
C6Ð
R6Ð
D34
28/Re6
D35
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Hà Xuân Hòa
GV hu ?ng d?n GV duy?t
KHOA ÐI? N Tru ? ng ÐHBK Hà N?i
Ngày
Nguy?n Quang Hân Nguy?n Vu Thanh Tên sinh viên
C7Ð
R7Ð
D36
30/Re8
Th? c hi?n
29/Re7
THI?T K? , THI CÔNG, L? P RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TU CHÙA B? C - THÁI HÀ
So d? nguyên lý tín hi?u dèn d? di th?ng c?t 2, 3, 6, 7
B? môn TBÐ - ÐT
X2
T?ng s? t? : 01 B?n v? s?: 03
Theo tiêu chu?n
T? l?
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
52
R6V
C6V
R3V
C3V
C2V
4
R2V
D41
24/Re2
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Hà Xuân Hòa
GV hu ?ng d?n GV duy?t
KHOA ÐI? N Tru ? ng ÐHBK Hà N?i
Ngày
Nguy?n Quang Hân Nguy?n Vu Thanh Tên sinh viên
C7V
R7V
Th? c hi?n
D42
31/Re9
THI?T K? , THI CÔNG, L? P RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TU CHÙA B? C - THÁI HÀ
So d? nguyên lý tín hi?u dèn vàng di th?ng c?t 2, 3, 6, 7
B? môn TBÐ - ÐT
X2
T?ng s? t? : 01 B?n v? s?: 04
Theo tiêu chu?n
T? l?
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
53
R3X
C3X
R2X
C2X
D51
5
23/Re1
C6X
R6X
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Hà Xuân Hòa
Tên sinh viên GV hu ?ng d?n GV duy?t
KHOA ÐI? N Tru ? ng ÐHBK Hà N?i
Ngày
Nguy?n Quang Hân Nguy?n Vu Thanh
Th? c hi?n
C7X
R7X
THI?T K? , THI CÔNG, L? P RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TU CHÙA B? C - THÁI HÀ
So d? nguyên lý tín hi?u dèn xanh di th?ng c?t 2, 3, 6, 7
B? môn TBÐ - ÐT T? l?
T?ng s? t? : 01 B?n v? s?: 05
Theo tiêu chu?n
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
54
R22Đ
C22Đ
C21Đ
D62
24/Re2
R21Đ
D61
23/Re1
D63
6
25/Re3
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT C61Đ
R61Đ
D64
26/Re4
D65
29/Re7
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
C62Đ
R62Đ
Thực hiện
D66
30/Re8
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý tín hiệu đèn đỏ rẽ cột 2, 6
Bộ môn TB Đ - ĐT Tỷ lệ
Tổng số tờ: 01 B ản vẽ số: 06
The o tiêu chuẩn
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
55
R22V
C22V
R21V
C21V
D71
28/Re6
7
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT C61V
R61V
Hà Xuân Hòa
GV hu ?ng d?n GV duy?t
KHOA ÐI? N Tru ?ng ÐHBK Hà N?i
Ngày
Nguy?n Quang Hân Nguy?n Vu Thanh Tên sinh viên
C62V
R62V
Th? c hi?n
D72
31/Re9
THI? T K? , THI CÔNG, L? P RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TU CHÙA B? C - THÁI HÀ
So d? nguyên lý tín hi?u dèn vàng r? c?t 2, 6
B? môn TBÐ - ÐT
T?ng s? t? : 01 B?n v? s?: 07
Theo tiêu chu?n
T? l?
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
56
R22X
C22X
R21X
C21X
D81
8
27/Re5
C61X
R61X
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Hà Xuân Hòa
Tên sinh viên GV hu ?ng d?n GV duy?t
KHOA ÐI? N Tru ?ng ÐHBK Hà N?i
Ngày
Nguy?n Quang Hân Nguy?n Vu Thanh
Th? c hi?n
C62X
R62X
THI? T K? , THI CÔNG, L? P RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TU CHÙA B? C - THÁI HÀ
So d? nguyên lý tín hi?u dèn xanh r? c?t 2, 6
B? môn TBÐ - ÐT T? l?
T?ng s? t? : 01 B?n v? s?: 08
Theo tiêu chu?n
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
57
R4Ð
C4Ð
C1Ð
D92
24/Re2
R1Ð
D91
23/Re1
D93
9
27Re5
C5Ð
R5Ð
D94
28/Re6
D95
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Hà Xuân Hòa
GV hu ?ng d?n GV duy?t
KHOA ÐI? N Tru ?ng ÐHBK Hà N?i
Ngày
Nguy?n Quang Hân Nguy?n Vu Thanh
C8Ð
R8Ð
Tên sinh viên
D96
30/Re8
Th? c hi?n
29/Re7
THI? T K? , THI CÔNG, L? P RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TU CHÙA B? C - THÁI HÀ
So d? nguyên lý tín hi?u dèn d? di th?ngc?t 1, 4, 5, 8
B? môn TBÐ - ÐT
B?n v? s?: 09
T?ng s? t? : 01
Theo tiêu chu?n
T? l?
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
58
R4V
C4V
R1V
C1V
D101
26/Re4
10
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT C5V
R5V
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
C8V
R8V
Thực hiện
D102
31/Re9
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý tín hiệu đèn vàng đi thẳngcột 1, 4, 5, 8
Bộ môn TB Đ - ĐT Tỷ lệ
Bản vẽ số: 1 0
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
59
R4X
C4X
R1X
C1X
11
D111
25/Re3
C5X
R5X
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Hà Xuân Hòa
Tên sinh viên GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh
Thực hiện
C8X
R8X
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý tín hiệu đèn xanh đi thẳngcột 1, 4, 5, 8
Bộ môn TB Đ - ĐT Tỷ lệ
Bản vẽ số: 1 1
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
60
R42Đ
C42Đ
C41Đ
D122
24/Re2
R41Đ
D121
23/Re1
D123
12
25/Re3
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT C81Đ
R81Đ
D124
26/Re4
D125
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh
C82Đ
R82Đ
Tên sinh viên
D126
28/Re6
Thực hiện
27/Re5
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý tín hiệu đèn đỏ rẽ cột 4, 8
Bộ môn TB Đ - ĐT
Bản vẽ số: 1 2
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
Tỷ lệ
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
61
R42V
C42V
R41V
C41V
D131
30/Re8
13
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT C81V
R81V
Hà Xuân Hòa
GV hu ?ng d?n GV duy?t
KHOA ÐI? N Tru ?ng ÐHBK Hà N?i
Ngày
Nguy?n Quang Hân Nguy?n Vu Thanh Tên sinh viên
C82V
R82V
Th? c hi?n
D132
31/Re9
THI? T K? , THI CÔNG, L? P RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TU CHÙA B? C - THÁI HÀ
So d? nguyên lý tín hi?u dèn vàng r? c?t 4, 8
B? môn TBÐ - ÐT T? l?
B?n v? s?: 13
T?ng s? t? : 01
Theo tiêu chu?n
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
62
R42X
C42X
R41X
C41X
D141
14
29/Re7
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT C81X
R81X
Hà Xuân Hòa
Tên sinh viên GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh
Thực hiện
C82X
R82X
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý tín hiệu đèn xanh rẽ cột 4, 8
Bộ môn TB Đ - ĐT Tỷ lệ
Bản vẽ số: 1 4
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
63
B15X
R15X
D151
15
25/Re3
B17X
R17X
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Hà Xuân Hòa
Tên sinh viên GV hu ?ng d?n GV duy?t
KHOA ÐI? N Tru ?ng ÐHBK Hà N?i
Ngày
Nguy?n Quang Hân Nguy?n Vu Thanh
Th? c hi?n
THI? T K? , THI CÔNG, L? P RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TU CHÙA B? C - THÁI HÀ
So d? nguyên lý tín hi?u dèn xanh di b? c?t 5, 7
B? môn TBÐ - ÐT T? l?
B?n v? s?: 15
T?ng s? t? : 01
Theo tiêu chu?n
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
64
D165
29/Re7
D166
30/Re8
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Hà Xuân Hòa
Tên sinh viên GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh
Thực hiện
B17Đ
16
D164
27/Re5
B15Đ
D163
26/Re4
R17Đ
D162
24/Re2
R15Đ
D161
23/Re1
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý tín hiệu đèn đỏ đi bộ cột 5, 7
Bộ môn TB Đ - ĐT Tỷ lệ
Bản vẽ số: 1 6
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
65
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT B21X
R21X
D171
17
23/Re1
Hà Xuân Hòa
Tên sinh viên GV hu ?ng d?n GV duy?t
KHOA ÐI? N Tru ?ng ÐHBK Hà N?i
Ngày
Nguy?n Quang Hân Nguy?n Vu Thanh
Th? c hi?n
B27X
R27X
THI? T K? , THI CÔNG, L? P RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TU CHÙA B? C - THÁI HÀ
So d? nguyên lý tín hi?u dèn xanh di b? c?t 1, 7
B? môn TBÐ - ÐT T? l?
B?n v? s?: 17
T?ng s? t? : 01
Theo tiêu chu?n
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
66
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
B21Đ
R21Đ
D181
24/Re2
D182
25/Re3
D183
26/Re4
D184
18
27/Re5
D185
28/Re6
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
Bộ môn TB Đ - ĐT
X2
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý tín hiệu đèn đỏ đi bộ cột 1, 7
B27Đ
R27Đ
30/Re8
D187
Thực hiện
D186
29/Re7
Bản vẽ số: 1 8
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
Tỷ lệ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
67
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT B31X
R31X
D191
19
25/Re3
Hà Xuân Hòa
Tên sinh viên GV hu ?ng d?n GV duy?t
KHOA ÐI? N Tru ?ng ÐHBK Hà N?i
Ngày
Nguy?n Quang Hân Nguy?n Vu Thanh
Th? c hi?n
B33X
R33X
THI? T K? , THI CÔNG, L? P RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TU CHÙA B? C - THÁI HÀ
So d? nguyên lý tín hi?u dèn xanh di b? c?t 1, 3
B? môn TBÐ - ÐT T? l?
B?n v? s?: 19
T?ng s? t? : 01
Theo tiêu chu?n
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
68
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
B31Đ
R31Đ
D201
23/Re1
D202
24/Re2
20
D203
26/Re4
D204
27/Re5
D205
28/Re6
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
Bộ môn TB Đ - ĐT
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý tín hiệu đèn đỏ đi bộ cột 1, 3
B33Đ
R33Đ
30/Re8
D207
Thực hiện
D206
29/Re7
Tỷ lệ
Bản vẽ số: 2 0
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
69
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
70
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT B43X
R43X
D211
21
23/Re1
Hà Xuân Hòa
Tên sinh viên GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễ n Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh
Thực hiện
B45X
R45X
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý tín hiệu đèn xanh đi bộ cột 3, 5
Bộ môn TB Đ - ĐT Tỷ lệ
Bản vẽ số: 21
Tổ ng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
71
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
B43Đ
R43Đ
D221
24/Re2
D222
25/Re3
D223
26/Re4
22
D224
27/Re5
D225
28/Re6
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý tín hiệu đèn đỏ đi bộ cột 3, 5
Bộ môn TB Đ - ĐT
B45Đ
R45Đ
30/Re8
D227
Thực hiện
D226
29/Re7
Tỷ lệ
Bản vẽ số: 22
Tổ ng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
X2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
72
X1
5/D51
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT 6/D61
231
Re1
12 đèn
9/D91
12/D121
Tổng 24 đèn
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
17/D171 Thực hiện
16/D161
232
Re1
12 đèn
Bộ môn TB Đ - ĐT
21/D211
THIẾT KẾ THI CÔNG LẮP RÁP MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý rơ le 1 (Re1)
20/D201
Tỷ lệ
Bản vẽ số: 2 3
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
X1
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
73
X1
4/D41
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT 6/D62
241
Re2
12 đèn
9/D92
12/D122
Tổng 24 đèn
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
18/D181
Thực hiện
16/D162
242
X1
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Tỷ lệ
Bản vẽ số: 2 4
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
22/D221
Bộ môn TB Đ - ĐT
20/D202
Sơ đồ nguyên lý rơ le 2 (Re2)
Re2
12 đèn
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
74
3/D31
X1
6/D63
251
11/D111
Re3
12 đèn
12/D123
Tổng 24 đèn
15/D151
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
Bộ môn TB Đ - ĐT
22/D222
X1
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý rơ le 3 (Re3)
19/D191
Thực hiện
18/D182
252
Re3
12 đèn
Bản vẽ số: 2 5
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
Tỷ lệ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
75
X1
3/D32
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT 6/D64
261
Re4
12 đèn
10/D101
12/D124
Tổng 24 đèn
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
18/D183 Thực hiện
16/D163
262
Re4
12 đèn
Bộ môn TB Đ - ĐT
22/D223
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý rơ le 4 (Re4)
20/D203
X1
Bản vẽ số: 2 6
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
Tỷ lệ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
76
X1
3/D33
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT 8/D81
271
Re5
12 đèn
9/D93
12/D125
Tổng 24 đèn
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
18/D184
Thực hiện
16/D164
272
X1
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Tỷ lệ
Bản vẽ số: 2 7
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
22/D224
Bộ môn TB Đ - ĐT
20/D204
Sơ đồ nguyên lý rơ le 5 (Re5)
Re5
12 đèn
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
77
X1
3/D34
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT 7/D71
281
Re6
12 đèn
9/D94
12/D126
Tổng 24 đèn
16/D165
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
Bộ môn TB Đ - ĐT
22/D225
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý rơ le 6 (Re6)
20/D205
Thực hiện
18/D185
282
Re6
12 đèn
Bản vẽ số: 2 8
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
Tỷ lệ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
78
X1
3/D35
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT 6/D65
291
Re7
12 đèn
9/D95
14/D141
Tổng 24 đèn
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
18/D186
Thực hiện
16/D166
292
Re7
12 đèn
Bộ môn TB Đ - ĐT
22/D226
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý rơ le 7 (Re7)
20/206
Tỷ lệ
Bản vẽ số: 2 9
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
X1
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
79
X1
3/D36
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT 6/D66
301
Re8
12 đèn
9/D96
13/D131
Tổng 24 đèn
Hà Xuân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh Tên sinh viên
18/D187 Thực hiện
16/D167
302
Re8
12 đèn
Bộ môn TB Đ - ĐT
22/D227
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý rơ le 8 (Re8)
20/D207
X1
Bản vẽ số: 3 0
Tổng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
Tỷ lệ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
80
X1
4/D42
Re9
311
8 đèn
7/D72
Tổng 16 đèn
10/D102
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT Hà Xuân Hòa
Tên sinh viên GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nộ i
Ngày
Ng uyễn Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh
Thực hiện
Bộ môn TB Đ - ĐT
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ nguyên lý rơ le 9 (Re9)
13/D132
Re9
312
8 đèn
Bản vẽ số: 3 1
Tổ ng số tờ: 01
The o tiêu chuẩn
Tỷ lệ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
81
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
C1Đ R1Đ C1V R1V C1X R1X B21X
R21X
Cầu đấu
B21Đ
R21Đ
X2
9
B31Đ
B31X
R31X
10
11
17
Thực hiện
Ngày
Tên sinh viên GV hướng dẫn
Nguyễn Quang Hân Nguyễn Vũ Thanh
GV duyệt
Hà Xuân Hòa
KHOA ĐIỆN Trường ĐHBK Hà Nội
18
19
R31Đ
20
Bộ môn TBĐ - ĐT
Sơ đồ lắp ráp cột đèn 1 (C1) THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP , MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Tỷ lệ
Theo tiêu chuẩn Tổng số tờ: 01 Bản vẽ số: 32
82
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
C22Đ
C2Đ R22Đ
C22V
R2Đ
C2V R2V
R22V
R2X
R22X C22X
C2X
C21Đ R21Đ C21V R21V C21X R21X
X2
3
4
5
6
Cầu đấu
7
8
Thực hiện
Ngày
Tên sinh viên GV hướng dẫn
Nguyễn Quang Hân Nguyễn Vũ Thanh
GV duyệt
Hà Xuân Hòa
KHOA ĐIỆN Trường ĐHBK Hà Nội
Bộ môn TBĐ - ĐT
Sơ đồ lắp ráp cột đèn (C2) THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP , MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Tỷ lệ
Theo tiêu chuẩn Tổng số tờ: 01 Bản vẽ số: 33
83
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
C3Đ R3Đ C3V R3V C3X R3X B33X
R33X
Cầu đấu
R33Đ
X2
3
B43Đ
B43X
B33Đ
R43X
4
5
19
20
Thực hiện
Ngày
Tên sinh viên GV hướng dẫn
Nguyễn Quang Hân Nguyễn Vũ Thanh
GV duyệt
Hà Xuân Hòa
KHOA ĐIỆN Trường ĐHBK Hà Nội
21
R43Đ
22
Bộ môn TBĐ - ĐT
Sơ đồ lắp ráp cột đèn 3 (C3) THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP , MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Tỷ lệ
Theo tiêu chuẩn Tổng số tờ: 01 Bản vẽ số: 34
84
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
C42Đ
C4Đ R42Đ
R4Đ
C42V
C4V R4V
R42V
R4X
R42X C42X
C4X
C41Đ R41Đ C41V R41V C41X R41X
X2
9
10
11
12
Cầu đấu
13
14
Thực hiện
Ngày
Tên sinh viên GV hướng dẫn
Nguyễn Quang Hân Nguyễn Vũ Thanh
GV duyệt
Hà Xuân Hòa
KHOA ĐIỆN Trường ĐHBK Hà Nội
Bộ môn TBĐ - ĐT
Sơ đồ lắp ráp cột đèn 4 (C4) THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP , MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Tỷ lệ
Theo tiêu chuẩn Tổng số tờ: 01 Bản vẽ số: 35
85
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
C5Đ R5Đ C5V R5V C5X R5X B15X
R15X
Cầu đấu
R15Đ
X2
9
B45Đ
B45X
B15Đ
R45X
10
11
15
16
Thực hiện
Ngày
Tên sinh viên GV hướng dẫn
Nguyễn Quang Hân Nguyễn Vũ Thanh
GV duyệt
Hà Xuân Hòa
KHOA ĐIỆN Trường ĐHBK Hà Nội
21
R45Đ
22
Bộ môn TBĐ - ĐT
Sơ đồ lắp ráp cột đèn 5 (C5) THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP , MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Tỷ lệ
Theo tiêu chuẩn Tổng số tờ: 01 Bản vẽ số: 36
86
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
C62Đ
C6Đ R62Đ
R6Đ
C42V
C4V R6V
R62V
R6X
R62X C62X
C6X
C61Đ R61Đ C61V R61V C61X R61X
X2
3
4
5
6
Cầu đấu
7
8
Thực hiện
Ngày
Tên sinh viên GV hướng dẫn
Nguyễn Quang Hân Nguyễn Vũ Thanh
GV duyệt
Hà Xuân Hòa
KHOA ĐIỆN Trường ĐHBK Hà Nội
Bộ môn TBĐ - ĐT
Sơ đồ lắp ráp cột đèn 6 (C6) THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Tỷ lệ
Theo tiêu chuẩn Tổng số tờ: 01 Bản vẽ số: 37
87
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
C7Đ R7Đ C7V R7V C7X R7X B17X
R17X
Cầu đấu
R17Đ
X2
3
B27Đ
B27X
B17Đ
R27X
4
5
15
16
Thực hiện
Ngày
Tên sinh viên GV hướng dẫn
Nguyễn Quang Hân Nguyễn Vũ Thanh
GV duyệt
Hà Xuân Hòa
KHOA ĐIỆN Trường ĐHBK Hà Nội
17
R27Đ
18
Bộ môn TBĐ - ĐT
Sơ đồ lắp ráp cột đèn 7 (C7) THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP , MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Tỷ lệ
Theo tiêu chuẩn Tổng số tờ: 01 Bản vẽ số: 38
88
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
C82Đ
C8Đ R82Đ
R8Đ
C82V
C8V R8V
R82V
R8X
R82X C82X
C8X
C81Đ R81Đ C81V R81V C81X R81X
X2
9
10
11
12
Cầu đấu
13
14
Thực hiện
Ngày
Tên sinh viên GV hướng dẫn
Nguyễn Quang Hân Nguyễn Vũ Thanh
GV duyệt
Hà Xuân Hòa
KHOA ĐIỆN Trường ĐHBK Hà Nội
Bộ môn TBĐ - ĐT
Sơ đồ lắp ráp cột đèn 8 (C8) THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP , MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Tỷ lệ
Theo tiêu chuẩn Tổng số tờ: 01 Bản vẽ số: 39
89
Re1
232
12 16 17 20 21 9 D91 D121 D161 D171 D201 D211
231
5 6 D51 D61
X1
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Q1
Re2
242
Q2
Hà Xu ân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
KHOA ĐIỆ N Trường ĐHBK Hà Nội
Ngày
Nguyễn Qua ng Hân Ngu yễ n V ũ Thanh
Bộ mô n TBĐ - ĐT
Re3
252
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ lắp ráp rơ le Re1, Re2, Re3 trên panel
X2 Tên sinh viên
Q3
251
Tổng số tờ: 01 Bả n vẽ số : 40
Theo tiêu ch uẩn
Tỷ l ệ
17 5 6 12 16 20 21 9 D51 D61 D91 D121 D161 D171 D201 D211
Thực hiện
9 12 16 17 20 21 D91 D121 D161 D171 D201 D211
241
5 6 D51 D61
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
90
261
Re4
262
3 6 12 16 18 20 22 10 D32 D64 D101 D124 D163 D183 D203 D223
X1
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Q4
Re5
272
Q5
Hà Xu ân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
KHOA ĐIỆ N Trường ĐHBK Hà Nội
Ngày
Nguyễn Qua ng Hân Ngu yễ n V ũ Thanh
Bộ mô n TBĐ - ĐT
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ lắp ráp rơ le Re4, Re5, Re6 trên panel
X2 Tên sinh viên
Q6
Re6
252
Tổng số tờ: 01 Bả n vẽ số : 41
Theo tiêu ch uẩn
Tỷ l ệ
7 12 18 3 16 20 22 9 D34 D71 D94 D126 D165 D185 D205 D225
Thực hiện
12 18 20 9 16 22 D93 D125 D164 D184 D204 D224
271
8 3 D33 D81
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
91
Re7
292
16 18 20 22 9 14 D95 D141 D166 D186 D206 D226
291
3 6 D35 D65
X1
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
Q7
Re8
302
Q8
7 D72
Hà Xu ân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
KHOA ĐIỆ N Trường ĐHBK Hà Nội
Ngày
Nguyễn Qua ng Hân Ngu yễ n V ũ Thanh
Bộ mô n TBĐ - ĐT
Re9
312
10 D102
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
Sơ đồ lắp ráp rơ le Re7, Re8, Re9 trên panel
X2
311
Tên sinh viên
Q9
4 D42
Thực hiện
16 9 13 18 20 22 D96 D131 D167 D187 D207 D227
301
3 6 D36 D66
Tổng số tờ: 01 Bả n vẽ số : 42
Theo tiêu ch uẩn
Tỷ l ệ
13 D132
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
92
N
L+ L+
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT x2
I2
I3
Re1
Q1
Q2
Re2
2 1
2
I4
I6
Q3
Re3
1
ESC
I5
Chuyển chế độ BAN ĐÊM
LOGO! 12/24RC
x1
1
I1
SIEMENS
M-
START STOP
M- M- L+
+ 12VDC NGUỒN CẤP PS
POWER LOGO!
SIEMENS
NGUỒN LOGO!
A
220VA C
Q4
I8
Re4
2 1
OK
I7
I 10 I 11 I 12
Hà X uân Hòa
GV hướng dẫn GV duyệt
K HO A ĐIỆN Trườ ng ĐHBK Hà Nội
Ngày
2
1
+
Bộ môn TB Đ - ĐT
2
THIẾT KẾ, THI CÔNG, LẮP RÁP, MÔ HÌNH NGÃ TƯ CHÙA BỘC - THÁI HÀ
SƠ ĐỒ NỐI DÂY LOGO!
Re6
Re9
Q8 Q11
2 1
1 1
Tổ ng số tờ: 01 B ản vẽ số: 43
The o tiêu chuẩn
Tỷ lệ
Q12
2
Q10
2
RUN/ STOP
L + M- I13 I14 I15 I16
Q6 Q9
Re8
1
Ng uyễ n Q uang Hân Nguyễn Vũ Th anh
1
Tên sinh viên
Re5
2
2
RUN/ STOP
I9
Thực hiện
Re7
Q7
2 1
Q5
1
+
L+ M-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
KẾT LUẬN
93
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp vừa qua, với sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình của thầy giáo NGUYỄN VŨ THANH em đã hiểu được rất nhiều kiến thức thực tế về cách lắp ráp và điều khiển hệ thống đèn đường giao thông mà trước đây em chưa biết. Một lần nữa em xin gửi lời chân thành cảm ơn tới thầy NGUYỄN VŨ THANH đã giúp đỡ em trong quá trình làm và hoàn thiện đồ án này. Đây là một kiến thức rất mới mà trong quá trình học trên lớp em chưa được biết. Do lượng kiến thức và kinh nghiệm thực tế có hạn nên bản đồ án này vẫn còn rất nhiều những thiếu sót cần được bổ sung thêm. Em rất mong nhận được sự góp ý và chỉ bảo thêm của các thầy (cô) để bản đồ án được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên NGUYỄN QUANG HÂN
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
94
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
Tài liệu tham khảo: 1. Điều khiển logic các thiết bị diện – điện tử( Võ Trí An). 2. Bài giảng LOGO! ( Nguyễn Vũ Thanh). 3. Kĩ thuật số(Nguyễn Thúy Vân). 4. Sơ đồ điện. Dịch từ tiếng Pháp ( Lê Văn Doanh – Võ Thạch Sơn)
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
95
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÈN GIAO THÔNG Giáo viên hướng dẫn: Thầy NGUYỄN VŨ THANH
MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU MÔ HÌNH ĐÈN GIAO THÔNG. I. Nhận xét. II. GiớI thiệu tổng thể về ngã tư CHÙA BỘC – THÁI HÀ. 1. Phân luồng giao thông ngã tư. 2. Bố trí đèn giao thông. III. Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp ráp của cột đèn giao thông. IV. Giản đồ nháy đèn. V. Thuật toán điều khiển. CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ LOGO! I. GiớI thiệu chung về LOGO! 1. Cách nhận dạng về LOGO! 2. Tổng quan về các version của họ LOGO. 3. Khả năng mở rộng của LOGO! 4. Cách đấu dây cho các sản phẩm họ lOGO! 5. LOGO AM2 PT100. 6. Kết nốI đầu ra. 7. Kết nốI đầu ra modul tương tự LOGO! AM2 AQ. II. Các hàm trong LOGO! III. Các hàm cơ bản(GF). IV. Các hàm đặc biệt(SF: special funtions). V. GiớI thiệu một số hàm. CHƯƠNG III: CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN NGÃ TƯ GIAO THÔNG. 1. Sơ đồ điều khiển. 2. nguyên lý hoạt động của sơ đồ. PHỤ LỤC: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ SƠ ĐỒ LẮP RÁP. KẾT LUẬN. Tài liệu tham khảo:
Sinh viên: NGUYỄN QUANG HÂN. LỚP: 14B2 CĐTBĐ-ĐT
1 2
4 6 8 9 16 17 18 20 21 22 24 27 33 34 40 93 94
96