De_thi_tin_hoc_ung_dung

  • Uploaded by: La
  • 0
  • 0
  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View De_thi_tin_hoc_ung_dung as PDF for free.

More details

  • Words: 1,048
  • Pages: 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI KHOA CƠ KHÍ - BM CSTKM&RB

ĐỀ THI HỌC KỲ Môn học: TIN HỌC ỨNG DỤNG Thời gian làm bài: 120 phút Chú ý: Không đem tài lệu, USB vào phòng thi và tắt ĐTDĐ ! Mọi hình thức trao đổi bài sẽ bị dừng thi và được điểm 0 ! ------------------------- o0o --------------------------A.

Cho: 11

file định dạng “*.IGS” nằm trong Folder “Truc cat - IGS Files” nằm trên màn hình Desktop của máy tính. Đây là các file vẽ cơ bản về các chi tiết của cụm trục cắt gồm - 14 chi tiết, tên và trạng thái các chi tiết được liệt kê ra như bảng trạng thái dưới đây: BẢNG TRẠNG THÁI VÀ YÊU CẦU

STT

Ký hiệu

Tên file

Trạng thái

1

XCC.03.08.01

Coc lot.IGS

2

XCC.03.08.02

O bi do chan - SKF 7206 BE.IGS

3

XCC.03.08.03

Then bang-d22 - L30.IGS

4

XCC.03.08.04

Truc dia phay.IGS

5

XCC.03.08.05

Nap coc lot.IGS

6

XCC.03.08.06

Bac chan - D(25-35) - L27.IGS

Hoàn thiện

Bac chan - D(25-35) - L27. SLDPRT

7

XCC.03.08.07

Bac chan - D(20-30) - L10.IGS

Hoàn thiện

Bac chan - D(20-30) - L10. SLDPRT

8

XCC.03.08.08

Banh dai thang.IGS

Hoàn thiện

Banh dai thang. SLDPRT

9

XCC.03.08.09

Dem dieu chinh.IGS

Hoàn thiện

Dem dieu chinh. SLDPRT

10

XCC.03.08.10

Lot kin.IGS

Hoàn thiện

Lot kin. SLDPRT

11

XCC.03.08.11

Dia phay.IGS

Hoàn thiện

Dia phay. SLDPRT

12

XCC.03.08.12

Dai oc M20.IGS

Chưa có Hoàn thiện Chưa có

File yêu cầu tạo ra Coc lot.IGS O bi do chan - SKF 7206 BE.SLDPRT Then bang-d22 - L30. SLDPRT

Chưa hoàn thiện

Truc dia phay. SLDPRT

Chưa có

Nap coc lot. SLDPRT

Chưa hoàn thiện

Dai oc M20. SLDPRT

13

XCC.03.08.13

Dem M20.IGS

Chưa hoàn thiện

Dem M20. SLDPRT

14

XCC.03.08.14

Vit M6.IGS

Chưa hoàn thiện

Vit M6. SLDPRT

15

Bản vẽ lắp 3D

Chưa có

Truc cat.SLDASM

16

Bản vẽ lắp 2D

Chưa có

Truc cat.SLDDRW

17

Bản vẽ tách chi tiết 2D(gồm 02 Sheet)

Chưa có

Truc cat – parts.SLDDRW

Chú ý: 1. Khổ giấy cho bản vẽ 2D là A3; Khung tên theo như phụ lục. 2. Toàn bộ các file tạo ra được đặt trong Folder “Ket qua” nằm trong thư mục với các file “*.IGS” B. Yêu cầu: 1. Bổ xung các yếu tố còn thiếu trong các chi tiết đã cho so với bản vẽ lắp và chi tiết ở phần phụ lục. 2. Vẽ thêm 4 chi tiết còn thiếu. 3. Xây dựng bản vẽ ghép 3D, đặt tên là “Truc cat.SLDASM”. 4. Tạo mẫu khung tên (Template Sheet Format) cho bản vẽ A3 theo như phụ lục. 5. Xây dựng lại 02 bản vẽ: Lắp và các chi tiết như trong phụ lục với các yêu cầu về tên file như trong bảng trạng thái. Chú ý: Thông số của các chi tiết ta có thể xem thêm trong các bảng ở phần phụ lục. C. Bảng phân bố điểm thi: (Thang điểm 100đ) Vẽ chi tiết 3D và chỉnh sửa (37đ)

XCC .03 XCC. 03 XCC. 03 .08 .01 .08 .03 .08 .05

Hoàn thiệ n

Bản vẽ 3D (16đ)

Bản vẽ chi tiết (47đ) Mẫu khung

Tạo parts

Bản vẽ ghép (15đ) K.tên

M/cắt

Đ/số

Sheet 1 (14đ) K.thước

B.kê

K.tên

4đ = 1x4 10đ



15đ

(1đ/ 1 part)

XCC .03 .08 .01

Sheet 2 (11)

XCC .03 .08 .09

XCC .03 .08 .05

M/cắt

K.thước

K.thước

M/cắt

K.Thước











K.tên

XCC .03 .08 .08

XCC .03 .08 .04

M/cắt

K.thước

K.thước

2.5đ

2.5đ



15đ 3đ

D. Phụ lục: 1. Các bản vẽ:

















30 k6

2

10

62 H7 1

9

193

5

STT

Ký hiệu

Tên gọi

Số lượng

Ghi chú

1

XCC.03.08.01

Cốc lót

01

2

XCC.03.08.02

Ổ lăn

02

SKF - 7206 BE

3

XCC.03.08.03

Then bằng

01

d22 - L30

4

XCC.03.08.04

Trục đĩa phay

01

5

XCC.03.08.05

Nắp cốc lót

01

6

XCC.03.08.06

Bạc chặn

01

(25-35) - L27

7

XCC.03.08.07

Bạc chặn

01

(20-30) - L10

8

XCC.03.08.08

Bánh đai thang

01

9

XCC.03.08.09

Đệm điều chỉnh

01

10

XCC.03.08.10

Lót kín

01

11

XCC.03.08.11

Đĩa phay

01

12

XCC.03.08.12

Đai ốc - M20x0.75

01

13

XCC.03.08.13

Đệm - M20x0.75

01

14

XCC.03.08.14

Vít M6x0.75

06

d = 180

d35 600

H7 25 j6

14

H7 25 k6

6 3 8

H7 20 j6 26

20 k6

13

7

12

4

11

ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC: KC07.13/06-10 THIẾT KẾ XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG Chức năng

Họ và tên

Chủ nhiệm Dương Văn Tài Thiết kế

Nguyễn Quang Huy

Duyệt

Dương Văn Tài

Chữ ký

CỤM TRỤC CẮT BÊN TRÁI Tờ số: 01/01

Ngày

XCC.03.08

Tổng số tờ: 01

Tỉ lệ: 1:1

KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

21

6

4

3 15

9 7

10 0°

10°

B

B

8.500

1x2 54 62 77

8

52 8

92 36

62 2

77

87

72

92

62 H7

62

ĐỆM ĐIỀU CHỈNH (XCC.03.08.09)

92

NẮP CỐC LÓT (XCC.03.08.05) 77 SECTION B-B SCALE 1 : 1

M6

ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC: KC07.13/06-10 THIẾT KẾ XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG Chức năng

CỐC LÓT (XCC.03.08.01)

Họ và tên

Chủ nhiệm Dương Văn Tài Thiết kế

Nguyễn Quang Huy

Duyệt

Dương Văn Tài

Chữ ký

Ngày

CỤM CHI TIẾT TRỤC CẮT Tờ số: 01/02

Tổng số tờ: 02

Tỉ lệ: 1:1

KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

30 k6

35

30 k6

20

25 k6

TRỤC ĐĨA PHAY (XCC.03.08.04 - XCC.03.17.04)

1.5x45 25

10

27

15 45 60 137 177

BÁNH ĐAI THANG A (XCC.03.08.08 - XCC.03.17.08)

50 3.3

18

25

40°

50

25 H7

156 ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC: KC07.13/06-10

188

THIẾT KẾ XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG Chức năng

Họ và tên

Chủ nhiệm Dương Văn Tài Thiết kế

Nguyễn Quang Huy

Duyệt

Dương Văn Tài

Chữ ký

Ngày

CỤM CHI TIẾT TRỤC CẮT Tờ số: 02/02

Tổng số tờ: 02

Tỉ lệ: 1:1

KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

2. Các bảng tra: Các thông số của then bằng:

b. Các thông số của vòng phớt(lót kín)

1   

More Documents from "La"