Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút (Chương 9) www.thanhtuan.ucoz.com 1) 1124 Na là một chất phóng xạ β− có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Một mẫu 1124 Na ở thời điểm t = 0 có khối lượng m0 = 72g. Sau một khoảng thời gian t , khối lượng của mẫu chất chỉ còn m = 18g. Thời gian t có giá trị A. 30 giờ
B. 45 giờ
C. 120giờ
D. 60giờ
2) Hạt nhân 1124 Na phân rã β− và biến thành hạt nhân Mg .Lúc đầu mẫu Na là nguyên chất . Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng Mg và khối lượng Na có trong mẫu là 2. Lúc khảo sát A. Số nguyên tử Na nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Mg B. Số nguyên tử Mg nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Na C. Số nguyên tử Na nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Mg D. Số nguyên tử Mg nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Na 95 139 3) Trong phản ứng sau đây: n 235 92U 42 Mo 57 La 2 X 7e hạt X là
A. Proton
B. Nơtron
C. Electron
D. Hêli
4) Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được rằng: 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ 14 14 14 C là 5570 6 C có trong mẫu gỗ đã bị phân rã thành các nguyên tử 7 N Biết chu kỳ bán rã của năm. Tuổi của mẫu gỗ này bằng A. 5570 năm
B. 44560 năm
C. 1140 năm
D. 16710 năm
5) Chất phóng xạ Pôlôni 84 Po phóng ra tia α và biến thành chì 206 82 Pb Cho biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là 210
A. 552 ngày
B. 414 ngày
C. 276 ngày
D. 1104 ngày
6) 1124 Na là một chất phóng xạ β− có chu kỳ bán rã T . Ở thời điểm t = 0 có khối lượng 24g. Sau một khoảng thời gian t = 3T thì số hạt β−được sinh ra là : A. 7,53.1022 hạt
B. 2.1023 hạt
C. 5,27.1023 hạt
24 11
Na là m0 =
D. 1.51.1023hạt
7) Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là không đúng? A. Là sóng điện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn . B. Là hạt phôton , gây nguy hiểm cho con người. C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. D. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường. 8) Khẳng định nào liên quan đến phản ứng phân hạch là đúng? A. Nếu s = 1 thì hệ thống gọi là tới hạn, phản ứng dây chuyền vẫn tiếp diễn , nhưng không tăng vọt, năng lượng toả ra không đổi và có thể kiểm soát được, trường hợp này được sử dụng trong nhà máy điện hạt nhân nguyên tử . B. Nếu s < 1 thì hệ thống gọi là dưới hạn, phản ứng dây chuyền không xảy ra . C. Nếu s > 1 thì hệ thống gọi là vượt hạn, không khống chế được phản ứng dây chuyền, trường hợp này được sử dụng để chế tạo bom nguyên tử . 1
D. Tất cả đều đúng. x 9) Chu kỳ bán rã của là T= 4,5.109 năm. Cho biết x<<1 có thể coi e 1 x . Số nguyên tử bị phân rã trong một năm của một gam 238 92U là
A. 2,529.1021 nguyên tử
B. 1,264.1021 nguyên tử
C. 3,895.1011 nguyên tử
D. 3,895.1021 nguyên tử
10) Xem ban đầu hạt nhân đứng yên. Cho biết mC =12,0000u; mα = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu 12 cần thiết để chia hạt nhân 6 C thành ba hạt α là A. 6,7.10-13J
B. 8,2.10-13J
C. 7,7.10-13J
D. 5,6.10-13J
11) Cho phản ứng hạt nhân sau: 11H 49 Be 24 He X 2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 4 gam heli bằng A. 5,06.1024MeV
B. 5,61.1023MeV
C. B.1,26.1024MeV
D. A.5,61. 1024MeV
12) Gọi Δt là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng phóng xạ giảm đi e lần ( e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức nào là đúng ? A. Δt = 2T / Ln2
B. Δt = Ln2/T
C. Δt = T /2Ln2
D. Δt = T/Ln2
60 27
13) Côban ( Co ) phóng xạ β−với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết để75% khối 60 lượng của một khối chất phóng xạ 27 Co bị phân rã là A. 42,16 năm
B. 5,27 năm
C. 21,08năm
D. 10,54 năm
14) Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng? A. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. B. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được C. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao . D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron. 15) Cho phản ứng hạt nhân: X + X → 23 He + n, với n là hạt nơtron, X là hạt : A. nơtron
B. Đơtơri
C. proton
D. Triti
16) Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng? A. Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu , nghĩa là kém bền vững hơn, là phản ứng thu năng lượng. B. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô, hêli, thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch. C. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững hơn, là phản ứng toả năng lượng. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững. 17) Hạt nhân 226 88 Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năngcủa hạt α là Kα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng A. 9,667MeV
B. 1.231 MeV
C. 4,886 MeV
D. 2,596 MeV
18) Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β thì hạt nhân biến đổi thành hạt 208 nhân 82 Pb ? -
2
A. 6 lần p.xạ α; 8 lần p.xạ β -
B. 4 lần p.xạ α; 6 lần p.xạ β -
C. 8 lần p.xạ α; 6 lần p.xạ β -
D. 6 lần p.xạ α; 4 lần p.xạ β -
19) Bắn phá hạt nhân 147 N đứng yên bằng một hạt α thu được hạt proton và một hạt nhân Oxy. Cho khối lượng của các hạt nhân: mN = 13,9992u; mα = 4,0015u; mP= 1,0073u; mO = 16,9947u, với u = 931 MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng? A. Toả 1,21 MeV năng lượng
B. Thu 1,21 MeV năng lượng
C. Tỏa 1,39.10-6 MeV năng lượng
D. Thu 1,39.10-6 MeV năng lượng
20) Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai? A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài . C. Ảnh hưởng đến áp suất của mội trường . D. Các chất phóng xạ khác nhau có chu kỳ bán rã khác nhau . 21) Poloni
210 84
Po có chu kỳ bán rã là T = 138 ngày, là chất phóng xạ phát ra tia phóng xạ và
chuyển thành hạt nhân chì. Biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ số giữa số hạt bằng 7. Tuổi của mẫu chất trên là A. 276 ngày
B. 414 ngày
C. 46 ngày
206 82
Pb và số hạt
206 82
Pb
D. 552ngày
22) Phôtpho 1532 P phóng xạ β− với chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 3T kể từ thờiđiểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ 1532 P còn lại là 5 gam. Khối lượng ban đầu của Phôtpho là A. 20 gam
B. 40 gam
C. 0,625 gam
D. 15 gam
23) Nhận xét nào về tia bêta của chất phóng xạ là sai? A. Tia β− gồm các hạt β− chính là các hạt electron. B. Tia β làm ion hoá môi trường mạnh hơn tia anpha. C. Có hai loại tia : tia β+ và tia β−. D. Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể gần bằng vận tốc ánh sáng. 24) Đồng vị 1124 Na là chất phóng xạ β− và tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu 1124 Na có khối lượng ban đầu m0 = 8g, chu kỳ bán rã của 1124 Na là T =15h. Khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ là A. 1g
B. 8g
C. 7g
D. 1,14g
25) Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt α. Trong thời gian 1 phút đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt α, nhưng 6 giờ sau, kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là: A. 2 giờ
B. 1 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
26) Cho phản ứng hạt nhân sau 11H 49 Be 24 He X ,X là hạt nhân A. Đơtơri
B. Triti
C. Li
D. Heli
27) Một hạt nhân 238 92U thực hiện một chuỗi phóng xạ: gồm 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β biến thành hạt nhân X bền vững. X là hạt nhân
A. Pb (chì )
B. Po (Poloni)
C. Ra(Radi)
D. Rn(Radon)
28) Hiện tại một mẫu quặng có chứa chất phóng xạ Xêsi có độ phóng xạ H 0 =2.105 Bq, chu kỳ bán rã của Xêsi là 30 năm. Độ phóng xạ của mẫu quặng đó ở thời điểm 60 năm sau là 3
A. 0,5.105 Bq
B. 2.105 Bq
C. 0,25 105 Bq
D. 2 .105 Bq
29) Đồng vị Na là chất phóng xạ β− và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của Na giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của Na bằng A. 15h
B. 17,5h
C. 21h
30) Chất có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Nếu ban đầu có 1kg 131 53 I còn lại là A. 166,67g
B. 200g
D. 45h 131 53
I thì sau 40 ngày đêm thì khối lượng
C. 31,25g
D. 250g
5 31) Một mẫu quặng có chứa chất phóng xạ Xêsi 137 55 Cs có độ phóng xạ H 0 = 0,693.10 Bq có chu kỳ bán rã là 30 năm. Khối lượng Xêsi chứa trong mẫu quặng đó là :
A. 1,87.10-8g
B. 2,15.10-8g
C. 3,10.10-8g
D. 5,59.10-8g
32) Cho phản ứng hạt nhân : T + D → α + n. Cho biết m T =3,016u; mD = 2,0136u; mα= 4,0015u; mn = 1,0087u; u = 931 MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ? A. thu 11,02 MeV
B. tỏa 18,06MeV
C. tỏa 11,02 MeV
D. thu 18,06MeV
144 89 1 33) Cho phản ứng phân hạch Uran 235 : n 235 92U 56 Ba 36 Kr 3 0 n 200 MeV . Biết 1u = 931 MeV/c2. Độ hụt khối của phản ứng bằng
A. 0,2248u
B. 0,2148u
C. 0,2848u
D. 0,3148u
34) Cho phản ứng hạt nhân : 31T X X , X là hạt : A. Đơtơri
B. proton
C. Triti
D. nơtron
35) Đồng vị phóng xạ Côban 2760Co phát ra tia β− và α với chu kỳ bán rã T = 71,3ngày. Trong 365 ngày, phần trăm chất Côban này bị phân rã bằng A. 31%
B. 65,9%
C. 80%
D. 97,1%
36) Cho phản ứng hạt nhân n 36 Li T 4,8MeV .Cho biết mn = 1,0087u; mT = 3,016u; mα = 4,0015u; 1u = 931 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng A. 6,0839u
B. 6,1139u
C. 6,0139u
D. 6,411u
37) Đồng vị 1124 Na có chu kỳ bán rã T =15h , 1124 Na là chất phóng xạ β− và tạo thành đồng vị của 24 24 magiê. Mẫu 11 Na có khối lượng ban đầu m0 = 24g. Độ phóng xạ ban đầu của 11 Na bằng.Bq A. 2,78.1022 .Bq
B. 1,67.1024.Bq
C. 3,22.1017 Bq
D. 7,73.1018 .Bq
38) Có 1kg chất phóng xạ 2760Co với chu kỳ bán rã T=16/3 (năm). Sau khi phân rã 60 28 Ni . Thời gian cần thiết để có 984,375(g) chất phóng xạ đã bị phân rã là A. 32 năm
B. 64 năm
C. 4 năm
60 27
Co biến thành
D. 16 năm
39) Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X p 49 Be 24 He X . Biết proton có động năng K = 5,45MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A. 6,225MeV
B. Một giá trị khác
C. 3,575MeV
D. 1,225MeV
40) Một tượng gỗ cổ có độ phóng xạ chỉ bằng 0,25 độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt xuống. Biết tượng gỗ phóng xạ tia β từ C14 và chu kỳ bán rã của C14 là T = 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ bằng A. 2800 năm
B. 22400 năm
C. 5600 năm 4
D. 11200 năm
41) Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu là m 0. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã T của Radon là : A. 3,8 ngày
B. 1,56 ngày
C. 14,5 ngày
D. 1,9 ngày
42) Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây không bảo toàn? A. Động lượng
B. Điện tích
C. Khối lượng
D. Năng lượng
43) 2760Co là chất phóng xạ β− có chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Cho 1 năm có 36 ngày, lúc đầu có 5,33 g Côban, độ phóng xạ của mẫu chất trên sau hai chu kỳ bán rã bằng A. 2,76.1013Bq
B. 1,034.1015Bq
C. 1,37.1013Bq
D. 5,51.1013Bq
226
44) Nguyên tố rađi 88 Ra phóng xạ α với chu kỳ bán rã T = 5.10 s, nguyên tố con của nó là Rađôn. Độ phóng xạ của 693g Rađi bằng A. 2,56.1013Bq
B. 2,72.1011Bq
C. 8,32.1013Bq
D. 4,52.1011Bq
45) Cho phản ứng hạt nhân: n 36 Li T 4,8MeV Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1g Li là A. 28,89.1023 MeV
B. 4,8.1023 MeV
C. 4,818 .1023MeV
D. 0,803.1023 MeV
46) Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 210 84 Po đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng phân rã α của Pôlôni giải phóng một năng lượng ΔE = 2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt α có giá trị A. 2,55MeV
B. 2,15MeV
C. 2,89MeV
47) Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban A. 9.1013J
B. 3.108J
D. 2,75MeV
60 27
Co bằng
C. 9.1016J
D. 3.105J
48) Đồng vị phóng xạ 84 Po phóng xạ α và biến đổi thành một hạt nhân chì .Tại thờiđiểm t tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân Po trong mẫu là 5 ,tại thời điểm t này tỉ số khối lượng chì và khối lượng Po là: 210
A. 5,097
B. 0,196
C. 4,905
D. 0,204
49) Chất IỐT phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đầu có 100g chất này thì sau 16 ngày khối lượng chất IỐT còn lại là A. 50g
B. 25g
C. 12,5g
D. 75g
50) Biết khối lượng của prôton mP = 1,0073u, khối lượng nơtron mn = 1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơtêri m = 2,0136u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri 2 H là A. 2,24MeV
B. 1,12MeV
C. 3,36MeV
NGUYỄN THANH TUẤN . LIÊN HỆ : 0905 77 9594
5
D. 1,24MeV
¤ Ðáp án của ðề thi: 1.A[1] 2.D[1] 3.B[1] 4.D[1] 5.B[1] 6.C[1] 7.A[1] 8.D[1] 9.C[1] 10.A[1] 11.C[1] 12.D[1]13.D[1]14.A[1] 15.B[1] 16.D[1]17.C[1] 18.D[1]19.B[1] 20.C[1] 21.B[1] 22.B[1] 23.B[1] 24.C[1] 25.A[1] 26.C[1] 27.A[1] 28.A[1] 29.A[1] 30.C[1] 31.B[1] 32.B[1] 33.B[1] 34.A[1] 35.D[1]36.C[1] 37.D[1]38.A[1] 39.C[1] 40.D[1] 41.A[1] 42.C[1] 43.D[1]44.A[1] 45.C[1] 46.A[1] 47.A[1] 48.C[1] 49.B[1] 50.B[1]
6