De-thi-xstk-k56abcde.pdf

  • Uploaded by: Bao Long Tran
  • 0
  • 0
  • October 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View De-thi-xstk-k56abcde.pdf as PDF for free.

More details

  • Words: 1,601
  • Pages: 3
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM K56 Câu 1 (2,0 điểm) Ở một nhà máy giày, tỉ lệ các đôi giày sản xuất ở các ca sáng, chiều, tối lần lượt là 40%, 50%, 10%. Tỉ lệ phế phẩm ở ca sáng, chiều, tối lần lượt là 5%, 7%, 10%. Lấy ngẫu nhiên một đôi để kiểm tra chất lượng. a) Tính xác suất để đôi giày lấy ra là phế phẩm. b) Khi biết đôi giày lấy ra là phế phẩm, nhân viên kiểm tra cho rằng nhiều khả năng đây là đôi giày do ca tối sản xuất ra. Nhận định đó có hợp lý không? Câu 2 (2,0 điểm) Giả sử ở một giai đoạn nào đó, tỷ giá của USD so với VND trong ngày là một biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối chuẩn với trung bình là 15.000 đồng và độ lệch chuẩn là 500 đồng. a) Tính xác suất để trong một ngày nào đó của giai đoạn này tỷ giá cao hơn 16.000 đồng. b) Tính xác suất để trong một tuần nào đó của giai đoạn này có đúng 4 ngày tỷ giá nằm trong khoảng từ 14.500 đồng đến 16.500 đồng. Câu 3 (3,0 điểm) Từ một lô hàng gồm 4.000 sản phẩm, người ta chọn ngẫu nhiên 400 sản phẩm kiểm tra thì thấy có 350 sản phẩm loại I. a) Nếu cho rằng số sản phẩm loại I của lô hàng là 3.700 thì có chấp nhận được không (với mức ý nghĩa 3%)? b) Nếu muốn ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I của lô hàng đạt được độ chính xác 3,5% và độ tin cậy 98% thì cần kiểm tra bao nhiêu sản phẩm nữa? Câu 4 (3,0 điểm) Khảo sát về thu nhập (triệu đồng/năm) của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được bảng số liệu: Thu nhập 20 – 26 26 – 30 30 – 34 34 – 38 38 – 42 42 – 50 Số người 20 50 130 110 60 30 a) Những người có thu nhập không quá 30 triệu đồng/năm là những người có thu nhập thấp. Với độ tin cậy 96%, hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng của tỉ lệ người có thu nhập thấp của công ty. b) Nếu công ty báo cáo mức thu nhập bình quân của một người là 3 triệu đồng/tháng thì có tin cậy được không (với mức ý nghĩa 5%)? c) Nếu muốn ước lượng thu nhập trung bình của một người ở công ty này với độ chính xác 0,5 triệu đồng/năm thì độ tin cậy đạt được bao nhiêu?  (1)  0,3413 ;  (2)  0, 4772 ;  (3)  0, 4987 ;  (1,8549)  0, 4682 z0,05  1,64 ; z0,04  1,75 ; z0,03  1,88 ; z0,025  1,96 ; z0,02  2,05; z0,015  2,17 ; z0,01  2,32 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Điểm Nội dung Gọi S,C,T là biến cố đôi giày lấy ra do ca sáng, chiều, tối sản xuất. Gọi F: đôi giày lấy ra là phế phẩm. Ta có: 0.5 P  S   0, 4 P  C   0,5 P T   0,1 P  F | S   0, 05

1a

0.5 0.25

P  F | C   0, 07

P  F | T   0,10

Hệ các biến cố {S,C,T} là một hệ biến cố đầy đủ và F phụ thuộc hệ này. a)Theo công thức xác suất đầy đủ: P  F   P  S  P  F | S   P  C  P  F | C   P T  P  F | T  P  F   0, 4  0, 05  0,5  0, 07  0,1 0,10  0, 065

b) Vì đôi giày đã lấy là phế phẩm, ta tính được:

0.5 1b

0.25

2a

PS | F  

P  S  P  F | S  0, 4  0, 05   0,307692  0,3077 PF  0, 065

P C | F  

P  C  P  F | C  0,5  0, 07   0,538462  0,5385 PF  0, 065

P T | F  

P T  P  F | T  0,1 0,10   0,153846  0,1538 PF  0, 065

Như vậy nhận xét trên không hợp lý vì khả năng đôi giày lấy ra do ca tối sản xuất chỉ là 15,3846%.

0.25

Gọi X (ngàn) là tỷ giá USD so với VND trong ngày. Theo đề ta có: X ~ N 15;0,52 

0.5

a) Ta có: P  X  16   0,5   

0.25

P  X  16   0,5    2   0,5  0, 4772  0, 0228

 16  15    0,5 

b) Xác suất tỷ giá nằm trong khoảng 14,5 ngàn đến 16,5 ngàn: 0.5

 16,5  15   14,5  15  P 14,5  X  16,5           3   1  0, 4987  0,3413  0,84  0,5   0,5 

0.25

Gọi Y là số ngày trong tuần mà tỷ giá thuộc khoảng 14,5 ngàn đến 16,5 ngàn. Ta có: Y ~ B  7;0,84 

2b

Xác suất có đúng 4 ngày mà tỷ giá thuộc khoảng 14,5 ngàn đến 16,5 ngàn. 0.25

0.25

P Y  4   C74  0,84   0,16   0, 071375  0, 0714 4

3

a) Ta có: N=4000; n=400; m=350 Gọi p là tỷ lệ sản phẩm loại 1 của lô hàng. Giả thuyết: số sản phẩm loại 1 của lô hàng là 3700 tương đương tỷ lệ sản phẩm loại 1 của lô hàng là 3700/4000=0,925.  H 0 : p  0,925  H1: p  0,925

  0, 03

Ta có bài toán kiểm định:  0.5

Tiêu chuẩn kiểm định: Z  3a

 F  0,925

n

0,925  0, 075

 N  0;1

Miền bác bỏ: W   Z  Z /2    Z  2,17 0.5

Ta có: f 

350  0,875 400

Giá trị kiểm định: Z qs 

Z a /2  Z0,015  2,17

 0,875  0,925

400

0,925  0, 075

 3, 79663  W

0.25

Vậy bác bỏ H0, chấp nhận H1. Giả thuyết đã cho không được chấp nhận ở mức ý nghĩa 3%.

0.5

b) Trong bài toán ước lượng tỷ lệ ta có:  '  Z '/2

0.5

Theo đề bài: 0, 035  Z 0,01

3b

f ' 1  f ' n'

 Z 0,01

f ' 1  f '

f 1  f  n'

n'

 2,32

0,875  0,125 n'

0.5

Vậy

n' 

2,32  0,875  0,125  21,92194  n '  480,5714  481 0, 035

Ta cần kiểm tra thêm 81 sản phẩm nữa. Câu Điểm Nội dung a) Gọi p là tỷ lệ người có thu nhập thấp của công ty.

0.5

Khoảng ước lượng đối xứng: p   f   ; f   

Từ mẫu ta có: n  400

x  34, 4

  Z /2

f 1  f  n

s  5,390979

1    0,96  Z /2  Z0,02  2,05

4a

Tỷ lệ người có thu nhập thấp trong mẫu đã chọn: f 

0.5

20  50 7   0,175 400 40

0,175  0,825  0,038947  0,0389 400 Vậy p   0,175  0,0389;0,175  0,0389  hay p   0,1361; 0, 2139  Độ chính xác của ước lượng:   2,05 

Gọi  là thu nhập trung bình/năm của một người trong công ty. Chú ý: 3 triệu/tháng = 36 triệu/năm

 H 0 :   36  H1:   36

  0, 05

Ta có bài toán kiểm định:  0.5

Tiêu chuẩn kiểm định: Z 

 X  36 

n

S

 t  n  1

    Miền bác bỏ: W   Z  t  n  1;     Z  1,96 2

4b





Ta có: n  400; 0.5



x  34, 4;

Giá trị kiểm định: Z qs 

s  5,390979  5,3910;

 34, 4  36  5,3910

400

t  399;0,025  Z 0,025  1,96

 5,93582  W

Vậy bác bỏ H0, chấp nhận H1. Báo cáo của công ty không tin cậy được ở mức ý nghĩa 5%.  ' S '  Trong bài toán ước lượng trung bình ta có:  '  t  n ' 1;  0.5



 

Theo đề bài: 0,5  t  399;

4c 0.5

2  n'

 '  5,3910  2

400

 ' 1 '  t  399;   Z '/2  1,854951     Z '/2    1,854951  0, 4682  1   '  0,9364 2 2 

Vậy độ tin cậy đạt được là 93,64% HẾT

More Documents from "Bao Long Tran"