SỞ GD & ĐT BẾN TRE TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC TÒNG
ĐỀ THI LẦN II NĂM HỌC 2008 - 2009 Môn: VẬT LÝ - K10 CB Thời gian: 60 phút
Họ tên học sinh:............................................ Lớp:.............................................................. MÃ ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM (Chọn đáp án phù hợp) 01. Một vật khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó, vật ở độ cao bằng bao nhiêu? A. 1m. B. 9,8m. C. 32m D. 0,102 m. 02. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Chuyển động không ngừng. 03. Một vật có khối lượng 1kg chuyển động với vận tốc 2m/s thì động năng của vật là: A. 4J. B. 6J. C. 2J. D. 0J. 04. Hệ thức nào sau đây phù hợp với Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt? A. p1V1 = p2V2.
B.
p1 p = 2 . V1 V2
C.
p1 V = 1 . p 2 V2
D. p ~ V.
05. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình? A. Có tính dị hướng. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có dạng hình học xác định. D. Có cấu trúc tinh thể. 06. Nội năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. C. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. D. tổng động năng và thế năng của vật. 07. Biết thể tích của khí không đổi, chất khí ở 0 oC có áp suất là 5atm. Áp suất của khí ở 273oC là giá trị nào sau đây? A. 2,5atm. B. 5atm. C. 10atm. D. 17,5atm. 08. Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ? A. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh. B. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn. C. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn. D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh. 09. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức ∆ U = Q + A phải có giá trị nào sau đây? A. Q > 0 và A > 0. B. Q < 0 và A < 0. C. Q < 0 và A > 0. D. Q > 0 và A < 0. 10. Muối ăn là: A. chất rắn vô định hình. B. chất rắn đa tinh thể. Trang 1 /3 – Mã đề thi 02
C. chất rắn có thể tồn tại ở dạng tinh thể hoặc vô định hình. D. chất rắn đơn tinh thể. 11. Hệ thức nào sau đây phù hợp với Định luật Sac-lơ? A.
p1 p 2 = . T1 T2
B.
p1 T2 = . p 2 T1
C.
p = hằng số. t
D. p ~ t.
12. Một khối khí có thể tích 10lít ở áp suất 1atm. Giữ nhiệt độ không đổi, nếu nén khí đến thể tích 4lít thì khối khí sẽ có áp suất là: A. 5atm. B. 0,4atm. C. 2,5atm. D. 40atm. 13. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J. A. 100J. B. 120J. C. 80J. D. 20J. 14. Quả bóng bị bóp lại, năng lượng của quả bóng thuộc dạng nào? A. Thế năng đàn hồi. B. Thế năng trọng trường. C. Động năng. D. Một dạng năng lượng khác. -4 15. Một sợi dây thép có bán kính 7,5.10 m, có độ dài ban đầu 5,2m. Cho suất đàn hồi của thép là E = 2.1011Pa, khi đó hệ số đàn hồi của thép là: A. 66.103N/m. B. 69.103N/m. C. 69.103N/m. D. 67.103N/m. 16. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J.s. B. N.m/s. C. W. D. HP. 17. Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nao sau đây là đường đẳng áp? A. Đường thẳng song song với trục tung. B. Đường thẳng song song với trục hoành. C. Đường thẳng nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. D. Đường hyperbol. 18. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng? A. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. C. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. 19. Ở nhiệt độ 150C, chiều dài của thanh thép là 10m. Nung nóng đến nhiệt độ 615 0C thì chiều dài của thanh thép là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 11.10-6K-1. A. 10,06m. B. 100,66m. C. 10,068m. D. 100,68m. 20. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.
II. TỰ LUẬN Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm3 khí hyđrô ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C). Câu 2: Một khối thép hình cầu, ở 20oC nó có thể tích 200 cm3. Tính độ biến thiên thể tích của khối thép trên khi nhiệt độ của nó tăng lên đến 50 oC. Biết hệ số nở dài của thép là 11.10-6 K-1. Câu 3: Thả một miếng sắt nóng đỏ khối lượng 20g vào một nhiệt lượng kế chứa 400g nước ở nhiệt độ 15oC. Khi cân bằng nhiệt thấy nhiệt độ của nước tăng lên đến 22,5oC. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của nhiệt lượng kế. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 480 J/(kgK), của nước là 4180 J/(kgK). Nhiệt độ ban đầu của miếng sắt là bao nhiêu?. Trang 2 /3 – Mã đề thi 02
BÀI GIẢI ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trang 3 /3 – Mã đề thi 02
……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
Trang 4 /3 – Mã đề thi 02