Đáp án đề 1 Câu 1
X
0
1
2
P
7 /15
7 /15
1/15
9 13 92 0, 6 ; D X 2 0,3733 15 15 15 Câu 2 Gọi A là biến cố lấy 1 sản phẩm kiểm tra có kết quả là phế phẩm. Xác suất của A bằng tỉ lệ phế phẩm chung của nhà máy. Gọi Bi là biến cố sản phẩm lấy ra kiểm tra thuộc phân xưởng thứ i, i=1,2 3. EX
P B1 0, 25; P B2 0, 44; P B3 0,31 . Hệ
B1 , B2 , B3 đầy đủ
P A B1 0, 08; P A B2 0,10; P A B3 0, 06 . a. P A P B1 P A B1 P B2 P A B2 P B3 P A B3 0, 0826 b. P B1 A 0, 2421 ; P B2 A 0,5327 ; P B3 A 0, 2252 Câu 3: a) Miền D ( x, y ) 0 x y 1; x 0, y 0 là tam giác vuông cân có độ dài cạnh bằng 1, đo đó
1 diện tích của D bằng . Vậy k 2 . b) f X ( x) f ( x, y )dy 2 Tương tự fY ( y )
f ( x, y )dx
d) EXY
0
2dx 2(1 y ) với 0 y 1 . c)
0
1
2 x3 EX xf X ( x )dx 2 x(1 x )dx x 3 0 DX
2dy 2(1 x) với 0 x 1 .
1 y
1 x
1
2
0
1
1 2 x3 2 x 4 2 2 2 ; EX x f X ( x )dx 2 x (1 x)dx 3 3 4 0
1
0
1 6
1 1 1 1 1 2 . Tương tự EY , DY . 6 3 18 3 18
1 1 x
0
xyf ( x, y )dxdy
cov( X , Y ) EXY EXEY
0
1
x4 2 x3 x 2 2 xydy dx x (1 x) dx 4 3 2 0
1
2
0
1 ; 12
cov( X , Y ) 1 1 1 1 ( X ,Y ) . 2 2 12 3 36 DX DY
Câu 4: Gọi là thời gian trung bình hoàn thành một sản phẩm. Ta kiểm định giả thiết H 0 : 25 ; đối
thiết H1 : 25 . Test thống kê T
X 25 n S
{
}
. Miền bác bỏ A = T > 1,96 .
x 15 ; s 2 4, 642 s 2,1545 H1 , nghĩa là cần thay đổi định mức.
T
25,976 25 2,1545
250
7,1626 . Vậy bác bỏ H 0 chấp nhận
Đáp án đề 2 3 C10
Câu 1: a)
3 C15
24 0, 2637 91
dx
1
b)
1 2 C10 C5 3 C15
20 0, 2198 91
(1 x)3 2 , do đó k 2 .
Câu 2: a)
0
nÕu x 0
0
b) F ( x)
1 1 (1 x) 2 nÕu x 0
c) EX 2 x 0
dx 1 (1 x)3
Câu 3:
X
-1
0
1
Y
1
2
3
P
0,3
0,5
0,2
P
0,4
0,5
0,1
Z XY
-3
-2
-1
0
1
2
3
P
0,03
0,15
0,12
0,5
0,08
0,1
0,02
b) X, Y độc lập d) EX 0,1 , E Y 1, 7 , EZ 0,17 , D X 0, 49 , DY 0, 41 . Câu 4: x 69,8065 u
1 1,96 0,352 n 31
a) Khoảng tin cậy 95%:
69, 4545 ; 70,1585 .
b) Kích thược mẫu cần thiết n
u 2 2 2
170, 738 chọn n 171 .