Chuong 14 - Chenh Lech Tghd

  • July 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Chuong 14 - Chenh Lech Tghd as PDF for free.

More details

  • Words: 1,369
  • Pages: 21
CHƯƠNG 14 KEÁ TOAÙN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Khái niệm - Tỷ giá hối đoái (TGHĐ) là tỷ lệ trao đổi giá trị của đồng tiền này so với đồng tiền khác - TGHĐ cuối kỳ: là TGHĐ sử dụng vào ngày lập bảng CĐKT - Ngoại tệ là đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán

2

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI - Chênh lệch TGHĐ : chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ kế toán với tỷ giá quy đổi tại thời điểm điều chỉnh + Chênh lệch TGHĐ do thực tế mua bán, trao đổi, thanh toán bằng ngoại tệ trong kỳ -> chênh lệch TGHĐ đã thực hiện  CLTGHĐ phát sinh trong kỳ HĐKD  CLTGHĐ phát sinh trong giai đoạn trước hoạt động 3

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI + chênh lệch TGHĐ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối niên độ kế toán -> CLTGHĐ chưa thực hiện 2. Nguyên tắc 2.1. Ghi nhận - Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ -> ghi sổ và lập BCTC theo VN đồng - TG quy đổi để ghi sổ căn cứ vào TG giao dịch tại thời điểm phát sinh, đồng thời theo dõi 4 nguyên tệ ở TK 007

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI - Khoản mục tiền tệ giảm -> sử dụng tỷ giá ghi sổ kế toán tăng -> sử dụng tỷ giá giao dịch VD1: DN có số dư đồng USD như sau TK 1122 – 50.000 TG - 16.500 TK 1112 – 5.000 TG - 16.400 15.000 TG - 16.500 Nộp 10.000 USD ngoại tệ mặt vào TK tiền gởi ngân hàng, TG thực tế phát sinh tại thời 5 điểm giao dịch 16.400

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

- Khoản mục phi tiền tệ -> sử dụng TG giao dịch VD2: Nhập kho TSCĐ nhập khẩu với giá 30.000USD, thuế NK 5%, thuế GTGT 0%, nợ khách hàng – đã nộp thuế NK vào ngân sách. Tỷ 6 giá giao dịch phát sinh 16.600

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI - Mua bán ngoại tệ -> tỷ giá thực mua, bán VD3: bán cho ngân hàng 5.000 USD với gia 16.550

- Cuối niên độ kế toán -> đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo TGHĐ cuối kỳ 7

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.2. Xử lý * Giai đoạn đang họat động - CLTGHĐ đã thực hiện -> ghi nhận vào TK515 (DTTC) hay TK635 (CPTC) - CLTGHĐ chưa thực hiện -> ghi nhận vào TK 413, sau khi bù trừ giữa nợ và có -> ghi nhận DTTC/CPTC - Không được chia cổ tức trên lãi CLTGHĐ chưa thực hiện 8

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI * Giai đoạn trước họat động - CLTGHĐ -> ghi nhận lũy kế vào TK 413 - Khi đi vào hoạt động, CLTGHĐ thực tế phát sinh không tính vào trị giá TSCĐ + giá trị nhỏ: kết chuyển toàn bộ vào CPTC, hoặc DTTC + giá trị lớn: phân bổ dần tối đa là 5 năm

9

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 3. Tài khoản sử dụng TK 413 – chênh lệch TGHĐ, có 2 TK cấp 2 TK 4131 – CLTG đánh giá lại cuối năm TC TK 4132 – CLTG trong giai đoạn ĐTXD

10

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TK 413 “CLTGHĐ” ĐK: Số CLTGHĐ (lỗ tỷ giá) của HĐ ĐT XDCB -CLTG phát sinh trong kỳ -K/c sang DTTC/CPTC

Tổng PS nợ CK: Số CLTGHĐ (lỗ tỷ giá) của HĐ ĐT XDCB

ĐK: Số CLTGHĐ (lãi tỷ giá) của HĐ ĐT XDCB -CLTG phát sinh trong kỳ -K/c sang DTTC/CPTC

Tổng PS có CK: Số CLTGHĐ (lãi tỷ giá) của HĐ ĐT XDCB11

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 4. Phương pháp kế toán * Giai đoạn đang hoạt động 4.1. Mua vật tư, hàng hoá, TSCĐ, dịch vụ thanh toán bằng ngoại tệ - Nếu phát sinh lỗ (TG ghi sổ > TGGD) Nợ TK 151, 153, 156, 211, 623, 133. . . (tỷ giá hối đoái ngày giao dịch) Nợ TK 635 - số chênh lệch Có TK 1112, 1122 - (TGHĐ ghi sổ) 12

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI - Nếu phát sinh lãi (TG ghi sổ < TGGD) Nợ TK 151, 153, 156, 211, 623, 133. . . (tỷ giá hối đoái giao dịch) Có TK 1112, 1122 - (TGHĐ ghi sổ) Có TK 515 - số chênh lệch VD4: Mua vật tư nhập kho giá chưa thuế NK 10.000 USD t/toán ngay khi hàng về đến cảng, tỷ giá giao dịch 16.400 13

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

4.2. Mua vật tư, hàng hoá, TSCĐ, dịch vụ bằng ngoại tệ ghi nợ Nợ TK 151, 153, 156, 211, 623, 133. . . (tỷ giá giao dịch) Có TK 331… - (tỷ giá giao dịch) 14

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 4.3. Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ - Nếu phát sinh lỗ (TG xuất > TG ghi nhận nợ) Nợ TK 331, 315, 341. . . (TG ghi nhận nợ) Nợ TK 635 - số chênh lệch Có TK 1112, 1122 - (TG xuất ngoại tệ) - Nếu phát sinh lãi (TG xuất < TG ghi nhận nợ) Nợ TK 331, 311, 315 . . .(TG ghi nhận nợ) Có TK 1112, 1122 - (TG xuất ngoại tệ) Có TK 515 - số chênh lệch 15

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VD5: Thanh toán công nợ phát sinh ở VD 2 cho khách hàng

4.4. P/s d.thu, thu nhập khác bằng ngoại tệ Nợ TK 1112, 1122, 131. . . (TG giao dịch) Có TK 511, 711, … (TG giao dịch) Có TK 3331 (TG giao dịch) 16

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 4.5. Thu hồi nợ phải thu bằng ngoại tệ - Nếu phát sinh lỗ (TG GD < TG ghi nhận nợ) Nợ TK 1112, 1122 (TG giao dịch) Nợ TK 635 - số chênh lệch Có TK 131, 136, 138… (TG ghi nhận nợ) - Nếu phát sinh lãi (TG GD > TG ghi nhận nợ) Nợ TK 1112, 1122 (TG giao dịch) Có TK 131, 136, 138… (TG ghi nhận nợ) Có TK 515 - số chênh lệch 17

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VD 6: Khách hàng trả nợ 10.000USD với tỷ giá ghi nhận nợ là 16.500, tỷ giá giao dịch 16.550

4.6. Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối năm tài chính - Nếu phát sinh lãi (TG thực tế > TG ghi sổ) Nợ TK 1112, 1122, 131, 136 …. Có TK 413 – phần chênh lệch tăng 18

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI - Nếu phát sinh lỗ (TG thực tế < TG ghi sổ) Nợ TK 413 – phần chênh lệch giảm Có TK 1112, 1122, 131, 136 …. 4.7. Kết chuyển chênh lệch tỷ giá cuối năm - Nếu lỗ (phát sinh nợ > phát sinh có ) Nợ TK 635 Có TK 413 – phần chênh lệch - Nếu lãi (phát sinh nợ < phát sinh có ) Nợ TK 413 – phần chênh lệch Có TK 515

19

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 5. Tỷ giá thực tế và tỷ giá hạch toán 5.1. Tỷ giá thực tế - sử dụng tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ để ghi sổ kế toán - tăng vốn bằng tiền, nợ : sử dụng TGTT - giảm vốn bằng tiền : sử dụng tỷ giá xuất - giảm nợ : sử dụng tỷ giá ghi nhận nợ - các khoản mục phi tiền tệ: sử dụng TGTT 20

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 5.2. Tỷ giá hạch toán - sử dụng tỷ giá hạch toán để ghi sổ kế toán trong kỳ kế toán - các khoản mục vốn bằng tiền, nợ : sử dụng TGHT - các khoản mục phi tiền tệ: sử dụng TGTT

21

Related Documents

Tghd
November 2019 5
Chuong 14
May 2020 1
Chuong(14)
October 2019 5
Chuong 13 14
November 2019 3
Lech Lecha
December 2019 17