C2. ĐẠI CƯƠNG VỀ T.TRƯỜNG TIỀN TỆ
1. Khaïi niãûm thë træåìng tiãön tãû (TTTT) Thë træåìng mua baïn caïc khoản vốn ngàõn haûn và là TT âaïp æïng nhu cáöu väún ngàõn haûn cho nãön KT TTTT khäng thãø taïch råìi hoaût âäüng cuía hthäúng NH TTTT TTTT 2. Phán loaûi TTTT: Giấy tờ có giá Så Thæï Vay Quá trình luân chuyển vốn Căn cứ vào hàng hóa ngàõn cáúp cáúp mæåün haûn
3. Các sản phẩm trên thị trường tt 3.1 Trái phiếu kho bạc ngắn hạn: Lãi suất tương đối thấp Độ an toàn cao (ít rủi ro) Tính thanh khoản tương đối cao 3.2 Các món nợ khác của chính phủ
Các sản phẩm trên thị trường tt (tt) 3.3 Thương phiếu Là phiếu nợ xuất hiện trong quan hệ mua bán trả chậm, tượng trưng cho việc sở hữu một lô hàng hóa ký gửi Bao gồm: Hối phiếu Lệnh phiếu Ký hóa phiếu
3.4 Phiếu thuận trả của ngân hàng Là một dạng của thương phiếu Được ngân hàng ký chấp nhận việc thanh toán vào đúng qui định Có thể đem mua bán, chuyển nhượng trên thị trường - chiết khấu theo một tỷ lệ nhất định
3.5 Chứng chỉ tiền gửi Do ngân hàng phát hành, đáp ứng nhu cầu vay vốn của khách hàng đối phó với tình trạng rút tiền mặt Xác nhận có giữ một số tiền gửi của người cầm chứng chỉ Quyền của người cầm chứng chỉ: Nhận được khoản tiền lãi Nhận lại đủ số tiền gửi khi đáo hạn Có thể chuyển nhượng, mua bán trên thị trường
3.6 Cam kết mua lại tích sản tài chính của ngân hàng Do ngân hàng phát hành Cam kết mua lại các tích sản tài chính mà công ty đã đầu tư, khi cần tiền mặt. Có thể được mua bán trên thị trường Công ty mua các giấy cam kết này, nhằm: đảm bảo tính thanh khoản của các tích sản tài chính đã đầu tư