Udc = Idc = Bm = Yrc <= J= B1 Rt = C >= Thử lại
12 VDC 0.6 A 1.2 T 0.05 5 A/mm2 20 Ôm 2.8 mF
Chọn C = ryc = 0.05 U2m = 13 V U2 = 9.19 V S2 = 9 B2 Xác định tiết diện tính toán (At) cần dùng cho lõi thép. At = 1.423*K* 3.56 Đến 4.27 Cm2 B3 Ag = 3.87 Đến 4.64 Cm2 a min =
3 mF
1.61 Cm
a max =
2.15
Lập Bảng
a (cm) Ag (cm2) b (cm) Wth (kg)
VD Chọn
a= b= Wth = Ag = At =
3.87
1.6 4.64
2.42
2.9
1.8 3.87
2.27
2.73
2.15
2.2 cm 2.2 cm 498.33 g 4.84 cm2 4.6 cm2
cân dùng B4 nv= 8.16 Vòng/ Vôn Tra Bảng C h = 1.25 Suy ra U 20 = 11.49 V N1 (110V) = N1 (220V) = N2 = B7 Tra bảng hxuất =
3.87
1.7 4.64
0.75
898.09 Vòng 1796.17 Vòng 93.81 Vòng
Làm tròn Làm tròn Làm tròn
900 1800 94
Suy ra
I1 =
B8 Cho J =
0.05 A
5 A/mm2 d1 = d2 =
0.12 mm 0.5 mm
Chọn d1cd = Chọn d2cd =
0.16 mm 0.55 mm
B9 ak= bK= h hd =
22 + 2 20 + 2
mm mm 30 mm
B10 SV1 = SV2 =
178.13 Làm tròn: 51.82 Làm tròn:
177 Vòng 52 Vòng
SL 1 = SL 2 =
10.08 Làm tròn: 1.81 Làm tròn:
10 Lớp 2 Lớp
B11
e cd1 = e cd2 = e cd3 =
0.29 0.03 0.67
BD 1 = BD 2 = BD = Kld =
2.6 1.3 4.65 0.47
Scd1 = Scd2 =
0.13 mm2 0.43 mm2
Kld2 =
0.73
0.1 0.1 0.25
B12
Thoả mãn
Lớn qúa
từ 0.4 - 0.6 là OK
B13 Chọn cách bố trí dây giống như sau: hình 7.11 trang 208 a' = 23 mm b' = 23 mm Bề dày trung bình bộ dây sơ cấp: Ltb1 = 100.17 mm Làm tròn Ltb2 = 116.63 mm Làm tròn Tổng bề dày cuộn sơ cấp: L1 = L2 =
0.98 0.12
1764 dm 10.9 dm
B14 Khối lượng dây quấn sơ cấp: W1 = 0.05 Kg W2 = 0 Kg
Làm tròn Làm tròn
W=
Làm tròn
0.05
60g Cu
Cm
Vòng Vòng Vòng
1.8 4.64 2.58
3.87
1.9 4.64
2.04
2.44
3.87
2 4.64
2.1 3.87
1.93
2.32
1.84
S ab = S bc =
0.02 Suy ra 0.01 Suy ra
SSV1 ab = SSV1 bc =
4 - 0.6 là OK
dm dm
d ab = d bc =
129.55 vòng 167.65 vòng
SSL1 ab = SSL1 bc =
6.92 Lam tron 5.36 Lam tron
BBD 1 ab = BBD 1 bc = BBD = K ld =
2.24 1.62 5.91 0.54
0.17 Lam tron 0.12 Lam tron
Lảm tron Lảm tron
130 168 7 Lop 6 Lop
tm
2.1 4.64
3.87
2.2 4.64
2.21
1.76
2.11
d ab cd= d bc cd=
0.22 mm 0.17 mm