Unit03-viet

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Unit03-viet as PDF for free.

More details

  • Words: 1,450
  • Pages: 9
Syokudo:-wa doko-desu-ka

Bài 3 しょくどうは どこですか。 Nhà ăn ở chỗ nào? Moderu Kaiwa

Hội thoại mẫu

モデル かいわ Kyanpasu-de

(キャンパスで ) Mario

Sumimasen.

Gakusei-syokudo:-wa

doko-desu-ka.

マリオ:すみません。がくせいしょくどうは どこですか。 Yamada

Asoko-desu.

やまだ:あそこです。 Mario

Syokudo:-wa

nan-ji-made-desu-ka

マリオ:しょくどうは なんじまでですか。 Yamada

Hachiji-made- desu.

やまだ:8時までです。 Mario

Arigato:-gozaimasu.

マリオ:ありがとうございます。 *



Gakusei





sapo:to





sennta:-de

(がくせい サポート センターで) Mario

Sumimasen.

Tocho:-wa

doko-desu-ka.

マリオ :すみません。とちょうは どこですか。 Maruyama

Tocho:-wa

Shinjuku-desu.

まるやま:とちょうは しんじゅくです。 Mario

Minami-O:sawa-kara

Shinjuku-made

ikura-desu-ka.

マリオ :みなみおおさわから しんじゅくまで いくらですか。 Maruyama

Sanbyaku-kyu:ju:-en-desu.

まるやま:390えんです。 Mario

Arigato:-gozaimasu.

マリオ :ありがとうございます。 *











Eki-de

(えきで) Mario

マリオ Nihon-jin

Sumimasen.

Kore-wa

Shinjuku-e

ikimasu-ka.

:すみません。これは しんじゅくへ いきますか。 Hai,

ikimasu.

にほんじん:はい、いきます。 Mario

マリオ

Do:mo.

:どうも。

(Trong trường đại học.) Mario:

Xin lỗi, anh cho tôi hỏi nhà ăn sinh viên ở chỗ nào?

Yamada:

Ở đằng kia.

Mario:

Nhà ăn mở cửa đến mấy giờ?

Yamada:

Đến 8 giờ tối.

Mario:

Cám ơn anh. 23

*

*

*

*

*

*

(Tại Trung tâm hỗ trợ sinh viên.) Mario:

Xin lỗi, anh cho tôi hỏi, toà Đô chính ở chỗ nào?

Maruyama: Toà Đô chính ở Shinjuku. Mario:

Đi từ MinamiOsawa đến Shinjuku hết bao nhiêu tiền?

Maruyama: Hết 390 yên. Mario: *

Cám ơn anh. *

*

*

*

*

(Tại nhà ga) Mario:

Xin lỗi, anh cho tôi hỏi, đây có phải là chuyến tàu đi Shinjuku không?

Hành khách người Nhật: Đúng, đây là tàu đi Shinjuku. Mario:

Cám ơn anh.

Atarashii

Kotoba

あたらしい ことば Từ mới kyanpasu

khuôn viên (trường đại học)

キャンパス gakusei-syokudo:

がくせいしょくどう

nhà ăn sinh viên

doko

ở đâu

どこ asoko

đằng kia

あそこ syokudo:

nhà ăn

しょくどう nan-ji

mấy giờ

なんじ -made

đến

まで hachiji

8 giờ

8じ Gakusei

sapo:to

sennta:

がくせい サポート センター

Trung tâm hỗ trợ sinh viên

maruyama

まるやま

Maruyama (họ của người Nhật)

tocho:

とちょう

tòa Đô chính

Shinjuku

しんじゅく

Shinjuku (địa danh tại Tokyo)

Minami-o:sawa

みなみおおさわ -kara

MinamiOsawa (tên nhà ga gần Trường Đại học Thủ đô Tokyo)

-made

~から~まで

từ [địa điểm] đến [địa điểm; đích]

24

ikura

bao nhiêu tiền (giá bao nhiêu)?

いくら sanbyaku-kyu:ju-en

390えん

390 yên

eki

nhà ga

えき -e

tới (địa điểm đến)

~へ -e ikimasu

~へいきます

đi [ ]

do:mo

cám ơn (cách nói thân mật)

どうも koko

chỗ này

ここ soko

chỗ đấy

そこ jimushitsu

phòng hành chính

じむしつ tosyokan

としょかん

thư viện

ko:en

công viên

こうえん Narita

Narita (tên của thành phố có sân bay quốc tế lớn nhất Nhật bản)

なりた Ginza

Ginza (địa danh tại Tokyo)

ぎんざ -ji

[ ] giờ

~じ -fun

pun

~ふん/ぷん

[ ] phút

-han

~はん

[ ] giờ rưỡi

-kara

~から

từ (giờ)

-made

~まで

đến (giờ)

kyo:shitsu

きょうしつ

phòng học, lớp học

kokusai-koryu:-kaikan

こくさいこうりゅうかいかん Nhà quốc tế của trường TMU (Tokyo Metropolitan University), nơi ở của sinh viên, nghiên cứu sinh nước ngoài và tổ chức hội họp quốc tế. (nhà giao lưu quốc tế) toire

トイレ

nhà vệ sinh

shiyakusyo

しやくしょ

tòa Thị chính

Hachio:ji

はちおうじ

Thành phố Hachioji (địa danh tại Tokyo)

depa:to

デパート

cửa hàng bách hoá

Tama-senta:

たまセンター

Tama-center (tên ga tại Tokyo)

25

Cho:fu

Chofu (địa danh tại Tokyo)

ちょうふ to:kyo:-eki

とうきょうえき

Ga Tokyo

kyo:to

Kyoto (địa danh tại Nhật Bản)

きょうと ginko:

ngân hàng

ぎんこう hyaku

một trăm

ひゃく hiru-yasumi

nghỉ trưa

ひるやすみ gozen

buổi sáng

ごぜん gogo

buổi chiều

ごご ensyu:shitsu

えんしゅうしつ

phòng hội thảo

semina:

hội thảo, semina

セミナー heya

phòng

へや kenkyu:shitsu

けんきゅうしつ

phòng nghiên cứu, phòng làm việc của giáo sư

ryo:gakusei-tanto:

りゅうがくせい たんとう (người/nhóm) phụ trách lưu học sinh

Bunpo: No:to

ぶんぽう ノート Ghi nhớ ngữ pháp koko

soko

asoko

doko

1. ここ/そこ/あそこ/どこ koko

‘ここ’ ở đây, đây (đại từ chỉ nơi gần người nói) soko

‘そこ’ ở kia, kia (đại từ chỉ nơi gần người nghe) asoko

‘あそこ’ ở đằng kia (đại từ chỉ nơi xa người nói và người nghe) doko

‘どこ’ từ nghi vấn để hỏi địa điểm koko

2. ここ soko

-wa

そこ

は N です。

-desu.

asoko

あそこ Đây là câu văn dùng để chỉ địa điểm. Danh từ được dùng trong câu văn này là

26

jimushitsu

tosyokan

ko:en

じむしつ “phòng hành chính”, としょかん “thư viện”, こうえん “công viên”. Koko-wa

Ví dụ: -wa

jimushitsu-desu.

ここは じむしつです。(Đây là phòng hành chính.)

doko-desu-ka.

3. N はどこですか。 koko

ここ -wa

soko

-desu.

N は そこ

です。

asoko

あそこ doko

‘どこ’ là từ nghi vấn để hỏi N (danh từ) ở chỗ nào. Toshyokan-wa

Ví dụ:

doko-desu-ka.

としょかんは どこですか。(Thư viện ở chỗ nào?) Toshyokan-wa

asoko-desu.

としょかんは あそこです。(Thư viện ở đằng kia) -kara

-made

4. (địa điểm) から (địa điểm) まで -kara

‘から’ (từ) đứng sau danh từ, để chỉ danh từ đó là điểm xuất phát. -made

‘まで’ (đến) đứng sau danh từ, để chỉ danh từ đó là điểm đến, đích. Narita-kara

Ví dụ:

shinjuku-made

なりたから しんじゅくまで

(từ Narita đến Shinjuku)

-wa ikura-desu-ga.

5. N は いくらですか。 ikura

‘いくら’ là từ nghi vấn để hỏi giá tiền. Kore-wa

Ví dụ:

ikura-desu-ka.

これは いくらですか。(Cái này bao nhiêu tiền?) Ginza-made

ikura-desu-ka.

ぎんざまで いくらですか (Đi đến Ginza hết bao nhiêu tiền?) -ji

-fun

pun

6. ~じ ~ふん/ぷん -ji

-han

~じ はん -ji

‘じ’ trợ từ chỉ thời gian, giờ. yo-ji

ku-ji

Chú ý: ‘4じ’phát âm là “よじ” và ‘9じ’phát âm là‘くじ’. -fun

pun

‘ふん/ぷん’ là trợ từ chỉ phút. -ji

-han

‘~じ はん’ nghĩa là [ ] giờ rưỡi. shichiji ju:gofun

Ví dụ:

7じ 15ふん

(7 giờ 15 phút)

27

kuji

nijuppun

(9 giờ 20 phút)

9じ 20ぷん yoji-han

(4 giờ rưỡi)

4じ はん -kara

-made

7. (giờ) から (giờ)

まで

-kara

-made

‘から’chỉ thời điểm bắt đầu‘まで’chỉ thời điểm kết thúc. kuji-kara

Ví dụ:

goji-made

9じから5じまで

(từ 9 giờ đến 5 giờ)

-e ikimasu.

8. (địa điểm) へ いきます。đi đến [địa điểm] Ikimasu

-e

‘いきます’ là động từ “đi”. Động từ thường được đặt ở cuối câu‘へ’ là trợ từ chỉ đích của động từ “đi”, “đến”. ikimasu

ikimasen

Dạng phủ định của ‘いきます’ là ‘いきません’. Kore-wa

Ví dụ:

Shinjuku-e

ikimasu.

これは しんじゅくへ いきます

(Đây là tàu đi Shinjuku.)

Rensyu:

Luyện tập

れんしゅう Koko-wa

kyo:shitsu-desu.

[1] ここは きょうしつです。 syokudo:

kokusai-ko:ryu:-kaikan

1) しょくどう 2) こくさい こうりゅう かいかん gakusei-sapo:to-senta:

3) がくせいサポートセンター Jimusyo-wa

doko-desu-ka.

[2] A: じむしょは どこですか。 Asoko-desu.

B: あそこです。 toire

soko

denwa

soko

eki

asoko

1) トイレ/そこ 2)でんわ/そこ 3) えき/あそこ Tocho:-wa

doko-desu-ka.

[3] A: とちょうは どこですか。 Shinjuku-desu.

B: しんじゅくです。 daigaku

Minami-O:sawa

shiyakusyo

Hachio:ji

1) だいがく/みなみおおさわ 2)しやくしょ/はちおうじ depa:to

Tama-senta:

3) デパート/たまセンター

28

kazu

[4] かず (Số) hyaku

100 ひゃく nihyaku

200 にひゃく sanbyaku

300 さんびゃく yonhyaku

400 よんひゃく gohyaku

500 ごひゃく roppyaku

600 ろっぴゃく nanahyaku

700 ななひゃく happyaku

800 はっぴゃく kyu:hyaku

900 きゅうひゃく sen

1000 せん Minami-O:sawa-kara

Shinjuku-made

ikura-desu-ka.

[5] A: みなみおおさわから しんじゅくまで いくらですか。 Shinjuku-made

sanbyaku-kyu:ju:-en-desu.

B: しんじゅくまで 390えんです。 Tama-senta:

hyaku-yonju:en

Cho:fu

nihyaku-kyuju:-en

1) たまセンター/140えん 2) ちょうふ/290えん Tokyo:-eki

gohyaku-hachiju:-en

2) とうきょうえき/580えん nan-ji

[6] なんじ (Mấy giờ?) ichiji

1じ いちじ

1 giờ

niji

2じ にじ

2 giờ

sanji

3じ さんじ

3 giờ

yoji

4じ よじ

4 giờ

goji

5じ ごじ

5 giờ

rokuji

6じ ろくじ

6 giờ

shichiji

7じ しちじ

7 giờ

hachiji

8じ はちじ

8 giờ

kuji

9じ くじ

9 giờ

juji

29

10 giờ

10じ じゅうじ ju:ichiji

11 giờ

11じ じゅういちじ ju:niji

12 giờ

12じ じゅうにじ ippun

1ぷん いっぷん

1 phút

nifun

2 phút

2ふん にふん sanpun

3ぷん さんぷん

3 phút

yonpun

4ぷん よんぷん

4 phút

gofun

5 phút

5ふん ごふん roppun

6ぷん ろっぷん

6 phút

nanafun

7ふん ななふん

7 phút

happun

8ぷん はっぷん

8 phút

kyu:fun

9ふん きゅうふん 9 phút juppun

jippun

10ぷん じゅっぷん/じっぷん nijuppun

10 phút

nijippun

20ぷん にじゅっぷん/にじっぷん sanjuppun

20 phút

sanjippun

30ぷん さんじゅっぷん/さんじっぷん 30 phút yonjuppun

yonjippun

40ぷん よんじゅっぷん/よんじっぷん 40 phút gojuppun

gojippun

50ぷん ごじゅっぷん/ごじっぷん Ginko:-wa

nan-ji-kara

nan-ji-made-desu-ka.

[7] A: ぎんこうは なんじから なんじまでですか。 ku-ji-kara

san-ji-made-desu.

B: 9じから 3じまでです。 hiru-yasumi

ju:niji

ichiji

1) ひるやすみ/12じ/1じ depa:to

gozen

juji

gogo

shichiji

2) デパート/ごぜん10じ/ごご7じ jimusyo

kuji

goji-han

3) じむしょ/9じ/5じ はん Sumimasen.

Kore-wa

Shinjuku-e

ikimasu-ka.

[8] A: すみません。これは しんじゅくへ いきますか。 Hai,

B: はい、 (

) 。

30

50 phút

Ginza

Iie,

ikimasen.

Kyo:to

Hai,

ikimasu.

1) ぎんざ/いいえ、いきません 2)きょうと/はい、いきます Cho:fu

Iie,

ikimasen.

3) ちょうふ/いいえ、いきません

Hatsuon-to Moji

はつおんと もじ

Phát âm và chữ viết

Hiragana

ひらがな 3/7 (HIRAGANA phần 2/7) Bạn hãy ghi nhớ cách viết và cách đọc của các chữ HIRAGANA sau đây. まみむめも や ゆ よ らりるれろ わ を ん Hãy nghe và chọn chữ HIRAGANA phù hợp dưới đây. い?

いま(今)

bây giờ

な?

なみ(波)

sóng, sóng biển

す?

すむ(住む)

sống

あ?

あめ(雨)

mưa, trời mưa

と?

とも(友)

người bạn

へ?

へや(部屋)

căn phòng

?き

ゆき(雪)

tuyết

?こ

よこ(横)

ngang

か?

から(空)

trống rỗng

つ?

つり(釣り)

câu cá

き?

きる(切る)

cắt

か?

かれ(彼)

anh ấy

?く

ろく(六)

sáu

い?

いわ(岩)

tảng đá

え?

えん(円)

yên

Chú ý:‘を’cũng phát âm là ‘お(ô)’. Đây là chữ đặc biệt được dùng làm trợ từ. Danh từ đứng trước trợ từ này là đối tượng mục đích của câu văn.

31