Trinh

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Trinh as PDF for free.

More details

  • Words: 2,495
  • Pages: 5
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11 TP. HCM ĐT: 08.7305 7668 Trong việc tìm lời giải cho một bài toán bất đẳng thức (BĐT). Nếu chú ý thì nhiều khi ta sẽ tìm ra một lời giải ngắn gọn với việc xuất phát từ một BĐT đơn giản. Dưới đây chúng tôi xin đưa ra một vài ví dụ về cách làm này. Dạng 1 : Chứng minh rằng với hai số thực a và b bất kỳ ta có : a 2 + b 2 ≥ 2ab (1) . Suy ra: ∀ a, b, c ∈ R : a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca ( 2 ) Việc chứng minh bất đẳng thức (1) rất đơn giãn, thường gặp là dùng bất đẳng thức Cauchy và biến đổi tương đương. + Chứng minh bằng tương đương CM: a 2 + b 2 ≥ 2ab ⇔ a 2 + b 2 − 2ab ≥ 0 ⇔ (a −b ) ≥ 0 Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh. + Chứng minh bằng Cauchy. 2

Ta có: a 2 + b2 ≥ 2 a 2b 2 = 2 ab ≥ 2ab Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b Bất đẳng (2) dễ dàng được suy ra từ bất đẳng thức (1). 2 Theo hằng đẳng thức: ( a + b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 + 2 ( ab + bc + ca ) và ( 2 ) ta có:

( a + b + c ) ≥ 3 ( ab + bc + ca ) ( 3) Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b = c 2 ( a + b + c ) ≤ 3 ( a 2 + b2 + c 2 ) ( 4 ) Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b = c 2

Các bất đẳng thức trên rất cơ bản và đơn giản nhưng nếu được áp dụng hợp lí thì có thể giải được nhiều bài toán bất đẳng thức khác. Ví dụ 1(Canada 2002): Cho ba số a, b, c > 0 Chứng minh a 3 b3 c 3 + + ≥ a+b+c bc ca ab a 3 b3 c 3 + + ≥ a + b + c ⇔ a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc ( a + b + c ) bc ca ab Áp dụng BĐT ∀ a, b, c ∈ R : a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca ( 2 ) hai lần ta có: Giải:

a 4 + b 4 + c 4 ≥ ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) ≥ abbc + bcca + caab = abc ( a + b + c )

Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b = c . Nếu cho abc = 1 ta có bất đẳng thức: Cho ba số thực a, b, c thỏa: abc = 1 . Chứng minh: a 4 + b 4 + c 4 ≥ a + b + c Nếu cho a + b + c = 1 ta có bất đẳng thức: Cho ba số thực a, b, c thỏa: a + b + c = 1 . Chứng minh: a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc

http://trungtamquangminh.tk

1

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11 TP. HCM ĐT: 08.7305 7668 Ví dụ 2: (BMO 2001) Cho ba số a, b, c ≥ 0 : a + b + c ≥ abc Chứng minh: a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3abc

Giải: a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3abc ⇔ ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ 3 ( abc ) 2

2

Ta có: ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ 3 ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) ≥ 3 ( abbc + bcca + caab ) 2

≥ 3abc ( a + b + c ) ≥ 3 ( abc )

2

Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b = c = 3 Ví dụ 3: (Bearus 1996) Cho a, b, c > 0 : a + b + c = abc . Chứng minh:

ab + bc + ca ≥ 9 ( a + b + c ) Giải: ( ab + bc + ca ) ≥ 3 ( abbc + bcca + caab ) = 3abc ( a + b + c ) 2

3

3 2 = 3 ( a + b + c ) ≥ 3 ⎡⎣3 3 abc ⎤⎦ = 81abc = 81( a + b + c ) Vậy ab + bc + ca ≥ 9 ( a + b + c )

Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b = c = 9 Ví dụ 4: Cho các số a, b, c > 0 : a + b + c = 1 chứng minh: 4a + 1 + 4b + 1 + 4c + 1 ≤ 21 Giải: Đặt x = 4a + 1, y = 4b + 1, z = 4c + 1 Áp dụng bất đẳng thức ( 4 ) cho ba số x, y , z ta có:

( x + y + z)

2

≤ 3 ( x 2 + y 2 + z 2 ) = 3 ( 4a + 1 + 4b + 1 + 4c + 1) = 3 ⎡⎣3 + 4 ( a + b + c ) ⎤⎦ = 21

⇔ x + y + z ≤ 21

Hay

4a + 1 + 4b + 1 + 4c + 1 ≤ 21

1 3 + Chú ý là bài này cũng thường được giải bằng cách sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski như sau: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski cho 4a + 1, 4b + 1, 4c + 1 và 1,1,1 ta có:

Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y = z hay a = b = c =

4a + 1 + 4b + 1 + 4c + 1 ≤ 12 + 12 + 12 4 ( a + b + c ) + 3 = 21 Dấu " = " xảy ra ⇔ 4a + 1 = 4b + 1 = 4c + 1 ⇔ a = b = c =

1 3

Bài tập tương tự: Bài 1: Cho ba số dương a, b, c thỏa: a + b + c = 1 . Chứng minh các bất đẳng thức sau: ab bc ca a) + + ≥1 c a b http://trungtamquangminh.tk

2

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11 TP. HCM ĐT: 08.7305 7668 a 2 b2 c 2 + + ≥1 b c a 4 4 c)a + b + c 4 ≥ abc a+c b+a c+b ⎛1 1 1⎞ d) 2 + 2 + 2 ≥ 2⎜ + + ⎟ b c a ⎝a b c⎠

b)

⎛1 1⎞ Dạng 2: Cho a, b > 0 .Chứng minh: ( a + b ) ⎜ + ⎟ ≥ 4 ( 5 ) ⎝a b⎠ Chứng minh: + Dùng biến đổi tương đương 1 1 2 2 ( a + b ) ⎛⎜ + ⎞⎟ ≥ 4 ⇔ ( a + b ) ≥ 4ab ⇔ ( a − b ) ≥ 0 (đúng) ⎝a b⎠ Dấu " = " xày ra ⇔ a = b + Dùng BĐT Cauchy: 1 1 1 1 ( a + b ) ⎛⎜ + ⎞⎟ ≥ 2 ab .2 . = 4 a b ⎝a b⎠ Dấu " = " xày ra ⇔ a = b 1 1 4 Bất đẳng thức trên thường được sử dụng dưới dạng: + ≥ (6) a b a+b Đây là một bất đẳng thức đơn giãn nhưng dùng nó ta sẽ giải quyết nhiều bất đẳng thức khác khó hơn. Ví dụ 5: Cho ba số dương a, b, c . Chứng minh: 3 3 1 1 + ≤ + 2a + b a + 2b a b Giải: + Nếu dùng BĐT Cauchy ta có: 2 1 1 1 1 1 ( 2a + b ) ⎛⎜ + ⎞⎟ = ( a + a + b ) ⎛⎜ + + ⎞⎟ ≥ 3 3 a 2b 3 3 2 = 9 ab ⎝a b⎠ ⎝a a b⎠ 9 2 1 Dấu " = " xày ra ⇔ a = b ⇔ ≤ + 2a + b a b 9 1 2 Tương tự: Dấu " = " xày ra ⇔ a = b ≤ + a + 2b a b Cộng vế theo vế ta có: 9 9 3 3 3 3 1 1 .Dấu " = " xày ra ⇔ a = b + ≤ + ⇔ + ≤ + 2a + b a + 2b a b 2a + b a + 2b a b

+ Nếu không dùng Cauchy, ta sử dụng BĐT (6) như sau: ⎛ ⎞ 3 3 3⎜ 1 1 ⎟ 3⎛ 2 2 ⎞ 1 3 = ≤ ⎜ + ≤ ⎜ + = + ⎟ ⎟ 2a + b 3a + a + 2b 4 ⎜ 3 a a + 2b ⎟ 4 ⎝ 3a a + 2b ⎠ a 2 ( a + 2b ) ⎝2 2 2 2 ⎠

http://trungtamquangminh.tk

3

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11 TP. HCM ĐT: 08.7305 7668

3 1 3 ≤ + a + 2b b 2 ( a + 2b ) .Dấu " = " xày ra ⇔ a = b Cộng vế theo vế ta có điều phải chứng minh. Tương tự

Ví dụ 6: Cho a, b, c > 0 . Chứng minh: 1 1 1 1⎛1 1 1⎞ + + ≤ ⎜ + + ⎟ 2a + b + c a + 2b + c a + b + 2c 4 ⎝ a b c ⎠ Giải: + Dùng BĐT (6) 1 1 1⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 2 1 1⎞ = ≤ ⎜ + Ta có: ⎟≤ ⎜ + + ⎟ 2a + b + c ( a + b ) + ( a + c ) 4 ⎝ a + b a + c ⎠ 16 ⎝ a b c ⎠ Dấu " = " xày ra ⇔ a = b = c 1 1 ⎛1 2 1⎞ Tương tự ta có: ≤ ⎜ + + ⎟ Dấu " = " xày ra ⇔ a = b = c a + 2b + c 16 ⎝ a b c ⎠ 1 1 ⎛1 1 2⎞ ≤ ⎜ + + ⎟ Dấu " = " xày ra ⇔ a = b = c a + b + 2c 16 ⎝ a b c ⎠ Cộng vế theo vế ta có: 1 1 1 1 ⎛ 4 4 4⎞ 1⎛1 1 1⎞ + + ≤ ⎜ + + ⎟= ⎜ + + ⎟ 2a + b + c a + 2b + c a + b + 2c 16 ⎝ a b c ⎠ 4 ⎝ a b c ⎠

Dấu " = " xày ra ⇔ a = b = c + Dùng BĐT Cauchy (tương tự ví dụ 5 bạn đọc tự giải) Ví dụ 7: Cho a, b, c > 0 . Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 + + ≤ + + 2a + b + c a + 2b + c a + b + 2c a + 3b b + 3c c + 3a

Giải: 1 1 4 2 + ≥ = a + 3b a + b + 2c a + 3b + a + b + 2c a + 2b + c 1 1 4 2 + ≥ = b + 3c 2a + b + c b + 3c + 2a + b + c a + b + 2c 1 1 4 2 + ≥ = c + 3a a + 2b + c c + 3a + a + 2b + c 2a + b + c Cộng vế theo vế ta có điều phải chứng minh. Dấu " = " xày ra ⇔ a = b = c

Ta có:

( a + b) a2 b2 Ví dụ 8: Cho a, b > 0 . Chứng minh: + ≥ a +1 b +1 a + b + 2 2

http://trungtamquangminh.tk

4

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH 423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11 TP. HCM ĐT: 08.7305 7668

a2 b2 a 2 − 1 + 1 b2 − 1 + 1 1 1 + = + = ( a + b) − 2 + + a +1 b +1 a +1 b +1 a +1 b +1 1 1 4 Dấu " = " xày ra ⇔ a = b Mà + ≥ a +1 b +1 a + b + 2 2 a + b) ( a2 b2 4 + ≥ a+b−2+ = Do đó ta có: a +1 b +1 a+b+2 a+b+2 Dấu " = " xày ra ⇔ a = b Giải: Ta có:

a2 b2 1 Nếu a, b > 0 : a + b = 1 ta có bài toán: Chứng minh: + ≥ (Hungary 1996) a +1 b +1 3 a2 b2 + ≥1 Nếu a, b > 0 : a + b = 2 ta có bài toán: Chứng minh: a +1 b +1 Bài tập tương tự: Bài 2: Cho ba số dương a, b, c : a + b + c = 1 . Chứng minh: 1 1 1 9 + + ≥ b+c c+a a+b 2 Bài 3: Cho ba số dương a, b, c : a + b + c ≤ 1 . Chứng minh: 1 1 1 + 2 + 2 ≥9 2 a + 2bc b + 2ca c + 2ab Bài 4: (Nesbitt) Cho a, b, c > 0 .Chứng minh: a b c 3 + + ≥ b+c c+a a+b 2 Bài 5:(IMO 1995) Cho abc = 1, a, b, c > 0 Chứng minh: 1 1 1 3 + 3 + 3 ≥ 3 a (b + c ) b ( c + a ) c ( a + b) 2 Bài 6: (IMO Short List 1993) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh: a b c d 2 ≥ + + + b + 2c + 3d c + 2d + 3a d + 2a + 3b a + 2b + 3c 3

http://trungtamquangminh.tk

5

Related Documents

Trinh
May 2020 6
Trinh
May 2020 7
848 Trinh Bay Quy Trinh
November 2019 14
Giao Trinh
April 2020 19
Chuong Trinh
November 2019 27
Lich Trinh
November 2019 9