Tkb Hk1 08-09

  • October 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Tkb Hk1 08-09 as PDF for free.

More details

  • Words: 2,350
  • Pages: 5
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA VẬT LÝ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009

(BẮT ĐẦU HỌC TỪ 01-09-2008) I. HỌC KỲ I GĐ2 ( KHÓA TUYỂN 2006-2) STT TÊN MÔN HỌC 1 Anh văn 113

Mã HP AN113

SỐ TC 3

SỐ SV 100

2 Phương trình toán lý

VL101

5

120

3 Cơ lý thuyết

VL102

4

100 + 15

4 Điện tử cơ bản 5 Cơ lượng tử 1 6 Vật lý hạt nhân

VL103 VL105 VL109

7 Điện động lực

VL110

4

150

8 Vật lý chất rắn

VL111

4

100+60

9 Vật lý thống kê

VL112

4

100 + 77

3LT + 1TT 100+15 4 100 + 50 3LT + 1TT 100

TIẾT Thứ hai (tiết 4-6) Thứ sáu (tiết 4-6) Thứ bảy (tiết 1-2) Thứ ba ( tiết 1-2) Thứ năm (tiết 10-12) Thứ hai ( tiết 1-3) Thứ sáu (tiết 9-12) Thứ năm (tiết 7-9) Thứ ba (tiết 4-5) Thứ sáu (tiết 1-2) Thứ ba (tiết 3) Thứ năm (tiết 4-6) Thứ bảy (tiết 3-6)

PHÒNG

TIẾT Thứ ba : Lớp 3A (tiết 1-3) Lớp 3B (tiết 1-3) Lớp 3C (tiết 4-6) Thứ ba (tiết 7-9)

PHÒNG

TIẾT Thứ sáu (tiết 1-2) Thứ tư (tiết 9-11) Bộ môn tự phân công

PHÒNG

II. HOÏC KYØ II GÑ2 (KHOÙA TUYEÅN 2006-1) A. MÔN CHUNG: STT TÊN MÔN HỌC

MÃ HP

SỐ TC

SỐ SV

1 Anh văn 114

AN114

3

200

3

200

SỐ TC 2 3 3 4 3

SỐ SV 15 15 15 15 15

2LT+1TT

15

2 Lịch sử Đảng LS020 B. CHUYÊN NGÀNH: 1. Chuyên ngành Vật Lý Chất Rắn (2006-1): MÃ HP STT TÊN MÔN HỌC 1 Mạch số VL264 2 Máy đo và cảm biến VL266 3 Vật lý bán dẫn VL320 4 ĐC Khoa học vật liệu VL330 5 Tính chất quang của VR(1) VL345 6 Ứng dụng máy tính (1)

VL380

2. Chuyên ngành Vật Lý Điện Tử (2006-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP SỐ TC SỐ SV 1 Mạch tương tự VL261 2 40 2 Cấu trúc máy tính VL262 2LT + 1TT 40 3 Vật liệu và mạch tổ hợp VL263 3 40 4 Mạch số VL264 2 40 5 Thực tập điện tử 1 VL265 1 40 6 Máy đo và cảm biến VL266 3 40 7 Thực tập điện tử 2 VL267 1 40 8 Kỹ thuật lập trình VL709 3LT + 1TT 40

nt

Bộ môn VLCR nt nt

nt

nt

nt

TIẾT Thứ tư (tiết 7-8) Thứ năm (tiết 1-2) Thứ sáu (tiết 4-6) Thứ sáu (tiết 1-2) CB PT phân công Thứ tư (tiết 9-11) CB PT phân công Thứ bảy (tiết 1-3)

PHÒNG

Bộ môn

3. Chuyên ngành Vật Lý Hạt Nhân (2006-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP 1 Cấu trúc hạt nhân VL403 2 Phản ứng hạt nhân VL404 3 Phương pháp ghi bức xạ VL405 4 Thiết bị ghi bức xạ VL406 5 Vật lý phóng xạ VL407 6 Vật lý neutron VL409 7 Máy gia tốc VL420 8 Cơ lượng tử 2 VL601

SỐ TC 3 3 3 3 2 3 2 3

4. Chuyên ngành Vật Lý Lý Thuyết (2006-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP SỐ TC 1 Cơ lượng tử 2 VL601 3 2 Lý thuyết nhóm 1 VL602 3 3 Lý thuyết chất rắn VL603 3 4 LT trường điện từ VL605 3 5 Hàm suy rộng VL614 3 6 Phương tính &Math VL615 2LT + 1TT

SỐ SV 17 17 17 17 17 17 17 17

TIẾT Bộ môn tự phân công nt nt nt nt nt nt nt

PHÒNG

SỐ SV 25 10 10 10 10 10

TIẾT Bộ môn tự phân công nt nt nt nt nt

PHÒNG Bộ môn VLLT nt nt nt nt nt

TIẾT Thứ tư (tiết 7-8) Thứ sáu (tiết 1-2) Thứ tư (tiết 9-11) Thứ bảy (tiết 1-3) Thứ sáu (tiết 4-6) Thứ năm (tiết 1-3) Cán bộ phụ trách phân công

PHÒNG

PHÒNG Bộ môn VLTĐ nt nt nt nt nt nt

5. Chuyên ngành Vật Lý Tin Học (2006-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP SỐ TC SỐ SV 1 Mạch tương tự VL261 2 35 2 Mạch số VL264 2 35 3 Cấu trúc máy tính VL701 3LT+1TT 35 4 Kỹ thuật lập trình VL709 3LT+1TT 35 5 Toán cho máy tính VL714 3LT+1TT 35 6 Hệ điều hành 1 VL723 2.5LT+0.5TT 35 7 TH mạch điện tử và kỹ thuật VL725 1 35 số 6. Chuyên ngành Vật Lý Trái Đất (2006-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP SỐ TC 1 Thiên văn VL501 3 2 Lý thuyết thế VL507 2 3 Địa chất đại cương VL527 4 4 VL địa cầu đại cương VL528 4 5 Hải dương học đại cương VL539 3 6 VL khí quyển VL553 3 7 Kỹ thuật ltrình cho VLĐC VL558 3LT + 1TT

SỐ SV 18 18 18 18 18 18 18

TIẾT Bộ môn tự phân công

7. Chuyên ngành Vật Lý Ứng Dụng (2006-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP SỐ TC 1 Cấu trúc máy tính VL262 2LT+1TT 2 Mạch số VL264 2 3 Máy đo và cảm biến VL266 3 4 VL chân không VL302 3 5 Quang phổ nguyên tử VL303 3 6 Quang phổ phân tử VL304 3 7 VL điện tử VL306 3 8 VL bề mặt chất rắn VL351 3

SỐ SV 17 17 17 17 17 17 17 17

TIẾT Thứ năm (tiết 1-2) Thứ sáu (tiết 1-2) Thứ tư (tiết 9-11) Bộ môn tự phân công

nt

nt nt nt nt nt

nt

nt nt nt

PHÒNG

Bộ môn VLUD nt nt nt nt

III. HỌC KỲ 3 GĐ2 ( 2005-2) A. MÔN CHUNG: STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP 1 Tư tưởng HCM TR040 2 Anh văn 115 AN115 B. CHUYÊN NGÀNH: 1. Chuyên ngành Vật Lý Trái Đất (2005-2): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP 1 PP thăm dò từ VL531 2 PP thăm dò trọng lực VL532 3 PP thăm dò điện 1 VL533 4 PP thăm dò địa chấn VL535 5 PP địa VL lỗ khoan VL536 6 TT thực tế VL538 2. Chuyên ngành Vật Lý Ứng Dụng (2005-2): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP 1 Vật lý laser VL305 2 Quang tử học VL354 3 VL Plasma và ứng dụng VL355 4 Phân tích huỳnh quang và VL356 phát quang 5 Kỹ thuật điện-điện tử trong VL357 VL thực nghiệm 6 Huỳnh quang Rơnghen VL417

SỐ TC 2 3

SỐ SV 60 250

TIẾT Thứ tư ( tiết 10-12) Thứ ba (tiết 4-6)

PHÒNG

SỐ TC 3 3 4 3 3 3

SỐ SV 15 15 15 15 15 15

TIẾT Bộ môn tự phân công nt nt nt nt nt

PHÒNG Bộ môn VLTĐ nt nt nt nt nt

SỐ TC 3 4 3 3

SỐ SV 14 14 14 14

TIẾT Bộ môn tự phân công nt nt nt

PHÒNG Bộ môn VLUD nt nt nt

4

14

nt

nt

3

14

nt

nt

SỐ TC 4

SỐ SV 15

TIẾT Bộ môn tự phân công

PHÒNG Bộ môn VLCR

4 4

15 15

nt nt

nt nt

3

15

nt

nt

2

15

nt

nt

SỐ TC 2

SỐ SV 37

1

37

Cán bộ phụ trách phân công

2 2 1 2

37 37 37 37

Thứ tư (tiết 3-4) Thứ sáu (tiết 2-3) Cán bộ phụ trách phân công Thứ hai (tiết 3-4)

2LT + 1TT

37

Thứ hai (tiết 5-6)

1LT + 2TT

37

Cán bộ phụ trách phân công

IV. HỌC KỲ 4 GĐ2 ( 2005-1) 1. Chuyên ngành Vật Lý Chất Rắn (2005-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP 1 Kỹ thuật điện tử trong VL VL322 thực nghiệm 2 Kỹ thuật nuôi tinh thể VL324 3 KT màng mỏng và chân VL326 không 4 Mô phỏng hiện tượng Vật lý VL327 5 TT chuyên đề VLCR 2

VL333

2. Chuyên ngành Vật Lý Điện Tử (2005-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP 1 Mạch tích hợp (IC và VL275 nhúng) 2 Thực tập điện tử 5 (IC và VL276 nhúng) 3 Điện tử công suất VL277 4 Hệ thống tự động PLC VL278 5 Thực tập điện tử 6 (PLC) VL279 6 Tự động hóa dây chuyền VL280 công nghệ 7 Mô phỏng và thiết kế hệ cơ VL281 điện tử 8 Thực tế khu công nghiệp VL282

TIẾT Thứ ba (tiết 1-2)

PHÒNG

Bộ môn

3. Chuyên ngành Vật Lý Hạt Nhân (2005-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP 1 TT chuyên đề VLHN 2 VL402 2 Phân tích kích họat VL410 3 Ứng dụng HN trong công VL422 nghiệp 4 Ứng dụng HN trong NôngVL423 Sinh-Y

SỐ TC 3 2 2

SỐ SV 20 20 20

TIẾT Bộ môn phân công nt nt

PHÒNG Bộ môn VLHN nt nt

2

20

nt

nt

SỐ SV 12 12 12 12

TIẾT Bộ môn phân công nt nt nt

PHÒNG Bộ môn VLLT nt nt nt

4. Chuyên ngành Vật Lý Lý Thuyết (2005-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP SỐ TC 1 Hạt cơ bản VL609 3 2 PP tích phân lộ trình VL611 3 3 LT lượng tử về từ VL612 3 4 Một số bổ sung cho toán lý VL617 3

5. Chuyên ngành Vật Lý Tin Học (2005-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP SỐ TC SỐ SV 1 Mạch tích hợp (IC và VL275 2 50 nhúng) 2 Thực tập điện tử 5 (IC và VL276 1 3 Mạng máy tính 2& thực tập VL704 3LT+2TT 50 4 Vật lý tính toán VL711 2LT+1TT 50 5 Xử lý tín hiệu nhập môn VL716 2 50 6 Lập trình mạng VL720 2LT+1TT 50 7 Phân tích dữ liệu thực VL721 2 50 nghiệm 8 Cơ sở dữ liệu 1 VL731 2.5LT+0.5TT 50 9 Thực hành DSP VL728 1 6. Chuyên ngành Vật Lý Trái Đất (2005-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP 1 Địa Vật lý môi trường VL529 2 PP thăm dò điện 2 VL534 3 Phân tích tài liệu VL537 4 Quản lý dữ liệu vật lý địa VL554 cầu trên GIS 5 Động đất và sóng thần VL555 6 Phương pháp Rađa VL556

TIẾT Thứ ba (tiết 1-2)

PHÒNG

Cán bộ phụ trách phân công Thứ tư (tiết 3-5) Bộ môn phân công Thứ hai (tiết 4-5) Thứ hai (tiết 1-2)

Thứ bảy (tiết 1-3) Cán bộ phụ trách phân công

SỐ TC 3 3 3 3

SỐ SV 30 30 30 30

TIẾT Thứ hai (tiết 10-12) Thứ tư (tiết 7-9) Thứ tư (tiết 10-12) Thứ hai (tiết 7-9)

PHÒNG Bộ môn VLTĐ nt nt nt

3 3

30 30

Thứ năm (tiết 1-3) Thứ năm (tiết 4-6)

nt nt

7. Chuyên ngành Vật Lý Ứng Dụng (2005-1): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP SỐ TC 1 Phổ Raman VL301 3 2 Quang điện tử bán dẫn VL311 4 3 Thực tập chuyên đề VLƯD VL316 2 1 4 Kỹ thuật mô phỏng trong VL352 4 quang-quang phổ và Vật lý Plasma 5 Quang phi tuyến VL353 3

SỐ SV 30 30 30

TIẾT Thư tư (tiết 1-3) Thứ ba (tiết 7-10) CB phụ trách phân công

PHÒNG Bộ môn VLUD nt nt

30

Thứ hai (tiết 7-10)

nt

30

Thứ tư (tiết 4-6)

nt

V. HỌC KỲ 5 GĐ2 ( 2004-2) 1. Chuyên ngành Điện Tử -Viễn Thông (2004-2): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP SỐ TC 1 Hệ thống điều khiển VL212 3 2 TT chuyên đề ĐT 3 VL218 1 3 NN JAVA(thi TN) VL215 4 4 ƯD máy tính (thi TN) VL220 3 5 Seminar (thi TN) 3 6 Khóa luận 10

SỐ SV 30 30 Thi Tốt Nghiệp

2. Chuyên ngành Vật Lý Chất Rắn (2004-2): STT TÊN MÔN HỌC MÃ HP 1 Mô phỏng các bài toán VL901 2 Phương pháp tính 3 Seminar 4 Khóa luận Vl900

SỐ TC 3 3 4 10

SỐ SV Thi Tốt Nghiệp

TIẾT Cho biết sau nt nt

PHÒNG Cho biết sau nt nt

3. Chuyên ngành Vật Lý Hạt Nhân (2004-2): MÃ HP STT TÊN MÔN HỌC 1 Mô phỏng các bài toán VL901 2 Phương pháp tính 3 Seminar 4 Khóa luận Vl900

SỐ TC 3 3 4 10

SỐ SV Thi Tốt Nghiệp

TIẾT Cho biết sau nt nt

PHÒNG Cho biết sau nt nt

4. Chuyên ngành Vật Lý Trái Đất (2004-2): MÃ HP STT TÊN MÔN HỌC 1 Mô phỏng các bài toán VL901 2 Phương pháp tính 3 Seminar 4 Khóa luận Vl900

SỐ TC 3 3 4 10

SỐ SV Thi Tốt Nghiệp

TIẾT Cho biết sau nt nt

PHÒNG Cho biết sau nt nt

TIẾT Thứ bảy (tiết 1-3) CB phụ trách phân công Thứ năm (tiết 1-3) Thứ ba (tiết 1-3)

PHÒNG PTN

Tp.HCM, ngày 30 tháng 07 năm 2008 BCN KHOA VẬT LÝ

* SV đăng ký học phần học kỳ I tại địa chỉ: http://www.pdt.hcmuns.edu.vn/ (vào mục Đăng ký học phần, đây là địa chỉ mới thay cho địa chỉ cũ không còn sử dụng nữa). * Tên đăng nhập = mật khẩu = mã số sinh viên (Sau lần đầu tiên đăng nhập, sv phải đổi mật khẩu mới được tiếp tục sử dụng hệ thống) * Thời gian đăng ký từ 18/08/2008 đến hết 23/08/2008, sau thời gian này Khoa và Phòng Đạo Tạo sẽ không cho phép đăng ký nữa. * Các môn chưa biết điểm có thể đăng ký sau tại Văn Phòng Khoa (thời gian 25/08/2008 đến 29/08/2008) * SV phải xem kỹ tên môn học, mã học phần (vì có một số môn trùng tên nhưng khác mã học phần), số tín chỉ (số TC trong 1 học kỳ không được vượt quá 40TC, kể cả các môn trả nợ giai đoạn đăng ký tại PĐT).

* Khoa sẽ không giải quyết bất cứ trường hợp đăng ký trễ hạn nào với bất kỳ lý do gì.

Related Documents

Tkb Hk1 08-09
October 2019 5
Tkb
June 2020 5
Tkb
November 2019 5
Hk1
November 2019 16