Tieng Anh Chuyen Nganh Dien.docx

  • Uploaded by: Lê Vĩnh Hà
  • 0
  • 0
  • July 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Tieng Anh Chuyen Nganh Dien.docx as PDF for free.

More details

  • Words: 17,338
  • Pages: 65
. current /'kʌrənt/ : dòng điện direct current [ DC ] : dòng điện một chiều alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều 2. battery /'bætəri/ : bình điện , ác quy 3. generator /'dʤenəreitə/ : máy phát điện 4. intensity /in'tensiti/ : cường độ 5. resistance /ri'zistəns/ : điện trở 6. resistivity /,rizis'tiviti/ : điện trở suất 7. impedance /im'pi:dəns/ : trở kháng 8. conductance /kən'dʌktəns/ : độ dẫn (n) electrical conductivity : tính dẫn điện 9. circuit /'sə:kit/ : mạch điện short circuit : ngắn mạch 10. phase /feiz/ : pha 1. bus bar : thanh dẫn , thanh góp 2. wire /wai / : dây ( điện ) iron wire : dây thép 3. cable /'keibl/ : dây cáp 4. strand /strænd/ : dây điện nhiều sợi nhỏ 5. core /kɔ:/ : lõi dây đơn 6. sheath /ʃi:θ/ : vỏ cáp điện 7. live wire /liv wai / : dây nóng 8. neutral wire /'nju:trəl wai / : dây trung tính , dây nguội 9. ground wire /graund wai / : dây nối đất

10. lightning down conductor : dây dẫn sét xuống đất 2. . conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây) conduit box : hộp nối bọc 2. fuse /fju:z/ : cầu chì cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống 3. disconnector : cầu dao 4. isolator switch : cầu dao lớn 5. CB = circuit breaker : ngắt điện tự động 6. DB = distribution board /,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện MDB = main distribution board /mein ,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính 7. electricity meter : đồng hồ điện 8. jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm 9.series circuit /'siəri:z 'sə:kit/ : mạch nối tiếp parallel circuit /'pærəlel 'sə:kit/ : mạch song song 10. fault /fɔ:lt/ : dòng điện ngắn mạch do sự cố [k biết dịch thế này đúng k ?] 3. 1. ACB = air circuit breakers : máy cắt không khí 2. ACR = automatic circuit recloser : máy cắt tự đóng lại 3. ACE = area control error 4. ADC = analog digital converter : bộ biến đổi tương tự số 5. AFC = automatic frequency control : điều khiển tần số tự động 6. ALU = arithmatic and logic unit 7. AGC = automatic generation control : diều khiển phân phối công suất tự động 8. AMR = automated meter reading : đọc điện kế tự động 9. ATS = automatic transfer switch : thiết bị chuyển nguồn tự động 10. ARS = autoreclosing schemes : sơ đồ tự đóng lại tự động 4.

1. light /lait/ : ánh sáng , đèn 2. lamp /læmp/ : đèn 3. fixture /'fikstʃə/ : bộ đèn 4. fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng 5. sodium light = sodium vapour lamp /'soudjəm 'veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam 6. recessed fixture /ri'ses/ : đèn âm trần 7. emergency light /i'mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện 8. halogen bulb /kwɔ:ts 'hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen 9. incandescent daylight lamb /incandescent/ : đèn có ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng ) 10 . neon light /'ni:ən/ : đèn nê ông 2. 1. AVR = automatic protection regulator : bộ điều chỉnh điện áp tự động [từ này viết sai] viết đúng lại là : AVR = automatic voltage regulator 2. admittance relays : rơle tổng dẫn 3. amplidyne : khuếch đại quay 4. anti pumping divice : bộ phận chống đóng lập đi lập lại của ACR 5. APGS = automatic protection group selection : lựa chọn nhóm bảo vệ 6. apparent impedace : tổng trở biểu kiến đo được bởi rơle 7. AR = auto restoration : tự động tái lập lưới điện 8. back up protection : bảo vệ dự trữ 9. balance point reach = setting tripping threshold : ngưỡng tác động 10 . block : khóa , cấm

. biased differential relays : role so lệch có hãm 2. bushing current transformer : BI sứ 3. brushless exitation system : hệ thống kích thích không chổi than 4. by pass : nối tắt 5. communication media : môi trường truyền tin 6. comparator : bộ so sánh 7. CPS = communication port switch : khóa liên kết truyền tin 8. cold load pickup : dòng tự khởi động 9. current transformer : máy biến dòng BI 10. communication processor : bộ xử lý truyền tin 3. 4. . DAS = data acquisition systems /,ækwi'ziʃn/ : hệ thống thu nhập dữ liệu 2. CAPM = control and protection module : khối bảo vệ và điều khiển 3. DC components /kəm'pounənt/ : thành phần 1 chiều , không chu kỳ 4. DAS = distribution automation system /,distri'bju:ʃn/ : hệ thống tự động phân phối 5. damping winding /'dæmpiɳ 'waindiɳ / : cuộn cản 6. dead line : đường dây chưa mang điện 7. DFR = digital fault recorder /'didʤitl fɔ:lt ri'kɔ:də/ : bộ ghi sự cố 8. definite time current caracteristic /'definit/ : đặc tính dòng điện thời gian độc lập 9. differentical protection : bảo vệ so lệch 10. directional comparison schemes : sơ đồ so sánh hướng 1. magnet nam châm field magnet: nam châm tạo từ trường 2. Armature: phần ứng

3. Possitive :cực dương 4. Torque: mômen xoắn 5. Inverter: bộ biến tần 6. Converter: bộ chỉnh lưu có điều khiển Một số từ mình mới học về trang bị điện cho cầu trục cần trục: 7. trolley. Cơ cấu di chuyueenr xe con 8. Back power resistor cỉcuirt điện trở tiêu tán năng lượng 9. Gantry: cơ cấu di chuyển giàn 10. hoist cơ cấu nâng hạ hang 2. 1. AVR : automatic voltage regulator : bộ tự động điều chỉnh điện áp. 2. CT : current transformer : biến dòng 3. Si : silicon rectifier : bộ chỉnh lưu 4. AUX : auxiliary :phụ, bổ trợ 5. D-G : diesel generator : tổ hợp diesel lai máy phát. 6. SYN : synchronizing : hòa đồng bộ 7. SYL : synchronizing lamp : đèn hòa đồng bộ 8. ACH : automatic battery charge : bộ nạp ắc quy tự động 9. COS : change over switch : công tắc chuyển đổi 10 LS : limit switch : công tắc giới hạn 3. 1. directional protection : bảo vệ có hướng 2. distance relays : bảo vệ khoảng cách 3. directional comparison blocking scheme : sơ đồ truyền khóa so sánh hướng 4. underreaching transfer trip scheme : sơ đồ truyền cắt dưới tầm

5. overreaching transfer trip scheme : sơ đồ truyền cắt quá tầm 6. EHV = extra high voltage : siêu cao áp 7. electromechanical relays : rơle điện cơ 8. EF = earth fault : chạm đất 9. ELCB = earth leakage circuit breaker : máy cắt chống dòng rò 10. FCO = fulse cut out : cầu chì tự rơi 4. 1. flood: đèn pha 2. space : dự phòng, space heater điện trở sấy dự phòng 3. voltage increase: tăng giảm điện áp 4. UV=under voltage: thấp áp(rơ le bảo vệ thấp áp) 5. balaster: chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân 6. mercury vapor flood light: đèn pha chiếu sáng khi chuyển động 7. gyrotas: cabin lái 8. hoist breake: phanh hãm dừng chính xác của cơ cấu nâng hạ hàng cho cầu trục, cần trục 9. anti-sway tour motor: động cơ chống lắc 10. PG= pulse genenator: máy phát 5. 01.Skin effects:Hiệu ứng bề mặt 02.Internal resistance:Nội trở 03.Relative permeability :độ từ thẩm tương đối 04.Geometric mean radius:Bán kính trung bình hình học (của 2 dây dẫn đặt song song) 05.Nonmagnetic conductor:Vật dẫn không từ tính

06.Temperature coefficient:Hệ số nhiệt độ 07.Line impedance:Trở kháng đường dây 08.Line-loss :tổn thất trên đường dây 09.Voltage drop:sụt áp 10.Frequency range:Dải tần số 6. 1.ASD :auto synchro device : thiết bị hòa đồng bộ tự động. 2.ATS : auto transfer switch : công tắc chuyển mạch tự động. 3.EXS : excitation switch/¸eksi´teiʃən / : công tắc kích từ ( mồi từ) 4.INST : instantaneous /instən'teinjəs/ : tức thời ( một chế độ hoạt động của ACB ) 5.LTD : long time delay : tác động có thời gian ( một chế độ hoạt động của ACB) 6.STD : short time delay : thời gian tác động ngắn ( một chế độ hoạt động của ACB) 7.OCR : over current relay : rơ le bảo vệ quá tải 8.OVR : over voltage relay : rơ le bảo vệ quá áp 9.RPR : reverse power relay : rơ le bảo vệ công suất ngược. 10.UVC: undervoltage trip coil : cuộn nhả điện áp thấp 1. field shorting circuit : mạch đập từ trường 2. HMI = human machine interface : giao tiếp người máy 3. impedance relays : rơ le tổng trở 4. inverse time current characteristic : đặc tính dòng điện - thời gian phụ thuộc 5. instantaneous over current protection : bảo vệ quá dòng cắt nhanh 6. instrument transformer : bộ biến đổi đo lường 7. instantaneous operation : tác động tức thời 8. isochronous governor : bộ điều tốc có đặc tính điều chỉnh độc lập 9. LBS : load break switch : thiết bị đóng cắt tải 10. load damping factor : hệ số chỉnh tải

1. local backup protection : bảo vệ dự trữ tại chỗ 2. longitudinal differential protection : bảo vệ so lệch dọc 3. LOP = loss of phase : mất pha 4. live line reclosing : đóng lại đường dây mang điện 5. LTC - load tap changer : bộ đốt đầu nấc 6. maximmum over current protection : bảo vệ dòng cực đại 7. magnetising inrush current : dòng điện từ hóa nhảy vọt 8. mutual coupling : hỗ cảm 9. NPS = negative phase sequence : thứ tự pha nghịch 10. over excitation : quá kích thích 1. Rated Output Power: công suất định mức 2. Rated Voltage: điện áp định mức 3. Max Continuous Stall Torque: mô men trục cực đại 4. Peak Current:dòng điện 5. Torque Constant: mô men không đổi 6. Inertia at Output Shalt: số vòng quay 7. Mechanical Time Constant:hằng số thời gian 8. Torque -Speed Gradient: tốc độ biến thiên momen 9. Viscuos Damping Constant: dải cho phép 10. No load Running Current: dòng không tải . opam = operational anylifier : khuếch đại thuật toán 2. OCB = oil circuit breaker : máy cắt dầu 3. operating thresholds : ngưỡng tác động 4. overvoltage relays : rơ le quá điện áp 5. overreach : quá tầm 6. permissive schemes : sơ đồ cho phép 7. pemissive underreaching transfer trip scheme : sơ đồ truyền cắt dưới tầm cho phép 8. PSM = relay plug setting mutiplier : bội số nhân dòng điện đặt 9. potential transformers : máy biến điện áp

10. power swing : dao động công suất 1.principle of operation : nguyên tắc vận hành 2.series starter : bộ khởi động nối tiếp 3.solar cell : tấm pin mặt trời 4.stripper : kìm tuốt vỏ dây 5.breaker protection : bảo vệ máy cắt 6.arc arrester : bộ dập hồ quang 7.asynchronous machine :máy điện không đồng bộ 8.automatic circuit-breaker : máy cắt tự động, aptomat 9.breakaway torque :momen khởi động 10.cell charge :nạp pin 1. Hazard: rủi ro 2. dedicate: chuyên dụng 3. bonding: liên kết 4. isolated: tách biệt, riêng biệt 5. disturbance: nhiễu. 6. fundamental: cơ bản 7. phenomenon: hiện tượng 8. impedance: trở kháng 9. resonance: cộng hưởng 10. reinforce: tăng cường thêm, gia cố thêm 1. Arcing: Hồ quang (arc); 2. Breakdown: Đánh thủng cách điện; 3. Delay time: Thời gian trễ; 4. Earth bar: Thanh nối đất; 5. Earth clamp: Kẹp nối đất; 6. Earth rod: Cực nối đất; 7. GEM = Ground Enhancement Material: Vật liệu cải thiện điện trở đất; 8. Ground potential: Điện thế đất; 9. Phase tester: Bút thử điện; 10. Protection area: Vùng bảo vệ; 11. Protection characteristic: Đặc tuyến bảo vệ; 12. Quality: Chất lượng; 13. Quantity: Số lượng; 14. Rated voltage: Điện áp định mức (Ur); 15. Nominal voltage: Điện áp danh định (Un 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

Cable trench: Rãnh cáp Cable tray: khay cáp Cable ladder: thang cáp Trunking: máng hộp Conduit: ống luồn dây Technical gallery: hành lang kỹ thuật Cable gland: măng sông đệm cáp MCC - Motor Control Center - Tủ điều khiển động cơ

9. Reducer: khâu thu hẹp 10. Bend: co, cút (chỗ uốn cong) 1. primary voltage : điện áp sơ cấp 2. secondary voltage : điện áp thứ cấp 3. zone substation : trạm truyền tải 4. terminal station : trạm hệ thống 5. service type : kiểu lẳp đặt 6. step up transformer :MBA tăng ap 7. step down transformer :MBA giảm ap 8. power rating : dung lượng định mức 9. standard : tiêu chuẩn 10. rated frequency : tần số định mức 1.transformer:máy biến áp 2.electric motor: máy điện 3.plug: phích cắm 4.electric light bulb:bóng đèn tròn 5.electric light tube:bóng đèn dài 6.insulator:sứ cách điện 7.switch:công tắc 8.vacuum circuit breaker: máy cắt chân không 9.miniature circuit breaker:at to mat 10.disconnector:dao cách ly 1. HVAC: Heating, Ventilating, and Air Conditioning - Hệ thống điều hòa không khí và thông gió. 2. PABX: private automatic branch exchange - Hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ 3. CCTV: Closed Circuit Television - Hệ thống camera giám sát an ning 4. CATV: Community Antenna TV - Hệ thống truyền hình cáp 5. MATV: Master Antenna TV - Hệ thống truyền hình vệ tinh 6. PA: Public Address - Hệ thống âm thanh công cộng 7. Fire alarm: Hệ thống báo cháy tự động 8. Fire Protection & Fighting: Hệ thồng PCCC 9. Water Supply and Sewerage: Hệ thống cấp thoát nước 10. BMS: Building managment System - Hệ thống quản lý tòa nhà 1. Inrush current : Dòng khởi động 2. Initially: Vào lúc ban đầu, ban đầu 3. Surge: Sự dưng lên 4. Perpendicularity: Sự thẳng góc 5. Tradeoff: Sự cân bằng 6. Arbitrary(adj): Bất kì, tùy ý 7. Fraction: Phân số 8. Predict: Dự đoán. 9. Conspire : Kết hợp lại "The effects of hysteresis and eddy currents conspire to further distort and complicate the current waveform". 10. Distort: Bị méo 1. Feeder: Phát tuyến

2. Lateral: Nhánh. 3. Overhead transmission line: Đường dây truyền tải trên không. 4. Nonuniformly distributed load: Tải phân bố đều. 5. Sag: Độ võng. 6. Span: Khoảng vượt. 7. Tension: Lực căng, sức căng (dây dẫn). 8. Geometric Mean Distance (GMD): Khoảng cách trung bình hình học (các pha) 9.Geometric Mean Radius (GMR): Bán kính trung bình hình học. 10. Bundled conductor: Dây dẫn nhiều sợi phụ (phân pha) Air distribution system .................................: Hệ thống điều phối khí Ammeter .................................................. .: Ampe kế Busbar .................................................. ....: Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer............................: Máy biến áp khô Circuit Breaker ............................................: Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp..............................: Đèn huỳnh quang Contactor .................................................. : Công tắc tơ Current carrying capacity...............................: Khả năng mang tải Dielectric insulation ......................................: Điện môi cách điện Distribution Board .........................................: Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker.............................: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor ...........................................: Dây nối đất Earthing system ...........................................: Hệ thống nối đất Equipotential bonding ....................................: Liên kết đẳng thế Fire retardant ..............................................: Chất cản cháy

Galvanised component ...................................:Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth ..........................................: Điện trở kháng đất Instantaneous current ...................................: Dòng điện tức thời Light emitting diode ......................................: Điốt phát sáng Neutral bar .................................................. : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer.................................: Máy biến áp dầu Outer Sheath ...............................................: Vỏ bọc dây điện Relay .................................................. ........: Rơ le Sensor / Detector ...............................: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel ............................................: Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp.................................: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker..................................: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop .................................................: Sụt áp accesssories .................................................: phụ kiện alarm bell .................................................. ....: chuông báo tự động burglar alarm .................................................. : chuông báo trộm cable .................................................. ..........:cáp điện conduit .................................................. .......:ống bọc current .................................................. .......:dòng điện Direct current .................................................: điện 1 chiều electric door opener .........................................: thiết bị mở cửa electrical appliances .........................................: thiết bị điện gia dụng electrical insulating material ...............................: vật liệu cách điện fixture .................................................. .........:bộ đèn

high voltage .................................................. .:cao thế illuminance .................................................. ...: sự chiếu sáng jack .................................................. ............:đầu cắm lamp .................................................. ............:đèn leakage current ...............................................: dòng rò live wire .................................................. .......:dây nóng low voltage .................................................. ...: hạ thế neutral wire .................................................. ..:dây nguội photoelectric cell .............................................: tế bào quang điện relay............................................. .................: rơ-le smoke bell .................................................. ....: chuông báo khói smoke detector ...............................................: đầu dò khói wire .................................................. ............:dây điện Capacitor .................................................. .....: Tụ điện Compensate capacitor ......................................: Tụ bù Cooling fan .................................................. ...: Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar ...................: Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer ..........................................: Máy biến dòng Disruptive discharge .......................................: Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch ..............................: Bộ kích mồi Earthing leads ................................................: Dây tiếp địa Incoming Circuit Breaker ...................................: Aptomat tổng Lifting lug .................................................. ....: Vấu cầu Magnetic contact ...........................................: công tắc điện từ

Magnetic Brake ...............................................: bộ hãm từ Overhead Concealed Loser ...............................: Tay nắm thuỷ lực Phase reversal ................................................: Độ lệch pha Potential pulse ................................................: Điện áp xung Rated current........................................... .......: Dòng định mức Selector switch ..............................................: Công tắc chuyển mạch Starting current ..............................................: Dòng khởi động Vector group .................................................. : Tổ đầu dây

Mấy từ lạ lạ, nhiều khi nghĩ hông ra nè: Punching: lá thép đã được dập định hình. 3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát. Mho là viết ngược của... Ohm (hi hi, phải hông ta?) Winding: dây quấn (trong máy điện). Wiring: công việc đi dây. Bushing: sứ xuyên. Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. Differential relay: rơ le so lệch. Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay. PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là... Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. Earth fault: sự cố chạm đất. Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng. Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường...). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng. Loss of field: mất kích từ. Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là

khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). Orifice: lỗ tiết lưu. Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. Check valve: van một chiều??? Ngộ ha? Air distribution system : Hệ thống điều phối khí Ammeter : Ampe kế Busbar : Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Contactor : Công tắc tơ Current carrying capacity: Khả năng mang tải Dielectric insulation : Điện môi cách điện Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor : Dây nối đất Earthing system : Hệ thống nối đất Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế Fire retardant : Chất cản cháy Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth : Điện trở kháng đất Instantaneous current : Dòng điện tức thời Light emitting diode : Điốt phát sáng Neutral bar : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện Relay : Rơ le Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Voltage drop : Sụt áp

accesssories : phụ kiện alarm bell : chuông báo tự động burglar alarm : chuông báo trộm cable :cáp điện conduit :ống bọc current :dòng điện Direct current :điện 1 chiều electric door opener : thiết bị mở cửa electrical appliances : thiết bị điện gia dụng electrical insulating material : vật liệu cách điện fixture :bộ đèn high voltage :cao thế illuminance : sự chiếu sáng jack :đầu cắm lamp :đèn leakage current : dòng rò live wire :dây nóng low voltage : hạ thế neutral wire :dây nguội photoelectric cell : tế bào quang điện relay : rơ-le smoke bell : chuông báo khói smoke detector : đầu dò khói wire :dây điện

Capacitor : Tụ điện Compensate capacitor : Tụ bù Cooling fan : Quạt làm mát

Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer : Máy biến dòng Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi Earthing leads : Dây tiếp địa Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng Lifting lug : Vấu cầu Magnetic contact : công tắc điện từ Magnetic Brake : bộ hãm từ Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực Phase reversal : Độ lệch pha Potential pulse : Điện áp xung Rated current : Dòng định mức Selector switch : Công tắc chuyển mạch Starting current : Dòng khởi động Vector group : Tổ đầu dây

Trạm biến áp nè: (hi hi, mấy cái này ai cũng biết "gồi") Power station: trạm điện. Bushing: sứ xuyên. Disconnecting switch: Dao cách ly. Circuit breaker: máy cắt. Power transformer: Biến áp lực. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. Current transformer: máy biến dòng đo lường. bushing type CT: Biến dòng chân sứ. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. Limit switch: tiếp điểm giới hạn. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. pressure gause: đồng hồ áp suất. Pressure switch: công tắc áp suất. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.

Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. Position switch: tiếp điểm vị trí. Control board: bảng điều khiển. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. control switch: cần điều khiển. selector switch: cần lựa chọn. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. Alarm: cảnh báo, báo động. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). Protective relay: rơ le bảo vệ. Differential relay: rơ le so lệch. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. Distance relay: rơ le khoảng cách. Over current relay: Rơ le quá dòng. Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. Time delay relay: rơ le thời gian. Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. Under voltage relay: rơ le thấp áp. Over voltage relay: rơ le quá áp. Earth fault relay: rơ le chạm đất. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter... các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi... Phase shifting transformer: Biến thế dời pha. Và ... nhà máy điện: Power plant: nhà máy điện. Generator: máy phát điện. Field: cuộn dây kích thích. Winding: dây quấn. Connector: dây nối. Lead: dây đo của đồng hồ. Wire: dây dẫn điện. Exciter: máy kích thích. Exciter field: kích thích của... máy kích thích. Field amp: dòng điện kích thích. Field volt: điện áp kích thích. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. Governor: bộ điều tốc.

AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. Armature: phần cảm. Hydrolic: thủy lực. Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn. AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ. Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi. Condensat pump: Bơm nước ngưng. Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ... Ball bearing: vòng bi, bạc đạn. Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục. Brush: chổi than. Tachometer: tốc độ kế Tachogenerator: máy phát tốc. Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung. Coupling: khớp nối Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. Ignition transformer: biến áp đánh lửa. Spark plug: nến lửa, Bu gi. Burner: vòi đốt. Solenoid valve: Van điện từ. Check valve: van một chiều. Control valve: van điều khiển được. Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện. Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp. 1 Introduction Nhập môn, giới thiệu 2 Philosophy Triết lý 3 Linear Tuyến tính 4 Ideal Lý tưởng 5 Voltage source Nguồn áp 6 Current source Nguồn dòng 7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp 8 Current divider Bộ/mạch phân dòng 9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng 10 Ohm's law Định luật Ôm 11 Concept Khái niệm 12 Signal source Nguồn tín hiệu 13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại 14 Load Tải 15 Ground terminal Cực (nối) đất 16 Input Ngõ vào 17 Output Ngõ ra 18 Open-circuit Hở mạch 19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi

20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67

Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất Power supply Nguồn (năng lượng) Power conservation Bảo toàn công suất Efficiency Hiệu suất Cascade Nối tầng Notation Cách ký hiệu Specific Cụ thể Magnitude Độ lớn Phase Pha Model Mô hình Transconductance Điện dẫn truyền Transresistance Điện trở truyền Resistance Điện trở Uniqueness Tính độc nhất Response Đáp ứng Differential Vi sai (so lệch) Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch) Common-mode Chế độ cách chung Rejection Ratio Tỷ số khử Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán Operation Sự hoạt động Negative Âm Feedback Hồi tiếp Slew rate Tốc độ thay đổi Inverting Đảo (dấu) Noninverting Không đảo (dấu) Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp Summer Bộ/mạch cộng Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai Integrator Bộ/mạch tích phân Differentiator Bộ/mạch vi phân Tolerance Dung sai Simultaneous equations Hệ phương trình Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực) Load-line Đường tải (đặc tuyến tải) Analysis Phân tích Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn Application Ứng dụng Regulator Bộ/mạch ổn định Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số Loaded Có mang tải Half-wave Nửa sóng Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu Charging Nạp (điện tích) Capacitance Điện dung Ripple Độ nhấp nhô

68 Half-cycle Nửa chu kỳ 69 Peak Đỉnh (của dạng sóng) 70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu) 71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu 72 Bipolar Lưỡng cực 73 Junction Mối nối (bán dẫn) 74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực) 75 Qualitative Định tính 76 Description (Sự) mô tả 77 Region Vùng/khu vực 78 Active-region Vùng khuếch đại 79 Quantitative Định lượng 80 Emitter Cực phát 81 Common-emitter Cực phát chung 82 Characteristic Đặc tính 83 Cutoff Ngắt (đối với BJT) 84 Saturation Bão hòa 85 Secondary Thứ cấp 86 Effect Hiệu ứng 87 n-Channel Kênh N 88 Governing Chi phối 89 Triode Linh kiện 3 cực 90 Pinch-off Thắt (đối với FET) 91 Boundary Biên 92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …) 93 Comparison Sự so sánh 94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại 95 Depletion (Sự) suy giảm 96 Enhancement (Sự) tăng cường 97 Consideration Xem xét 98 Gate Cổng 99 Protection Bảo vệ 100 Structure Cấu trúc 101 Diagram Sơ đồ 102 Distortion Méo dạng 103 Biasing (Việc) phân cực 104 Bias stability Độ ổn định phân cực 105 Four-resistor Bốn-điện trở 106 Fixed Cố định 107 Bias circuit Mạch phân cực 108 Constant base Dòng nền không đổi 109 Self bias Tự phân cực 110 Discrete Rời rạc 111 Dual-supply Nguồn đôi 112 Grounded-emitter Cực phát nối đất 113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt 114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện 115 Reference Tham chiếu

116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163

Compliance Tuân thủ Relationship Mối quan hệ Multiple Nhiều (đa) Small-signal Tín hiệu nhỏ Equivalent circuit Mạch tương đương Constructing Xây dựng Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát) Common collector Cực thu chung Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực) Low-pass Thông thấp High-pass Thông cao Coupling (Việc) ghép RC-coupled Ghép bằng RC Low-frequency Tần số thấp Mid-frequency Tần số trung Performance Hiệu năng Bypass Nối tắt Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …) Hybrid Lai High-frequency Tần số cao Nonideal Không lý tưởng Imperfection Không hoàn hảo Bandwidth Băng thông (dải thông) Nonlinear Phi tuyến Voltage swing Biên điện áp (dao động) Current limits Các giới hạn dòng điện Error model Mô hình sai số Worst-case Trường hợp xấu nhất Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường) Simplified Đơn giản hóa Noise Nhiễu Johnson noise Nhiễu Johnson Shot noise Nhiễu Schottky Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f Interference Sự nhiễu loạn Noise performance Hiệu năng nhiễu Term Thuật ngữ Definition Định nghĩa Convention Quy ước Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu Noise figure Chỉ số nhiễu Noise temperature Nhiệt độ nhiễu Converting Chuyển đổi Adding Thêm vào Subtracting Bớt ra Uncorrelated Không tương quan Quantity Đại lượng

164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211

Calculation (Việc) tính toán, phép tính Data Dữ liệu Logic gate Cổng luận lý Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý) Ideal case Trường hợp lý tưởng Actual case Trường hợp thực tế Manufacturer Nhà sản xuất Specification Chỉ tiêu kỹ thuật Noise margin Biên chống nhiễu Fan-out Khả năng kéo tải Consumption Sự tiêu thụ Static Tĩnh Dynamic Động Rise time Thời gian tăng Fall time Thời gian giảm Propagation delay Trễ lan truyền Logic family Họ (vi mạch) luận lý Pull-up Kéo lên Drawback Nhược điểm Large-signal Tín hiệu lớn Half-circuit Nửa mạch (vi sai) Visualize Trực quan hóa Node Nút Mesh Lưới Closed loop Vòng kín Microphone Đầu thu âm Sensor Cảm biến Loudspeaker Loa Microwave Vi ba Oven Lò Loading effect Hiệu ứng đặt tải rms value Giá trị hiệu dụng figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên) Visualization Sự trực quan hóa Short-circuit Ngắn mạch Voltmeter Vôn kế Ammeter Ampe kế Scale Thang đo Fundamental Cơ bản Product Tích Derivation Sự rút ra Level Mức Simplicity Sự đơn giản Conceptualize Khái niệm hóa Phasor Vectơ Terminology Thuật ngữ Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp

212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233

Current-dependent Phụ thuộc dòng điện Fraction Một phần Quadrant Góc phần tư Breakdown Đánh thủng Avalanche Thác lũ Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị Emission Sự phát xạ Thermal (Thuộc về) nhiệt Approximation Sự xấp xỉ Generalization Sự khái quát hóa Topology Sơ đồ Topologically Theo sơ đồ w.r.t So với Threshold Ngưỡng Quiescent Tĩnh (điểm làm việc) Swing Biên dao động Power dissipation Tiêu tán công suất Transcendental Siêu việt Numerator Tử số Denominator Mẫu số Asymptote Tiệm cận Leakage Rò (rỉ)

Low Voltage (LV) :............. Hạ thế Medium Voltage (MV) :............. Trung thế High Voltage (HV) :............. Cao thế Extremely High Voltage (EHV) :............. Siêu cao thế Điện áp danh định của hệ thống điện.............Nominal voltage of a system) Giá trị định mức.............Rated value) Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) Cấp điện áp (Voltage level) Độ lệch điện áp (Voltage deviation) Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) Dao động điện áp (Voltage fluctuation) Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage) Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) Dâng điện áp (Voltage surge) Phục hồi điện áp (Voltage recovery) Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) Quá điện áp sét (Lightning overvoltage Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)

Cấp cách điện (Insulation level) Cách điện ngoài (External insulation) Cách điện trong (Internal insulation) Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation) Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation) Cách điện chính (Main insulation) Cách điện phụ (Auxiliary insulation) Cách điện kép (Double insulation) Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination) Truyền tải điện (Transmission of electricity) Phân phối điện (Distribution of electricity) Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems) Điểm đấu nối (Connection point) Sơ đồ hệ thống điện (System diagram) Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram) Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning) Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability) Độ ổn định của tải (Load stability) Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system) Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system) Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center) Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system) Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation) Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control) Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system) Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system) Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance) Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance) Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set) Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set) Khả năng quá tải (Overload capacity) Sa thải phụ tải (Load shedding) Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station) Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system) Dự phòng nóng (Hot stand-by) Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve) Dự báo phụ tải (Load forecast) Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast) Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system) Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system) Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network) Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network)

Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability) Độ an toàn cung cấp điện (Service security) Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule) Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution networ +++---o0o---+++ Năng lượng Fossil fuel: năng lượng hóa thạch Renewable energy: năng lượng mới (năng lượng tái sạo) Green house effect: hiệu ứng nhà kính Grid: lưới điện Geothermal energy: năng lượng địa nhiệt Photovoltaic cell: Pin quang điện Power tower: tháp năng lượng Solar panel: các tấm thu năng lượng mặt trời Solar power plant:nhà máy điện mặt trời Solar power tower plant: nhà máy điện mặt trời có tháp thu nhiệt Solar trough power plant: nhà máy điện mặt trời có các tấm thu ánh sáng dạng hình máng. +++---o0o---+++ Single-axis tracking system: Hệ thống theo dõi chuyển động của mặt trời có một trục xoay Dual-axis tracking system: Hệ thống theo dõi chuyển động của mặt trời đa trục xoay Glass: thấu kính Reflector: bộ phản chiếu ánh sáng mặt trời Convex mirror: gương cầu lồi Focal point: điểm tập trung ánh sáng mặt trời Dish-Stirling power plant: nhà máy điện mặt trời sử dụng động cơ Stirling (cái biến đổi nhiệt năng thành động năng dùng để quay tuabin) Concentrating photovoltaic power plant: nhà máy quang điện tập trung Quang điện Photovoltaic: quang điện Current-voltage curve: đường cong đặc tính vol-ampe MPP:maximum power point - điểm công suất đạt cực đại trên đường cong đặc tính vol-ampe của pin quang điện STC standard test condition: điều kiện kiểm tra tiêu chuẩn (dùng để xác định công suất cực đại của pin quang điện) Inverter: bộ biến đổi điện Track: dõi theo, bám theo PR performance ratio: hệ số hoạt động của hệ thống quang điện có kết nối với lưới. +++---o0o---+++ Solar radiation:tia mặt trời Các vật liệu sử dụng chế tạo pin quang điện hiện nay: Monocrystal silicon Polycrystal silicon Amorphous silicon

CIS/CIGS CdTe Concentrator cells Busbar : Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Contactor : Công tắc tơ Current carrying capacity: Khả năng mang tải Dielectric insulation : Điện môi cách điện Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor : Dây nối đất Earthing system : Hệ thống nối đất Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế Fire retardant : Chất cản cháy Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth : Điện trở kháng đất Instantaneous current : Dòng điện tức thời

Neutral bar : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop : Sụt áp accesssories : phụ kiện alarm bell : chuông báo tự động burglar alarm : chuông báo trộm cable :cáp điện conduit :ống bọc

current :dòng điện Direct current :điện 1 chiều electric door opener : thiết bị mở cửa electrical appliances : thiết bị điện gia dụng electrical insulating material : vật liệu cách điện fixture :bộ đèn high voltage :cao thế illuminance : sự chiếu sáng jack :đầu cắm lamp :đèn leakage current : dòng rò live wire :dây nóng low voltage : hạ thế neutral wire :dây nguội photoelectric cell : tế bào quang điện relay : rơ-le smoke bell : chuông báo khói smoke detector : đầu dò khói wire :dây điện Capacitor : Tụ điện Compensate capacitor : Tụ bù Cooling fan : Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer : Máy biến dòng Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi Earthing leads : Dây tiếp địa Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng Lifting lug : Vấu cầu Magnetic contact : công tắc điện từ Magnetic Brake : bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực Phase reversal : Độ lệch pha Potential pulse : Điện áp xung Rated current : Dòng định mức Selector switch : Công tắc chuyển mạch Starting current : Dòng khởi động Vector group : Tổ đầu dây

1. conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây) conduit box : hộp nối bọc 2. fuse /fju:z/ : cầu chì cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống 3. disconnector : cầu dao 4. isolator switch : cầu dao lớn 5. CB = circuit breaker : ngắt điện tự động 6. DB = distribution board /,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện MDB = main distribution board /mein ,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính 7. electricity meter : đồng hồ điện 8. jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm 9.series circuit /'siəri:z 'sə:kit/ : mạch nối tiếp parallel circuit /'pærəlel 'sə:kit/ : mạch song song 10. fault /fɔ:lt/ : dòng điện ngắn mạch do sự cố [k biết dịch thế này đúng k ?] pressure........................áp suất vapour pressure...............áp suất hơi inlet pressure.................áp suất hơi vào static pressure.................áp suất tĩnh barometric pressure..............áp suất khí quyển

critical pressure..................áp suất tới hạn mercury manometer.............áp kế thủy ngân differential manometer.............áp kế so lệch spring manometer...................áp kế lò xo piezoelictrical manometer...............áp kế áp điện Varactor : Diod biến dung - Varistor : Điện trờ có trị số biến đổi theo điện áp - VCO ( Voltage Controlled Oscillator ) : Bộ dao động do sự điều khiển của điện áp - VCXO ( Voltage Controlled Xtal Oscillator ) : Dao động thạch anh đc điều khiển bởi điện thế - Vert. Defl : Lái dọc - Vertical synchro : Đồng bộ dọc - VESA ( Video Electronics Standards Association ) : Hiệp hội các tiêu chuẩn điện tử về hình ảnh - VHF ( Video High Frequency) Cao Tần - VID. AMP ( Video AMP) : Mạch khuếch đại hình ảnh - Video : Hình ảnh - Video SW : Khóa đóng mở tín hiệu hình ảnh - Viewing angle: Góc nhìn - Visible : Có thể thấy dc - VLF ( Very Low Frequency ) : Tần số rất thấp - VOL : âm lượng - VOLTAGE BOOST : Tăng áp - VOLTAGE STAB : ổn áp - VPP ( Peak to peak Voltage ) : Điện áp Đỉnh Đỉnh - VSS ( Vertical Sync signal ) : Tín hiệu đồng bộ dọc • EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất • EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT) • PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha • PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha) • UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp • UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện • OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số • UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số • OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký • FG : (Function Generator) Máy phát sóng Góp tý thôi kiến thức Anh vẫn còn thường. các bạn thông cảm • PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp -Supervisory Control And Data Acquisition :Hệ thống giam sát điều khiển và thu thập số liệu

(SCADA) -Energy Management System: hệ thống quản lý năng lượng (EMS) -Distribution Management System hệ thống quản lý lưới điện phân phối (DMS) -Electric network/gird :lưới điện -Electric power system: hệ thống điện (HTĐ) -generation :sản suất -transmission: truyền tải -Distribution: phân phối -Consumption :tiêu thụ -Nominal parameters :thông số định mức -low voltage :lưới hạ thế -medium voltage:lưới trung thế -high voltage:lưới cao thế -Element :phần tử -extra high voltage :lưới siêu cao thế -power factor :hệ số công suất -frequency :tần số f -consumer: hộ tiêu thụ -load :phụ tải điện -unload ;bỏ tải ,loại bỏ tải -pole :cột / trụ điện -cross arm :đà -cable line :đường dây cáp -Substation ,power station :trạm biến áp (TBA) -three winding transformer: máy biến áp 3 cuộn dây -Auto transformer :máy biến áp tự ngẫu -Recloser : máy cắt tự đóng lại -LB FCO- Load Break Fuse Cut Out :cầu chì tự rơi kết hợp với DCL phụ tải -FCO-Fuse Cut Out : cầu chì tự rơi -LA- Lightning Arrester :chống sét -LBS –Load Break Switch :dao cách ly phụ tải -DS –Disconnect Switch: DCL -CB- Circuit Breaker :máy cắt -On load tap changing transformer :máy biến áp điều áp dưới tải -Arc :hồ quang -Arc Discharge :phóng điện hồ quang -Arrester :chống sét -Basic Insulation Level (BIL) :Mức cách điện cơ bản -Breakdown :phóng điện chọc thủng -Breakdown Voltage :điện áp đánh thủng

-Capacitor: tụ điện -Characteristic :đặc tuyến -Corona: vầng quang Trạm cơ sở :Operation Station Trạm điều khiển trung tâm (Master Station): -Thu thập dữ liệu (Data Acquistion -Giám sát (Supervisory -Phần bổ trợ (Support) -RCBO :Residual Current Circuit Breaker with Overcurrent protection- Cầu dao chống dòng dò ,quá tải và ngắn mạch -ELCB :Cầu dao phát hiệndòng rò ELCB- ( Earth Leakage Circuit Breaker -Máy tính cá nhân : PC (Personal Computer) -Phần mềm hệ thống (System Software) -phần mềm ứng dụng (Applications software) 1: Digital Multimeter Đồng hồ VOM số 2: Amp Clam Đồng hồ ampe kìm 3: Screw driver Tô Vít 4: Adjustable Wrench Cái mỏ lết 5: Spanner Cờ lê 6: Pliers Cái kìm 7: Long Nose Pliers Kìm mỏ nhọn 8: haft saw Cưa cầm tay 9: Rivet Gun Dụng cụ bắn đinh 10:Soldering Iron Hàn chì 1: Socket Phíc cắm điện 2: Plug Ổ cắm điện 3: Power Lead Dây nguồn điện (Bao gồm cả plug and Socket) 4: Control Panel Hộp điều khiển 5: Tool Box Hộp đựng dụng cụ 6: Junction Box Hộp nối dây 7: Hand Drill Khoan tay 8: Drill Bit Mũi khoan 9: Battery Charger Máy xạc bình ắc qui 10 : Terminal Bộ nối, điểm nối dây 1: 2: 3: 4: 5: 6: 7: 8:

Fluorescent light/ tube light Đèn huỳnh quang floodlight light Đèn cao áp Aviation lightĐèn cảnh báo Aircraft Warning Light Đèn cảnh báo máy bay Emergency Light Đèn khẩn cấp khi nó sự cố Navigation AID light Đèn cảnh báo hàng hải flashlight/ touch light Đèn pin Starter Con chuột bóng đèn huỳnh quang

9: Ballast Bộ khởi động của đèn (tăng phô) 10: Receptacle Ổ cắm điện Potential energy = thế năng Kinetic energy = động năng Heat energy = nhiệt năng Chemical energy = hóa năng Nuclear energy = năng lượng nguyên tử Fossil energy = năng lượng hạt nhân Wind energy = năng lượng gió Tidal energy = năng lượng thủy triều Wave energy = năng lượng sóng Solar energy = năng lượng mặt trời Biomass energy = năng lượng sinh khối Electric charge = điện tích conductance = độ điện dẫn conductivity = điện dẫn suất electric field strength = cường độ điện trường electromotive force = lực điện động angular frequency= tần số góc resonant frequency = tần số cộng hưởng 1. Network : Lưới điện (bao gồm : nguồn, dây dẫn, các nút , MBT, Phụ tải) 2. Node : Điểm nút trên lưới điện. 3. Switches : Các thiết bị đóng cắt ( MC, CD, FCO, LBFCO, …) 4. Transformer : Máy biến thế 5. Series Capacitor : Giàn tụ bù 6. Static Load : Phụ tải (thể hiện các trạng thái phụ tải) 7. MWH Load : tải đưa vào tính toán bằng sản lượng điện tiêu thụ. 8. Source : nguồn ( máy phát , trạm trung gian, …) 9. Induction Machine : Động cơ không đồng bộ 10. Synchronous Machine : Động cơ đồng bộ Các từ thường gặp về khái niệm HỆ THỐNG ĐIỆN: 1. Electric power system: hệ thống điện (HTĐ) 2. Electric network/grid :mạng (lưới) điện -

low voltage grid:lưới hạ thế medium voltage grid:lưới trung thế high voltage grid:lưới cao thế extra high voltage grid:lưới siêu cao thế extremely high voltage grid: lưới cực cao thế

3. Electricity generation: Phát điện 4. Power plant: nhà máy điện - Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện - Hydroelectric power plant: nhà máy điện - Wind power plant: nhà máy điện gió - Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều 5. Electricity transmission: truyền tải điện - transmission lines: đường dây truyền tải 6. Electricity distribution: phân phối điện 7. Consumption :tiêu thụ - consumer: hộ tiêu thụ 8. Load: phụ tải điện - load curve: biểu đồ phụ tải - load shedding: sa thải phụ tải - unblanced load: phụ tải không cân bằng - peak load: phụ tải đỉnh, cực đại - symmetrical load: phụ tải đối xứng 9. Power: công suất - power factor : hệ số công suất - reactive power: công suất phản kháng - apparent power: công suất biểu kiến 10. Frequency : tần số - frequency range: Dải tần số FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều. FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải CB _ Circuit Breaker : Máy cắt. ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A

MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không. RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.

DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^ MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn controlled output : tín hiệu ra SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra

Read more: http://www.tailieudieukhientudonghoa.com/2015/06/cac-thuat-ngu-ky-hieu-chuyen-nganhdien.html#ixzz3dJwnGqao

1. Electric power system: hệ thống điện (HTĐ) 2. Electric network/grid :mạng (lưới) điện - low voltage grid:lưới hạ thế - medium voltage grid:lưới trung thế - high voltage grid:lưới cao thế - extra high voltage grid:lưới siêu cao thế - extremely high voltage grid: lưới cực cao thế 3. Electricity generation: Phát điện 4. Power plant: nhà máy điện - Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện - Hydroelectric power plant: nhà máy điện - Wind power plant: nhà máy điện gió - Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều 5. Electricity transmission: truyền tải điện - transmission lines: đường dây truyền tải 6. Electricity distribution: phân phối điện 7. Consumption :tiêu thụ - consumer: hộ tiêu thụ 8. Load: phụ tải điện - load curve: biểu đồ phụ tải - load shedding: sa thải phụ tải - unblanced load: phụ tải không cân bằng - peak load: phụ tải đỉnh, cực đại - symmetrical load: phụ tải đối xứng 9. Power: công suất

- power factor : hệ số công suất - reactive power: công suất phản kháng - apparent power: công suất biểu kiến 10. Frequency : tần số - frequency range: Dải tần số 1. (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện 2. (System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện 3. (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện 4. (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện 5. (Connection point) = Điểm đấu nối 6. (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia 7. (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện 8. (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện 9. Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành 10. Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện 11. Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện 12. Steady state stability of a power system = Ổn định tĩnh của hệ thống điện 13. Transient stability of a power system = Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện 14. Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện 15. Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha 16. Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha 1. Electric generator: Máy phát điện 2. Main generator: Máy phát điện chính 3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực 4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động 5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ 6. Turbine: Tuabin - Steam turbine: Tuabin hơi - Air turbine: Tuabin khí - Wind turbine: Tuabin gió 7. Exitation system : Hệ thống kích từ - Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập - Series generator: máy phát kích từ nối tiếp - Shunt generator: máy phát kích từ song song - Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than - Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ) 8. Governor : Bộ điều tốc - Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm - Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin 9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ - Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động - Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ 1. (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện

2. (System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện 3. (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện 4. (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện 5. (Connection point) = Điểm đấu nối 6. (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia 7. (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện 8. (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện 9. Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành 10. Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện 11. Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện 12. Steady state stability of a power system = Ổn định tĩnh của hệ thống điện 13. Transient stability of a power system = Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện 14. Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện 15. Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha 16. Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện: 1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện 2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện 3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải 4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối 5. Load stability = Độ ổn định của tải 6. Overload capacity = Khả năng quá tải 7. Load forecast = Dự báo phụ tải 8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống 9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện 10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện Từ vựng về Máy biến áp (Transformer): 1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây 2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây 3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu 4. Primary voltage : điện áp sơ cấp 5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp 6. Step-up transformer: MBA tăng áp 7. Step-down transformer: MBA giảm áp 8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA) OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA) Punching: lá thép đã được dập định hình. 3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát. Winding: dây quấn (trong máy điện). Wiring: công việc đi dây. Bushing: sứ xuyên.

Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. Differential relay: rơ le so lệch. Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay. PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. Earth fault: sự cố chạm đất. Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng. Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường…). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng. Loss of field: mất kích từ. Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). Orifice: lỗ tiết lưu. Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. Check valve: van một chiều Từ vựng liên quan đến Hệ thống phát điện: 1. Electric generator: Máy phát điện 2. Main generator: Máy phát điện chính 3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực 4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động 5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ 6. Turbine: Tuabin - Steam turbine: Tuabin hơi - Air turbine: Tuabin khí - Wind turbine: Tuabin gió 7. Exitation system : Hệ thống kích từ - Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập - Series generator: máy phát kích từ nối tiếp - Shunt generator: máy phát kích từ song song - Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than - Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ) 8. Governor : Bộ điều tốc - Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm - Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin 9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ - Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động - Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện:

1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện 2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện 3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải 4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối 5. Load stability = Độ ổn định của tải 6. Overload capacity = Khả năng quá tải 7. Load forecast = Dự báo phụ tải 8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống 9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện 10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện Từ vựng về Máy biến áp (Transformer): 1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây 2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây 3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu 4. Primary voltage : điện áp sơ cấp 5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp 6. Step-up transformer: MBA tăng áp 7. Step-down transformer: MBA giảm áp 8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA) OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA) Air distribution system : Hệ thống điều phối khí Ammeter : Ampe kế Busbar : Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Contactor : Công tắc tơ Current carrying capacity: Khả năng mang tải Dielectric insulation :Điện môi cách điện Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker:Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor : Dây nối đất Earthing system :Hệ thống nối đất Equipotential bonding :Liên kết đẳng thế Fire retardant : Chất cản cháy Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth : Điện trở kháng đất Instantaneous current : Dòng điện tức thời Light emitting diode : Điốt phát sáng Neutral bar : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện Relay : Rơ le Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm

Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop : Sụt ápaccesssories : phụ kiện alarm bell : chuông báo tự động burglar alarm : chuông báo trộm cable :cáp điện conduit :ống bọc current :dòng điện Direct current :điện 1 chiều electric door opener : thiết bị mở cửa electrical appliances : thiết bị điện gia dụng electrical insulating material : vật liệu cách điện fixture :bộ đèn high voltage :cao thế illuminance : sự chiếu sáng jack :đầu cắm lamp :đèn leakage current : dòng rò live wire :dây nóng low voltage : hạ thế neutral wire :dây nguội photoelectric cell : tế bào quang điện relay : rơ-le smoke bell : chuông báo khói smoke detector : đầu dò khói wire :dây điện Capacitor : Tụ điện Compensate capacitor : Tụ bù Cooling fan : Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer : Máy biến dòng Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi Earthing leads : Dây tiếp địa Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng Lifting lug : Vấu cầu Magnetic contact : công tắc điện từ Magnetic Brake : bộ hãm từ Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực Phase reversal : Độ lệch pha Potential pulse : Điện áp xung Rated current : Dòng định mức Selector switch : Công tắc chuyển mạch

Starting current : Dòng khởi động Vector group : Tổ đầu dây”Magnetic contact : Hãm từ” có phải là: Công tắc (tiếp điểm) từ Bác xem lại giúp với: low voltage :trung thế relay : công tắc điện tự động Circuit Breaker : Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất Fire retardant : Chất cản cháy Power station: trạm điện. Bushing: sứ xuyên. Disconnecting switch: Dao cách ly. Circuit breaker: máy cắt. Power transformer: Biến áp lực. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. Current transformer: máy biến dòng đo lường. bushing type CT: Biến dòng chân sứ. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. Limit switch: tiếp điểm giới hạn. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. pressure gause: đồng hồ áp suất. Pressure switch: công tắc áp suất. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. Position switch: tiếp điểm vị trí. Control board: bảng điều khiển. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. control switch: cần điều khiển. selector switch: cần lựa chọn. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. Alarm: cảnh báo, báo động. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). Protective relay: rơ le bảo vệ. Differential relay: rơ le so lệch. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. Distance relay: rơ le khoảng cách. Over current relay: Rơ le quá dòng.

Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. Time delay relay: rơ le thời gian. Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. Under voltage relay: rơ le thấp áp. Over voltage relay: rơ le quá áp. Earth fault relay: rơ le chạm đất. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi… Phase shifting transformer: Biến thế dời pha. -Điện áp danh định của hệ thống điện (Nominal voltage of a system) - Giá trị định mức (Rated value) - Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) - Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) - Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) - Cấp điện áp (Voltage level) - Độ lệch điện áp (Voltage deviation) - Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) - Dao độngđiện áp (Voltage fluctuation) - Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) - Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage) - Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) - Dâng điện áp (Voltage surge) - Phục hồi điện áp (Voltage recovery) - Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) - Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) - Quá điện áp sét (Lightning overvoltage - Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) - Hệ số không cân bằng (Unbalance factor) - Cấp cách điện (Insulation level) - Cách điện ngoài (External insulation) - Cách điện trong (Internal insulation) - Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation) - Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation) - Cách điện chính (Main insulation) - Cách điện phụ (Auxiliary insulation) - Cách điện kép (Double insulation) - Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination) - Truyền tải điện (Transmission of electricity) - Phân phối điện (Distribution of electricity) - Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems) - Điểm đấu nối (Connection point)

- Sơ đồ hệ thống điện (System diagram) - Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram) - Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning) - Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability) - Độ ổn định của tải (Load stability) - Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) - Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) - Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system) - Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system) -Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center) - Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system) - Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation) - Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control) - Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system) - Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system) - Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance) - Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance) - Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set) - Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set) - Khả năng quá tải (Overload capacity) - Sa thải phụ tải (Load shedding) - Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a unit (of a power station) - Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system) - Dự phòng nóng (Hot stand-by) - Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve) - Dự báo phụ tải (Load forecast) - Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast) - Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system) - Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system) - Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network) - Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network) - Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability) - Độ an toàn cung cấp điện (Service security) - Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule) - Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network) - Sự phục hồi tải (Load recovery) Power plant: nhà máy điện. Generator: máy phát điện. Field: cuộn dây kích thích. Winding: dây quấn. Connector: dây nối. Lead: dây đo của đồng hồ.

Wire: dây dẫn điện. Exciter: máy kích thích. Exciter field: kích thích của… máy kích thích. Field amp: dòng điện kích thích. Field volt: điện áp kích thích. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. Governor: bộ điều tốc. AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. Armature: phần cảm. Hydrolic: thủy lực. Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn. AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ. Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi. Condensat pump: Bơm nước ngưng. Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ… Ball bearing: vòng bi, bạc đạn. Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục. Brush: chổi than. Tachometer: tốc độ kế Tachogenerator: máy phát tốc. Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung. Coupling: khớp nối Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. Ignition transformer: biến áp đánh lửa. Spark plug: nến lửa, Bu gi. Burner: vòi đốt. Solenoid valve: Van điện từ. Check valve: van một chiều. Control valve: van điều khiển được. Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện. Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp. Air circuit breakers (ACB)………………………….. Máy cắt không khí. Automatic circuit recloser (ACR)………………… Máy cắt tự đóng lại. Area control error (ACE)……………………………… Khu vực kiểm soát lỗi. Analog digital converter (ADC)……………………. Bộ biến đổi tương tự số. Automatic frequency control (AFC)………………. Điều khiển tần số tự động. Arithmatic logic unit (ALU)………………………… Bộ số học và logic (một mạch điện tử thực hiện phép tính số học và logic). Automatic generation control (AGC)………………. Điều khiển phân phối công suất tự động. Automated meter reading (AMR )………………… Đọc điện kế tự động.

Automatic transfer switch (ATS)……………………. Thiết bị chuyển nguồn tự động. Autoreclosing schemes (ARS)……………………….. Sơ đồ tự đóng lại tự động. Direction…………………………………………………….. Chiều hướng, phương hướng. Straight forward……………………………………………. Thẳng tới. Complicated……………………………………………….. Phức tạp. Spinning………………………………………………………. Xoay tròn. Coil……………………………………………………………. Cuộn dây. Magnetic field………………………………………………… Từ trường. Constant………………………………………………………… Liên tục, liên tiếp. Motion…………………………………………………………… Chuyển động. Brushes…………………………………………………………. Chổi than trong các động cơ. Slip rings………………………………………………………. Vòng quét trên trục, nơi tiếp xúc với chổi quét. Air distribution system……………………………………. Hệ thống điều phối khí. Ammeter……………………………………………………….. Ampe kế. Busbar………………………………………………………….. Thanh dẫn. Cast resin dry transformer………………………………. Máy biến áp khô. Circuit breaker………………………………………………. Aptomat hoặc máy cắt. Compact fluorescent lamp…………………………….. Đèn huỳnh quang. Contactor……………………………………………………… Công tắc tơ. Current carrying capacity……………………………….. Khả năng mang tải. Dielectric insulation……………………………………….. Điện môi cách điện. Distribution Board………………………………………….. Tủ/bảng phân phối điện. Downstream circuit breaker……………………………. Bộ ngắt điện cuối nguồn. Earth conductor……………………………………………… Dây nối đất. Earthing system…………………………………………….. Hệ thống nối đất. Equipotential bonding…………………………………… Liên kết đẳng thế. Fire retardant………………………………………………. Chất cản cháy. Galvanised component…………………………………. Cấu kiện mạ kẽm. Impedance earth…………………………………………… Điện trở kháng đất. Instantaneous current……………………………………. Dòng điện tức thời. Light emitting diode……………………………………. Điốt phát sáng. Neutral bar ……………………………………………….. Thanh trung tính. Oil immersed transformer……………………………. Máy biến áp dầu. Outer sheath………………………………………………. Vỏ bọc dây điện. Relay………………………………………………………….. Rơ le. Sensor / Detector ………………………………………… Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm. Switching panel …………………………………………… Bảng đóng ngắt mạch. Tubular fluorescent lam………………………………… Đèn ống huỳnh quang. Upstream circuit breaker……………………………….. Bộ ngắt điện đầu nguồn. Voltage drop………………………………………………. Sụt áp. Accesssories………………………………………………. Phụ kiện. Alarm bell………………………………………………….. Chuông báo tự động. Burglar alarm……………………………………………….. Chuông báo trộm.

FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều. FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải CB _ Circuit Breaker : Máy cắt. ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không. RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư. DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^ MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn controlled output : tín hiệu ra SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra Air distribution system ……………………………: Hệ thống điều phối khí Ammeter ………………………………………….. .: Ampe kế Busbar ………………………………………….. ….: Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer……………………….: Máy biến áp khô Circuit Breaker ……………………………………..: Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp…………………………: Đèn huỳnh quang Contactor ………………………………………….. : Công tắc tơ Current carrying capacity………………………….: Khả năng mang tải Dielectric insulation ………………………………..: Điện môi cách điện Distribution Board …………………………………..: Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker………………………..: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor …………………………………….: Dây nối đất Earthing system …………………………………….: Hệ thống nối đất Equipotential bonding ………………………………: Liên kết đẳng thế Fire retardant ……………………………………….: Chất cản cháy Galvanised component ……………………………..:Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth ……………………………………: Điện trở kháng đất Instantaneous current ……………………………..: Dòng điện tức thời Light emitting diode ………………………………..: Điốt phát sáng Neutral bar ………………………………………….. : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer……………………………: Máy biến áp dầu Outer Sheath ………………………………………..: Vỏ bọc dây điện Relay ………………………………………….. ……..: Rơ le Sensor / Detector ………………………….: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm

Switching Panel ……………………………………..: Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp……………………………: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker…………………………….: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop ………………………………………….: Sụt áp accesssories ………………………………………….: phụ kiện alarm bell ………………………………………….. ….: chuông báo tự động burglar alarm ………………………………………….. : chuông báo trộm cable ………………………………………….. ……….:cáp điện conduit ………………………………………….. …….:ống bọc current ………………………………………….. …….:dòng điện Direct current ………………………………………….: điện 1 chiều electric door opener …………………………………..: thiết bị mở cửa electrical appliances …………………………………..: thiết bị điện gia dụng electrical insulating material ………………………….: vật liệu cách điện fixture ………………………………………….. ………:bộ đèn high voltage ………………………………………….. .:cao thế illuminance ………………………………………….. …: sự chiếu sáng jack ………………………………………….. …………:đầu cắm lamp ………………………………………….. …………:đèn leakage current ………………………………………..: dòng rò live wire ………………………………………….. …….:dây nóng low voltage ………………………………………….. …: hạ thế neutral wire ………………………………………….. ..:dây nguội photoelectric cell ………………………………………: tế bào quang điện relay……………………………………… ……………..: rơ-le smoke bell ………………………………………….. ….: chuông báo khói smoke detector ………………………………………..: đầu dò khói wire ………………………………………….. …………:dây điện Capacitor ………………………………………….. …..: Tụ điện Compensate capacitor ………………………………..: Tụ bù Cooling fan ………………………………………….. …: Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar ……………….: Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer ……………………………………: Máy biến dòng Disruptive discharge …………………………………: Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch …………………………: Bộ kích mồi Earthing leads …………………………………………: Dây tiếp địa Incoming Circuit Breaker ……………………………..: Aptomat tổng Lifting lug ………………………………………….. ….: Vấu cầu Magnetic contact …………………………………….: công tắc điện từ Magnetic Brake ………………………………………..: bộ hãm từ Overhead Concealed Loser ………………………….: Tay nắm thuỷ lực Phase reversal …………………………………………: Độ lệch pha Potential pulse …………………………………………: Điện áp xung Rated current……………………………………. …….: Dòng định mức

Selector switch ……………………………………….: Công tắc chuyển mạch Starting current ……………………………………….: Dòng khởi động Vector group ………………………………………….. : Tổ đầu dây Mấy từ lạ lạ, nhiều khi nghĩ hông ra nè: Punching: lá thép đã được dập định hình. 3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. Winding: dây quấn (trong máy điện). Wiring: công việc đi dây. Bushing: sứ xuyên. Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. Differential relay: rơ le so lệch. Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay. PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là… Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. Earth fault: sự cố chạm đất. Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng. Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường…). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng. Loss of field: mất kích từ. Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). Orifice: lỗ tiết lưu. Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. Air distribution system : Hệ thống điều phối khí Ammeter : Ampe kế Busbar : Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Contactor : Công tắc tơ Current carrying capacity: Khả năng mang tải Dielectric insulation : Điện môi cách điện Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor : Dây nối đất Earthing system : Hệ thống nối đất Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế

Fire retardant : Chất cản cháy Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth : Điện trở kháng đất Instantaneous current : Dòng điện tức thời Light emitting diode : Điốt phát sáng Neutral bar : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện Relay : Rơ le Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop : Sụt áp accesssories : phụ kiện alarm bell : chuông báo tự động burglar alarm : chuông báo trộm cable :cáp điện conduit :ống bọc current :dòng điện Direct current :điện 1 chiều electric door opener : thiết bị mở cửa electrical appliances : thiết bị điện gia dụng electrical insulating material : vật liệu cách điện fixture :bộ đèn high voltage :cao thế illuminance : sự chiếu sáng jack :đầu cắm lamp :đèn leakage current : dòng rò live wire :dây nóng low voltage : hạ thế neutral wire :dây nguội photoelectric cell : tế bào quang điện relay : rơ-le smoke bell : chuông báo khói smoke detector : đầu dò khói wire :dây điện Capacitor : Tụ điện Compensate capacitor : Tụ bù Cooling fan : Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer : Máy biến dòng Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng

Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi Earthing leads : Dây tiếp địa Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng Lifting lug : Vấu cầu Magnetic contact : công tắc điện từ Magnetic Brake : bộ hãm từ Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực Phase reversal : Độ lệch pha Potential pulse : Điện áp xung Rated current : Dòng định mức Selector switch : Công tắc chuyển mạch Starting current : Dòng khởi động Vector group : Tổ đầu dây Power station: trạm điện. Bushing: sứ xuyên. Disconnecting switch: Dao cách ly. Circuit breaker: máy cắt. Power transformer: Biến áp lực. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. Current transformer: máy biến dòng đo lường. bushing type CT: Biến dòng chân sứ. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. Limit switch: tiếp điểm giới hạn. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. pressure gause: đồng hồ áp suất. Pressure switch: công tắc áp suất. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. Position switch: tiếp điểm vị trí. Control board: bảng điều khiển. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. control switch: cần điều khiển. selector switch: cần lựa chọn. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. Alarm: cảnh báo, báo động. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). Protective relay: rơ le bảo vệ. Differential relay: rơ le so lệch. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.

Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. Distance relay: rơ le khoảng cách. Over current relay: Rơ le quá dòng. Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. Time delay relay: rơ le thời gian. Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. Under voltage relay: rơ le thấp áp. Over voltage relay: rơ le quá áp. Earth fault relay: rơ le chạm đất. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi… Phase shifting transformer: Biến thế dời pha. Và … nhà máy điện: Power plant: nhà máy điện. Generator: máy phát điện. Field: cuộn dây kích thích. Winding: dây quấn. Connector: dây nối. Lead: dây đo của đồng hồ. Wire: dây dẫn điện. Exciter: máy kích thích. Exciter field: kích thích của… máy kích thích. Field amp: dòng điện kích thích. Field volt: điện áp kích thích. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. Governor: bộ điều tốc. AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. Armature: phần cảm. Hydrolic: thủy lực. Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn. AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ. Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi. Condensat pump: Bơm nước ngưng. Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ… Ball bearing: vòng bi, bạc đạn. Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục. Brush: chổi than. Tachometer: tốc độ kế Tachogenerator: máy phát tốc.

Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung. Coupling: khớp nối Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. Ignition transformer: biến áp đánh lửa. Spark plug: nến lửa, Bu gi. Burner: vòi đốt. Solenoid valve: Van điện từ. Check valve: van một chiều. Control valve: van điều khiển được. Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện. Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp. 1 Introduction Nhập môn, giới thiệu 2 Philosophy Triết lý 3 Linear Tuyến tính 4 Ideal Lý tưởng 5 Voltage source Nguồn áp 6 Current source Nguồn dòng 7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp 8 Current divider Bộ/mạch phân dòng 9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng 10 Ohm’s law Định luật Ôm 11 Concept Khái niệm 12 Signal source Nguồn tín hiệu 13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại 14 Load Tải 15 Ground terminal Cực (nối) đất 16 Input Ngõ vào 17 Output Ngõ ra 18 Open-circuit Hở mạch 19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi 20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp 21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện 22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất 23 Power supply Nguồn (năng lượng) 24 Power conservation Bảo toàn công suất 25 Efficiency Hiệu suất 26 Cascade Nối tầng 27 Notation Cách ký hiệu 28 Specific Cụ thể 29 Magnitude Độ lớn 30 Phase Pha 31 Model Mô hình

32 Transconductance Điện dẫn truyền 33 Transresistance Điện trở truyền 34 Resistance Điện trở 35 Uniqueness Tính độc nhất 36 Response Đáp ứng 37 Differential Vi sai (so lệch) 38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch) 39 Common-mode Chế độ cách chung 40 Rejection Ratio Tỷ số khử 41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán 42 Operation Sự hoạt động 43 Negative Âm 44 Feedback Hồi tiếp 45 Slew rate Tốc độ thay đổi 46 Inverting Đảo (dấu) 47 Noninverting Không đảo (dấu) 48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp 49 Summer Bộ/mạch cộng 50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai 51 Integrator Bộ/mạch tích phân 52 Differentiator Bộ/mạch vi phân 53 Tolerance Dung sai 54 Simultaneous equations Hệ phương trình 55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực) 56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải) 57 Analysis Phân tích 58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn 59 Application Ứng dụng 60 Regulator Bộ/mạch ổn định 61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số 62 Loaded Có mang tải 63 Half-wave Nửa sóng 64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu 65 Charging Nạp (điện tích) 66 Capacitance Điện dung 67 Ripple Độ nhấp nhô 68 Half-cycle Nửa chu kỳ 69 Peak Đỉnh (của dạng sóng) 70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu) 71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu 72 Bipolar Lưỡng cực 73 Junction Mối nối (bán dẫn) 74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực) 75 Qualitative Định tính

76 Description (Sự) mô tả 77 Region Vùng/khu vực 78 Active-region Vùng khuếch đại 79 Quantitative Định lượng 80 Emitter Cực phát 81 Common-emitter Cực phát chung 82 Characteristic Đặc tính 83 Cutoff Ngắt (đối với BJT) 84 Saturation Bão hòa 85 Secondary Thứ cấp 86 Effect Hiệu ứng 87 n-Channel Kênh N 88 Governing Chi phối 89 Triode Linh kiện 3 cực 90 Pinch-off Thắt (đối với FET) 91 Boundary Biên 92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …) 93 Comparison Sự so sánh 94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại 95 Depletion (Sự) suy giảm 96 Enhancement (Sự) tăng cường 97 Consideration Xem xét 98 Gate Cổng 99 Protection Bảo vệ 100 Structure Cấu trúc 101 Diagram Sơ đồ 102 Distortion Méo dạng 103 Biasing (Việc) phân cực 104 Bias stability Độ ổn định phân cực 105 Four-resistor Bốn-điện trở 106 Fixed Cố định 107 Bias circuit Mạch phân cực 108 Constant base Dòng nền không đổi 109 Self bias Tự phân cực 110 Discrete Rời rạc 111 Dual-supply Nguồn đôi 112 Grounded-emitter Cực phát nối đất 113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt 114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện 115 Reference Tham chiếu 116 Compliance Tuân thủ 117 Relationship Mối quan hệ 118 Multiple Nhiều (đa) 119 Small-signal Tín hiệu nhỏ

120 Equivalent circuit Mạch tương đương 121 Constructing Xây dựng 122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát) 123 Common collector Cực thu chung 124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode 125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực) 126 Low-pass Thông thấp 127 High-pass Thông cao 128 Coupling (Việc) ghép 129 RC-coupled Ghép bằng RC 130 Low-frequency Tần số thấp 131 Mid-frequency Tần số trung 132 Performance Hiệu năng 133 Bypass Nối tắt 134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …) 135 Hybrid Lai 136 High-frequency Tần số cao 137 Nonideal Không lý tưởng 138 Imperfection Không hoàn hảo 139 Bandwidth Băng thông (dải thông) 140 Nonlinear Phi tuyến 141 Voltage swing Biên điện áp (dao động) 142 Current limits Các giới hạn dòng điện 143 Error model Mô hình sai số 144 Worst-case Trường hợp xấu nhất 145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường) 146 Simplified Đơn giản hóa 147 Noise Nhiễu 148 Johnson noise Nhiễu Johnson 149 Shot noise Nhiễu Schottky 150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f 151 Interference Sự nhiễu loạn 152 Noise performance Hiệu năng nhiễu 153 Term Thuật ngữ 154 Definition Định nghĩa 155 Convention Quy ước 156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu 157 Noise figure Chỉ số nhiễu 158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu 159 Converting Chuyển đổi 160 Adding Thêm vào 161 Subtracting Bớt ra 162 Uncorrelated Không tương quan 163 Quantity Đại lượng

164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính 165 Data Dữ liệu 166 Logic gate Cổng luận lý 167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý) 168 Ideal case Trường hợp lý tưởng 169 Actual case Trường hợp thực tế 170 Manufacturer Nhà sản xuất 171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật 172 Noise margin Biên chống nhiễu 173 Fan-out Khả năng kéo tải 174 Consumption Sự tiêu thụ 175 Static Tĩnh 176 Dynamic Động 177 Rise time Thời gian tăng 178 Fall time Thời gian giảm 179 Propagation delay Trễ lan truyền 180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý 181 Pull-up Kéo lên 182 Drawback Nhược điểm 183 Large-signal Tín hiệu lớn 184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai) 185 Visualize Trực quan hóa 186 Node Nút 187 Mesh Lưới 188 Closed loop Vòng kín 189 Microphone Đầu thu âm 190 Sensor Cảm biến 191 Loudspeaker Loa 192 Microwave Vi ba 193 Oven Lò 194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải 195 rms value Giá trị hiệu dụng 196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên) 197 Visualization Sự trực quan hóa 198 Short-circuit Ngắn mạch 199 Voltmeter Vôn kế 200 Ammeter Ampe kế 201 Scale Thang đo 202 Fundamental Cơ bản 203 Product Tích 204 Derivation Sự rút ra 205 Level Mức 206 Simplicity Sự đơn giản 207 Conceptualize Khái niệm hóa

208 Phasor Vectơ 209 Terminology Thuật ngữ 210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung 211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp 212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện 213 Fraction Một phần 214 Quadrant Góc phần tư 215 Breakdown Đánh thủng 216 Avalanche Thác lũ 217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị 218 Emission Sự phát xạ 219 Thermal (Thuộc về) nhiệt 220 Approximation Sự xấp xỉ 221 Generalization Sự khái quát hóa 222 Topology Sơ đồ 223 Topologically Theo sơ đồ 224 w.r.t So với 225 Threshold Ngưỡng 226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc) 227 Swing Biên dao động 228 Power dissipation Tiêu tán công suất 229 Transcendental Siêu việt 230 Numerator Tử số 231 Denominator Mẫu số 232 Asymptote Tiệm cận 233 Leakage Rò (rỉ) Low Voltage (LV) :…………. Hạ thế Medium Voltage (MV) :…………. Trung thế High Voltage (HV) :…………. Cao thế Extremely High Voltage (EHV) :…………. Siêu cao thế Điện áp danh định của hệ thống điện………….Nominal voltage of a system) Giá trị định mức………….Rated value) Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) Cấp điện áp (Voltage level) Độ lệch điện áp (Voltage deviation) Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) Dao động điện áp (Voltage fluctuation) Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage) Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) Dâng điện áp (Voltage surge) Phục hồi điện áp (Voltage recovery)

Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) Quá điện áp sét (Lightning overvoltage Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) Hệ số không cân bằng (Unbalance factor) Cấp cách điện (Insulation level) Cách điện ngoài (External insulation) Cách điện trong (Internal insulation) Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation) Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation) Cách điện chính (Main insulation) Cách điện phụ (Auxiliary insulation) Cách điện kép (Double insulation) Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination) Truyền tải điện (Transmission of electricity) Phân phối điện (Distribution of electricity) Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems) Điểm đấu nối (Connection point) Sơ đồ hệ thống điện (System diagram) Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram) Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning) Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability) Độ ổn định của tải (Load stability) Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system) Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system) Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center) Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system) Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation) Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control) Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system) Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system) Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance) Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance) Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set) Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set) Khả năng quá tải (Overload capacity) Sa thải phụ tải (Load shedding) Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station) Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system) Dự phòng nóng (Hot stand-by) Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve)

Dự báo phụ tải (Load forecast) Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast) Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system) Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system) Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network) Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network) Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability) Độ an toàn cung cấp điện (Service security) Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule) Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network) A/M Automatic/Manual AAAC All Aluminum Alloy Conductor AAC All Aluminum Conductor ACAR Aluminum Conductor Alloy Reinforced ACB Air Circuit Breaker ACSR Aluminum Conductor Steel Reinforced AFC Approved For Construction AFD Approved For Design AHU Air Handling Unit ANSI American National Standards Institute APFR Automatic Power Factor Regulator AR Auto Reclose (Relay) ASAP As Soon As Possible ATS Automatic Transfer Switch AUX Auxiliary AVR Automatic Voltage Regulator AWA Aluminum Wire Armoured (Cable) AWG American Wire Gauge BB Bus Bar (Protection) BCT Bushing Current Transformer BFP Boiler Feed-water Pump BHP Brake Horse Power BIL Basic Impulse Level BKR Breaker B/L Bill of Lading BM(BOM) Bill of Material BOO Build Own Operate BOP Balance Of Plant BOT Build Own Transfer BS British Standards (institute) BSDG Black Start Diesel Generator C&F Cost & Freight CAR Construction All Risk (Insurance)

CBF Circuit Breaker Fail (Protection) CBM CuBic Meter (M³) CCPD Coupling Capacitor Potential Device CCPP Combined Cycle Power Plant CCW Counter Clock Wise CED Chiep Executive Director CEO Chiep Executive Officer CFO Chiep Financial Officer CFR Cost,and Freight CHU Chiller Handling Unit C/I Commercial Invoice CIF Cost Insurance and Freight CIP Carriage and Insurance Paid To CLR Current Limiting Reactor CM Construction Management C/O Certificate of Origin COS Cut Out Switch CPT Carriage Paid To CS Control Switch CT Current Transformer CTT Current Transformer Test Terminal CUB Cubicle CVT Capacitive Voltage Transformer CU Copper conductor CW Clock Wise C/W Certificate of Weight CWP Cooling Water Pump (Circulating Water Pump) DAF Delivered At Frontier D/G Diesel Generator DCS Distributed Control System DEF Delivered Ex Ship DIFB Biased Differential (Relay) DIFF. Differenfial (Relay) DO Diesel Oil DOL Direct On Line (Motor starting) DS Disconnecting Switch DTR Digital Transient Recorder EF Earth Fault (Relay) EFF. Efficiency E/L Export License ELCB Earth Leakage Circuit Breaker ELR Earth Leakage Relay EM Engineering Manager / Earth Mast EMS Energy Management System

EOCR Electronic Over Current Relay EPC Engineering Procurenment Construction ES Earthing Switch ESD Emergency Shut Down ETA Estimated Time of Arrival ETD Estimated Time of Departure EX Excitor EXW Ex Works FAS Free Alongside Ship FAT Factory (or Field or Final) Acceptance Test FCA Free Carrier FD Forced Draft ↔ ID(Induced Draft) FDR Feeder FL Fluorescent Light (Lamp) FOB Free On Board FOR Forced Outage Rate / Free On Rail FRLS Flame Retardent(or Fire Resistant) Low Smoked FSA Fuel Supply Agreement FSD Fire Shut Down GCB Gas Circuit Breaker GEN Generator GIS Gas Insulated Switchgear GIS Geographic Information System GPS Global Positioning System GPT Grounding Potential Transformer GT(G) Gas Turbine (Generator) GTY Gantry HFO Heavy Fuel Oil HPS High Pressure Sodium HRSG Heat Recovery Steam Generator HVAC Heating, Ventilation & Air Conditioning I/C Inspection Certiviate ICT Interposing CT ID Induced Draft ↔ FD(Induced Draft) IDMT Inverse Definite Minimum Time IEC International Electrotechnical Commission IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers IFA Issued For Approval IFC Issued For Construction IFD Issued For Design IOM Inter Office Memorandum I/P Inusrance Policy IPB Isolated Phase Busduct IPP Independant Power Producer

ISF Instrument Safety Factor ITB Invitation To Bid ITP Inspection (and) Test Plan JB(J/B) Junction Box JCS The Japanese Cable Manufacturer’s Association Standard JEC Standard of the Japanese Electrotechnical Committee JEM The Standard of Japan Electrical Manufacturer’s Association JIS Japanese Industrial Standards L.O. Lube Oil L/C Letter of Credit L/I Letter of Intent LA Linghtning Arrester LC Load Center LCD Liquid Crystal Display LCP Local Control Panel LCS Local Control Station LE / LE Lead Engineer / Loss of Excitation (Relay) LED Light Emitting Diode LFO Light Fuel Oil LOR Lock Out Relay LRC Load Ratio Controller LT Line Trap LTG Lighting M/H Man Hour M/M Man Month MC Magnetic Contactor MCC Motor Control Center MDF Main Distribution Frame MF Maintenance Free / Multiplying Factor MK Marshalling Kiosk MMI Man-Machine Interface MOF Metering Outfit MOM Minutes Of Meeting MOU Memorandom Of Understanding MOV Motor Operating Valve MPR Motor Projection Relay / Monthly Progress Report MTBF Mean Time Between Failure MTO Material Take Off MVR Manual Voltage Regulator NEC National Electrical Code NEMA National Electrical Manufacturer’s Association NGR(NER) Neutral Grounding Resister(Neutral Earthing Resister) NGT(NGTR) Neutral Grounding Transformer NLTC No Load Tap Changer

NPS Negative Phase Sequence (Relay) NSPB Non Segregate Phase Busduct NVD Neutral Voltage Displacement O&M Operation & Maintenance OCB / MOCB Oil Circuit Breaker / Minmum Oil Circuit Breaker OCR Over Current Relay OJT On the Job Training OLTC On Load Tap Changer ONAN/ONAF Oil Nature Air Nature / Oil Nature Air Forced OV Over Voltage (Relay) P&ID Piping and Instrument Diagram P.U Pressurization Unit / Per Unit P/O Purchase Order PABX Private Automatic Branch Exchanger PB Push Button PC Procurement Coordinator PCB Poly Chlorinated Bi-phenyl / Printed Circuit Board PCS Pieces PD Project Director PE Project Engineer PFD Process Flow Diagram PI Post Insulator PJT Project P/L Packing List PLC Programmable Logic Controller PLCC Power Line Carrier Communication PM Project Manager PMT Project Management Team PN Plant North PNL Panel PPA Power Purchase Agreement PQ Pre-Qualification PS Purchase Specification PSS Power System Stabilizer PT Potential Transformer PTT Potential Transformer Test Terminal PVC Poly Vinyl Chloride R/L Remote/Local RCP Remote Control Panel REF Restriced Earth Fault (Relay) RFQ(RFP) Request For Quotation (Proposal) RIV Radio Inflenced Voltage RM. Ringgit Malaysia Rp. Rupiah

RP Reverse Power (Relay) RPM Revolution Per Minute Rs. Rupees RTD Resistance Temperature Detector RTU Remote Terminal Unit RY Relay S.C Static Condenser S.R Series Reactor S/S Substation SA Surge Arrester SBEF StandBy Earth Fault (Relay) SCADA Supervisory Control And Data Acquisition SCR Silicon Controlled Rectifier / Short Circuit Ratio SCS Substation Control System SER Sequence Event Recorder SIL Surge Impedance Loading SLD Single Line Diagram SLS Synchronizing Switch SPB Segregated Phase Busduct SPST Single Pole Single Throw SS Selector Switch or Syncro Switch SSTD Solid State Trip Device ST(G) Steam Turbine (Generator) STP Sewage Treatment Plant SW Switch SWA (Galavinized) Steel Wire Armoured (Cable) SWGR SWITCHGEAR SWYD SWITCHYARD SYN Synchronizing T/L Transmission Line TB Terminal Board TBE, TBA Technical Bid Evaluation (Analysis) TBN Turbine TCS Trip Circuit Supervision (Relay) TCU Tele Counting Unit TE Electrical reset Trip (Relay) TEFC Totally Enclosed Fan Cooled TEWAC Totally Enclosed Water (to) Air Cooled TLP Transformer Local Panel TPN Triple Pole Neutral TR Transformer TRV Transient Recovery Voltage UPS Uninterruptable Power Supply UV Under Voltage (Relay)

VCB Vacuum Circuit Breaker VCS Vacuum Combination Starter VRO Voltage Restrained Overcurrent (Relay) VSAT Very Small Aperture Terminal VT Voltage Transformer WHRH Waste Heat Recovery Boiler XLPE Cross Linked Poly Ethylene (Insulation) Y2K Year 2000 (millenium bug) ZCT Zero-phase Current Transformer

Read more: http://www.tailieudieukhientudonghoa.com/2015/05/5000-tu-vung-tieng-anhchuyen-nganh-dien.html#ixzz3dDSwpqrm

Related Documents


More Documents from ""

Book.pdf
April 2020 8
S2 Vocab List
December 2019 12
S1 Vocab List
December 2019 15
Talijanski.docx
December 2019 68