-thi-thu-thpt-quoc-gia-so-1.thuvienvatly.com.5b4cf.41832.doc

  • Uploaded by: An Tran
  • 0
  • 0
  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View -thi-thu-thpt-quoc-gia-so-1.thuvienvatly.com.5b4cf.41832.doc as PDF for free.

More details

  • Words: 3,860
  • Pages: 4
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 1. Năm học 2014 - 2015 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ (Gồm 10 câu) Câu 1: Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng

1 (s) thì động năng của một vật dao động điều hòa lại bằng nửa 20

cơ năng của nó. Số dao động toàn phần thực hiện trong mỗi giây là A. 10. B. 20. C. 5. D. 3. Câu 2: Treo vật m vào lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo giãn đoạn a. Chu kỳ dao động riêng của con lắc được tính theo công thức: a 1 a g 1 g A. T  2 B. T  2 C. T  D. T  g 2  g a 2 a Câu 3: Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo là To . Nếu ta cho điểm treo con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T thì con lắc sẽ dao động A. điều hoà với chu kỳ T B. cưỡng bức với chu kỳ To C. tự do với chu kỳ T D. điều hoà với chu kỳ To  Câu 4: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = 3 cos(2πt + ) cm, 6 2 x2 = cos(2πt + ). Tìm phương trình dao động tổng hợp dao động: 3    A. x = 3 cos(2πt + ) cm B. x = 2cos(2πt + ) cm C. x = cos(2πt ) cm 3 3 6  D. x = 2cos(2πt + ) cm 3 Câu 5: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x1 = Acos(3πt + φ1) và x2 = Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là: A. 4s. B. 1 s. C. 2s. D. 3s. Câu 6: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3)cm. Vào lúc t = 0,5s thì vật có li độ và vận tốc là. A. x = - 2cm ; v = 20π 3 cm/s B. x = - 2cm ; v = ± 20π 3 cm/s C. x = - 2cm ; v = -20π 3 cm/s D. x = 2cm ; v = -20π 3 cm/s Câu 7: Cho con lắcđao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần. Tần số dao động là A. 120Hz B. 60Hz C. 6Hz D. 1/6Hz Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên Ox với phương trình x = 8 cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lúc t=0,chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox. B. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm là một đoạn thẳng dài 8cm. C. Chu kì biến đổi tuần hoàn của động năng là1s D. Tốc độ của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8cm/s Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở VTCB. Tại các thời điểm t1 , t2 , t3 lò xo giãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v 8 cm/s; v 6 cm/s; v 2 cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo giãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất: A. 0,7 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,6 Câu 10: Một con lắc bố trí nằm ngang , vật nặng dao động điều hòa với biên độ A=8cm .biết trong một chu kì khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm /s2 là T/3 , tần số dao động là ( Lấy π2 =10). A.1.15 Hz B.1,94 Hz C.1.25 Hz D.1,35 Hz CHƯƠNG SÓNG CƠ: (6 CÂU) Câu 11: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm. C là một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là: A. 1,75 cm B. 7 cm C. 3,5 cm D. 14/3 cm Câu 12: Trên một mặt chất lỏng có một sóng cơ, khoảng cách 15 đỉnh liên tiếp là 3,5m, thời gian truyền sóng qua khoảng cách đó là 7s. Tìm bước sóng và chu kỳ sóng lan truyền A. λ =25cm T=0,5s B. λ =25cm T=5s C. λ =50cm T=0,5s D. λ =25m T=2s Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với phương trình  5 u1 = 1,5cos(50πt )cm, u2 = 1, 5cos(50πt + )cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Điểm M trên mặt 6 6 nước cách S1 là 10cm, cách S2 là 17cm sẽ có biên độ dao động là: A. 1,5 2 cm B. 1,5 3 cm C. 0 D. 3cm Câu 14: Chọn câu sai: Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng bằng A. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha B. số nguyên của nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha C. số nguyên lần của bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha

D. nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha Câu 15: Thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16Hz. Gắn quả cầu nhỏ vào đầu thanh thép và tiếp xúc mặt nước tạo ra nguồn O dao động. Trên nửa đường thẳng qua O có hai điểm M và N cách nhau 6cm dao động cùng pha. Biết tốc độ lan truyền dao động sóng thỏa 0,4m/s ≤ v ≤ 0,6m/s. Tốc độ truyền sóng là A. 48cm/s B. 0,6m/s C. 56cm/s D. 42cm/s Câu 16: Một sóng cơ đi từ trong nước ra ngoài không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng B. tần số giảm, bước sóng không đổi C. tần số tăng, bước sóng giảm D. tần số không đổi, bước sóng giảm DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU: (11 CÂU) Câu 17: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với đoạn mạch thuần trở R. Nếu mắc mạch đó vào nguồn điện 1 chiều có U=10V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,4 A. Khi mắc nó vào đoạn mạch xoay chiều có u = 100 2 cos(100πt) V thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch là 1A. Tìm độ tự cảm L A. 96,8H B. 0,308H C. 25H D. 0,729H Câu 18: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 100 2 V. Từ thông cực đại qua 5 mỗi vòng của phần ứng là mWb. Tìm số vòng dây của phần ứng là  A. 71 vòng B. 100 vòng C. 200 vòng D. 400 vòng Câu 19: Mạch điện gồm có R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây L thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 50 2 cos(100πt) V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=30V; ở hai đầu tụ là UC = 60V. Tìm hệ số công suất của mạch. A. cosφ = 3/4 B. cosφ =4/5 C. cosφ = 6/5 D. cosφ =3/5 1 Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L = H. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch   10 4 có dạng u = U 2 cos(100πt + ) V. Cho C thay đổi đến giá trị C = F thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 4 2 bằng 150V. Tìm giá trị R và điện áp hiệu dụng của mạch U? A. R=100 Ω ; U=150V B. R=100 Ω ; U=75 2 V C. R=150 Ω ; U=75V D. R=150 Ω ; U=200V Câu 21: Mạch điện xoay chiều có cường độ i = 5 cos(100πt + φ) A chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 3 L= H. Tính công suất tiêu thụ của cuộn dây  A. 3W B. 0 C. 5W D. 10W Câu 22: Cuộn dây không thuần cảm có r = 50 Ω , L =

3 H mắc nối tiếp với tụ C có điện dung biến đổi. Hai đầu mạch được 2

mắc với nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 200 2 cos(100πt + π/6) V. Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt cực đại 10 4 2.10 4 10 4 310 4 F F D. A. B. C. F F 3 3   Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp nhau vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi và có tần số góc thay đổi với CR 2 < 2L. Khi ω = ω1 = 60π rad/s hoặc ω = ω2 = 80π rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ bằng nhau. Khi điện áp hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì tần số góc là A. 50 3 π rad/s B. 70π rad/s C. 100π rad/s D. 50 2 π.rad/s Câu 24: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Lần lượt điều chỉnh L để ULmax; UCmax; URmax. Nếu ULmax=2UCmax thì ULmax gấp mấy lần URmax A. 2 3 lần B. 3 lần C. 2/ 3 lần D. 3 lần Câu 25: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(100πt + π/4) A , nếu ngắt bỏ tụ C thì i2 = I0cos(100πt – π/12) A, điện áp hai đầu mạch là A. u = 60 2 cos(100πt – π/12) V B. u = 60 2 cos(100πt + π/12) V C. u = 60 2 cos(100πt – π/6) V D. u = 60 2 cos(100πt + π/6) V Câu 26: Đặt điện áp u = 400cos100πt(V ) vào đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. 1 Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 2A. Ở thời điểm t điên áp tức thời u AB =400V thì ở thời điểm t + s cường độ 400 dòng tức thời qua đoạn mạch bằng 0 và đang giảm. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch X A. 200W B. 100W C. 160W D. 400W Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một hộp đen chỉ chứa một hoặc hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp góc  (với 0 <  < 0,5). Đoạn mạch đó A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. C. gồm điện trở thuần và tụ điện. D. chỉ có cuộn cảm. CHƯƠNG SÓNG ĐIỆN TỪ: (4 CÂU)

Câu 28: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm biến đổi từ 4,5 μH đến 20 μH và một tụ có thể điều chỉnh từ 8pF đến 480pF. Máy đó có thể thu được sóng vô tuyến điện trong dải. A. Từ 12,81m đến 150,6m B. Từ 8,4m đến 98,3m C. Từ 11,3m đến 184,7m D. Từ 15,2m đến 124,6m Câu 29: Nhận xét nào dưới đây là đúng A. Sóng điện từ cũng có tính chất giống hoàn toàn với sóng cơ học B. Sóng điện từ giống như sóng âm nên là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không C. Sóng điện từ có các tính chất của sóng cơ và là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không D. Khi sóng lan thì điện trường và từ trường luôn dao động tuần hoàn và vuông pha nhau Câu 30: Cho hai mạch dao động lí tưởng L 1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF, L1 = L2 = 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến điện áp 6 V và tụ C2 đến điện áp 12 V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì điện áp trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V? 10 6 10 6 10 6 10 6 A. B. C. D. s s s s 6 12 3 2 Câu 31: Cho mạch LC lí tưởng có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A, tính hiệu điện thế cực đại của tụ điện. A. 4V B. 2 5 V C. 5V D. 5 2 V CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG: ( 6 CÂU) Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm). Biết miền chồng nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 là 0,36mm. Độ rộng của dải quang phổ giao thoa bậc 1 là A. 0,21 mm. B. 0,18 mm. C. 0,42 mm D. 0,24 mm. Câu 33: Chọn câu sai khi nói về sự giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha A. Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu cạnh nhau luôn bằng nửa lần bước sóng B. Tại những điểm cực đại thì hiệu đường đi của hai sóng đến bằng số nguyên lần bước sóng C. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn luôn dao động với biên độ cực đại D. Tại những điểm cực tiểu thì hiệu đường đi của hai sóng đến bằng số nguyên lẻ nửa lần bước sóng Câu 34: Chọn câu sai khi nói về các loại quang phổ A. Nhiệt độ mặt trời đo được là nhờ phép phân tích quang phổ. B. Quang phổ mặt trời chiếu đến trái đất là quang phổ hấp thụ. C. Quang phổ phát ra từ các đèn hơi có áp suất thấp là quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc nhiệt độ mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng tím có bước sóng 1 = 450 nm và ánh sáng da cam có bước sóng 2 = 600 nm. Gọi M, N là hai điểm trên màn quan sát, nằm về hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Số vân sáng màu da cam trên đoạn MN là A. 8. B. 32. C. 16. D. 24. Câu 36: Tính chất quan trọng và được ứng dụng nhiều nhất trong thực tế của tia Rơn-ghen là tính chất A. ion hóa B. phát quang C. truyền thẳng D. đâm xuyên Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng chiêu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0, 6 μ m. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba và vân tối thứ sáu bằng 3mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng: A. 0,714mm B. 1mm C. 1,52mm D. 2mm CHƯƠNG LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG: (5 CÂU) Câu 38: Chiếu chùm sáng gồm bốn bức xạ đơn sắc 1 = 300nm, 2 = 600nm, 3 = 450nm, 4 = 500nm vào một dung dịch thì thấy dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục có bước sóng  = 520nm. Bức xạ nào đã gây ra hiện trượng quang phát quang trên A. Cả bốn bức xạ B. Chỉ có bức xạ 2 C. 1, 3 D. 1, 3 và 4 Câu 39: Trong nguyên tử hiđrô, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi electron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Nhận xét nào sau đây về quan hệ giữa λ1 và λ2 là đúng? A. 256λ1 = 675λ2. B. 3λ1 = 4λ2. C. 27λ1 = 4λ2. D. 25λ1 = 28λ2. Câu 42: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, thì kết luận nào sau đây là sai? A. Tia sáng là chùm hạt phôtôn, mỗi hạt phôtôn đều mang một năng lượng xác định. B. Các phôtôn đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động. C. Tốc độ của các phôtôn phụ thuộc vào môi trường chúng chuyển động. D. Các nguyên tử, phân tử bức xạ sóng điện từ chính là bức xạ ra các phôtôn. Câu 40: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là

A. 2,6827.1012 B. 2,4144.1013 C. 1,3581.1013 D. 2,9807.1011 Câu 42: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 400nm với công suất 0,6W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng λ với công suất 0,2W. Trong cùng một đơn vị thời gian số photon do laze A phát ra gấp 2 lần số photon do laze B phát ra. Một chất phát quang có khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. lục. CHƯƠNG HẠT NHÂN : (6 CÂU) Câu 43: Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường A. Tia β và tia α B. Tia α và γ C. Tia γ và tia β D. Tia γ 10 Câu 44: Khối lượng hạt nhân của 4 Be là 10,0113u, lấy khối lượng của nơtron là 1,0086u, khối lượng của prôtôn là 1,0072u, u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là A. 6,4332MeV B. 0,064KJ C. 0,6432KeV D. 64,332MeV 10 Câu 45: Người ta dùng prôtôn có động năng K H = 5,45MeV bắn phá hạt nhân 4 Be đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là hạt nhân heli và hạt X. Hạt nhân heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng K He = 4MeV. Tìm động năng của hạt X A. 3,06MeV B. 3,825MeV C. 3,325MeV D. 3,176MeV Câu 46: Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân 11Na23 đứng yên sinh ra hạt  và hạt nhân X. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Phản ứng trên toả năng lượng 3,668 (MeV). Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt  là 6,6 (MeV). Xác định góc tạo bởi phương chuyển động của hạt  và hạt proton. Cho khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối. A. 1060 B. 92,80 C. 1500 D. 1200 238 Câu 47: Hạt nhân 92 U cấu tạo gồm có A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn C. 238 prôtôn và 146 nơtrôn D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn Câu 48: Giả sử chúng ta muốn xây dựng nhà máy điện nguyên tử tại Miền Trung có công suất P = 600MW và hiệu suất 20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235. Coi mỗi phân hạch tỏa năng lượng là 200MeV. Khối lượng nhiên liệu cần cung cấp để nhà máy làm việc trong 100 năm khoảng A. 461500kg B. 19230kg C. 1153700kg D. 45610kg Câu 49: Bố trí một thí nghiệm dùng con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường. Các số liệu đo được như

sau: Lần đo

Chiều dài dây treo

1 1,2 2 0,9 3 1,3 Kết quả: Gia tốc trọng trường là A. g = 9,86 m/s2 0,045 m/s2. C. g = 9,76 m/s2 0,056 m/s2.

Chu kỳ dao động 2,19 1,90 2,29

Gia tốc trong trường 9,8776 9,8423 9,7866

B. g = 9,79 m/s2 0,0576 m/s2. D. g = 9,84 m/s2 0,045 m/s2. 0 0 Câu 50: Một máy rađa quân sự đặt trên mặt đất ở Đảo Lý Sơn có tọa độ (15 29’B, 108 12’Đ) phát ra tín hiệu sóng dài 0 0 truyền thẳng đến vị trí giàn khoan HD 981 có tọa độ (15 29’B, 111 12’Đ). Cho bán kính Trái Đất là 6400km, tốc độ lan truyền sóng dài v = 2  c/ 9 và 1 hải lí = 1852m. Sau đó, giàn khoan này được dịch chuyển tới vị trí mới có tọa độ là 0 0 (15 29’B, x Đ), khi đó thời gian phát và thu sóng dài của rađa tăng thêm 0,4ms. So với vị trí cũ, giàn khoan đã dịch chuyển một khoảng cỡ bao nhiêu hải lí và xác định x ? 0 0 A. 46 hải lí và 131 12’Đ. B. 150 hải lí và 135 35’Đ. 0 0 C. 23 hải lí và 111 35’Đ. D. 60 hải lí và 131 12’Đ. Nguyên tắc THÀNH CÔNG: “Suy nghĩ tích cực. Cảm nhận đam mê. Hành động kiên trì.” CHÚC CÁC EM THI ĐỖ ĐẠI HỌC!!! ^^^Huỳnh cường^^^

More Documents from "An Tran"