5 1
CARRIER
4
3
2
1 1
SHIPPER
6
AGENT FOR CARRIER
7
8
9
1
1
1
10
1
CONSIGNEE
1
1. Shipper giao hàng cho đại lý tàu ở cảng bốc và yêu cầu ký phát vận đơn 2. Đại lý tàu cảng bốc ký phát vận đơn gốc gồm 3 bản 3. Shipper giao nộp lại toàn bộ B/L gốc cho đại lý tàu cảng bốc và yêu cầu ký phát surrendered B/L 4. Đại lý tàu ở cảng bốc ký phát surrendered B/L 5. Shipper fax cho consignee surrendered B/L 6. Đại lý tàu ở cảng bốc truyền dữ liệu thông tin của lô hàng và thông báo với đại lý cảng dỡ về việc sử dụng surrendered B/L 7. Gửi NOA cho consignee 8. consignee cầm surrendered B/L cho đại lý tàu cảng dở để đổi D/O 9. Đại lý tàu cảng dở cấp D/O 10. Consignee cầm D/O đến nơi có hàng để yêu cầu dở hàng Cách 2:
4
CARRIER
2
AGENT FOR CARRIER
5
1
SHIPPER
6
7
8
CONSIGNEE 3
Ở cách 2 này sẽ không có bất kỳ B/L gốc nào được ký phát 1. shipper giao hàng cho đại lý tàu ở cảng bốc và yêu cầu ký phát vận đơn surrendered B/L 2. Đại lý tàu cảng bốc ký phát surrebdered B/L 3. shipper fax cgo consignee surrendered B/L 4. Đại lý tàu cảng bốc truyền dữ liệu thông tin của lô hàng và thông báo với đại lý cảng dỡ về việc sử dụng surrendered B/L 5. gửi NOA cho consignee 6. consignee cầm surrendered B/L cho đại lý tàu ở cảng dỡ để đổi D/O 7. Đại lý tàu cảng dỡ cấp D/O 8. consignee cầm D/O đển nơi có hàng để yêu cầu dỡ hàng cách 3
CARRIER
1 Shipper
2
AGENT FOR CARRIER
4 4
3
5
Consignee
1. shipper giao hàng và yêu cầu ký phát surrendered B/L 2. Đại lý tàu ở cảng bốc truyền dữ liệu của lô hàng và thông báo cho đại lý tàu ở cảng dở về việc lô hàng sử dụng surrendered B/L 3. agent for carrier gửi NOA cho consignee 4. Đại lý tàu cảng dở sẽ ký phát cho consignee surrendered B/L và D/O 5. consignee xuất trình D/O để nhận hàng