Chuyển động VR quanh trục 1. Quỹ đạo là đường tròn 2. Vị trí vật được xác định bằng tọa độ góc ϕ 3. Tốc độ góc : đặc trưng cho mức độ quay nhanh chậm của chuyển động (ω) (Xét vật quay theo 1 chiều) * Tốc độ trung bình ∆ϕ ωtb = ∆t * Tốc độ tức thời (Xét khoảng thời gian bé)
∆ϕ dϕ = = ϕ ' (t ) ∆t →0 ∆t dt
ω = Lim
4. Gia tốc góc: là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ góc theo thời gian (γ) * Gia tốc trung bình γtb = * Gia tốc tức thời
∆ω ∆t
∆ ω dω = = ω ' (t ) ∆t → 0 ∆ t dt
γ = Lim
Chuyển Động thẳng 1. Quỹ đạo là đường thẳng 2. Vị trí vật được xác định bằng tọa độ x 3. Tốc độ : đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động thẳng(v) (Xét vật chuyển động theo 1 chiều) * Tốc độ trung bình ∆x Vtb = ∆t * Tốc độ tức thời (Xét khoảng thời gian bé) v=
∆ x dx = = x' (t ) ∆t→ 0 ∆ t dt
Lim
4. Gia tốc: là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian (a) * Gia tốc trung bình ∆V atb = ∆t * Gia tốc tức thời(Xét khoảng thời gian bé)
∆v dv = = v ' (t ) ∆t → 0 ∆ t dt
a = Lim
Lưu ý các giá trị ω,γ là các giá trị đại số phụ thuộc vào chiều dương và tính chất chuyển động.
Lưu ý các giá trị v,a là các giá trị đại số phụ thuộc vào chiều dương và tính chất chuyển động.
5.Các Phương trình động học a. Chuyển động quay đều ϕ = ϕ0 + ω t b. Chuyển động quay biến đổi đều (γ hằng số) (Xét vật quay theo một chiều nhất định) ϕ = ϕ0 + ω t + ½(γt2) ω = ω0 + γ t ω2 – ω02=2γ(ϕ-ϕ0)
5. Các PT động học a. Chuyển động thẳng đều x = x0 + v t b. Chuyển động thẳng biến đổi đều (a hằng số) (Xét vật Chuyển động theo một chiều nhất định) x = x0 + v t + ½(at2) v = v0 + a t v2 – v02=2aS=2a(x-x0)