So Sach

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View So Sach as PDF for free.

More details

  • Words: 4,795
  • Pages: 22
Đơn vị:CTY CP VICCO SAIGON Địa chỉ: TP.HCM

PHIẾU THU

số:01

Ngày 02tháng 02năm 2008 Quyển sổ:01………..

Mẫu số : 01-TT

(ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC )

Nợ: 111………. Có: 511/3331/3332

Họ tên người nộp tiền : Nhà hàng Pacific...................................................... Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do nộp tiền : Mua bia tươi Vicco Sai Gon................................................ Số tiền : 5.716.080 (viết bằng chữ) năm triệu bảy trăm mưới sáu ngàn không trăm tám mươi đồng Kèm theo : hóa đơn GTGT Chứng từ gốc. Ngày 02 tháng 02 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỹ (kí, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Năm triệu bảy trăm mười sáu ngàn không trăm tám mươi đồng + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)........................................................................................ + Số tiền quy đổi:...................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

PHIẾU THU

Đơn vị:CTY CP VICCO SAIGON Địa chỉ: TP.HCM Ngày 27tháng 02năm 2008 Quyển sổ:01………..

số:05

Mẫu số : 01-TT

(ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC )

Nợ: 111………. Có: 511/3331/3332

Họ tên người nộp tiền : Nhà hàng Song Hà................................................... Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do nộp tiền : mua bia tươi Vicco Sai Gon................................................ Số tiền : 476.340 (viết bằng chữ) bốn trăn bảy sáu ngàn ba trăm bốn mươi đồng Kèm theo : hóa đơn GTGT Chứng từ gốc. Ngày 27 tháng 02 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỹ (kí, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Bốn trăm bảy mươi sáu ngàn ba trăm bốn mươi đồng + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)........................................................................................ + Số tiền quy đổi:...................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

PHIẾU THU

Đơn vị:CTY CP VICCO SAIGON Địa chỉ: TP.HCM Ngày 05 tháng 03 năm 2008 Quyển sổ:01………..

số:06

Mẫu số : 01-TT

(ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC )

Nợ: 111………. Có: 511/3331/3332

Họ tên người nộp tiền : Nhà hàng Cầu Ông Dầu........................................... Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do nộp tiền : mua bia tươi Vicco Sai Gon................................................ Số tiền : 974.680 (viết bằng chữ): chín trăm bảy bốn ngàn sáu trăm tám mươi đồng Kèm theo : hóa đơn GTGT Chứng từ gốc. Ngày 05 tháng 03 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỹ (kí, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Chín trăm bảy bốn ngàn sáu trăm tám mươi đồng + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)........................................................................................ + Số tiền quy đổi:...................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

PHIẾU THU

Đơn vị:CTY CP VICCO SAIGON Địa chỉ: TP.HCM Ngày 15 tháng 03 năm 2008 Quyển sổ:01………..

số:08

Mẫu số : 01-TT

(ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC )

Nợ: 111………. Có: 511/3331

Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Kim Hoàng................................................. Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do nộp tiền : Mua bia dịch........................................................................ Số tiền : 41.332.500 (viết bằng chữ) bốn một ba ba hai năm trăm đồng chẵn Kèm theo : hóa đơn GTGT Chứng từ gốc. Ngày 15 tháng 03 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỹ (kí, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Bốn mốt triệu ba trăm ba hai ngàn năm trăm đồng chẵn + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)........................................................................................ + Số tiền quy đổi: .....................................................................................................................

(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

PHIẾU THU

Đơn vị:CTY CP VICCO SAIGON Địa chỉ: TP.HCM Ngày 19 tháng 03 năm 2008 Quyển sổ:01………..

số:11

Mẫu số : 01-TT

(ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC )

Nợ: 111………. Có: 511………..

Họ tên người nộp tiền : Cty TM – DV – DL Nam Hà................................... Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do nộp tiền : Trả trước tiền hàng (bia tươi vicco Sai Gon )...................... Số tiền : 500.000.000 (viết bằng chữ) năm trăm triệu đồng chẵn Kèm theo : hóa đơn GTGT Chứng từ gốc. Ngày 19 tháng 03 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỹ (kí, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Năm trăm triệu đồng chẵn + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)........................................................................................ + Số tiền quy đổi: ..................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

PHIẾU THU

Đơn vị:CTY CP VICCO SAIGON Địa chỉ: TP.HCM Ngày 31 tháng 03 năm 2008 Quyển sổ:01………..

số:15

Mẫu số : 01-TT

(ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC )

Nợ: 111………. Có: 511/3331

Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Kim Hoàng................................................. Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do nộp tiền : Mua bia dịch........................................................................ Số tiền : 33.165.000 (viết bằng chữ ) ba ba triệu một trăm sáu lăm ngàn đồng Kèm theo : hóa đơn GTGT Chứng từ gốc. Ngày 31 tháng 03 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỹ (kí, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Ba ba triệu một trăm sáu lăm ngàn đồng chẵn + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)........................................................................................ + Số tiền quy đổi: .....................................................................................................................

(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

Địa chỉ: Tp.HCM

số: 25

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày 05 tháng 01năm 2008 Nợ: 334 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận bán hàng & quản lý doanh nghiệp........... Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : trả lương tháng 01 năm 2008....................................................... Số tiền : 47.000.000đ (viết bằng chữ) bốn bảy triệu đồng chẵn....... Kèm theo : bảng lương Chứng từ gốc. Ngày 05 tháng 01 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) bốn bảy triệu đồng chẵn.......................................... + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON Địa chỉ: Tp.HCM

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

số:26

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày08 tháng01 năm 2008 Nợ: 641/133 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận bán hàng.................................................. Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : trả tiền điện,điện thoại................................................................. Số tiền : 5.539.903đ (viết bằng chữ) năm triệu năm ba chín chín lẻ ba Kèm theo :...................Chứng từ gốc. Ngày 08 tháng 01 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Năm triệu năm trăm ba chín ngàn chín trăm lẻ ba đồng + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

Địa chỉ: Tp.HCM

số: 27

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày17 tháng 01năm 2008 Nợ: 642/133 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận quản lý doanh nghiệp.............................. Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : nộp tiền điện,nước,điện thoại,Internet......................................... Số tiền : 6.191.623 (viết bằng chữ) sáu triệu một chín một sáu hai ba Kèm theo : hóa đơn GTGT điện,nước….. Chứng từ gốc. Ngày 17 tháng 01 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Sáu triệu một trăm chín mốt ngàn sáu trăm hai ba đồng + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON Địa chỉ: Tp.HCM

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

số: 28

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày05 tháng 02năm 2008 Nợ: Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận bán hàng & quản lý doanh nghiệp........... Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : trả lương và thưởng tết nguyên đán............................................. Số tiền : 94.000.000 (viết bằng chữ) chín mươi bốn triệu đồng chẵn Kèm theo :bảng lương Chứng từ gốc. Ngày 05 tháng 02 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Chín mươi bốn triệu đồng chẵn.............................. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

Địa chỉ: Tp.HCM

số: 29

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày 16 tháng 02 năm 2008 Nợ: Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận bán hàng & quản lý doanh nghiệp........... Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : trả tiền điện,nước,điện thoại,Internet........................................... Số tiền : 7.331.582 (viết bằng chữ) bảy triệu ba ba một năm tám hai Kèm theo :hóa đơn GTGT tiền điện,nước,điện thoại,Internet Chứng từ gốc. Ngày 16 tháng 02 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Bảy triệu ba trăm ba mốt ngàn năm trăm tám hai đồng + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON Địa chỉ: Tp.HCM

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

số: 30

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày 19 tháng 02 năm 2008 Nợ: 642/133 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận quản lý doanh nghiệp.............................. Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : trả tiền điện.................................................................................. Số tiền : 3.314.399 (viết bằng chữ)ba triệu ba một bốn ba chín chín Kèm theo :hóa đơn GTGT tiền điện Chứng từ gốc. Ngày 19 tháng 02 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Ba triệu ba trăm mười bốn ngàn ba trăm chín chín đồng + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

Địa chỉ: Tp.HCM

số: 31

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày24 tháng 02năm 2008 Nợ: 641/133 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận bán hàng.................................................. Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : Tổ chức tiệc cho nhân viên.......................................................... Số tiền : 3.437.500 (viết bằng chữ) ba triệu bốn ba bảy năm trăm Kèm theo : hóa đơn GTGT Chứng từ gốc. Ngày 24 tháng 02 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Ba triệu bốn trăm ba bảy ngàn năm trăm đồng....... + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON Địa chỉ: Tp.HCM

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

số: 32

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày 05 tháng 03 năm 2008 Nợ: 334 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận quản lý doanh nghiệp & bán hàng........... Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : trả lương...................................................................................... Số tiền : 47.000.000 (viết bằng chữ) bốn bảy triệu đồng chẵn....... Kèm theo :...................Chứng từ gốc. Ngày 05 tháng 03 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Bốn mươi bảy triệu đồng chẵn................................ + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

Địa chỉ: Tp.HCM

số: 33

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày 07 tháng 03 năm 2008 Nợ: 641/133 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận bán hàng.................................................. Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : trả tiền điện, điện thoại................................................................ Số tiền : 3.697.909 (viết bằng chữ) ba triệu sáu chín bảy chin lẻ chín Kèm theo :hóa đơn GTGT tiền điện, điện thoại Chứng từ gốc. Ngày 07 tháng 03 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa)Ba triệu sáu trăm chín bảy ngàn chín trăm lẻ chín đồng + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON Địa chỉ: Tp.HCM

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

số: 34

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày 15 tháng 03năm 2008 Nợ: 642 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận quản lý doanh nghiệp.............................. Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : tiếp khách..................................................................................... Số tiền : 545.000 (viết bằng chữ) năm trăm bốn mươi lăm ngàn Kèm theo :hóa đơn thanh toán Chứng từ gốc. Ngày 15 tháng 03 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Năm trăm bốn mươi lăm ngàn đồng chẵn.............. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

Đơn vị:Cty VICCO- SAI GON

Mẫu số : 02-TT

PHIẾU CHI

Địa chỉ: Tp.HCM

số: 35

(Ban hành theo QĐ Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ Trưởng BTC)

Ngày 18 tháng 03 năm 2008 Nợ: 642/133 Có: 111

Họ tên người nhận tiền : Bộ phận quản lý doanh nghiệp.............................. Địa chỉ :.......................................................................................................... Lý do chi : trả tiền điện,nước,điện thoại,Internet........................................... Số tiền : 5.458.982 (viết bằng chữ)năm triệu bốn năm tám chín tám hai Kèm theo :...................Chứng từ gốc. Ngày 18 tháng 03 năm 2008 Giám đốc (Kí,họ tên,đóng dấu)

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Người nộp tiền (kí, họ tên)

Người lập phiếu (kí, họ tên)

Thủ quỷ (kí ,họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ hoa) Năm triệu bốn trăm năm tám ngàn chín trăm tám hai đồng + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).................................................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

Ngân hàng:_________ Địa chỉ:____________

Chứng từ số:____________

GIẤY BÁO CÓ

Số tiền chuyển:__________

(Credit Note) Ngày / /

Người trả tiền:............................................................................................... ....... Số tài khoản:.................................................................................. ...................... Ngân hàng:..................................................................................................... ...... -----------------------------------------------------------------------------------------------Người thụ hưởng:............................................................................................. .... Số tài khoản:.................................................................................. ...................... Ngân hàng:..................................................................................................... ...... -----------------------------------------------------------------------------------------------Số tiền: ........................................... .................Bằng chữ:................................... . ......................................... ...................................................... ........................... Nội dung:............................... .................................................. ........................... -----------------------------------------------------------------------------------------------GIAO DỊCH VIÊN

LIÊN 1

PHÒNG NGHIỆP VỤ

Đơn vị: VICCO-SAIGON Bộ phận:___________

Mẫu số 02 –VT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày 02_tháng 02__năm2008_ Số: 01______

Nợ: 632___________ Có: 156__________

Họ tên người nhận: Nhà hàng Pacific Địa chỉ (bộ phận): Lý do xuất kho: bán 1.500 lít bia cho nhà hàng Pacific....................................... Xuất tại kho (ngăn, lô)................................Địa điểm:......................................... STT

01 02 03 04 05

Tên, nhản hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Bia

Cộng

Mã số

ĐVT

Số lượng Đơn giá Yêu cẩu

Lít

Thành tiền

1.500

Thực xuất 1.500

1.606 2.409.000

1.500

1.500

1.606 2.409.000

Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai triệu bốn trăm lẻ chín ngàn đồng chẵn....................... Số chứng từ gốc kèm theo: ................................................................................... ....... Phụ trách bộ phận (kí, họ tên)

Phụ trách cung tiêu (kí, họ tên)

Thủ kho (kí, họ tên)

Người nhận (kí, họ tên)

Đơn vị: VICCO-SAIGON Bộ phận:___________

Mẫu số 02 –VT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày 05_tháng 02__năm2008_ Số: 02______

Nợ: 632___________ Có: 156__________

Họ tên người nhận: Cty TNHH Đông Bắc Địa chỉ (bộ phận): Lý do xuất kho: Xuất bán cho cty TNHH Đông Bắc........................................... Xuất tại kho (ngăn, lô)................................Địa điểm:......................................... STT Tên, nhản hiệu, quy Mã cách, phẩm chất vật số tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. 01 Bia Vicco Sai gon 02 03 04 05 Cộng

ĐVT

Số lượng Yêu cẩu

Lít

289.000

Thực xuất 289.000

Đơn giá

Thành tiền

1.606 464.134.000

Tổng số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm sáu bốn triệu một trăm ba bốn ngàn đồng chẵn Số chứng từ gốc kèm theo: ................................................................................... ....... Phụ trách bộ phận (kí, họ tên)

Phụ trách cung tiêu (kí, họ tên)

Thủ kho (kí, họ tên)

Người nhận (kí, họ tên)

Đơn vị: VICCO-SAIGON Bộ phận:___________

Mẫu số 02 –VT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày 27_tháng 02__năm2008_ Số: 03______

Nợ: 632___________ Có: 156__________

Họ tên người nhận: Nhà hàng Song Hà Địa chỉ (bộ phận): Lý do xuất kho: xuất bán..................................................... ................................ Xuất tại kho (ngăn, lô)................................Địa điểm:......................................... STT

01 02 03 04 05

Tên, nhản hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Bia Vicco Sai Gon

Mã số

ĐVT

Số lượng Đơn giá Yêu cẩu

lít

125

Thực xuất 125

1.606

Thành tiền 200.750

Cộng Tổng số tiền viết bằng chữ: hai trăm bảy mươi lăm đồng............................................ Số chứng từ gốc kèm theo: ................................................................................... ....... Phụ trách bộ phận (kí, họ tên)

Phụ trách cung tiêu (kí, họ tên)

Thủ kho (kí, họ tên)

Người nhận (kí, họ tên)

Đơn vị: VICCO-SAIGON Bộ phận:___________

Mẫu số 02 –VT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày 04_tháng 03__năm2008_ Số: 04______

Nợ: 632___________ Có: 156__________

Họ tên người nhận: Nhà hàng Pacific Địa chỉ (bộ phận): Lý do xuất kho: xuất bán ................................................... ................................. Xuất tại kho (ngăn, lô)................................Địa điểm:......................................... STT

01 02 03 04 05

Tên, nhản hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Bia Vicco Sai Gon

Mã số

ĐVT

Số lượng Đơn giá Yêu cẩu

Lít

250

Thực xuất 250

1.606

Thành tiền 401.500

Cộng Tổng số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm lẻ một ngàn năm trăm đồng chẵn..................... Số chứng từ gốc kèm theo: ................................................................................... ....... Phụ trách bộ phận (kí, họ tên)

Phụ trách cung tiêu (kí, họ tên)

Thủ kho (kí, họ tên)

Người nhận (kí, họ tên)

Đơn vị: VICCO-SAIGON Bộ phận:___________

Mẫu số 02 –VT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày 05_tháng 03__năm2008_ Số: 05______

Nợ: 632___________ Có: 156__________

Họ tên người nhận: nhà hàng Cầu Ông Dầu Địa chỉ (bộ phận): Lý do xuất kho: xuất bán..................................................... ................................ Xuất tại kho (ngăn, lô)................................Địa điểm:......................................... STT

01 02 03 04 05

Tên, nhản hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Bia Vicco Sai Gon

Mã số

ĐVT

Số lượng Đơn giá Yêu cẩu

Lít

500

Thực xuất 500

1.606

Thành tiền 803.000

Cộng Tổng số tiền viết bằng chữ: Tám trăm lẻ ba ngàn đồng............................................ .... Số chứng từ gốc kèm theo: ................................................................................... ....... Phụ trách bộ phận (kí, họ tên)

Phụ trách cung tiêu (kí, họ tên)

Thủ kho (kí, họ tên)

Người nhận (kí, họ tên)

Đơn vị: VICCO-SAIGON Bộ phận:___________

Mẫu số 02 –VT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày 05_tháng 03__năm2008_ Số: 06______

Nợ: 632___________ Có: 156__________

Họ tên người nhận: DNTN Tấn Lộc Địa chỉ (bộ phận): Lý do xuất kho: xuất bán..................................................... ................................ Xuất tại kho (ngăn, lô)................................Địa điểm:......................................... STT

Tên, nhản hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa.

01 02 03 04 05

Mã số

ĐVT

Số lượng Đơn giá Yêu cẩu

Lít

1.500

Thực xuất 1.500

Thành tiền

1.606 2.409.000

Cộng Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai triệu bốn trăm lẻ chín ngàn đồng chẵn....................... Số chứng từ gốc kèm theo: ................................................................................... ....... Phụ trách bộ phận (kí, họ tên)

Phụ trách cung tiêu (kí, họ tên)

Thủ kho (kí, họ tên)

Người nhận (kí, họ tên)

Đơn vị: VICCO-SAIGON Bộ phận:___________

Mẫu số 02 –VT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày 15_tháng 03__năm2008_ Số: 07______

Nợ: 632___________ Có: 156__________

Họ tên người nhận: Nguyễn Kim Hoàng Địa chỉ (bộ phận): Lý do xuất kho: xuất bán..................................................... ................................ Xuất tại kho (ngăn, lô)................................Địa điểm:......................................... STT

01 02 03 04 05

Tên, nhản hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Bia dịch

Mã số

ĐVT

Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cẩu

Lít

25.050

Thực xuất 25.050

1.2500 31.312.500

Cộng Tổng số tiền viết bằng chữ: Ba mốt triệu ba trăm mười hai ngàn năm trăm đồng........ Số chứng từ gốc kèm theo: ................................................................................... ....... Phụ trách bộ phận (kí, họ tên)

Phụ trách cung tiêu (kí, họ tên)

Thủ kho (kí, họ tên)

Người nhận (kí, họ tên)

Đơn vị: VICCO-SAIGON Bộ phận:___________

Mẫu số 02 –VT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày 19_tháng 03 _năm2008_ Số: 08______

Nợ: 632___________ Có: 156__________

Họ tên người nhận: Cty TM – DV – DL Nam Hà Địa chỉ (bộ phận): Lý do xuất kho: xuất bán..................................................... ................................ Xuất tại kho (ngăn, lô)................................Địa điểm:......................................... STT Tên, nhản hiệu, quy Mã cách, phẩm chất vật số tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. 01 Bia Vicco Sai gon 02 03 04 05 Cộng

ĐVT

Số lượng Yêu cẩu

Lít

350.000

Thực xuất 350.000

Đơn giá

Thành tiền

1.606 562.100.000

Tổng số tiền viết bằng chữ: Năm trăm sáu hai triệu một trăm ngàn đồng chẵn............ Số chứng từ gốc kèm theo: ................................................................................... ....... Phụ trách bộ phận (kí, họ tên)

Phụ trách cung tiêu (kí, họ tên)

Thủ kho (kí, họ tên)

Người nhận (kí, họ tên)

Đơn vị: VICCO-SAIGON Bộ phận:___________

Mẫu số 02 –VT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày 31_tháng 03__năm2008_ Số: 09______

Nợ: 632___________ Có: 156__________

Họ tên người nhận: Nguyễn Kim Hoàng Địa chỉ (bộ phận): Lý do xuất kho: xuất bán..................................................... ................................ Xuất tại kho (ngăn, lô)................................Địa điểm:......................................... STT

01 02 03 04 05

Tên, nhản hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Bia dịch

Mã số

ĐVT

Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cẩu

Lít

20.100

Thực xuất 20.100

1.250 25.125.000

Cộng Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai lăm triệu một trăm hai lăm ngang.......................... .... Số chứng từ gốc kèm theo: ................................................................................... ....... Phụ trách bộ phận (kí, họ tên)

Phụ trách cung tiêu (kí, họ tên)

Thủ kho (kí, họ tên)

Người nhận (kí, họ tên)

+ Sổ cái tài khoản 111-Tiền mặt SỔ CÁI Qúy I/2008 TÊN TÀI KHOẢN: TIỀN MẶT SỐ HIỆU : 111 Ngày tháng 30/01

Chứng từ DIỂN GIẢI

TK đối ứng

Số tiền

Số hiệu 05

Ngày tháng 05/01

Nợ



Chi tiền mặt trả lương bộ phận BH

334

12.000.000

05

05/01

Chi tiền mặt trả lương bộ phận QLDN

334

35.000.000

08

08/01

Bộ phận BH thanh toán tiền điện,ĐT

641

08

08/01

133

17

17/01

642

5.628.748

17

17/01

Thuế GTGT tiền điện,ĐT Bộ phận QLDN thanh toán tiền điện,ĐT,nước,ADSL Thuế GTGT tiền điện,nước,ĐT,ADSL

5.485.366 548.537

133

562.875

20

02/02

Thu tiền hàng nhà hàng Pacific

511

4.125.000

20

02/02

Thuế GTGT 10% thu của Pacific

3331

412.500

20

02/02

3332

1.178.580

25

05/02

25

05/02

26

16/02

26

16/02

26

16/02

26

16/02

Thuế TTĐB 40% thu của Pacific Trả lương,thưởng tết nguyên đán bộ phận bán hàng Trả lương,thưởng tết nguyên đán cho bộ phận quản lý doanh nghiệp Bộ phận QLDN thanh toán tiền điện thoại,nước,Internet Thuế GTGT tiền nước,ĐT,ADSL Bộ phận bán hàng thanh toán tiền điện,điện thoại Thuế GTGT tiền điện,điện thoại

29

19/02

Bộ phận QLDN thanh toán tiền điện

29

19/02

Thuế GTGT

34

24/02

Tổ chức tiệc cho nhân viên

641

3.125.000

34

24/02

Thuế GTGT 10% tổ chức tiệc

133

312.500

37

27/02

Thu tiền hàng nhà hàng Song Hà

511

343.750

37

27/02

Thuế GTGT thu nhà hàng Song Hà

3331

34.375

37

27/02

Thuế TTĐB thu của nhà hàng Song Hà

3332

98.215

40

05/03

Trả lương bộ phận bán hàng

334

12.000.000

40 40

05/03 05/03

334 511

35.000.000 707.500

40

05/03

3331

70.750

40

05/03

Trả lương bộ phận quản lý DN Thu tiền hàng nhà hàng Cầu Ông Dầu Thuế GTGT 10% thu của nhà hàng Cầu Ông Dầu Thuế TTĐB 40% thu của nhà hàng Cầu

3332

202.143

334

24.000.000

334

70.000.000

642

1.016.562

133

98.715

641

5.651.186

133

565.119 3.013.090 301.309

42

07/03

42 55 55 55 58

07/03 15/03 15/03 15/03

58 59

18/03 19/03

61

31/03

18/03

Ông Dầu Bộ phận bán hàng thanh toán tiền điện, điện thoại Thuế GTGT tiền điện,điện thoại Bộ phận QLDN chi tiền tiếp khách Thu tiền của Nguyễn Kim Hoàng Thuế VAT thu của Nguyễn Kim Hoàng Bộ phận QLDN chi tiền thanh toán tiền điện,nước,ĐT,ADSL Thuế GTGT phải nộp Cty TM – DV – DL Nam Hà đưa trước tiền hàng Thu tiền của Nguyễn Kim Hoàng Thuế VAT thu của Nguyễn Kim Hoàng

CỘNG SỐ PHÁT SINH QUÝ I Số dư cuối kỳ Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Ngày

641

3.361.735

133 642 511 3331

336.174 545.000 37.575.000 3.757.500

642

4.965.139

133

493.843

511

500.000.000

511 3331

30.150.000 3.015.000

581.670.31 3 414.867.90 6 tháng năm 2008 Giám đốc (Kí, họ tên)

166.802.407

Ngày tháng

Chứng từ Số Ngày

02/02 05/02 27/02 04/03 05/03 05/03 15/03 19/03 31/03

SỔ CÁI Qúy 1/2008 Tên tài khoản: HÀNG HÓA Số hiệu : 156 TK Số tiền Diển Giải đối Nợ Có ứng SDĐK 1.109.149.622 Xuất bán cho nhà hàng 632 2.409.000 Pacific 1.500 lít bia. Xuất bán 289.000 lít bia cho 632 464.134.000 Cty TNHH Đông Bắc Xuất bán cho nhà hàng Song 632 200.750 Hà 125 lít bia Xuất bán cho nhà hàng 632 401.500 Pacific 250 lít bia Xuất bán cho nhà hàng Cầu 632 803.000 Ông Dầu 500 lít bia Xuất bán cho DNTN Tấn Lộc 632 2.409.000 1.500 lít bia Xuất bán cho Nguyễn Kim 632 31.312.500 Hoàng 25.050 lít bia dịch Xuất bán cho Cty TM – DV 632 – DL Nam Hà 350.000 lít 562.100.000 bia Xuất bán cho Nguyễn Kim 632 25.125.000 Hoàng 20.100 lít bia dịch Cộng phát sinh SDCK

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

1.088.894.750 20.254.872 Ngày.......tháng.......năm 2008 Giám đốc (kí, họ tên)

Ngày tháng

SỔ CÁI Quý 1/2008 Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Số hiệu : 112 Chứng từ TK DIỂN GIẢI đối Số ngày Nợ ứng SDĐK 25

05/02

511

Cộng phát sinh Quý 1

Kế toán trưởng (kí, họ tên)

Có 159.647.162

Cty TNHH Đông Bắc thanh toán tiền hàng

SDCK

Số tiền

1.093.350.580 1.093.350.580 1.252.997.742

Ngày.......tháng.......năm2008 Giám đốc (kí, họ tên)

Related Documents

So Sach
May 2020 1
Mau So Sach Ke Toan
November 2019 13
Sach
November 2019 19
Danh Sach Nhan To Tin So 1
November 2019 16
So Sach Bao Cao 2.doc
November 2019 13
Danh Sach Nhan To Tin So 2
November 2019 16