Slideduongloicachmangcs-130120194829-phpapp01.pdf

  • Uploaded by: C 11
  • 0
  • 0
  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Slideduongloicachmangcs-130120194829-phpapp01.pdf as PDF for free.

More details

  • Words: 2,535
  • Pages: 50
20/01/2013

Danh sách nhóm Văn Huy ng

i Ngô : 11067851

c Hưng

n

11065151

Nguyên Thi Tô Loan

11070231

Trương Thanh Lương

11205931

Hô Duy

nh

11076811

Đô Thi

nh Như

11091181

ng Thi

ng

c

11089781

m Thi Ngoan

11073291

m Phu

11073681

n

n Thanh Vương

11242971

Trương

20/01/2013

nh

n

ai?

Tôn Nư Thi Ninh

20/01/2013

I

i năm 1986).

II i.

20/01/2013

Nguyên tắc

Lấy nguyên tắc của hiến chương Đại Tây Dương làm nền tảng

20/01/2013

I.

ng i i i (1975 – 1986).

1.

n

nh ch sư va

2.

i dung

3.

t

20/01/2013

ng a

i

nh

c

i

nh

nh

i. n chê va nguyên nhân.

i

ng

i.

1. Hoàn cảnh lịch sử a) Tình hình thế giới  Đặc điểm và xu thế quốc tế: Sự tiến bộ nhanh chóng của CM KHCN đã thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.  Tình hình các nước Xã xội Chủ nghĩa và Đông Nam Á:

• Hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa lớn mạnh không ngừng. 20/01/2013

• Phong trào độc lập dân tộc và phong trào cách mạng của công nhân đang trên đà phát triển mãnh liệt. • Giữa thập niên 70 thế kỷ XX, tình hình kinh tế - xã hội ở các nước xã hội xuất hiện sự trì trệ và mất ổn định. • Đông Nam Á sau năm 1975, Mỹ rút quân cùng với đó khối SEATO tan rã. • 2-1976 Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á được ký kết ( Hiệp ước Bali).

20/01/2013

1. Hoàn cảnh lịch sử b) Tình hình trong nước Thuận lợi:  Miền Nam dành độc lập, Đất nước hoàn toàn giải phóng.  Cả nước tiến lên xây dựng Chủ Nghĩa Xã Hội và bước đầu đạt được một số thành tựu. 20/01/2013

1. Hoàn cảnh lịch sử b) Tình hình trong nước Khó khăn:

20/01/2013

 Đất nước vừa thống nhất (1975) nền độc lập phải đối mặt với nhiều thách thức như: • • •

»

Phải khắc phục hậu quả nặng nề của 30 năm chiến tranh. Đối đầu với chiến tranh biên giới Tây Nam và biên giới phía Bắc, cộng với các thế lực phản động trong và ngoài nước luôn chống phá chính quyền. Ngoài ra, còn do tư tưởng chủ quan, nóng vội, muốn tiến hành chủ nghĩa xã hội trong thời gian ngắn của Đảng và Nhà nước dẫn đến khó khăn về Kinh tế - Xã hội. Tình thế: “vừa có hòa bình vừa phải đương đầu với một kiểu chiến tranh phá hoại nhiều mặt.” 20/01/2013

2. Nội dung đường lối đối ngoại của Đảng Phương châm đối ngoại của Đảng qua các kì ĐH IV, V:

Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn vết thương chiến tranh Xây dựng vật chất của CNXH ở nước ta.

Công tác mặt trận phải trở thành một mặt trận chủ động tích cực trong đấu tranh nhằm làm thất bại chính sách của các thế lực hiếu chiến mưu toan chống phá cách mạng nước ta.

3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân. a) Kết quả và ý nghĩa. Sau 10 năm đổi mới, quan hệ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa được tăng cường. Các thành tựu như: • 29-06-1978, Gia nhập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). • Viện trợ hàng năm và kim ngạch buôn bán giữa Việt Nam với Liên Xô và khối SEV đề tăng. • 31-11-1978, Hiệp ước hữu nghị và hợp tác toàn diện với Liên Xô. • 1975-1977 Việt Nam đặt quan hệ với 23 nước. • 20-9-1977, tiếp nhận ghế thành viên liên hợp quốc. • Năm 1977 một số c tư bản mở quan hệ hợp tác kinh tế với Việt Nam. Tham gia tích cực các hoạt động ngoài

20/01/2013

b)

n chê, nguyên nhân.



bao vây cô p (giai



y cơ “sư bao vây

» Do chưa

n Campuchia”

m m

n t

(

nh i

20/01/2013

ng

i VI).”

c

c ASEAN va

t sô

c

a

n va

t Nam. c xu thê

y đua kinh tê trên thê va

n 1975-1986)

n đơn,

n tư

i

u sang

i. “Do chu quan duy ng

i

y theo

, n

i suy nghi

ng chu quan

1. Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành đường lối a, Hoàn cảnh lịch sử - Tình hình thế giới từ thập kỷ 80, thế kỷ XX đến nay (đặc điểm thế giới; các xu thế quốc tế). - Yêu cầu nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam (phá thế bị bao vây, cấm vận; chống tụt hậu về kinh tế).

20/01/2013

1. Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành đường lối b, Các giai đoạn hình thành, phát triển đường lối - Giai đoạn (1986-1996): xác lập đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hoá, đa phương hóa quan

hệ quốc tế. - Giai đoạn (1996-2008): bổ sung và hoàn chỉnh đường lối đối ngoại, chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế

20/01/2013

1. Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành đường lốitriển đường lối b, Các giai đoạn hình thành, phát

t Nam t Nam n

y

i

n

nh

n.

-

c . 20/01/2013

2. Nội dung đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế. a) Mục tiêu, nhiệm vụ và tư tưởng chỉ đạo a) Tiếp tục giữ vững môi trường hòa bình và tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội,công nghiệp hóa,hiện đại hóa đất nước,xây dựng và bảo vệ tổ quốc

b) Bảo đảm chủ quyền độc lập quốc gia c) Góp phần vào cuộc đấu tranh chung của nhân dân thế giới vì hòa bình,độc lập,dân chủ và tiến bộ xã hội

d) Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực

20/01/2013

Nhiệm vụ chung của công tác đói ngoại hiện nay là: tiếp tục giữ vững môi trường hòa bình và tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng và bảo vệ tổ quốc, bảo đảm độc lập chủ quyền quốc gia, đồng thời góp phần tích cực vào cuộc đấu tranh chung của nhân dân thế giới, vì hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội.

2. Nội dung đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế a) Mục tiêu, nhiệm vụ và tư tưởng chỉ đạo Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vện lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của 1 nhau,không dùng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực.

20/01/2013

2

Bình đẳng cùng có lợi.

3

Giải quyết các bất đồng,tranh chấp bằng thương lượng hòa bình.

4

Làm thất bại mọi âm mưu và hành động gây sức ép,áp đặt và cường quyền.

2. Nội dung đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế b) Một số chủ trương, chính sách lớn về mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế

1. Đưa các quan hệ đã được thiết lập vào chiều sâu, ổn định, bền vững 2. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế theo lộ trình phù hợp 3. Bổ sung và hoàn thiện hệ thống pháp luật và thể chế kinh tế phù hợp với các nguyên tắc, quy định của WTO 4. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của bộ máy nhà nước 5. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, doanh nghiệp và sản phẩm trong hội nhập kinh tế quốc tế. 20/01/2013

2. Nội dung đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế b) Một số chủ trương, chính sách lớn về mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế

6. Giải quyết tốt các vấn đề văn hoá, xã hội và môi trường trong quá trình hội nhập 7. Giữ vững và tăng cường quốc phòng, an ninh trong quá trình hội nhập 8. Phối hợp chặt chẽ hoạt động đối ngoại của Đảng, ngoại giao Nhà nước và đối ngoại nhân dân; chính trị đối ngoại và kinh tế đối ngoại 9. Đổi mới và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với các hoạt động đối ngoại. 20/01/2013

2. Nội dung đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế b) Một số chủ trương, chính sách lớn về mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế 



i

iX

p

c

ng

nh:

nh:

.

3. Thành tựu, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân a) Thành tựu và ý nghĩa Phá thế bị bao vây, cấm vận của các thế lực thù địch, tạo dựng môi trường quốc tế thuận lợi cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

1

2

3 20/01/2013

Giải quyết hoà bình các vấn đề biên giới, lãnh thổ, biển đảo với các nước liên quan. Mở rộng quan hệ đối ngoại theo hướng đa phương hoá, đa dạng hoá (thiết lập, mở rộng quan hệ với các nước, tham gia tích cực tại Liên hợp quốc...).

3. Thành tựu, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân a) Thành tựu và ý nghĩa Tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế (tham gia AFTA, APEC, WTO).

4

5

6 20/01/2013

Thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng thị trường, tiếp thu khoa học công nghệ và kỹ năng quản lý. Từng bước đưa hoạt động của các doanh nghiệp và cả nền kinh tế vào môi trường cạnh tranh.

t N

20/01/2013

t.

i Hoa Ky c

y nh nh ng a quan hê i Hoa Ky (Văn n i i VII)

3/2/1994, Mü tuyªn bè b·i bá lÖnh cÊm vËn víi ViÖt Nam 20/01/2013

i Hoa Ky

p nh th­ương i t-My

p 20/01/2013

nh thương

i

i

i quan hê

 Kû niÖm 10 b×nh th-êng quan hÖ gi÷a n-íc ViÖt Nam Kú. (1995 - 2005)

t Nam - Hoa Ky

n¨m hãa hai Hoa

i Hoa Ky

p gơ 20/01/2013

p cao a thu ng Phan Văn i va thăm hoa ky a thu ng Phan Văn

G,Bush nhân i (2005).

n

nh –

20/01/2013

ch

i

i

i

i o - Campuchia: • Không ng ng cô t n quan hê n t va u nghi c t a ba c đông dương nhưng chu ng n u m i ng nh cho n đê Campuchia trên cơ sơ tôn ng chu n Campuchia va n chương liên p c.

c

i

i

thê

n đô c o va Campuchia

i

o - Campuchia

ng Camphuchia, ông Hunsen Năm 1991, 20/01/2013

t Nam ký

p

nh Pari (23/10/1991)

i

20/01/2013

o - Campuchia

i Trung –

i

i ng

m n, c a quan hê hai

c y

nh c.

n đô c CHND Trung Hoa. 20/01/2013

i Trung Xây

20/01/2013

ng

i quan hê

c u nghi.

i Trung

c

“Bèn tèt” 20/01/2013

31-01-1995 Ban xem t công c ra c nh p.

p WTO

9-10-2004

t Nam va EU t a WTO. t Nam va t n t 09-06-2005 mơ ng ra p WTO. 31-05-2006

a

n vê

12-06-2005

t Nam cư Washington.

26-10-2006

t Nam c c.

20/01/2013

n t

c

i

n

m

t Nam

t nam ra a

p n đê

n vê

n song phương

m t

n vê

a

n

i

.

ng

u sang

m phương đa phương

t

p

i

t tâm gia

p WTO

Sau 11 n¨m nç lùc phÊn ®Êu, cuèi cïng c¸nh cæng WTO ®· më ra víi ViÖt Nam, 7/11/2006, ViÖt Nam chÝnh thøc ®-îc kÕt n¹p vµo WTO

ViÖt Nam chÝnh thøc ®-îc kÕt n¹p vµo WTO C¸nh cæng WTO

ViÖt Nam nç lùc hÕt m×nh 20/01/2013 ®Ó gia nhËp WTO

Tăng

ng

t

ng

liên

Cê, trô së cña Liªn Hîp Quèc t¹i Thôy SÜ vµ phiªn häp cña H§BA Liªn Hîp Quèc

20/01/2013

p

c.

Tăng

ng

t

ng

liên

p

c.

Kofi Anal – Tæng Th- ký Liªn Hîp Quèc ®Õn th¨m ViÖt Nam, 2006 20/01/2013

Quan hê

t Nam - EU

10/1990, thiÕt lËp quan hÖ ngo¹i giao víi céng ®ång Ch©u ¢u (EC)

7/1995, ViÖt Nam - EU kÝ HiÖp ®Þnh khung.

EURO, ®ång tiÒn chung Ch©u ¢u Trô së cña EU t¹i Strasbourg, 20/01/2013 Ph¸p

i •

c tô

nh ng c tê:

20/01/2013

c

i

a quan hê

nh i

c tô

n tê thê c

i

nh

IMF

AFTA

ADB

WB

n tê

i

i

c tô

c nha (

n

20/01/2013

n

nh p

c i

i

c

nh -

n tê thê

i

c Châu ¸ - TBD i c p p cao a APEC c kinh tê Châu ¸ - TBD) Seattle va Vancouver năm 1993.

i

c tô

c

i

nh -

n tê thê

i

DiÔn ®µn hîp t¸c - ¢u lÇn thø 6 ®-îc tæ chøc ë Helsinki, 9/2006 n 20/01/2013

n

p c

-Âu n thư 5

c tô

c

i (2004).

i

c

– Khai thông quan hê va gia p tô c ASEAN. Khèi ASEAN

20/01/2013

Đ«ng Dương

c ASEAN

i

c

c ASEAN Tô c HNTĐ ASEAN n thư 5

t Nam gia p ASEAN

t Nam ký HU Bali, m quan t viên

1998

1995 20/01/2013

1992

i

20/01/2013

c

c ASEAN

3. Thành tựu, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân - Ý nghĩa  Kết hợp nội lực với ngoại lực, hình thành sức mạnh tổng hợp góp phần đưa đến những thành tựu kinh tế to lớn  Giữ vững, củng cố độc lập tự chủ, định hướng xã hội chủ nghĩa  Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế

20/01/2013

3. Thành tựu, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân b) Hạn chế và nguyên nhân - Trong quan hệ với các nước, nhất là các nước lớn chúng ta còn lúng túng, bị động... - Một số chủ trương, cơ chế, chính sách chậm được đổi mới so với yêu cầu mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế; luật pháp, chính sách quản lý kinh tế - thương mại chưa hoàn chỉnh - Chưa hình thành được một kế hoạch tổng thể và dài hạn về hội nhập kinh tế quốc tế và một lộ trình hợp lý cho việc thực hiện các cam kết - Doanh nghiệp nước ta còn yếu cả về sản xuất, quản lý và khả năng cạnh tranh - Đội ngũ cán bộ công tác đối ngoại còn thiếu và yếu; công tác tổ chức chỉ đạo chưa sát và chưa kịp thời. 20/01/2013

20/01/2013

More Documents from "C 11"

Segunda Tarea.docx
November 2019 52
New Docx Document.docx
April 2020 38
5.8#2ws
April 2020 17
Pgs408-9
April 2020 14
462-3
April 2020 16