QUẢ N LÝ NHÀ HÀNG & CAFE SINH VIÊN THỰC HIỆN: NHÓM 3 - LỚP TINK30C Võ Quang Huy Nguyễn Thị Ngọc Ánh Nguyễn Tiến Duy Lê Văn Đức Tôn Nữ Thị Mỹ Hạnh Trần Phước Hùng Trần Thị Thảo Hương Nguyễn Thị Mai Võ Minh Nhật Nguyễn Thế Thắng Nguyễn Như Toàn Văn Hà Tuyên Nguyễn Văn Vâng GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S LÊ VĂN TƯỜNG LÂN
Đ Ảt vẢn đẢ Trong thời đại ngày nay việc ứng dụng CNTT không còn là
vấn đề mới mẻ đối với sự phát triển của xã hội và việc tin học hóa đang là công việc tất yếu đối với những doanh nghiệp,những công ty có nhu cầu sử dụng tin học vào việc quản lý. Nhà hàng & cafe Serenade(56/6 NguyẢn Công TrẢ - HuẢ) có nhu cẢu xây dẢ ng mẢt chẢẢ ng trình Ả ng dẢng trong viẢc quẢn lý đẢ đáp Ả ng với lượng khách ngày càng tăng và để phục vụ khách được tốt hơn, chính xác hơn và nhanh chóng hơn.
MẢ C TIÊU CẢ A HẢ THẢ NG Mục tiêu tổng quát
-Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của nhà hàng & cafe Serenade. -Tìm hiểu nghiệp vụ và quy trình thực hiện của nhà hàng & cafe Serenade. -Khảo sát tình hình thực tế của nhà hàng & cafe Serenade. -Áp dụng các kiến thức về Công nghệ phần mềm, Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý, Cơ sở dữ liệu để xây dựng chương trình quản lý hệ thống hoạt động của nhà hàng & cafe Serenade. Mục tiêu cụ thể: Nghiên cứu và thử nghiệm bài toán Phân tích - Thiết kế hệ thống thông tin quản lý. Từ đó phân tích thiết kế cài đặt chương trình Quản lý hệ thống nhà hàng
CÁC THÀNH PHẢ N CẢ A HẢ THẢ NG QUẢ N LÝ NHÀ HÀNG
1. Thành phần quyết định
Người quản lý nhà hàng & cafe Serenade.
2. Thành phần thông tin
Bộ phận thu ngân của nhà hàng & cafe Serenade. Bộ phận bếp của nhà hàng & cafe Serenade.
3. Thành phần tác nghiệp
Nhân viên thu ngân. Người đọc bill, đầu bếp thuộc bộ phận bếp. Nhân viên phục vụ.
SẢ đẢ tẢ chẢ c cẢ a nhà hàng & cafe Serenade:
Nhà hàng chia thành 3 bẢ phẢn: bẢ phẢn quẢn lý, bẢ phẢn
thu ngân và nhà bế p. 1.BẢ phẢn quẢn lý sẢ do ngẢẢ i chẢ nhà hàng trẢ c tiẢp quẢn lý mẢi hoẢt đẢng cẢa nhà hàng 2.BẢ phẢn thu ngân sẢ do ngẢẢ i thu ngân chẢu trách nhiẢm vẢ quế n lý bán hàng 3.Nhà bế p sếcó ngếế i đếc bill chế u trách nhiế m nhế n yêu cế u gếi món cế a khách thông báo cho ngếế i đế u bế p thếc hiế n, bên cế nh đó ngếế i đếc bill còn quế n lý trế ng thái các món ăn
PHÂN TÍCH HIẢ N TRẢ NG a) Bộ phận quản lý:
Bộ phận quản lý sẽ do người chủ nhà hàng quản lý và người quản lý chịu trách nhiệm toàn bộ hoạt động của nhà hàng gồm: -Quản lý bàn (thêm, xóa, tạm ngừng hoạt động của bàn). - Nhận đặt ăn từ khách hàng - Điều chỉnh giá cả của nhà hàng - Lên kế hoạch hoạt động của nhà hàng - Thống kê doanh thu và doanh số bán hàng - Quản lý những hóa đơn mà khách chưa thanh toán đầy đủ - Quản lý thông tin cá nhân của nhân viên. Bên cạnh đó người quản lý phải lưu trữ lại tất cả thông tin của khách hàng đặt ăn tại nhà hàng, cũng như các khách hàng thường xuyên ghé đến nhà hàng.
b)Bộ phận thu ngân:
Người chịu trách nhiệm ở quầy thu ngân sẽ nhận phiếu gọi món (mẫu 7) của khách hàng từ người phục vụ, sau đó sẽ nhập dữ liệu vào một hóa đơn tạm thời để khi khách có yêu cầu thêm món hay đổi món có thể thay đổi và thanh toán thì in hóa đơn đó ra. Thu ngân sẽ có các nhiệm vụ chính: - Quản lý trạng thái của bàn: bàn trống, bàn đã được đặt trước, bàn đang có khách ngồi. - Quản lý việc in hóa đơn thanh toán cho khách. - Quản lý việc thay đổi trạng thái bàn: chuyển bàn, tách bàn, ghép bàn. - Quản lý việc gọi món, hủy món của khách.
c)
Bộ phận bếp:bộ phần này sẽ do người đọc bill chịu trách nhiệm. Ở đây sẽ gồm có 2 bộ phận làm bếp: - Pha chế thức uống. -Chế biến thực phẩm. Sau khi nhận được phiếu gọi món của khách hàng từ người phục vụ (bồi bàn), người đọc bill sẽ chia phiếu yêu cầu đó ở phần nào: đang đợi thực hiện, đang thực hiện, đã làm xong. Ở phần đợi: tức là lúc phiếu yêu cầu đó mới được đưa vào nhà bếp thì sẽ được để ở phần đợi để chờ nhà bếp thực hiện. Ở phần đang thực hiện: món ăn được chuyển sang trạng thái này sau khi người đọc bill thông báo và nhà bếp thực hiện nó. Ở phần đã làm xong: món ăn đã được thực hiện xong và được đưa đến bàn gọi là bàn chờ, tại đây món ăn đã được làm xong sẽ được đánh số thuộc yêu cầu của bàn nào và được đưa đến cho bàn đó. Và mỗi lần yêu cầu món ăn thực hiện xong sẽ được lưu lại để sau này đối chiếu với dữ liệu của quầy thu ngân và thống kê.
Mô tẢ các thành phẢn chẢ c năng cẢ bẢn Quản lý bán hàng
QuẢn lý tẢt cẢ các thông tin liên quan đẢn bán hàng bao gẢm: TẢo hóa đẢ n và thanh toán hóa đẢ n cho khách; Thay đẢi trẢng thái bàn: quẢn lý viẢc chuyẢn bàn, tách bàn, ghép bàn, theo dõi trế ng thái bàn; Tìm kiế m hóa đến; Quế n lý trế ng thái món. Quản lý đặt ăn QuẢn lý các thông tin liên quan đẢn viẢc đẢt ăn cẢ a khách hàng. Quản lý nhân viên, khách hàng QuẢn lý thông tin vẢ cá nhân cẢ a nhân viên, khách hàng. Quản lý điều chỉnh kinh doanh QuẢn lý các thông tin khuyẢn mãi, các thông tin vẢ món ăn, menu khẢu phẢn; quế n lý bàn. Quản lý tài chính, hóa đơn Thống kê doanh thu của nhà hàng thông qua các hóa đơn theo ca hoặc theo ngày; thống kê món bán được nhiều nhất; thống kê ca bán được nhiều nhất; quản lý công nợ.
DFD mẢ c 0(mẢ c bẢi cẢnh)
DFD mẢ c 1 (mẢ c đẢnh)
DFD mẢ c 2 (đẢnh nghĩa chẢ c năng “quẢn lý bán hàng”)
DFD mẢ c 2 (đẢnh nghĩa chẢ c năng “QuẢn lý đẢt ăn”)
DFD mẢ c 2 (đẢnh nghĩa chẢ c năng “QuẢn lý nhân viên, khách hàng”)
DFD mếc 2 (đ ế nh nghĩa chếc năng “Quế n lý tài chính, hóa đẢ n”)
Mô hình thẢ c thẢ-mẢi quan hẢ
Mô hình quan hẢ
Mô hình tẢ chẢ c dẢ liẢu
Ban (Maban, Tenban, Soghe, Trangthai, TrangthaiHD) CaLamViec (Maca, Tenca, ThoigianBD, ThoigianKT, TrangThai) ChiTietHoaDon (Mamon, Maban, Mahoadon, Soluong, Chietkhau, Ghichu) ChiTietPDA (MaPDA, MaKP, Sokhach, Sokhach_ban, FOC) ChucNang (Machucnang, Tenchucnang) DonViTinh ( MaDVT, TenDVT, Trangthai) DVT_Mon ( MaDVT, Mamon, Trongso) Ghepban ( Mabanchinh, Mabanphu) HoaDon ( Mahoadon, Makhuyenmai, Manhanvien, NgaylapHD, Tongtien, Khachtra, Ghichu) KhachHang (Makhachhang, Tenkhachhang, SoCMND, Dienthoai, Diachi, Email) KhauPhan ( MaKP, TenKP, Trangthai) KhuyenMai ( Makhuyenmai, TenKhuyenmai, Hinhthuckhuyenmai, Ngaybatdau, Ngayketthuc, Trangthai) LamOCa ( Maca, Manhanvien) LoaiKhauPhan ( MaloaiKP, TenloaiKP) LoaiMon ( Maloaimon, Tenloaimon) Mon ( Mamon, Tenmon, Gia, Maloaimon, DVTmacdinh, Trangthai, Icon) NhaBep ( Mamon, Maban, Thoigiangoi, Soluong, YCDB, Trangthaimon, Trangthaiphucvu, Capdouutien, Gh NhanVien ( Manhanvien, Hoten, SoCMND, Gioitinh, SoDT, Diachi) PhieuDatAn ( MaPDA, Makhachhang, Mahoadon, Ngayden, GioDA, Trangthai, Tiendatcoc) SuDung (Username, Machucnang) ThongTinDangNhap (Username, Password, Manhanvien, Trangthaidangnhap) ThuocKhauPhan (MaKP, Mamon) ThuocLoaiKP (MaKP, MaloaiKP, Trangthai)
Các bếng mô tếdếliế u dbo.ChucNang
Tên tr ẢẢ ng
Ki Ả u d Ả li Ả u Mô tẢ
Machucnang
int
Mã chẢc năng, Khóa chính
Tenchucnang
nvarchar(50)
Tên chẢc năng
Null
dbo . Ban : ch Ả a các thông tin v Ả bàn ăn trong nhà hàng Tên tr ếế ng Maban Tenban Soghe Trangthai TrangthaiHD
Ki ế u d ế li intế u Nvarchar(50) int int bit
Mô tế Mã bàn, Khóa chính Tên bàn SẢ lẢẢng ghẢ cẢa bàn TrẢng thái cẢa bàn TrẢng thái hoẢt đẢng cẢa bàn
Null
Các bếng mô tếdếliế u(const) dbo.CaLamViec: chẢ a các thông tin vẢ ca làm viẢc cẢa nhân viên
Tên tr ếế ng Maca Tenca ThoigianBD ThoigianKT Trangthai
Ki ế u d ế li ế u Mô tế int Mã ca, Khóa chính nvarchar(20) Tên ca nchar(5) ThẢi gian kẢt thúc nchar(5) ThẢi gian bẢt đẢu bit TrẢng thái cẢa ca làm viẢ c
Null
dbo.ChiTietHoaDon:
Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
Null
Mamon
int
Mã món, Khóa chính
Maban
int
Mã bàn, Khóa chính
Mahoadon
int
Mã hóa đẢn, Khóa chính
Soluong
int
Sế lếếng
Chietkhau
money
ChiẢt khẢu phẢn trăm
*
Ghichu
nvarchar(Max)
Ghi chú
*
dbo.GhepBan Tên tr ếế ng Ki ế u
d ế li ế u Mô tế
Mabanchinh
int
Mã bàn chính, Khóa chính
Mabanphu
int
Mã bàn phẢ, Khóa chính
Null
dbo . ChiTietPDA: Tên tr ếế ng MaPDA MaKP
Ki ế u d ế li ế u int int
Sokhach Sokhach_ban FOC
int int int
Mô tế Null Mã phiẢu đẢt ăn, Khóa chính Mã khẢu phẢn ăn, Khóa chính Sế khách đết ăn SẢ khách ngẢi trên mẢt bàn SẢ khẢu phẢn ăn miẢn phí
dbo.DonViTinh
Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
MaDVT
int
TenDVT
nchar(10)
Mã đẢn vẢ tính, Khóa chính Tên đến vế tính
Trangthai
bit
Trếng thái
Null
* *
dbo . DVT_Mon Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
MaDVT
int
Mã đến vế tính, Khóa chính
Mamon
int
Mã món, Khóa chính
Trongso
int
TrẢng sẢ
Null
dbo.HoaDon
Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
Mahoadon
nchar(50)
Mã hóa đến, Khóa chính
Makhuyenmai
nchar(50)
Mã khuyến mãi
Manhanvien
nchar(10)
Mã nhân viên
NgaylapHD
smalldatetime
Ngày lẢp hóa đẢn
Tongtien
money
TẢng tiẢn
Khachtra
money
SẢ tiẢn khách trẢ
Ghichu
nchar(10)
Ghi chú
Null
dbo.KhachHang
Tên tr ếế ng
Mô tế
Makhachhang
Ki ế u d ế li ế u int
Tenkhachhang
nvarchar(50)
Tên khách hàng
SoCMND
nchar(10)
Sế chếng minh nhân dân
Dienthoai
nchar(10)
ĐiẢn thoẢi
Diachi
nvarchar(50)
ĐẢa chẢ
Email
nvarchar(50)
E_mail
Null
Mã khách hàng, Khóa chính
* * * *
dbo.KhauPhan
Tên tr ếế ng MaKP TenKP Trangthai
Ki ế u d ế li ế u int nvarchar(50) bit
Mô tế Null Mã khếu phến, Khóa chính Tên khếu phến Trếng thái khếu phến
dbo . LamOCa Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
Maca
int
Mã ca, Khóa chính
Manhanvien
int
Mã nhân viên, Khóa chính
Null
dbo.LoaiKhauPhan Tên
tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
MaloaiKP
int
TenloaiKP
nvarchar(50)
Null
Mã loếi khếu phến, Khóa chính Tên loếi khếu phến
dbo.LoaiMon Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
Maloaimon
int
Mã loếi món, Khóa chính
Tenloaimon
nvarchar(50)
Tên loếi món
Null
dbo.KhuyenMai
Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
Makhuyenmai
int
Mã khuyến mãi, Khóa chính
Tenkhuyenmai
nvarchar(50)
Tên khuyến mãi
Hinhthuckhuyenmai nvarchar(50)
Hình thẢc khuyẢn mãi
Ngaybatdau
smalldatetime
Ngày bết đếu
Ngayketthuc
smalldatetime
Ngày kết thúc
Trangthai
int
Trếng thái khuyến mãi
Null
*
dbo.Mon
Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
Mamon
int
Mã món, Khóa chính
Tenmon
nvarchar(50)
Tên món
Gia
money
Giá
Maloaimon
nchar(10)
Mã loếi món
DVTmacdinh
nchar(10)
Đến vế tính mếc đếnh
Trangthai
bit
Trếng thái
Icon
image
Icon
Null
*
dbo.NhanVien
Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
Manhanvien
int
Hoten
nvarchar(50)
SoCMND
nchar(10)
Gioitinh
bit
Sế chếng minh nhân dân GiẢi tính
SoDT
nchar(10)
Sế điến thoếi
Diachi
nvarchar(50)
Đếa chế
Mã nhân viên, Khóa chính Hế tên
Null
dbo.NhaBep
Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
Mamon
int
Mã món, Khóa chính
Maban
int
Mã bàn, Khóa chính
Thoigiangoi
datetime
Soluong
int
Thếi gian gếi, Khóa chính Sế lếếng
YCDB
nvarchar(50)
Yêu cếu đếc biết
Trangthaimon
int
Trếng thái món
Trangthaiphucvu
int
Trếng thái phếc vế
Capdouutien
int
Ghichu
nvarchar(Max)
Cếp đế ếu tiên cếa món Ghi chú
Null
* * * * *
dbo.PhieuDatAn
Tên tr ếế ng
Mô tế
MaPDA
Ki ế u d ế li ế u int
Makhachhang
int
Mã khách hàng
Mahoadon
nvarchar(50)
Mã hóa đến
Ngayden
smalldatetime Ngày đến
GioDA
nvarchar(20)
Giế đết ăn
Trangthai
bit
Trếng thái
Tiendatcoc
money
Tiến đết cếc
Null
Mã phiếu đết ăn, Khóa chính
* * * * *
dbo.SuDung
Tên tr ếế ng Username
Ki ế u d ế Mô tế li ế u nvarchar(50) Tên ngẢẢi sẢ dẢng, Khóa chính
Machucnang
int
Null
Mã chếc năng, Khóa chính
dbo . ThuocKhauPhan Tên tr ếế ng
Ki ế u d ế li ế u Mô tế
MaKP
int
Mamon
int
Mã khếu phến, Khóa chính Mã món
Null
dbo.ThongTinDangNhap
Tên tr ếế ng Username Password
Ki ế u d ế li ế u Mô tế nvarchar(50) Tên ngếếi sế dếng, Khóa chính nvarchar(32) Mã đăng nhếp
Manhanvien
nchar(10)
Trangthaidangnhap bit
Null
Mã nhân viên Trếng thái đăng nhếp
dbo . ThuocLoaiKP Tên tr ếế ng Ki ế u d ế li ế u MaKP int
Mô tế
MaloaiKP
int
Mã loếi khếu phến, Khóa chính
Trangthai
bit
Trếng thái cếa loếi khếu phến
Mã khếu phến, Khóa chính
Null