QUAN HỆ QUỐC TẾ Ở CHÂU ÂU SAU CHIẾN TRANH LẠNH
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN Toàn cảnh châu Âu sau chiến tranh lạnh Những vấn đề của Châu Âu thời hậu chiến Quá trình hợp tác, liên kết Quá trình xung đột
Toàn cảnh châu Âu sau CTL Bản đồ châu Âu
thay đổi Phân rã và sát nhập, xung đột và liên kết – 2 dòng chảy trái ngược
Một châu Âu bất ổn sau hơn 40 năm hòa bình
BẢN ĐỒ CHÂU ÂU SAU CHIẾN TRANH LẠNH Số lượng QG tăng lên
Đường biên giới hẹp lại
EEC-12
33
54 EU-27
Hệ quả của Chiến tranh lạnh??? LXô
(1) = 15 (SNG) LB Nam Tư (1) = 5 Tiệp Khắc (1) = 2 (Sec; Slovakia) Đức (2) = 1 7 = Hiệp ước Shelghen (1) 12 = 26 Hiệp ước Maashtricht
Những vấn đề thời hậu chiến
Xung đột sắc tộc, tôn giáo Phong trào li khai Khó khăn về kinh tế Rò rỉ vũ khí, đặc biệt là chất giàu phóng xạ Sức ép từ bên ngoài châu lục Dòng người di cư và nhập cư
Xung đột tôn giáo, sắc tộc * Một số xung đột tiêu Bosnia-Hezgovina Kosovo-Albania Chechnya Vùng
Cazpca
biểu
BẢN ĐỒ BALKAN QUA CÁC THỜI KỲ LỊCH SỬ
XUNG ĐỘT BALKAN NĂM 1998
Xung đột sắc tộc • • -
Nguyên nhân Lịch sử, nội tại Bên ngoài Hậu quả Bất ổn, an ninh Kinh tế, phát triển
Châu Âu đang chao đảo bởi các cuộc xđột
Bất ổn về kinh tế
-
Kinh tế các nước Trung, Đông Âu suy thoái, khủng hoảng theo) Dòng người di cư (xem biểu đồ) Do khó khăn về kinh tế Di cư đến những khu vực thịnh vượng hơn
Chênh lệch trình độ phát triển • Sự sụp đổ của Lxô & Đâu làm sâu sắc thêm sự chênh lệch • Nhóm nước có nền kinh tế phá triển bậc nhất thế giới • Nhóm nước có nền kinh tế liên tục suy thoái
Sự tương phản rõ nét
Khu vực Tây Âu: các Kinh tế Nga liên tục suy thoái (đến 2000 mới tăng nền kinh tế mạnh trưởng EU (15): chiếm 15% - 2010: GDP Nga= 18,8% của GDP thế giới Mỹ Tăng trưởng của EU: 2,2%(99); 2,7 %(2000) - GDP (94) = 50% 89 Thuận lợi từ tiến trình GDP/( גÁo) là 100 thì: - Sec: 56,8; Hung: 43,2 nhất thể hoá - Slovenia: 60 - Balan: 32,5 Khó khăn thêm do chính trị không ổn định; xung đột vũ trang
QUÁ TRÌNH LIÊN KẾT- HỢP TÁC TẠI CÂ- MỞ RỘNG LIÊN MINH CHÂU ÂU • •
Đây là một đòi hỏi tất yếu Nhu cầu phát triển, hợp tác kinh té Nhu cầu về an ninh, chính trị Quá trình mở rộng
Nhất thể hoá CÂ- đòi hỏi tất yếu • • + • •
Nhu cầu về phát triển kinh tế Các nền kinh tế lớn - cần hợp tác Thừa hưởng thành tựu hợp tác trong Ls Đòi hỏi từ sự phát triển kinh tế thiếu cân đối Các nước liên minh châu Âu Pháp Anh Đức- Ý, Hà lan, Bỉ - Tây ban Nha, Hy lạp Các nước EU và ngoài EU: Tây Âu- Đông Au Đòi hòi từ sự cạnh tranh gay gắt với bên ngoài Cạnh tranh với Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc Nhu cầu về an ninh chính trị
MỞ RỘNG LIÊN MINH CHÂU ÂU
CHÍNH SÁCH NHẤT THỂ HÓA CHÂU ÂU
Các cơ chế đảm bảo an ninh • • • -
NATO Quá trình phát triển Ra đời 4/4/49 Chức năng, n/vụ Quá trình mở rộng Thác thức với NATO sau C. W - Xác định lại chiến lược - mở rộng
• CSCE • Lịch sử hình thành - 3/7/73: cùng tiến trình Helsinki - 6/12/94: chuyển thành OSCE • Nhiệm vụ - Cùng cố những giá trị chung - Giúp xdựng XH dân chủ - Ngăn ngừa xung đột khu vực - Khôi phục hoà bình, ổn định - Khắc phục chia rẽ bằng cách thúc đẩy hợp tác an ninh
CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN CỦA NATO - ĐẾN 2004
CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN CỦA OSCE