HÌNH THỨC ĐẦU TƯ: Tổng vốn đầu tư: Vốn tự có, vốn khác: Vốn vay NHNT
0 0 0
đ đ đ
HIỆU QUẢ KINH DOANH: 1, Doanh thu: 2400 km/tháng
x
20,000
đ/km x
11 th
2, Chi phí 1 tháng chạy: 2,400km. 100km = 20lít a) Dầu Diezen 480 lit/tháng x 13,400 đ/l x 11 th b) Nhớt: (Bằng 1% định mức của dầu) 480 l/tháng x 36,000 đ/l x 11 th c) Chi lương BQ: 3,000,000 đ/th x 12 th d) Khấu hao ( 5 năm): 20% 0 đx 20% x e) Chi phí BH, sửa chữa: f) Chí phí khác: g) Lãi (năm) 0 đx 0.00% 3, Tổng chi phí: 4, Lãi ròng:
x
1 xe
x
1 xe
x
### l
x
2 ng x
xe
=
528,000,000 đ
=
70,752,000 đ
x
1 xe
=
1,900,800
đ
x
1 xe
=
72,000,000 đ
= = = =
#VALUE! đ 0 đ 0 đ 0 đ #VALUE! đ #VALUE! đ
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ: Tổng vốn đầu tư: Vốn tự có, vốn khác: Vốn vay VCB
400,000,000 đ 150,000,000 đ 250,000,000 đ
HIỆU QUẢ KINH DOANH: 1, Doanh thu: Xe chạy trung chuyển đất tại Ialy, trung bình một ngày chạy 35 ca trên quảng đường 2,5 km ( tính xe quay đầu ) Xe hoạt động 11 tháng trên 1 năm, trung bình một tháng chạy 26 ngày.
910 ca/tháng 2, Chi phí
x
45,000 đ/ca
x
11 th
x
1 xe =
450,450,000 đ
Xe chạy 35 ca trên quảng đường 2,5 km, trừ hao + dự phòng 100 km một ngày Xe chạy 100 km tiêu thụ hết 50 lít dầu diezen
a) Dầu Diezen 1,300 lít/tháng x 10,100 đ/lít x 12 th b) Nhớt: ( định mức nhớt bằng 1% giá dầu Diezen ) 1,300 lít/tháng x 20,000 đ/lít x 12 th c) Chi lương BQ: 3,000,000 đ/tháng x 12 th d) Khấu hao (5 năm): 20% 400,000,000 đ/năm x 20% e) Chi phí BH, sửa chữa: f) Chí phí khác: g) Lãi (năm) 250,000,000 đ/năm x 10.44% 3, Tổng chi phí: 4, Lãi ròng: 400,000,000 = -------------= 111,670,000 Thời gian hoàn trả vốn vay 250,000,000 = --------------= 86,169,000 Trích khấu hao 80% Trích LN 70% 6- Thời gian trả nợ = thời gian ân hạn +
x
1 xe =
157,560,000 đ
x 1% xe =
3,120,000 đ
x
2 ng =
x
1 xe = = = =
Thời gian hoàn vốn:
3.58 ( Năm )
2.9 ( Năm )
thời gian hoàn vốn = 36 tháng
72,000,000 đ 80,000,000 40,000,000 40,000,000 26,100,000 418,780,000 31,670,000
đ đ đ đ đ đ
tính xe quay đầu )
64,000,000 22,169,000
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ: Tổng vốn đầu tư: Vốn tự có, vốn khác: Vốn vay NHNT
750,000,000 đ 250,000,000 đ 500,000,000 đ
HIỆU QUẢ KINH DOANH: 1, Doanh thu:
Chạy tuyến Kon Tum - Đà Nẵng : mỗi tháng chạy 10 chuyến ( cả đi và về ) : 10.000km 10 chuyến x 500,000 đ/tấn x 18 Tấn x 11 th x 1 xe
=
990,000,000 đ
xe
=
448,896,000 đ
01xe
=
12,096,000 đ
2, Chi phí a) Dầu Diezen
100 km hết 28 Lít 2,800 l/tháng x 13,360 đồng/lít b) Nhớt: (Bằng 1% định mức của dầu) 2,800 l/tháng x 36,000 đồng/lít c) Chi lương BQ: 4,000,000 đồng/th d) Khấu hao (5 năm): 20% 750,000,000 đ/năm e) Chi phí BH, sửa chữa: f) Chí phí khác: g) Lãi (năm) 500,000,000 đ/năm 3, Tổng chi phí: 4, Lãi ròng: Thời gian hoàn vốn:
x
12 th x
1
x
12 th x
1% x
x
12 th x
3
ng
=
144,000,000 đ
1
xe
= = = =
150,000,000 80,000,000 80,000,000 52,500,000 967,492,000 22,508,000
x
20%
x
10.50%
x
750,000,000
= Thời gian hoàn trả vốn vay
-------------172,508,000
=
4.35
( Năm )
=
3.68
( Năm )
500,000,000
=
--------------135,755,600
Trích khấu hao Trích LN 6- Thời gian trả nợ
=
80% 70% thời gian ân hạn
120,000,000 15,755,600
+
thời gian hoàn vốn
=
48 tháng
đ đ đ đ đ đ
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ: Tổng vốn đầu tư: Vốn tự có, vốn khác: Vốn vay NHNT
630,000,000 đ 230,000,000 đ 400,000,000 đ
HIỆU QUẢ KINH DOANH: (dự kiến) 1, Doanh thu:
- Xe 16 chỗ ngồi chạy hợp đồng vận chuyển khách, trung bình 01 tháng chạy 10.000 km - Xe chạy 1 km với giá tiền là 3500 đồng - Xe chạy 11 tháng, 01 tháng nghĩ bảo dưỡng. 3,500 đ/km x 10,000 km/th x 11 th x 1 xe = 385,000,000 đ 2, Chi phí 369,264,000 a) Dầu Diezen + Trung bình xe chạy 100 km tiêu thụ hết 10 lít dầu diezel. 100 l/tháng x 11,670 đ/lít x 12 th x 1 xe = 14,004,000 đ b) Nhớt: (Bằng 1% định mức của dầu) 100 l/tháng x 0 đ/lít x 12 th x 1% xe = 0 đ c) Chi lương BQ: 3,000,000 đ/th x 12 th x 2 ng = 72,000,000 đ d) Khấu hao (5 năm): 20% 630,000,000 đ/năm x 20% x 1 xe = 126,000,000 đ e) Chi phí BH, sửa chữa: 10% doanh thu = 38,500,000 đ f) Chi phí quản lý 5% doanh thu = 19,250,000 đ g) Chí phí bán hàng 5% doanh thu = 19,250,000 đ h) Chí phí khác: 10% doanh thu = 38,500,000 đ i) Lãi (năm) 400,000,000 đ/năm x 10.44% = 41,760,000 đ 3, Tổng chi phí: = 369,264,000 đ 4, Lãi ròng: = 15,736,000 đ 5, Thời gian hoàn vốn: = 6, Thời gian hoàn trả vốn vay = - Trích khấu hao - Trích LN 7, Thời gian trả nợ
=
630,000,000 --------------141,736,000 400,000,000 --------------99,215,200 70% 70% thời gian ân hạn
=
4.4 (Năm)
=
4.0 (Năm)
+
thời gian hoàn vốn
=
48
88,200,000 11,015,200
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ: Tổng vốn đầu tư: Vốn tự có, vốn khác: Vốn vay NHNT
630,000,000 đ 230,000,000 đ 400,000,000 đ HIỆU QUẢ KINH DOANH: (dự kiến) 1, Doanh thu: - Xe 16 chỗ ngồi chạy hợp đồng vận chuyển khách, trung bình 01 tháng chạy 10.000 km - Xe chạy 1 km với giá tiền là 3500 đồng - Xe chạy 11 tháng, 01 tháng nghĩ bảo dưỡng. 3,500 đ/km x 10,000 km x 11 th x 1 xe 2, Chi phí a) Dầu Diezen + Trung bình xe chạy 100 km tiêu thụ hết 15 lít dầu diezel. 150 l/tháng x 13,640 đ/lít x 12 th x 1 xe b) Nhớt: (Bằng 1% định mức của dầu) 150 l/tháng x 36,000 đ/lít x 12 th x 1% xe 1 c) Chi lương BQ: 3,000,000 đ/thángx 12 th x 2 ng d) Khấu hao (5 năm): 20% 630,000,000 đ/năm x 20% x 1 xe e) Chi phí BH, sửa chữa: 10% doanh thu f) Chi phí quản lý 5% doanh thu g) Chí phí bán hàng 3% doanh thu h) Chí phí khác: 10% doanh thu i) Lãi (năm) 400,000,000 đ/năm x 10.44% 3, Tổng chi phí: 4, Lãi ròng: 5, Thời gian hoàn vốn:
630,000,000 = --------------138,240,000 6, Thời gian hoàn trả vốn vay 400,000,000 = --------------96,768,000 - Trích khấu hao 70% - Trích LN 70% 7- Thời gian trả nợ = thời gian ân hạn
=
4.6 ( Năm )
=
4.1 ( Năm )
+
thời gian hoàn vốn
=
48
chạy 10.000 km
xe
=
385,000,000 đ 372,760,000
=
24,552,000 đ
=
648,000 đ
=
72,000,000 đ
= = = = = = = =
126,000,000 38,500,000 19,250,000 11,550,000 38,500,000 41,760,000 372,760,000 12,240,000
88,200,000 8,568,000
đ đ đ đ đ đ đ đ