Phu Nhuan

  • April 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Phu Nhuan as PDF for free.

More details

  • Words: 3,115
  • Pages: 5
TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN ++++

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 (ĐỀ NGHỊ) Môn VẬT LÝ 12

1) Trường hợp nào sau đây có sự tán sắc ánh sáng? A. Chùm ánh sáng màu truyền ngược lại khi gặp mặt giới hạn của môi trường. B. Chùm ánh sáng trắng truyền qua tâm kính lọc sắc chỉ còn một màu. C. Chùm ánh sáng trắng truyền qua mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. * D. Chùm tia đơn sắc truyền qua lăng kính bị khúc xạ. 2)

M ỗi ánh sáng đơn sắc có A. tần số trong chân không và trong thủy tinh giống nhau. * B. bước sóng trong chân không và trong thủy tinh giống nhau. C. bước sóng tăng khi truyền từ chân không vào trong thủy tinh. D. tần số tăng khi truyền từ chân không vào trong thủy tinh.

3)

T ính chất hoặc ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của tia hồng ngoại A. Tác dụng nhiệt . B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại . C. Sấy khô các sản phẩm như hoa quả : chuối , nho . . . D. Có khả năng ion hoá không khí . *

4)

T

rong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (Iâng) . Khoảng cách giữa hai khe là 0,32 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1,00 m , bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,64 µm . Xét hai điểm M và N ở hai bên vân trung tâm , cách vân trung tâm lần lượt là 6,00 mm và 9,00 mm , hỏi trong khoảng giữa M và N có bao nhiêu vân sáng (không kể M và N) ? A. 15 vân sáng B. 7 vân sáng * C. 8 vân sáng D. 9 vân sáng 5)

Q uang phổ vạch hấp thụ được tạo ra khi A. đặt một đám khí hay hơi trên đường đi của ánh sáng trắng đang chiếu đến khe của máy phân tích quang phổ .* B. đặt một đám khí hay hơi trên đường đi của ánh sáng đơn sắc đang chiếu đến khe của máy phân tích quang phổ . C. cho ánh sáng phát ra từ một đám khí hay hơi bị nung nóng đi vào khe của máy phân tích quang phổ . D. cho ánh sáng phát ra từ một vật rắn bị nung nóng đi vào khe của máy phân tích quang phổ .

6)

C ho các dữ kiện sau (I) Quang phổ liên tục là quang phổ gồm một dải màu biến đổi liên tục . (II) Quang phổ liên tục là quang phổ thu được khi ta đốt nóng một khối khí ở áp suất thấp . (III)Quang phổ liên tục phụ thuộc chủ yếu vào nhiệt độ của nguồn sáng . (IV)Quang phổ liên tục được dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng . Chọn câu ĐÚNG A. (I) và (IV) B. (II) và (IV) C. (I) và (III) * D. (III) và (IV)

7)

T

rong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (Iâng) khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm . Người ta đo được khoảng vân tăng thêm 0,3mm khi dời màn để khoảng cách giữa màn và hai khe tăng thêm 0,6m . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,6 µm B. 0,5 µm * C. 0,3 µm D. 0,2 µm

8)

C

ây thước A có độ dài riêng hơn cây thước B là 26 cm. Cho hai cây thước này chuyển động theo trục của thước với cùng tốc độ thì tỉ số giữa độ co chiều dài của chúng là A. 46 cm.

B. 15 cm.

30 . Độ dài riêng của cây thước A là 17 C. 34 cm.

D. 60 cm *

9) iới hạn quang điện của Natri là 0,500 μm. Công thoát electron của bạc lớn gấp 2 lần công thoát của Natri . Giới hạn quang điện của bạc là

G

A. 1,000 μm B. 0,375 μm C. 0,250 μm * D. 0,125 μm 10) hững ứng dụng nào sau đây là của tia tử ngoại . A. Sưởi ấm , sấy khô . B. Chữa bệnh còi xương* C. Chiếu điện , chụp điện . D. Chữa ung thư da . 11) rong ánh sáng mặt trời có những bức xạ nào sau đây ? A. Tia hồng ngoại , tia tử ngoại và các sóng điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng cúa tia hồng ngoại . B. Ánh sáng thấy được và tia tử ngoại . C. Ánh sáng thấy được và tia hồng ngoại . D. Ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại và tia tử ngoại .*

N T

12) Cho lăng kính có góc chiết quang A = 450 đặt trong không khí . Chiếu chùm tia sáng song song hẹp (ánh sáng hỗn hợp gồm 4 ánh sáng : đỏ , vàng , lục và tím) theo phương vuông góc với mặt bên của lăng kính . Cho biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục n = 2 . Các tia ló ra khỏi lăng kính gồm những ánh sáng đơn sắc sau : A. Đỏ , vàng , lục * B. Vàng , lục , tím C. Đỏ , vàng , tím D. Lục , tím , đỏ

13)

T

rong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (Iâng) . Khoảng cách giữa hai khe là 1,00 mm , khoảng cách từ hai khe và màn ảnh là 2,00 m , ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,42 µm . Điểm B trên màn ảnh cách vân trung tâm 8,82 mm sẽ nằm trên A. vân sáng thứ 10 B. vân tối thứ 11 * C. vân sáng thứ 11 D. vân tối thứ 10

14)

G

iới hạn quang điện của Natri là 0,50 μm . Chiếu vào Natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25 μm . Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện . Cho h = 6,625.10-34 Js , c = 3.108 m/s , m = 9,1.10-31 kg . A. 8,74.105 m/s B. 9,35.106 m/s C. 8,74.106 m/s D. 9,35.105 m/s *

15)

C

ho các tia : hồng ngoại , tử ngoại , X(Rơnghen) . Điểm giống nhau giữa các tia này là A. Tính đâm xuyên mạnh B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng quang điện D. Không bị lệch trong điện trường hoặc trong từ trường *

16)

T rong thí nghiệm Hertz (Hecxơ) về hiện tượng quang điện , nếu ta chắn ánh sáng phát ra từ hồ quang bằng một tấm thủy tinh thì hiện tượng quang điện A. không xảy ra , vì thủy tinh đã hấp thụ các tia tử ngoại có trong ánh sáng hồ quang . * B. không xảy ra , vì thủy tinh đã hấp thụ hoàn toàn các bức xạ phát ra từ hồ quang . C. vẫn xảy ra , vì thủy tinh cho toàn bộ ánh sáng hồ quang đi qua nó . D. vẫn xảy ra , vì thủy tinh cung cấp thêm năng lượng cho các bức xạ đi qua nó . 17) T rong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc . Gọi i là khoảng vân , vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một đoạn A. ± i B. ± i /4 C. ± i /2 * D. ± 2i 18) T ính chất nào sau đây KHÔNG phải của tia laze ? A. Có tính đơn sắc cao B. Là chùm sáng phân kì * C. Là ánh sáng kết hợp D. Có cường độ lớn 19) H ai tiên đề của Bo (Bohr) nhằm khắc phục các khuyết điểm trong mẫu hành tinh nguyên tử của Rutherford , đó là A. không giải thích được tính bền vững của nguyên tử và sự tạo thành quang phổ liên tục của các nguyên tử . B. không giải thích được tính bền vững của nguyên tử và sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử .* C. không giải thích được sự chuyển động của các electron trong nguyên tử và sự tạo thành quang phổ liên tục của các nguyên tử . D. không giải thích được sự tương tác giữa các nguyên tử trong vật chất và sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử

20) hôtôn có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử Hidrô có thể hấp thụ được ở trạng thái cơ bản ứng với khi electrôn chuyển từ A. qũy đạo rất xa xuống quỹ đạo K .* B. qũy đạo M xuống quỹ đạo K . C. qũy đạo L xuống quỹ đạo K . D. qũy đạo rất xa xuống quỹ đạo L. 21) rong thí nghiệm với tế bào quang điện người ta đo được cường độ dòng quang điện bảo hòa bằng 8mA . Cho e = 1,6.10-19C . Số electron bứt ra khỏi catot trong mỗi giây bằng : A. 5,0.1019 . B. 5,0.1016 * C. 0,2.10-19 D. 0,2.10-16

22)

P

T

T

rong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (Iâng) , nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,450µm và λ 2 = 0,540 µm . Trong vùng giao thoa người ta thấy có những vân sáng đơn sắc của hai bức xạ trên trùng nhau (gọi là vân trùng) . Cho khoảng cách giữa hai khe là 2,00 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2,00 m ; khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân trùng bằng A. 2,25 mm B. 3,24 mm C. 2,70 mm * D. 1,35 mm

23)

C

họn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau . Muốn cho hiện tượng quang điện xảy ra trên bề mặt kim loại thì năng lượng của phôtôn ánh sáng kích thích phải. . . . . . . . . . công thoát. A. nhỏ hơn hoặc bằng B. nhỏ hơn C.lớn hơn hoặc bằng * D. bằng

24)

iết bước sóng của hai vạch đầu tiên trong dãy Banme là λ B1 = 0,656 µm và λ B 2 = 0,486 µm . Tính bước sóng của vạch

B

đầu tiên trong dãy Pasen . A. 0,279 µm B. 1,281 µm C. 1,094 µm D. 1,875 µm * 25) C họn câu SAI . A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi ánh sáng có bước sóng thích hợp chiếu vào . B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn trong khối chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào . C. Giới hạn quang điện λ0 của các kim loại (bạc , đồng , kẽm , nhôm) ngắn hơn giới hạn quang điện của các kim loại kiềm (natri , kali , cesi) . D. Điểm giống nhau cơ bản giữa hiện tượng quang điện bên ngoài và hiện tượng quang điện bên trong (hiện tượng quang dẫn) là các electron đều bứt ra khỏi khối chất .* 26) H ai lăng kính nhỏ giống nhau có góc chiết quang bằng A = 6.10-3 rad, có đáy B chung , làm bằng thủy tinh n = 1,5. Nguồn sáng điểm S được đặt trong mặt phẳng của đáy B và cách hai lăng kính một khoảng d = 30cm , phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm . Các vân giao thoa được hứng trên một màn E cách hai lăng kính một đoạn d’ = 1,5m . Tìm số vân sáng và số vân tối thu được trên màn A. 19 vân sáng , 18 vân tối * B. 18 vân sáng , 19 vân tối C. 17 vân sáng , 18 vân tối D. 18 vân sáng , 17 vân tối 27) M ột vật nóng sáng phát ra quang phổ liên tục (biến đổi từ đỏ đến tím) . Nếu ta tăng dần nhiệt độ của vật lên thì A. quang phổ liên tục mở rộng về phía ánh sáng tím * B. quang phổ liên tục mở rộng về phía ánh sáng đỏ C. quang phổ liên tục vẫn không thay đổi D. quang phổ liên tục sẽ biến mất vì khi đó các bức xạ phát ra chỉ thuộc vùng tử ngoại 28) N ếu tăng cường độ của một chùm sáng đơn sắc chiếu vào một tấm kim loại lên gấp hai lần thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron bứt ra khỏi tấm kim loại sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi * D. tăng 4 lần 29) Đ ộ lớn của điện tích của êlectron là e. Chiếu bức xạ có tần số f1 vào catôt của tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là là U1. Nếu chiếu bức xạ có tần số f2 > f1 vào catôt này thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là

A. U1 –

h(f2 − f1 ) . e

B. U1 +

h(f2 + f1 ) . e

C. U1 –

h(f2 + f1 ) . e

D. U1 +

h(f2 − f1 ) .* e

30)

T

heo thuyết tương đối hẹp, một đồng hồ gắn với vật chuyển động có số chỉ thế nào so với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên? A. Giống nhau. B. Lớn hơn. C. Nhỏ hơn. * D. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tùy thuộc tốc độ của vật chuyển động.

31)

M

ột hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt bằng . A. v =

32)

2 c 2

B. v =

3 c* 2

C. v =

3 c 3

D. v =

2 c 3 T

rong hiện tượng giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng , xét các vân sáng đơn sắc cùng bậc thì ánh sáng đơn sắc bị lệch ít nhất là A. ánh sáng đỏ B. ánh sáng tím * C. ánh sáng lục D. ánh sáng vàng

33)

T

rong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (Iâng) . Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm , khoảng cách từ hai khe và màn ảnh là 2 m . Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng 0,40 µm ≤ λ ≤ 0,75µm . Xét điểm B trên màn ảnh cách vân trung tâm 2 mm , tại điểm B có mấy bức xạ cho vân tối và có bước sóng bằng bao nhiêu ? A. Có 1 bức xạ λ = 0,500 µm B. Có 2 bức xạ λ = 0,400 µm và λ = 0,667 µm * C. Có 1 bức xạ λ = 0,400 µm D. Không có bức xạ nào thoả điều kiện của đề bài .

34)

T

rong hiện tượng quang điện trong , năng lượng phôton chiếu đến được dùng để A. làm electron tự do trong bán dẫn bứt khỏi khối chất bán dẫn . B. giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn và electron này tồn tại trong khối chất bán dẫn. * C. giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn và electron này bứt ra khỏi khối chất bán dẫn. D. làm electron tự do trong chất bán dẫn trở thành elctron liên kết

35)

C

36)

C

hiếu một chùm sáng trắng ( 0,40 µm ≤ λ ≤ 0,75µm ) vào catod của tế bào quang điện , giới hạn quang điện của kim loại catod là 0,50 µm . Cho tích h.c = 20,0.10-26 J.m . Hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A. Không xảy ra hiện tượng quang điện . B. Có xảy ra hiện tượng quang điện và động năng ban đầu của các electron quang điện bằng 0 C. Có xảy ra hiện tượng quang điện và động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng 10-19 J .* D. Có xảy ra hiện tượng quang điện và động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng 2.10-19 J. họn phát biểu SAI. Ánh sáng lân quang là ánh sáng A. được phát ra bởi các chất rắn . B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. * D. phát ra từ tinh thể kẽm sunfua khi được kích thích bằng tia tử ngoại.

37)

T

ốc độ của một electron là 5.107 m/s . Cho biết năng lượng nghỉ của electron bằng 0,511 MeV , để tăng tốc độ của electron lên hai lần thì cần cung cấp năng lượng bằng A. 0,511MeV B. 0,518MeV C. 0,542MeV D. 0,024MeV*

38)

K

39)

T

hi nguyên tử Hidro phát ra một bức xạ có bước sóng 0,3 µm thì năng lượng của electron trong nguyên tử A. giảm một lượng 6,625.10-19J* B. tăng một lượng 6,625.10-19 J C. giảm một lượng 1,986.10-19 J D. tăng một lượng 1,986.10-19 J rong quang phổ vạch của hidro , bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng λ 1 , bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme bằng λ 2 . Năng lượng ion hoá của nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản được xác định bởi biểu thức

 λ 1λ 2  λ1 + λ 2

A. hc

  

 λ1 + λ 2  λ 1λ 2

B. hc

  * 

 λ1λ 2  λ1 − λ 2

C. hc

  

 λ1 − λ 2  λ1λ 2

D. hc

40)

   H

-34

iệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống tia X (tia Rơnghen) là 662,5kV . Cho h = 6,625.10 Js , e = 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia X mà ống đó có thể phát ra là A. 1,6.1019 Hz B. 1,6.1020 Hz* C. 0,63.1019 Hz D. 0,63.1020 Hz ---------------------------HẾT-----------------------------------

Related Documents

Phu Nhuan
April 2020 16
Phu Thuong
November 2019 35