ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 001: Phitôcrôm là sắc tố A. cảm nhận chu kì quang của thực vật. B. tạo sự nảy mầm của các loại cây mẫn cảm với ánh sáng. C. thúc đẩy sự ra hoa, tạo quả và kết hạt. D. cảm nhận chu kì quang, sắc tố cảm nhận ánh sáng của các loại hạt mẫn cảm với ánh
sáng để nảy mầm. 002: Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào A. độ dài đêm. B. tuổi của cây. C. độ dài ngày. D. độ dài ngày và đêm. 003: Phát triển không qua biến thái là kiểu phát triển ở giai đoạn sau sinh A. con non có hình dạng, cấu tạo tương tự con trưởng thành. B. con non trải qua các giai đoạn lột xác lớn lên. C. con non phát triển chưa hoàn thiện, các bộ phận được hình thành đầy đủ trong quá trình sống. D. con non có hình dạng, cấu tạo khác hoàn toàn với con trưởng thành. 004: Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm là con non A. gần giống con trưởng thành. B. phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác. C. khác hoàn toàn con trưởng thành. D. phát triển chưa hoàn thiện, không qua lột xác. 005: Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái? A. Bọ ngựa, châu chấu. B. Gà, bò, chó, thỏ. C. Cánh cam, bọ rùa. D. Bọ xít, ong, ếch nhái. 006: Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là A. tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn. B. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron. C. tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin. D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, juvenin. 007: Tác dụng của hooc môn tirôxin là A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp. B. kích thích chuyển hóa, kích thích sinh trưởng phát triển. C. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể. D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan. 008: Tác dụng của hooc môn sinh trưởng là A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp. B. kích thích chuyển hóa, kích thích sinh trưởng phát triển. C. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể. D. kích thích phân chia tế bào và sự phát triển xương. 009: Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn A. Ơtrôgen. B. Ecđisơn. C. Tirôxin. D. Testostêron. 010: Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là A. Hàm lượng O2. B. Tuổi của cây. C. Xuân hóa. D. Quang chu kì. 011: Xuân hóa là hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào
A. ánh sáng. C. độ ẩm.
B. nhiệt độ. D. tương quan độ dài ngày và đêm.
012: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản A. bào tử. B. phân đôi.
C. sinh dưỡng.
013: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
B. không có sự hợp nhất giữa giao tử
D. hữu tính.
đực và cái. C. bằng giao tử cái. D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. 014: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào mô thực vật là A. tính toàn năng. B. tính phân hóa. C. tính chuyên hóa. D. tính cảm ứng. 015: Cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì A. dễ trồng và ít tốn công chăm sóc. B. rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch. C. tránh sâu bệnh gây hại. D. ít tốn diện tích đất trồng. 016: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là A. tiết kiệm vật liệu di truyền. B. hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển. C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội. D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cá thể mới. 017: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là A. giảm phân và thụ tinh. B. nguyên phân và giảm phân. C. kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản. D. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. 018: Thụ tinh là quá trình A. hình thành giao tử đực và cái. B. hợp nhất giữa con đực và cái. C. hợp nhất giữa giao tử đơn bội đực và cái. D. hình thành cá thể đực và cá thể cái. 019: Thụ phấn là quá trình A. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy. B. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. C. vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị. D. hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng. 020: Hạt được hình thành từ A. bầu nhụy. B. nhị. C. noãn đã được thụ tinh. D. hạt phấn. 021: Hạt lúa thuộc loại A. hạt có nội nhũ. B. quả giả. C. hạt không nội nhũ. D. quả đơn tính. 022: Quả được hình thành từ A. bầu nhụy. B. noãn đã được thụ tinh. C. bầu nhị. D. noãn không được thụ tinh. 023: Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là
A. tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định. B. luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử. C. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen. D. sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử. 024: Thụ tinh kép là sự kết hợp A. nhân của 2 giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử. B. 2 nhân của giao tử đực với tế bào trứng và nhân cực tạo thành hợp tử và nhân nội
nhũ. C. nhân của 2 giao tử đực và tế bào trứng tạo thành hợp tử. D. giữa giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử. 025: Sinh sản bằng hình thức nẩy chồi thường gặp ở nhóm động vật A. ruột khoang, giun dẹp. B. động vật nguyên sinh. C. bọt biển, ruột khoang. D. bọt biển, giun dẹp. 026: Sinh sản bằng hình thức phân mảnh gặp ở nhóm động vật nào sau đây? A. Bọt biển, giun dẹp. B. Ruột khoang, giun dẹp. C. Động vật nguyên sinh. D. Bọt biển, ruột khoang. 027: Hình thức trinh sản gặp ở A. ong. B. chân khớp.
C. giun đất.
028: Trinh sản là hình thức sinh sản A. sinh ra con cái không có khả năng sinh sản. C. chỉ sinh ra cá thể cái.
B. xảy ra ở động vật bậc thấp. D. không cần có sự tham gia của giới
D. sâu bọ.
tính đực. 029: Trong tổ ong, cá thể đơn bội là A. ong thợ. B. ong đực. C. ong thợ và ong đực. D. ong chúa. 030: Giun dẹp có các hình thức sinh sản chủ yếu là A. phân mảnh, phân đôi. B. nẩy chồi, phân đôi. C. phân đôi, trinh sản. D. nẩy chồi, phân mảnh.
1/ Tác dụng làm chậm quá trình , phân hoá tế bào là vai trò của : a Auxin b Axit Abxixic c Axit Abxixic & Êtilen d Êtilen 2/ Sinh trưởng sơ cấp là sự sinh trưởng của : a Thân và rễ theo chiều ngang bThân theo chiều ngang c Rễ theo chiều dài d Thân và rễ theo chiều dài 3/ Quá trình phân chia cá thể hữu tính của động vật cũng giống như thực vật ở trình tự các giai đoạn cơ bản đều là: a Cơ thể -Giao tử -Hợp tử- Phôi Thai b Hợp tử - Phôi Thai- Cơ thể c Hợp tử - Phôi - Cơ thể d Phôi -Hợp tử -Cơ thể 4/ Chọn câu đúng trong các câu sau : a Dùng chất kích thích & kìm hãm phải chú ý đến nồng độ tối thích cùng các điều kiện sinh thái có liên quan tới cây. bChất kích thích luôn có tác dụng ức chế sinh trưởng & phát triển ở thực vật c Giberelin là 1 chất ức chế sinh trưởng của cây.
d Dùng chất kích thích & kìm hãm ở bất kỳ nồng độ nào cũng đều có tác dụng mong muốn. 5/ Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây là : a Di truyền b Di truyền ,hoocmon thực vật c Hoocmon thực vật d Di truyền , hooocmoon thực vật , gen 6/ Để có giá đỗ dùng làm thức ăn, con người đã dừng quá trình sinh trưởng , phát triển của cây đỗ xanh ở giai đoạn nào: a Giai doạn nẩy mầm bGiai doạn sinh trưởng mạnh c Giai doạn ra hoa d Giai đoạn tạo quả & hạt 7/ Tác dụng " kích thích làm tăng quá trình chuyển hoá ở tế bào; kích thích quá trình sinh trưởng & phát triển bình thường của cơ thể " là hoocmon nào: a Tiroxin b Ơstrogen c Hoocmon sinh trưởng d Testosteron 8/ Quá trình sinh trưởng & phát triển của Người có thể chia ra làm mấy giai đoạn? Đó là giai đoạn nào: a Phôi thai b Phôi thai & hậu phôi c Hậu phôi d Phôi thai , hậu phôi & già chết 9/ Những người trồng Đào, Mai có khi tỉa cành, cắt bỏ bớt các chồi thân & chồi cành lúc gần tết. Biện pháp này có ý nghĩa chủ yếu là: aGiảm bớt công chăm sóc b Thúc đẩy cây mọc ra cành lá ở chỗ khác ưng ý hơn c Hạn chế sinh trưởng của cây, thúc đẩy quá trình ra hoa sớm hơn d Làm cây đó không mọc thêm cành lá nữa, cho đỡ rậm rạp 10/ Hoocmon thực vật gồm mấy nhóm ? Đó là những nhóm nào: a 2 nhóm Hoocmon, đó là Hoocmon kích thích sinh trưởng & kìm hãm sinh trưởng b 1 nhóm Hoocmon, đó là Hoocmon kích thích sinh trưởng c 3 nhóm Hoocmon, đó là Hoocmon kích thích sinh trưởng , kìm hãm sinh trưởng & các chất khoáng. d 1 nhóm Hoocmon, đó là Hoocmon kìm hãm sinh trưởng 11/ Động vật, đặc biệt là động vật biến nhiệt chỉ có thể sinh trưởng & phát triển thuận lợi trong điều kiện nào sau đây: a Trong khoảng nhiệt độ cực thuận b Trên khoảng nhiệt độ cực thuận c Ở bất kỳ nhiệt độ nào d Dưới khoảng nhiệt độ cực thuận 12/ Quá trình trong đó, quả lớn đến kích thước cực đại có các biến đổi sinh lý, sinh hoá diễn ra mạnh mẽ làm biến đổi màu sắc, mùi vì độ cứng...... được gọi là: a Quá trình chín của quả b Quá trình hình thành quả c Quá trình hình thành hạt d Quá trình thụ tinh 13/ Nòng nọc phải lớn đến 1 kích thước nào đó mới thành Ếch, cơ thể Ếch phải lớn đến 1 kích thước nào đó mới phát dục: a-Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển c- Tất cả đều đúng b- Sự sinh trưởng & phát triển hoàn toàn độc lập nhau. d Tất cả đều sai
14/ Etilen có tác dụng làm quả chín nhanh vì: a Làm tăng tính thấm của màng, giải phóng các enzym làm quả chín nhanh b Có tác dụng kích thích hô hấp mạnh c Tất cả đều đúng d Tất cả đều sai 15/ Tác dụng " Điều hoà & phát triển các tính trạng sinh dục đực, tăng mạnh tổng hợp Protein, phát triển cơ bắp" là hoocmon nào a Tirroxin b Ơstrogen c Testosteron d Hoocmon sinh trưởng 16/ Tốc độ lớn & giới hạn lớn của các loài động vật khác nhau là do: a Thức ăn quyết định b Khả năng tự vươn lên của từng cá thể c Sự chăm sóc bố mẹ quyết định d Nhân tố di truyền quyết định 17/ Ở nồng độ thích hợp, tác dụng kích thích sự phân chia, lớn lên & kéo dài tế bào là vai trò của: a Giberelin b Auxin c Xitokinin d-Tất cả đều đúng 18/ Phôi của hạt phát triển đầy đủ thành cây mầm gồm: a Chồi mầm& lá mầm b Thân mầm & lá mầm c Rể mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm. d Rể mầm &thân mầm 19/ Ở Người, tốc độ sinh trưởng nhanh nhất khi thai nhi được 4 tháng tuổi & ở tuổi dậy thì, kích thước tối đa của cơ thể đạt được ở tuổi trưởng thành. Đó là dẫn chứng để chứng minh: a Tốc độ sinh trưởng diễn ra đồng đều ở các giai đoạn phát triển khác nhau b Tốc độ sinh trưởng không phụ thuộc ở các giai đoạn phát triển c Không chứng minh đều gì. d Tốc độ sinh trưởng diễn ra không đồng đều ở các giai đoạn phát triển khác nhau 20/ Sinh trưởng ở cơ thể sinh vật đa bào biểu hiện ở: a Sự tăng khối lượng hay trọng lượng cơ thể bSự tăng kích thước hay trọng lượng cơ thể c Sự tăng chiều hay chiều ngang cơ thể d Sự thay đổ về số lượng tế bào của cơ thể 21/ Hoocmon kích thích sinh trưởng ở thực vật gồm: a Giberelin, Xitokinin bAuxin, Giberelin cAuxin & Xitokinin dAuxin , Giberelin, Xitokinin 22/ Mô phân sinh là: a Tập hợp các tế bào non, chưa hoặc không phân hoá, có khả năng liên tục phân bào nguyên nhiễm b Các điểm sinh trưởng, thường gọi là chồi hoặc mầm nhờ đó cây hay bộ phận của cây lớn lên được c Tập hợp các té bào non, chưa hoặc không phân hoá, liên tục phân bào giảm nhiễm sinh ra các tế bào mới d Tất cả đều đúng 23/ Chức năng chính mô phân sinh đỉnh thân là a Làm cây dầy lên ( tăng đường kính ) b Làm thân dài ra ( tăng chiều cao )
cLàm lóng dài ra ( tăng chiều dài hoặc cao )
d Làm rể dài ra ( tăng chiều dài
24/ Chức năng chính mô phân sinh bên là aLàm cây dầy lên ( tăng đường kính ) b Làm rể dài ra ( tăng chiều dài ) c Làm lóng dài ra ( tăng chiều dài hoặc cao ) d Làm thân dài ra ( tăng chiều cao ) 25/ ở thực vật giữa sinh trưởng và phát triển : aPhát triển quyết định sự sinh trưởng bSinh trưởng quyết định sự phát triển c Không có mối quan hệ gì d Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình có mối liên hệ khắng khít với nhau , sinh trưởng tạo điều kiện cho phát triển và ngược lại 26/ AIA là chữ viết tắt của a Axit indol axetic b Giberelin
c
Êtilen
d
Axit Abxixic
27/ Động vật chỉ có thể sinh trưởng & phát triển thuận lợi trong điều kiện nào sau đây: a Trong khoảng độ ẩm cực thuận b Dưới khoảng độ ẩm cực thuận c Trên khoảng độ ẩm cực thuận d Ở bất kỳ độ ẩm nào 28/ Thân và rễ sinh trưởng theo chiều ngang là do : a Tầng sinh trụ tạo nên bTầng sinh vỏ tạo nên c Mô phân sinh đỉnh tạo nên dMô phân sinh bên tạo nên (tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ )tạo nên 29/ Hoocmon thực vật là: a Phitohoocmon do cây tiết ra, có tác dụng điều tiết hoạt động cây b Chất kích thích làm thực vật sinh trưởng hoặc phát triển nhanh hơn c Chất kích thích làm thực vật sinh trưởng hoặc phát triển chậm lại d Tất cả đều sai 30/ Trong cơ thể thực vật , AIA được tạo ra chủ yếu ở: a Lá đã già b Etylen & Axit Apxinic c Mô phân sinh rể hay lục lạp d Zelatin & Kinetin 31/ Nếu cắt bỏ 1 chồi ngọn ở đỉnh 1 cây, thì: a Cây đó không mọc ra được cành hoặc lá bên nữa b Phần rể bị cắt của cây đó đâm ngang ra được nữa cCây đó vẫn cao lên nhờ mô phân sinh lóng , nhưng chậm hơn. dCây đó không thể cao lên được nữa 32/ Thuộc nhóm chất ức chế thực vật sinh trưởng có : a Axit Abxixic b Êtilen c Chất làm chậm sinh trưởng & chất diệt cỏ. d Tất cả đều đúng 33/ Sự sinh trưởng & phát triển của động vật được điều khiển bởi : a Hệ tiêu hoá b Hệ gen c Hệ tuần hoàn d Hệ thần kinh 34/ Con cái sinh ra trong hình thức sinh sản vô tính có đặc điểm:
a Giống cơ thể mẹ cKhác bố mẹ & khác nhiều điểm
bGiống nhau dGiống nhau & giống cơ thể mẹ
35/ Sau khi rơi vào đầu nhuỵ, gặp điều kiện thuận lợi, hạt phấn sẽ mọc ra 1 ống phấn. Ống phấn dài dần ra & theo nvoif nhuỵ đi vào bầu nhuỵ. Hiện tuownjg này gọi là: a Sự hình thành hạt phấn b Sự nẩy mầm của hạt phấn c Sự hình thành túi phôi d Sự thụ tinh 36/ Những đặc trưng của sinh sản hữu tính : a Luôn gắn với sự hợp nhát của giao tử đực & cái, luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen bố & mẹ b Gắn liền sự giảm phân tạo thành giao tử c Tăng khả năng thích nghi của con cháu đa dạng di truyền d Tất cả đều đúng 37/ Tác động chung đáng kể nhất của GA đến cơ thể thực vật là: a Tăng phân bào, tăng ST kéo dài, kích thích nẩy mầm & phát triển b Kích thích phân bào, giảm kéo dài và lão hóa tế bào, đánh thức chồi c Giãm phân bào nguyên nhiễm, giảm rụng lá và quả, gây tính trội đỉnh d Kích thích rụng lá & quả , giảm kéo dài tế bào, làm chồi ngủ 38/ Ở thực vật nội nhũ được hình thành do kết hợp chủ yếu của: a Một giao tử đực với tế bào trứng b Một giao tử đực kết hợp với nhân lưỡng bội c Tế bào trứng với nhân lưỡng bội d Hai giao tử đực với nhau 39/ Thân và rễ sinh trưởng theo chiều dài là do : a Tầng sinh trụ tạo nên b Mô phân sinh đỉnh tạo nên c Tầng sinh vỏ tạo nên d Mô phân sinh bên ( tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ tạo nên) tạo nên 40/ Chức năng chính mô phân sinh đỉnh rể là : a Làm thân dài ra ( tăng chiều cao ) b Làm cây dầy lên ( tăng đường kính ) c- Làm rễ dài ra (tăng chiều dài ) d-Làm lóng dài ra ( tăng chiều dài hoặc cao )
1[ 1]c... 1]b... 9[ 1]c... 1]d... 17[ 1]d... 1]a... 25[ 1]d... 1]d... 33[ 1]b... 1]c...
2[ 1]d...
3[ 1]c...
4[ 1]a...
5[ 1]b..
6[ 1]a...
7[ 1]a...
8[
10[ 1]a...
11[ 1]a...
12[ 1]a...
13[ 1]a...
14[ 1]c...
15[ 1]c...
16[
18[ 1]c...
19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]d... 22..[ 1]a.. 23[ 1]b... 24[
26[ 1]a...
27[ 1]a...
28[ 1]d... 29[ 1]a...
34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]b... 37[ 1]a...
30[ 1]a...
31[ 1]c...
32[
38[ 1]d... 39[ 1]b... 40[