P6 Unit Load Devices

  • October 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View P6 Unit Load Devices as PDF for free.

More details

  • Words: 1,486
  • Pages: 17
HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 1/17

1. CÁC LOẠI THÙNG MÂM SỬ DỤNG VÀ VỊ TRÍ CHẤT XẾP TRONG HẦM TRƯỚC: LƯU Ý: GIỚI HẠN TẢI TRONG HẦM TRƯỚC KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN TẢI CHO PHÉP ULD VÀ VỊ TRÍ CHẤT XẾP TRONG PHẦN 3 DƯỚI ĐÂY. CẤM CHẤT XẾP HÀNG RỜI KHÔNG ĐƯỢC RÀNG BUỘC CHẶT TRONG HẦM HÀNG NÀY. TRỌNG TÂM CỦA TỪNG THÙNG MÂM KHI CHẤT VÀO VỊ TRÍ TRONG HẦM HÀNG PHẢI PHÙ HỢP VỚI YÊU CẦU CHẤT XẾP HÀNG VÀO THÙNG MÂM. CHIỀU CAO TỐI ĐA CỦA THÙNG MÂM LÀ 1.626m (64in.)

Hầm trước có thế chất xếp được các loại thùng mâm sau: A. 18 thùng AKE/AKG (half size containers NAS 3610-2K1, IATA contour E,G). Chi tiết như bảng sau:

B. 9 thùng AKC/AKH (half size containers NAS 3610-2K, IATA contour C, H) Lưu ý thùng AKC phải chất góc vát quay vào giữa hầm hàng (xem hình 1-60-03A).

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

MÃ KS : HDCX-330-03

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 2/17

C. 9 thùng ALF (full size containers NAS 3610-2L, IATA contour F)

D. 6 thùng AAF (full size containers NAS 3610-2A2, 2A6C, IATA contour F)

E. 6 thùng AMF (full size containers NAS 3610-2M1, 2M3C, IATA contour F)

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 3/17

F. 18 mâm PKC chất vuông (half size pallets NAS 3610-2K3P) xem hình minh hoạ ở phần sau (1-60-03B)

G. 9 mâm PLB (full size pallets NAS 3610-2L3, 2L4P)

H. 6 mâm PAG – 88” (full size pallets NAS 3610-2A1, 2A2, 2A3, 2A4, 2A6P)

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

I. 6 mâm PMC – 96” (full size pallets NAS 3610-2M1, 2M2, 2M3P)

Xem hình minh hoạ trang sau.

Trang : VI- 4/17

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

J. Hình minh họa các vị trí chất xếp ULD trong hầm trước:

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 5/17

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 6/17

K. Hình minh họa các kích thước và biên dạng ULD chất trong hầm trước:

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 7/17

2. CÁC LOẠI THÙNG MÂM SỬ DỤNG VÀ VỊ TRÍ CHẤT XẾP TRONG HÂM SAU: LƯU Ý: GIỚI HẠN TẢI TRONG HẦM SAU KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN TẢI CHO PHÉP CỦA ULD VÀ VỊ TRÍ CHẤT XẾP TRONG PHẦN 3 DƯỚI ĐÂY. CẤM CHẤT XẾP HÀNG RỜI KHÔNG ĐƯỢC RÀNG BUỘC CHẶT TRONG HẦM HÀNG NÀY. TRỌNG TÂM CỦA TỪNG THÙNG MÂM KHI CHẤT VÀO VỊ TRÍ TRONG HẦM HÀNG PHẢI PHÙ HỢP VỚI YÊU CẦU CHẤT XẾP HÀNG VÀO THÙNG MÂM. CHIỀU CAO TỐI ĐA CỦA THÙNG MÂM LÀ 1.626m (64in.)

Hầm sau có thế chất xếp được các loại thùng mâm sau: A. 14 thùng AKE (half size containers NAS 3610-2K, IATA contour E,G)

B. 7 thùng AKC hoặc AKH (half size containers NAS 3610-2K, IATA contour C, H) Lưu ý thùng AKC phải quay góc vát vào giữa hầm hàng.

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

MÃ KS : HDCX-330-03

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 8/17

C. 7 thùng ALF (full size containers NAS 3610-2L, IATA contour F)

D. 5 thùng AAF (full size containers NAS 3610-2A2, 2A6C, IATA contour F)

E. 4 thùng AMF (full size containers NAS 3610-2M1, 2M3C, IATA contour F)

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

F. 14 mâm PKC chất vuông (half size pallets NAS 3610-2K3P)

G. 7 mâm PLB (full size pallets NAS 3610-2L)

H. 5 mâm PAG (full size pallets NAS 3610-2A1, 2A2)

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 9/17

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 10/17

I. 4 mâm PMC (full size pallets NAS 3610-2M1, 2M2)

A. 10 thùng DPE (half size containers LD2, IATA contour E) 60.4 x 47 inches

B. 5 thùng DQP/DQF (full size container LD4/LD8) 60.4 x 96 inches. Thùng DQF (LD8) có thể tích 7.2 m³. Ngoài ra, có thể chất mâm có cùng kích thước đáy với DQF (size code Q) vào các vị trí cho phép trong bảng bên dưới đây.

Thể tích của thùng DQP là 5.5m³ .

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

C. Hình minh họa các vị trí chất xếp ULD trong hầm sau:

Hình minh họa các vị trí chất xếp ULD trong hầm sau: (tiếp theo)

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 11/17

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 12/17

D. Hình minh họa các kích thước và biên dạng ULD chất trong hầm sau:

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 13/17

3. GIỚI HẠN TRỌNG LƯỢNG KHAI THÁC CỦA CÁC ULD TRONG HẦM HÀNG :

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 14/17

A. HẦM HÀNG TRƯỚC: Hầm hàng trước A330-300 có trọng tải tối đa 22861 kg. Tải trọng tối đa của từng loại thùng mâm và vị trí chất xếp tương ứng được liệt kê trong các bảng sau:  Các loại thùng:

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 15/17

 Các loại mâm:

 Chiều cao tối đa của mâm là 1.626m (64in.)  Khi chất hàng lên ULD, phải bảo đảm các khoảng cách: giữa ULD với ULD và giữa ULD với vách hầm hàng là 51mm(2in.); giữa nóc ULD với trần hầm hàng là 38mm (1.5in.)

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 16/17

B. HẦM HÀNG SAU: Hầm hàng sau A330-300 có trọng tải tối đa 18507 kg. Tải trọng tối đa của từng loại thùng mâm và vị trí chất xếp tương ứng được liệt kê trong các bảng sau:  Các loại thùng:

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp

MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00 Trang : VI- 17/17

 Các loại mâm:

 Chiều cao tối đa của mâm là 1.626m (64in.)  Khi chất hàng lên ULD, phải bảo đảm các khoảng cách: giữa ULD với ULD và giữa ULD với vách hầm hàng là 51mm(2in.); giữa nóc ULD với trần hầm hàng là 38mm (1.5in.)  Với cách chất xếp mâm 88” và 96” lẫn nhau trong hầm sau, xem thêm trong chương VIII - Cấu hình chất xếp để biết thêm.

Related Documents

P6 Unit Load Devices
October 2019 1
P6
December 2019 39
P6
June 2020 23
P6
November 2019 40
P6
December 2019 40
P6
November 2019 44