VIỄN THÔNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1. Tổng quan về mạng máy tính
1. Tổng quan về mạng máy tính 1 1 KHÁI NIỆM 1.1. Network là một hệ thống phức tạp kết nối giữa các đối tượng hay con người.
1. Tổng quan về mạng máy tính 1 1 KHÁI NIỆM 1.1. Thuật ngữ “computer network” đề cập đến việc kết nối những máy á tí tính h hoạt h t động độ độc độ lập lậ llạii với ới nhau h thô thông qua môi ôi ttrường ờ truyền thông
Mục đích: • Liên lạc giữa các máy • Chia sẻ thông tin • Chia sẻ tài nguyên
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo giới hạn địa lý
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo giới hạn địa lý LANs LAN (L (Locall A Area N Networks) t k ) - Có giới hạn về địa lý. - Tốc Tố độ truyền ề dữ liệu liệ cao.
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo giới hạn địa lý ( Area Networks)) MANs(Metropolitan • Có kích thước vùng địa lý lớn hơn LAN tuy nhiên nhỏ hơn WAN. • Thường dùng cáp đồng trục, cáp quang hay sóng ngắn.
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo giới hạn địa lý WANs (Wide ( Area Networks))
Tp.HCM
• Chúng thường là sự kết nối nhiều LANs hoặc MAN g có g giới hạn ạ về • Không địa lý.
Đà Nẳng
Hà Nội
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo giới hạn địa lý IInternet: t t Một hệ thống thố mạng của ủ các á mạng máy á tí tính hđ được kết nối ối với nhau qua hệ thống viễn thông trên phạm vi toàn thế giới nhằm trao đổi thông tin Các chủ thể tham gia hoạt động Internet: • Bậc cơ sở: Người sử dụng dịch vụ Internet • Bậc trung chuyển: Nhà cung cấp dịch vụ Internet (Internet Service Provider - ISP) • Bậc trên cùng: Nhà cung cấp kết nối mạng ạ g Internet (Internet Access Provider)
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo kiến trúc Mang ngang hàng (Peer ( to Peer network)) • Không có cấp quyền tập trung. • Số lượng máy tính có giới hạn. • Người dùng tự quản lý máy tính của mình. • Được xây dựng trên nhiều ề hệ điều hành. • Người dùng có thể chia xẻ tài nguyên như tập tin, máy in. tiền • Rẻ tiền.
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo kiến trúc Mang khách chủ ủ (Server (S - based)) • Cấp Cấ quyền ề tập tậ trung. t • Hệ thống mạng được tổ chức khá ngăn ă nắp. ắ • Giới hạn mạng chủ yếu do cơ sở hạ tầng mạng mạng. • Đắt tiền.
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo đồ hình mạng (Network topology) – Topo vật lý Dựa trên cách sắp ắ xếp ế hình học thực của ủ các thiết ế bị Các tiêu chí cần xem xét: • Lắp đặt dể dàng • Khả năng chịu lỗi cao • Dể dàng di chuyển, thay đổi, ổ phát triển ể
Star
Ring
Tree
• Chi phí vừa phải
Bus
Ring
Satellite
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo đồ hình mạng (Network topology) – Topo logic Dựa trên cách truy cập phương tiện của ủ các thiết ế bị p q quảng g bá ((broadcast)) • Tôpô - Mỗi trạm gửi dữ liệu tới tất cả các trạm - Truy nhập phương tiện dựa trên “First First come - First serve” • Tôpô chuyển thẻ bài (Token passing) - Truy nhập phương tiện được điều khiển bởi thẻ bài - Trạm nắm giữ thẻ bài được quyền truyền dữ liệu
13
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo đồ hình mạng (Network topology) – Topo logic Phương pháp truy cập đường truyền ề First come – First serve Xung ®ét trªn ®−êng truyÒn
TruyÒn d÷ liÖu
Ph¶i qui ®Þnh ph−¬ng y nhËp Ëp ®−êng g thøc truy truyÒn
TruyÒn d÷ liÖu
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phương pháp truy cập đường truyền: CSMA/CD CSMA/CD (C (Carrier i S Sense M Multiple lti l A Access with ith C Collision lli i Detection). D t ti ) Ph−¬ng Ph ph¸p h¸ ®a ® truy nhËp ®−êng truyÒn sö dông sãng mang cã ph¸t hiÖn xung ®ét lμ ph−¬ng ph¸p truy nhËp ngÉu nhiªn dïng cho c¸c m¹ng cã cÊu tróc d¹ng BUS.
Khi mét tr¹m cÇn truyÒn d÷ liÖu th× ph¶i l¾ng nghe xem ®−êng truyÒn cã bËn hay kh«ng.
Rçi: TruyÒn d÷ liÖu
BËn: Chê ®Õn khi rçi
D÷ liÖu göi ®i kh«ng chØ tíi nót ®Ých mμ cßn tíi tÊt c¶ c¸c nót trong m¹ng Nót göi öi g¾n ¾ ®Þ ®Þa chØ hØ ®Ých ®Ý h vμo μ gãi ãi d÷ liÖu liÖ Nót nhËn sÏ kiÓm tra ®Þa chØ ®Ých trong gãi d÷ liÖu Cña m×nh: NhËn d÷ liÖu
Kh«ng ph¶i: Bá qua
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phương pháp truy cập đường truyền: CSMA/CD Tr¹m A
Tr¹m B
D÷ liÖu Bá qua
D÷ liÖu D
D÷ liÖu D
Õt cuèi cuè KÕt
D÷ liÖu D
D÷ liÖu D
NhËn
D÷ liÖu
Bá qua
Tr¹m D
Tr¹m C
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo đồ hình mạng (Network topology) – Topo logic Phương pháp truy cập đường truyền: ề Token Ring • Dùng g thẻ bài để cấp pp phát q quyền y sử dụng g đường g truyền y cho các trạm • Thẻ bài là một đơn vị dữ liệu đặc biệt được lưu chuyển trên vòng • Khi một trạm nhận được thẻ bài thì nó có quyền truy cập đường truyền trong một thời gian nào đó. Trong thời gian này nó có thể truyền dữ liệu • Khi đã truyền hết dữ liệu hoặc hết thời hạn cho phép, trạm phải nhường quyền truyền dữ liệu cho trạm khác
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo đồ hình mạng (Network topology) – Topo logic Phương pháp truy cập đường truyền: ề Token Ring Khi nào một trạm có quyền nhận thẻ bài ? (CÇn truyÒn) truyÒn)
• Thẻ bài có một bit biểu diễn trạng thái của nó (rỗi hay bận). Một trạm muốn truyền được dữ liệu phải đợi đến ế khi thẻ bài rỗi ỗ
M¸y B
÷ liÖuD D ThÎ D÷ D liÖu bμi
(CÇn truyÒn) truyÒn) ThÎ bμi D÷ liÖu Ö
D D÷ liÖu
M¸y A D÷ThÎ liÖu
D
ThÎ bμi
bμi
• Khi truyền dữ liệu, liệu trạm đổi trạng thái thẻ bài thành bận và khi truyền xong lại đổi ổ thành à rỗi ỗ
D
M¸y C
Gì bá th«ng tin ThÎ bμi D÷ liÖu
D
Sao chÐp th«ng tin
M¸y D
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.2. PHÂN LOẠI Ạ MẠNG Ạ MÁY TÍNH Phân loại theo đồ hình mạng (Network topology) – Topo logic Phương pháp truy cập đường truyền: ề Token Ring Tái sinh thẻ bài V× thÎ bμi còng lμ mét ®¬n vÞ d÷ liÖu, nã cã thÓ bÞ sai lÖch khi di chuyÓn y trªn vßng. g
Khi thÎ bμi ®i qua mçi tr¹m, nã ®−îc t¸i sinh tr−íc khi chuyÓn cho tr¹m tiÕp theo.
Do vËy D Ë ph−¬ng h−¬ ph¸p h¸ truy t nhËp hË Token T k Ring Ri cã ã thÓ ¸p ¸ dông d cho h c¸c ¸ m¹ng cã ph¹m vi lín
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.3. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN Thiết bị phần cứng
Hub
Repeater
Router
Gateway
Bridge
Switch
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.3. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN Thiết bị phần cứng
Card mạng cổng RJ45
Khe PCI trên mainboard
Card mạng wireless
Tích hợp trên mainboard
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.3. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN Thiết bị phần cứng Firewall Fi ll
Intranet
Mỗi thiết bị mạng có một địa chỉ vật lý duy nhất (MAC address) gồm 6 byte. Ví dụ: 01- CD – 6F – 0C – 4A-76
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.3. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN Môi trường truyền dẫn Môi trường hữu tuyến
Cáp quang Cáp RJ45
Môi trường vô tuyến • Microwave • Wifi • ……
Cáp đồng trục
1. Tổng quan về mạng máy tính 1.3. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN Phần mềm mạng Giao thức (Protocol) • Cách thức truyền nhận dữ liệu giữa hai tiến trình, hai máy tính • Một số ố protocol như PPP, Frame Relay, TCP/IP, IPX/SPX, NetBEUI. Hi Hi
TCP connection req
TCP connection response GET http://www.yahoo.com
Mấy giờ rồi? 9:00
Các phần mềm mạng (Web Browser/ Web Server, E-mail Client,..)
2. Mô hình OSI và TCP/IP
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Lý do hình thành mô hình tham chiếu OSI Các C nhà thiết ế kế ế tự do lựa chọn kiến ế trúc mạng riêng của ủ mình Không tương thích giữa các mạng: phương pháp truy nhập đường truyền khác nhau, nhau sử dụng họ giao thức khác nhau v.v. vv Trở ngại cho sự tương tác của người sử dụng các mạng khác nhau Các nhà sản xuất và các nhà nghiên cứu, thông qua các tổ hứ chuẩn h ẩ hóa hó quốc ố gia i và à quốc ố tế, tế tích tí h cực tìm tì kiếm kiế một ột chức sự hội tụ cho các sản phẩm mạng trên thị trường Mô hình OSI (Open Systems Interconnection) hoàn thành năm 1984 bởi tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (International Organization for Standardization – viết tắt ISO)
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI P110
7 Application 6 Presentation
5 4 3 2 1
Session Transport Network
Các ứng dụng mạng: email,, web,, chat Định dạng biểu diễn dữ liệu, encryption Thiết lập session, security, authentication Bảo đảm truyền nhận đúng dữ liệu Quản lý địa chỉ, tìm đường, truyền nhận các packet.
Data Link
Truyền nhận frame, kiểm tra và sửa lỗi
Physical
Kết nối vật lý, truyền các bit dữ liệu
ProfessionalWorkstation5000
SD
Write a letter
Translate letter to another language
Put letter into an envelope and address it Put letter in mailbox
Sorting at Post Office
Monitoring sorted mail on conveyor
Letter goes on truck for delivery
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Ưu điểm chính của mô hình tham chiếu OSI Phân chia hoạt động truyền thông mạng thành những phần nhỏ hơn, đơn giản hơn. Chuẩn hóa các thành phần mạng để cho phép phát triển một mạng ạ g từ nhà cung g cấp p sản p phẩm. Cho phép các loại phần cứng và phần mềm khác nhau liên lạc được với nhau. Thay đổi một tầng không làm ảnh hưởng đến các tầng khác. Do vậy có thể phát triển mạng nhanh chóng hơn.
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Phân tích mô hình tham chiếu OSI Tầng vật lý (Physical Layer) TÇng vËt lý liªn quan ®Õn nh÷ng vÊn ®Ò sau:
Tõ tÇng liªn kÕt d÷ liÖu
Tíi tÇng liªn kÕt d÷ liÖu
D÷ liÖu tÇng 2
D÷ liÖu tÇng 2
1010101000110
1010101000110
C¸c ®Æc tÝnh vËt lý cña giao diÖn vμ ph−¬ng tiÖn truyÒn BiÓu diÔn bit Tèc ®é d÷ liÖu §ång bé bit CÊu h×nh ®−êng d©y ChÕ ®é truyÒn dÉn
TÇng vËt lý
Ph−¬ng tiÖn truyÒn dÉn
TÇng vËt lý
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Phân tích mô hình tham chiếu OSI Tầng liên kết dữ liệu (Data Link Layer) NhiÖm vô cña tÇng liªn kÕt d÷ liÖu gåm:
Tõ tÇng m¹ng D÷ liÖu tÇng 3
Tíi tÇng m¹ng D÷ liÖu tÇng 3
T¹o khung §¸nh ®Þa chØ vËt lý §iÒu khiÓn luång
TÇng liªn H2 kÕt d÷ liÖu
T2 Khung
Khung H2
TÇng liªn T2 kÕt d÷ liÖu
§iÒu khiÓn lçi §iÒu khiÓn truy nhËp
D÷Tíi liÖu tÇng 2 lý tÇng vËt
Tíi tÇng tÇ vËt Ët lý
D÷ liÖu tÇng 2
Tõ tÇng Ç vËt lý
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Phân tích mô hình tham chiếu OSI Tầng mạng (Network Layer) C¸c chøc n¨ng chÝnh cña tÇng m¹ng:
Tõ tÇng tÇ giao i vËn Ë
Tíi tÇng tÇ giao i vËn Ë
D÷ liÖu tÇng 4
D÷ liÖu tÇng 4
§¸nh ®Þa chØ logic §Þnh tuyÕn TÇng H3 m¹ng
Khung
D÷ liÖu tÇng 3
Tíi tÇng liªn kÕt d÷ liÖu
Khung g H3
TÇng m¹ng
D÷ liÖu tÇng 3
Tõ tÇng liªn kÕt d÷ liÖu
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Phân tích mô hình tham chiếu OSI Tầng giao vận (Transport Layer) Chøc n¨ng chÝnh cña tÇng giao vËn gåm: §¸nh ®Þa chØ ®iÓm
Tõ tÇng phiªn
Tíi tÇng phiªn
D÷ liÖu tÇng 4
D÷ liÖu tÇng 4
dÞch vô Ph©n m¶nh vμ ghÐp
TÇng giao H4 vËn
H4
H4
PhËn ®o¹n
PhËn H4 ®o¹n
H4
H4
gãi §iÒu khiÓn kÕt nèi §iÒu khiÓn luång §iÒu khiÓn lçi
D÷ liÖu tÇng 4
D÷ liÖu tÇng 4
D÷ liÖu tÇng 4
D÷ liÖu tÇng 4
D÷ liÖu tÇng 4
D÷ liÖu tÇng 4
Tíi tÇng m¹ng
Tõ tÇng m¹ng
TÇng giao vËn
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Phân tích mô hình tham chiếu OSI Tầng phiên (Session Layer) Chøc n¨ng chÝnh cña tÇng phiªn g gåm:
Tõ tÇng tr×nh diÔn D÷ liÖu tÇng 6
§iÒu khiÓn héi tho¹i §ång bé
Tíi tÇng tr×nh diÔn D÷ liÖu tÇng 6
TÇng phiªn
TÇng phiªn H5
H5 SYN
SYN
D÷ liÖu tÇng 5
Tíi tÇng giao vËn
SYN
SYN
D÷ liÖu tÇng 5
Tõ tÇng giao vËn
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Phân tích mô hình tham chiếu OSI Tầng trình diễn (Presentation Layer) Chøc n¨ng chÝnh cña tÇng tr×nh diÔn gåm:
Tõ tÇng g øng g dông ô g
Tíi tÇng g øng g dông ô g
D÷ liÖu tÇng 7
D÷ liÖu tÇng 7
Biªn dÞch MËt m· NÐn
TÇng tr×nh diÔn
H5
TÇng tr×nh diÔn
H5
D÷ liÖu tÇng 6 Tíi tÇng phiªn
D÷ liÖu tÇng 6 Tõ tÇng phiªn
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Phân tích mô hình tham chiếu OSI Tầng ứng dụng (Application Layer) Mét sè dÞch vô do tÇng øng dông cung cÊp gåm:
Ng−êi g sö dông ô g
Ng−êi g sö dông ô g
b
b
§Çu cuèi m¹ng TruyÒn, truy nhËp vμ qu¶n lý
TÇng øng dông
X.500 FTAM X.400
X.500 FTAM X.400
D÷ liÖu tÇng 7
D÷ liÖu tÇng 7
TÇng øng dông
DÞch vô th− Þ vô ô th− môc ô DÞch Tíi tÇng tr×nh diÔn
Tõ tÇng tr×nh diÔn
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Phân tích mô hình tham chiếu OSI Đóng gói dữ liệu C¸c b−íc thùc hiÖn ®ãng gãi d÷ liÖu: 1. X©y dùng d÷ liÖu 2 §ãng gãi d÷ liÖu ®Ó chuyÓn 2. vËn ®Çu cuèi- ®Çu cuèi Þ chØ m¹ng ¹ g vμo tiªu 3. G¾n ®Þa ®Ò 4. G¾n ®Þa chØ côc bé vμo tiªu ®Ò tÇng liªn kÕt d÷ liÖu 5. ChuyÓn d÷ liÖu thμnh c¸c bit ®Ó chuyÓn ®i
Nguån
§Ých
øng dông
Luång d÷ liÖu
øng dông
Tr×nh diÔn
Luång d÷ liÖu
Tr×nh diÔn
Phiªn
Luång d÷ liÖu
Phiªn
Giao vËn
Tiªu ®Ò m¹ng
M¹ng Liªn kÕt d÷ liÖu VËt lý
Giao vËn
D÷ liÖu D÷ liÖu D÷ liÖu
Tiªu ®Ò khung
Tiªu ®Ò m¹ng
D÷ liÖu
D÷ liÖu
§u«i khung
11001100001111000111000111110
M¹ng Liªn kÕt d÷ liÖu VËt lý
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Phân tích mô hình tham chiếu OSI Mở gói dữ liệu Khi thiết bị ở xa nhận một dãy bit, nó chuyển chúng tới tầng liên kết dữ liệu để thao tác khung khung. Khi tầng liên kết dữ liệu nhận khung, nó thực hiện các công việc sau: • Đọc Đ địa đị chỉ hỉ vật ật lý và à các á thô thông titin điều điề khiển khiể khác khá d do tầ tầng liên kết dữ liệu của thiết bị kết nối trực tiếp cung cấp. • Tháo bỏ các thông tin điều khiển khỏi khung để có được một datagram. • Chuyển datagram tới tầng tiếp theo. theo
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Giao tiếp qua mô hình OSI
Application Presentation
Application Data
Presentation
Session
Session
Transport
Data
Network
Data
Data Link
Data
segments packets f frames
Physical
Transport Network Data Link Physical
10010111001011010010110101011110101
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Minh họa quá trình truyền dữ liệu I love you 1: I l 2: ove
1: you 2: 3: Il ove
2: ove
2: ove
2: ove 2: ove 2
3: you
1: I l
2: ove 3: you 1: I l
1: I l
3: you
2: ove 3: you 1: I l
I love you
3: you 1: 1:II l
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.1. MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI Minh họa quá trình truyền dữ liệu I love you 2: ove 2: ove 3: 2: 1:you ove Il 2: ove 2 ?2 1: I l
2: ove
2: ove
3: you 1: I l 1 2: ove
2: ove 3: you
2: ove 1: I l
?2
?2 2: ove 1: I l
3: you
2: ove 3: y you ?2 1: 1: II ll
I love you
3: you 1: 1: II ll
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Khái niệm Mô hình hì h kết nối ối mạng do d U.S. U S DoD D D (Department (D t t off Defense) đề nghị Xuất X ất hiện hiệ 1971 trong t ARPANET Là chuẩn giao tiếp của Internet
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP So sánh giữa OSI và TCP/IP OSI
TCP/IP
Application pp
Applications pp layer y
Presentation
Telnet
FTP
S SMTP
DNS S
S SNMP
Session
Transport
Network
Data link
Transport layer T l (host level)
Internet layer (gateway level)
Network interface y Physical y layer
TCP
UDP
ICMP IP
ARP
Ethernet
Token Ring
FDDI
WANs
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng ứng dụng (Application Layer) FTP
Telnet
HTTP
SMTP
DNS
SNMP
DHCP
FTP - File Transfer Protocol - TruyÒn tÖp gi÷a c¸c m¸y tÝnh Telnet - C¸c phiªn ®¨ng nhËp tõ xa HTTP - Hyper H T Text Transfer T f Protocol P l - Trao T ®æi c¸c ¸ tμi μi liÖu liÖ siªu iª v¨n ¨ b¶n b¶ SMTP - Simple Mail Transfer Protocol - Trao ®æi th− ®iÖn tö DNS - Domain Name System - ChuyÓn Ó ®æi æ tªn thμnh ®Þa chØØ IP SNMP - Simple Network Management Protocol - Qu¶n trÞ tõ xa c¸c thiÕt bÞ m¹ng DHCP - Dynamic Host Configuration Protocol - Cung cÊp th«ng tin cÊu h×nh cho m¸y tr¹m ¹
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) TruyÒn th«ng cã kÕt nèi (Connection)
TCP
TCP
(TCP: Transmision Control Protocol)
TruyÒn th«ng kh«ng kÕt nèi (Connection-less): (Connection less): UDP
UDP
UDP
(UDP: User Datagram Protocol)
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Truyền thông có kết nối Truyền thông tiến trình đến tiến trình ((Chương g trình đền chương g trình): ) IP có trách nhiệm truyền thông ở mức máy tính (truyền thông trạm-tới-trạm). Là một giao thức tầng ầ mạng, IP chỉ có thể ể chuyển phát các thông báo tơi máy đích. Tuy nhiên, đây chưa phải là một chuyển phát hoàn chỉnh. Thông báo cần được xử lý bởi đúng chương trình ứng dụng dụng. Trách nhiệm chuyển thông báo tới chương trình ứng dụng thích hợp là chức năng của ủ TCP
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Truyền thông có kết nối Địa chỉ cổng (Port number) • Truyền thông tiến trình tới tiến trình thông dụng là thông qua mô hình client – server. Trong đó một tiến trình trên máy client li t cần ầ một ột dịch dị h vụ từ một ột ứng ứ dụng d t ê server. trên • Máy client và server được xác định dựa vào IP. Để xác định các tiến trình, trình ta sử dụng số hiệu nhận dạng thứ 2 là Port number (nằm trong khoảng 0÷2^16-1) • Tiến trình trên client sử dụng một port number ngẫu nhiên • Ứng dụng trên server sử dụng một port number thông dụng
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Truyền y thông g có kết nối Địa chỉ cổng (Port number) Các p port number được ợ chia thành 3 vùng: g thông g dụng, ụ g đăng ký và động: • Cổng thông dụng: Các cổng nằm trong khoảng từ 0 đến 1023 là các cổng thông dụng. Những cổng này được gán và giám sát bởi IANA • Cổng ổ đăng ký: Các cổng ổ nằm ằ trong khoảng từ 1024 đến 49151 không do IANA gán và điều khiển. Chúng chỉ được đăng ký với IANA để tránh trùng lặp • Cổng động: Các cổng nằm trong khoảng từ 49152 đến 65535 có thể được sử dụng bởi mọi tiến trình
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Truyền y thông g có kết nối Địa chỉ cổng (Port number) Cæng
Giao thøc
Miªu t¶
20
FPT, data
Giao thøc truyÒn tÖp (kÕt nèi d÷ liÖu)
21
FPT control FPT,
Giao thøc truyÒn tÖp (kÕt nèi ®iÒu khiÓn)
23
TELNET
Giao thøc ®¨ng nhËp tõ xa
25
SMTP
Giao thøc truyÒn Ò th− ®¬n ® gi¶n ¶
53
DNS
HÖ thèng tªn miÒn
80
HTTP
Giao thøc truyÒn siªu v¨n b¶n
110
POP3
Giao thøc b−u ®iÖn
Một số port number thông dụng
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Truyền y thông g có kết nối Địa chỉ socket Port number Socket IP address
§Ó thiÕt lËp kÕt nèi, TCP cÇn hai sè liÖu nhận d¹ng: ®Þa chØ IP vμ sè cæng. Sù kÕt hîp gi÷a hai ®Þa chØ nμy ®−îc gäi lμ ®Þ chØ ®Þa hØ Socket S k t
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Phân đoạn TCP
Data
IP header
TCP segment TCP header Bit 0-3
Bit 4-7
Data
Bit 8-11 Bit 12-15 Bit 16-19 Bit 20-23 Bit 24-27 Bit 28-31
Cæng nguån
Cæng ®Ých Sè tr×nh tù Sè x¸c nhËn
HL
Dù phßng
C¸c cê
KÝch th−íc cöa sæ
Tæ kiÓm Tæng kiÓ ttra
C trá Con t á khÈn khÈ Tuú chän vμ ®Öm
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Phân đoạn TCP Cổng g nguồn: g
TCP header 1056
?
Host A Process A 1056 port
Process B 1058 port TCP IP
Process C
Host B data
HTTP
1058 port
port
port TCP IP
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Phân đoạn TCP TCP header 1056
Cổng đích
80
Host A Process A 1056 port
Process B
Host B Process C
1058
1058
port
port
data Well-known port number
HTTP
80 port
port
TCP
TCP
IP
IP
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Phân đoạn TCP Số trình tự:
X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña d÷ liÖu ®−îc göi bëi tr¹m nguån Æ Sè hiÖu cña byte ®Çu tiªn cña phÇn d÷ liÖu
Cæ nguån Cæng å
Cæ ®Ých Cæng ®Ý h Sè tr×nh tù Sè è x¸c nhËn
HL
Dù phßng
Tæng kiÓm tra
C¸c cê
KÝch th−íc cöa sæ Con trá khÈn
Tuú chän vμ ®Öm
Data
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Phân đoạn TCP Số xác nhận:
Hîp lÖ khi ACK = 1 Sè sequence number tiÕp theo ®Ó nhËn
Cæng nguån
Cæng ®Ých Sè tr×nh tù Sè x¸c nhËn
HL
Dù phßng
C¸c cê
KÝch th−íc cöa sæ
Tæng kiÓm tra
Con trá khÈn Tuú chän vμ ®Öm
Sè l−îng byte tr¹m nguån s½n sμng ®Ó nhËn
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Phân đoạn TCP Độ dài header HLEN lμ tr−êng 4 bÝt (HL) Ch biÕt Cho biÕ chiÒu hiÒ dμi (®¬n (® vÞÞ 4 byte) b ) cña ñ phÇn hÇ header h d NÕu kh«ng cã options th× HLEN = 5 Cæng nguån
Cæng ®Ých Sè tr×nh t × h tù Sè x¸c nhËn
HL
Dù phßng
C¸c cê
KÝch th−íc cöa sæ
Tæng kiÓm tra
Con trá khÈn Tuú chän vμ ®Öm
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Phân đoạn TCP Các cờ (Flags) • URG: URG=1: Tån t¹i d÷ liÖu khÈn • ACK: ACK ®−îc ®Æt ®Ó Ó cho biÕt gi¸ trÞ cña tr−êng x¸c nhËn lμ hîp lÖ
• PSH: PHS PHS=1: 1: ChuyÓn d÷ liÖu lªn ch−¬ng tr×nh øng dông • RST: RST=1: C¾t kªnh ¶o ngay lËp tøc • SYN: SYN=1: Yªu cÇu thiÕt lËp mét kªnh ¶o Khëi t¹o mét sè tr×nh tù • FIN: FIN=1: KÕt thóc göi d÷ liÖu
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Phân đoạn TCP Cæng nguån
Con trá khÈn (16 bÝt)
- ChØ ®iÓm kÕt thóc cña d÷ liÖu
Sè x¸c nhËn HL
Tæng kiÓm tra (16 bÝt)
Dù phßng
URG=1
khÈn È
Tæ kiÓm Tæng kiÓ tra t
M· kiÓm tra lçi (CRC) cho toμn bé
Cê KÝch th−íc cöa sæ C trá Con t á khÈn khÈ
Tuú chän/®Öm
Tiªu ®Ò T
Sè tr×nh tù
- Hîp lÖ khi cê URG = 1
D÷ liÖu khÈn
segment (header ( + data))
Cæng ®Ých
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Phân đoạn TCP Điều khiển luồng §Þnh Þ nghÜa g l−îng î g d÷ liÖu Ö nguån g cã thÓ g göi tr−íc khi nhËn Ë mét é x¸c nhËn Ë tõ ®Ých §îi x¸c nhËn cho tõng byte Æ chËm Göi tÊt d÷ liÖu Æ tr¹m ®Ých kh«ng xö lý kÞp TCP ®Þnh nghÜa mét cöa sæ vμ d÷ liÖu chØ ®−îc göi theo kÝch th−íc cña sæ Göi !! Göi !!
OK
Kh«ng thÓ Ó xö ö lý
Göi cho t«i 100kg
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Phân đoạn TCP Điều khiển luồng Göi
NhËn
4000
Cửa sổ trượt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011 1213 14
1000
3000
Bé ®Öm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011 1213 14
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Thiết lập kết nối TCP Host A T«i cã ã d÷ liÖu liÖ ®Ó göi. H·y thiÕt lËp kÕt nèi. T«i b¾t ®Ç tõ sè ®Çu è tr×nh t× h tù 200
T«i ®· nhËn d÷ liÖu cã sè tr×nh tù 100. KÕt nèi ®· ®−îc thiÕt lËp thμnh c«ng. Chóng ta cã thÓ trao ®æi th«ng tin
SEQ 200 SEQ=200
Host B Flag ACK=0 SYN=1
Connection request Flag ACK=1 SYN=1 SYN 1
SEQ=200
SEQ=100 ACK=201
SEQ=100
Connection response
SEQ=201 Flag ACK=1 SYN=0
T«i ®· nhËn d÷ liÖu cã sè tr×nh t 200. tù 200 OK. OK H·y t¹o kÕt nèi. T«i b¾t ®Çu tõ sè tr×nh t 100. tù 100 T«i göi öi tr¶ lêi kÕt nèi
SEQ=201 ACK=101
Confirmation response Connection establishment
3-way handshake
KÕt Õ nèi è ®· ®−îc thiÕt lËp thμnh c«ng. Chóng ta cã thÓ Ó trao ®æ ®æi th«ng tin
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng giao vận (Transport Layer) Kết thúc kênh truyền Host A Kh«ng cßn Kh« ß d÷ liÖu
Flag ACK=1 SEQ=601;ACK=201 Fin=1 Flag SEQ=201;ACK=602 ACK=1 Flag ACK=1
T«i ®· nhËn d÷ liÖu thμnh c«ng
Host B
SEQ=201;ACK=602
OK. T«i vÉn tiÕp tôc 100 byte
DATA;100oct Flag ACK=1 SEQ=602;ACK=301 Flag ACK=1 SEQ=301;ACK=602 Fin=1
OK. T«i sÏ ®ãng kÕt nèi
OK. T«i ®· biÕt
Flag ACK=1
SEQ=602;ACK=302
Kh«ng cßn d÷ liÖu ®Ó göi. T«i ®ãng kÕt nèi
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Phân tích bộ giao thức TCP/IP Phân đoạn UDP (Use datagram Protocol) Bit 0-3
Bit 4-7
Bit 8-11
Bit 12-15
Bit 16-19
Bit 20-23
Bit 24-27
Cæng g nguån g
Cæng g ®Ých
§é dμi tæng
Tæng kiÓm tra D÷ liÖu
Cæng
DÞch vô
67
DHCP
Dynamic Host Configuration Protocol (Server)
68
DHCP
Dynamic Host Configuration Protocol (client)
53
DNS
Domain Name System
80
HTTP
Hyper Text Transfer Protocol
161
SMTP
Simple p Network Management g Protocol
137
WINS
Windows Internet Name Server
Néi dung
Bit 28-31
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) Chuyển gói không kết nối (các gói được xử lý riêng lẻ) Không tin cậy (không xác nhận và gửi lại). Fragmentation F t ti / Reassembly R bl Định tuyến
Giao thøc tÇng giao vËn
Giao thøc tÇng giao vËn
Kiểm tra lỗi Giao thøc tÇng liªn m¹ng TCP
UDP
TÇng giao vËn ICMP IP
TÇng liªn m¹ng ARP
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) Cấu trúc của IP packet Bit 0-3
Bit 4-7
Bit 8-11
Bit 12-15
Phiªn b¶n
HL
§é −u tiªn
TOS OS
Bit 16-19
Sè hiÖu datagram Thêi gian sèng
Bit 20-23
Bit 24-27
§é dμi tæng æ Ph©n m¶nh
Checksum
Giao thøc §Þa chØ nguån §Þa chØ ®Ých Tuú chän
D÷ liÖu
Bit 28-31
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) Cấu trúc của IP packet Phiên bản: VERS = 4 (V4)
Độ dài Header:
HL = 5 (Standard) HL > 5 (options)
6 (V6) Bit 0-3
Bit 4-7
Bit 8-11
Bit 12-15
Phiªn b¶n
HL
§é −u tiª tiªn
TOS
Bit 16-19
Sè hiÖu datagram Thêi gian sèng
Bit 20-23
Bit 24-27
§é dμi tæng Ph©n m¶nh
Checksum
Giao thøc §Þa chØ nguån §Þ chØ §Þa hØ ®Ých ®Ý h Tuú chän
D÷ liÖu
Bit 28-31
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) Cấu trúc của IP packet Độ ưu tiên: Chỉ rõ độ ưu tiên của datagram trong trường hợp mạng có tắc nghẽn. nghẽn Nếu một router bị tắc nghẽn và cần bỏ một số datagram, nó sẽ bỏ các datagram có độ ưu tiên thấp nhất TOS
Loại dịch vụ (TOS) • X - Dự phòng
D
T
• C (Cost) - chọn kênh có giá nhỏ • R (Reliability) - Chọn kênh có độ tin cậy cao • T (Throughput) - Chọn kênh có thông lượng cao • D (Delay) - Chọn kênh có độ trễ thấp Chú ý: Chỉ có thể dùng 1 dịch vụ tại một thời điểm
R
C
X
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) Cấu trúc của IP packet Loại dịch vụ (TOS) Gi thøc Giao thø
TOS
Ý nghĩa hĩ
ICMP
0000
B×nh th−êng
BOOTP
0000
B×nh th−êng
IGP
0010
§é tin cËy tèi ®a
SNMP
0010
§é é tin cËy Ëy tèi ®a
TELNET
1000
§é trÔ tèi thiÓu
FTP
0100
Th«ng l−îng cao nhÊt
SMTP (command)
1000
§é trÔ tèi thiÓu
SMTP (data)
0100
Th«ng l−îng tèi ®a
DNS (UDP query))
1000
§é trÔ t Ô tèi thiÓu thiÓ
DNS (TCP query)
0000
B×nh th−êng
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) p Cấu trúc của IP packet §é dμi tæng: Sè byte cña datagram ≥ 20 Sè hiÖu Datagram: 0-65535 Thêi gian sèng: Sè gi©y datagram trªn liªn m¹ng Tæng kiÓm tra: KiÓm so¸t lçi cho phÇn header Bit 0-3
Bit 4-7
Phiªn b¶n
HL
Bit 8-11 §é −u tiªn
Bit 12-15
Bit 16-19
TOS
Sè hiÖu datagram Thêi gian sèng
Bit 20-23
Bit 24-27
§é dμi tæng Ph©n m¶nh
Checksum
Giao thøc §Þa chØØ nguån å §Þa chØ ®Ých T ú chän Tuú h D÷ liÖu
Bit 28-31
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) packet Cấu trúc của IP p Phân mãnh Fragmentation Offset
X DF S 0
0
1
0
0
1
0
1
0
0
1
1
0
0
X - Dù phßng DF (Don’t Fragment)
= 0 (cã thÓ ph©n ®o¹n) = 1 (kh«ng ph©n ®o¹n)
S (fragment (f t St Status) t )
= 0 (Ph©n (Ph© ®o¹n ® cuèi èi cïng) ï ) = 1 (Cßn ph©n ®o¹n)
Fragmentation Offset - VÞ trÝ cña ph©n ®o¹n
1
1
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) p Cấu trúc của IP packet Phân mãnh và đóng gói Giao vËn
TCP Packet (Datagram)
Ph©n m¶nh/®ãng gãi IP packet (1)
IP packet (2)
IP packet (3)
Send /Receive packet
Send /Receive packet
Send /Receive packet
Liªn m¹ng
Giao diÖn m¹ng
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) packet Cấu trúc của IP p Đơn vị truyền tối đa IP Datagram g
Kh Khung
H d Header
MTU ChiÒu dμi d÷ liÖu tèi ®a cã thÓ ®ãng gãi trong khung
T il Trailer
MTU (Maximum Tranfer Unit) cña c¸c m¹ng kh¸c nhau Giao thøc Hyperchannel Token Ring g (16Mb/s) ( ) Token Ring (4Mb/s) FDDI Ethernet X.25 PPP
MTU 65,535 17,914 4,464 4,352 1,500 , 576 296
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) packet Cấu trúc của IP p Ví dụ về phân mãnh
§é dÞch = 0000/8=0 Byte 0000 Byte 1,399
offset = 0000/8=0
§é dÞch = 1400/8=175 Byte 0000
Byte 3,999
Byte 1,400
Byte 2,799
§é é dÞch Þ = 2800/8=350 Byte 2,800 Byte 3,999
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP
Ph©n ®o¹n 1
14,567
1,400 1 000
Ph©n ®o¹n 2.1 Byte 0000 - 1,399
14,567
4,000 0 000
Byte 0000 - 3,999
14 567 14,567
800 1 175
Ph©n ®o¹n 2 14 567 14,567
1,400 1 175
Byte 1,400 - 2,799
Datagram nguån 14,567
1,200 1 200 0 350
Byte 1,400 - 2,199
14,567
600 1 275
Byte 2,200 - 2,799
Ph©n ®o¹n 2.2 Ph©n ®o¹n 3
Byte 2,800 - 3,999
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Tầng liên mạng (Internet Layer) Bit 0-3
Bit 4-7
Phiªn b¶n
HL
Bit 8-11 §é −u tiªn
Bit 12-15
Bit 16-19
TOS
Bit 24-27
§é dμi tæng
Sè hiÖu datagram Thêi gian sèng
Bit 20-23
Ph©n m¶nh
Checksum
Giao thøc §Þa chØ nguån §Þa chØ ®Ých Tuú chän D÷ liÖu
Protocol Number Description ICMP
1
Internet Control Message Protocol
TCP
6
Transmission Control Protocol
BGP
8
Border Gateway Protocol
UDP
17
User Datagram Protocol
0SPF
89
Open Shortest Path First
Bit 28-31
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.2. BỘ Ộ GIAO THỨC TCP/IP Một số đặc tính của TCP/IP
Độc lập vềề hình thái của mạng.
Độc lậpp về pphần cứngg của mạng. g
Mô hình địa chỉ toàn cầu.
Nền ề tảng client/server mạnh mẽ.
Các chuẩn về giao thức ứng dụng mạnh mẽ.
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Cấu trúc địa chỉ IP
NetID
HostID
Líp ®Þ ®Þa chØ
HostID - X¸c ®Þnh tr¹m trong m¹ng Líp í ®Þa ®Þ chØ hØ - X¸c X¸ ®Þnh ®Þ h líp ®Þa chØ
32 bÝt
10000000
NetID - X¸c ®Þnh m¹ng trong liªn m¹ng
00001011
00000011
128.11.3.31
00011111
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Cấu trúc địa chỉ IP Số nhị phân – Thập phân – Thấp lục phân Hệ nhị phân (Bi ) (Bin)
Hệ thập phân (D ) (Dec)
Hệ thập lục phân (H ) (Hex)
0000 0000 0000 0001 0000 0010 0000 0011 0000 0100 0000 0101 0000 0110 .. 1111 1111
0 1 2 3 4 5 6 .. 255
00 01 02 03 04 05 06 .. FF
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Phân lớp IP Byte 1
Líp A
0
Líp pB
10
Líp C
110
Líp pD
1110
Líp E
1111
Byte 2
Byte 3
Byte 4
HostID
NetID
HostID
NetID
NetID
§Þa chØ Multicast Ch−a sö dông
HostID
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Phân lớp IP Tõ
Líp A
00 . 0 . 0 . 0 NetID
Líp B
HostID
128 0.0 .0.0 N tID NetID
Líp C
H HostID tID
192 0 . 0 ..00 . 0 NetID
Líp D
Tíi
HostID
224 . 0 . 0 . 0 §Þa chØØ Multicast
Líp E
240 . 0 . 0 . 0 Ch−a sö dông
126 0 . 255. 255. 255 NetID
HostID
191.255 0 . 255. 255. 255 NetID
HostID
223. 0 .255. 255.255 255 . 255 NetID
HostID
239. 255. 255. 255 §Þ chØ §Þa hØ Multicast M lti t
255. 255. 255. 255 Ch−a sö dông
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Địa chỉ IP đặc biệt
§Þ chØ §Þa hØ ®Æc ®Æ biÖt
N tID NetID
H tID HostID
N å hoÆc Nguån h Æ ®Ých ®Ý h
§Þa chØ m¹ng
Cô thÓ
TÊt c¶ 0
Kh«ng
§Þa chØ qu¶ng b¸ trùc tiÕp
Cô thÓ
TÊt c¶ 1
§Ých
§Þa chØ qu¶ng b¸ giíi h¹n
TÊt c¶ 1
TÊt c¶ 1
§Ých
127
BÊt kú
§Ých
§Þa chØ loopback
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Địa chỉ IP đặc biệt Ví dụ ụ về địa ị chỉ mạng ạ g 123.10.1.3
123.18.6.3 123.143.23.3
NetID
HostID
Cô thÓ
TÊt c¶ 0
123.0.0.0 a) Líp A
192.4.2.1
141.4.0.1
141.4.234.1 141.4.235.6
192.4.2.253 192.4.2.254
141.4.0.0 192.4.2.0 c) Líp C
b) Líp B
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Địa chỉ IP đặc biệt Ví dụ ụ về địa ị chỉ q quảng g bá trực ự tiếp p
123.10.1.3
123.18.6.3
NetID
HostID
Cô ô thÓ
TÊt c¶ 1
123.143.623.3
123.0.0.0 Líp A
§Þa chØ qu¶ng b¸ trùc tiÕp ®−îc R t dïng Router dï ®Ó göi öi th«ng th« b¸o b¸ tíi tÊt c¶ c¸c tr¹m trong mét m¹ng
R §Þa chØ IP ®Ých 123.255.255.255 HostID: 255.255.255
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Địa chỉ IP đặc biệt Ví dụ ụ về địa ị chỉ q quảng g bá g giới hạn ạ NetID&HostID TÊt c¶ 1 123.18.6.3 123.10.1.3
123.143.623.3
123.0.0.0
R
Líp A
§Þa chØ qu¶ng b¸ giíi h¹n ®−îc tr¹m dïng ®Ó göi öi mét ét gãi ãi tíi tÊt c¶ ¶ c¸c ¸ tr¹m t t trong cïng mét m¹ng
Router chÆn c¸c gãi qu¶ng b¸ giíi h¹n
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Địa chỉ IP đặc biệt Ví dụ ụ về địa ị chỉ loopback p NetID&HostID 127.X.Y.Z
192.168.3.64
TCP/UDP IP
192..168 192 168..3.0
§Þa chØ IP ®Ých 127.x.y.z
Líp C
Mét gãi víi ®Þa chØ lÆp vßng sÏ kh«ng ®i ®Õn m¹ng
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Địa chỉ IP nội bộ (Private IP) và IP thực (Public IP)
Private IP / IP cục bộ / IP dùng trong LAN (theo (th RFC 1918)
Request for Comments Lớp A: 10. x . x . x Lớp B: 172.16.x.x – 172.31.x.x Lớp C: 192.168. x . x Các địa chỉ còn lại sẽ là: IP Public / IP thực/ IP dùng trong mạng Internet. I
9 Phân biệt IP cục bộ và IP thực để nhận biết hệ thống đang sử dụng (đang giao tiếp) là LAN hay WAN 9 Ngoài ra còn nhằm mục đích tiết kiệm IP thông qua cơ chế NAT 9 IP cục bộ không thể dùng trong Internet (mạng WAN), IP thực có thể dùng trong LAN khi LAN này không kết nối Internet
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Địa chỉ IP nội bộ (Private IP) và IP thực (Public IP) Ví dụ: IP cục bộ (private ( i t ip) i )
IP thực th (public ( bli ip) i )
10. 2 . 5 . 1 172. 17. 6 . 8 192.168. 1.15 ..
203.162.4.191 210.245. 0 .19 210.245.24.20 ..
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Kỹ thuật subnet Khái niệm: Một kỹ thuật cho phép người quản trị phân chia một mạng thành nhiều mạng nhỏ hơn bằng cách sử dụng các chỉ số mạng được gán. Vì sao phải dùng subnet? Giảm kích thước của một broadcast domain. Thuận uậ lợi ợ của việc ệc sử dụ dụng g kỹ ỹ tthuật uật sub subnet et • Đơn giản trong quản trị. • Cấu trúc lại mạng bên trong mà không ảnh hưởng đến mạng bên ngoài • Cải thiện khả năng bảo mật mật. • Cơ lập lưu thông trong mạng.
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Kỹ thuật subnet – Subnet Mask Mặt nạ (SubnetMask) là công cụ để chia mạng máy tính thành những mạng con (subnet). SubnetMask có cấu trúc như địa chỉ IP, với 32 bit có đặc điểm: Dãy toàn bit 1
Ví dụ:
Dãy toàn bit 0
• 131.108.1.0/24 • Subnet mask: 111111112.11111111 111111112.11111111 111111112.00000000 000000002 • Subnet mask: 255.255.255.0 • 24 bit dành cho network, 8 bit dành cho host.
9 SubnetMask chia địa chỉ IP thành hai phần: phần địa chỉ mạng (NetID) và phần địa chỉ host (HostID). Các máy trong cùng mạng sẽ có NetID giống iố nhau h (chỉ ( hỉ khác khá HostID) H ID)
Lớp A, SM: 255.0.0.0 Ö 16.777.216 hosts Lớp B, SM: 255.255.0.0 Ö 65.536 hosts Lớp C, SM: 255.255.255.0 Ö 256 hosts
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Kỹ thuật subnet – Subnet Mask Địa chỉ mạng: 192.168.1.0
Ví dụ về subnetmask
– Máy tính Q: IP: Mặt nạ/SM: /SM
– Máy tính Y: IP: Mặt nạ/SM:
– Máy tính G: IP: Mặt nạ/SM:
192.168.001.015 255 255 255 000 255.255.255.000 192.168.001.215 255.255.255.000 192.168.005.015 255.255.255.000
Q và Y cùng chung mạng (chung đ/c mạng: 192.168.1.0), G khác mạng (đ/c mạng: 192 168 5 0) 192.168.5.0)
Địa chỉ máy: 0 0 0 15 0.0.0.15
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.3. ĐỊA Ị CHỈ IP Kỹ thuật subnet – Subnet Mask Ví dụ về subnetmask
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.4. CẤU HÌNH THÔNG TIN MẠNG Ạ Làm thế nào một máy trong mạng này kết nối đến một máy của mạng khác ? Thông tin về cổng mặc định (default gateway) Cả hai h i máy á đều đề cần ầ phải hải có ó thông hô tin i về ề cổng ổ mặc ặ định. đị h
172.28.11.1
172.28.11.100
Network
172.28.2.1 172.28.2.2
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.4. CẤU HÌNH THÔNG TIN MẠNG Ạ Làm thế nào một máy kết nối đến một máy khác bằng tên gợi nhớ ?
Dùng hệ thống tên miền (DNS – Domain Name System)
Má tính Máy í h cần ầ khai kh i báo bá địa đị chỉ hỉ IP của ủ DNS S Server DNS Server
172.28.2.2
VTTP: 203.162.4.190 203.162.4.191
www.hcmut.edu.vn 172.28.11.100
172.28.2.4
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.4. CẤU HÌNH THÔNG TIN MẠNG Ạ Thông tin mạng cần có trên mỗi máy tính cá nhân Địa Đị chỉ hỉ IP (IP address) dd ) Mặt nạ mạng con (Subnet mask) Cổng ổ mặc định (Default Gateway) Địa chỉ IP của một hay nhiều DNS Server Ví dụ: IP Address: 172.28.11.100 Subnet mask: 255.255.255.0 Default Gateway: 172.28.11.1 DNS Server: 172.28.2.2,, 172.28.2.4
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.4. CẤU HÌNH THÔNG TIN MẠNG Ạ Cấu hình thông tin mạng Cần login với tài khoản có quyền (Power User) Click nút Start → Settings → Control Panel → Network Connections → Local Area Connection → Properties → Internet Protocol (TCP/IP)
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.5. CÁC TiỆN Ệ ÍCH MẠNG Ạ
Xem thông tin cấu hình mạng Lệnh ipconfig: cho phép xem các thông tin cấu hình mạng. mạng Cách dùng: Click nút Start → Run → gõ lệnh cmd cửa sổ command line hiện ra → gõ lệnh ipconfig hoặc ipconfig /all
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.5. CÁC TiỆN Ệ ÍCH MẠNG Ạ Kiểm tra kết nối mạng Lệnh Ping: kiểm tra kết nối mạng đến một máy tính. tính Cách dùng: Click nút Start → Run → gõ lệnh cmd cửa sổ command line hiện ra → gõ lệnh ping đến địa chỉ IP của máy tính cần kiểm tra.
2. Mô hình OSI và TCP/IP 2.5. CÁC TiỆN Ệ ÍCH MẠNG Ạ
Kiểm tra hoạt động của hệ thống phân giải tên miền Lệnh Lệ h nslookup l k Cách dùng: Click nút Start → Run → gõ lệnh cmd cửa sổ command line hiện ra → gõ lệnh nslookup → gõ vào một tên gợi nhớ. Nhấn Ctrl+C để thoát
3. Các phương tiện truyền dẫn
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.1. LÝ THUYẾT CƠ SỞ Kỹ thuật truyền tương tự Mã hóa các bit như dạng sóng Sử dụng trong hệ thống telephone/modem Radio (wireless LAN) Kênh vệ tinh Kỹ thuật truyền ề số ố Mã hóa các bit như dạng xung
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.1. LÝ THUYẾT CƠ SỞ
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.1. LÝ THUYẾT CƠ SỞ
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.1. LÝ THUYẾT CƠ SỞ Băng thông (Bandwidth: BW) Là tốc ố độ truyền ề dữ liệu tối ố đa mà môi trường truyền ề có thể ể truyền tải. Đơn vị bit/s hoặc bps
Tốc độ truyền dữ liệu Luôn nhỏ hơn BW Ph Phụ thuộc th ộ vào à nhiều hiề yếu ế tố tố: thiết bị liê liên mạng, ttopo mạng, máy server, cấu hình client, số người sử dụng, ...
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.2. CÁP TWISTED-PAIR Cáp UTP Cấu tạo • Gồm 4 cặp cáp xoắn đôi được bọc trong vỏ nhưa PE • Mỗi cạp cáp xoắn được đánh màu để phân biệt • Cấu trúc xoắn của mỗi cặp nhằm chống nhiễu sóng điện từ Đặc tính • Dễ cài đặt. đặt • Rất nhạy cảm đối với sự nhiểu sóng tín hiệu hiệu. • Chi phí thấp.
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.2. CÁP TWISTED-PAIR Cáp UTP Phân Phâ loại l i Type
Use
Category 1
Voice Only (Telephone Wire)
Category 2
Data to 4 Mbps (LocalTalk)
Category 3
Data to 10 Mbps (Ethernet)
Category 4
Data to 20 Mbps (16 Mbps Token Ring)
Category 5
Data to 100 Mbps (Fast Ethernet)
C t Category 5e, 5 6
D t to Data t 1Gbps 1Gb (Gigabit (Gi bit Eth Ethernet) t)
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.2. CÁP TWISTED-PAIR Cáp STP Tốc độ truyền: từ 16Mbps đến 155Mbps. Chống nhiễu tốt. Giá mắc và ít thông dụng cho LAN. STP thường được dùng cho h mạng Token T k Ring Ri và à AppleTalk.
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.2. CÁP TWISTED-PAIR Triển khai mạng với cáp TP
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.2. CÁP TWISTED-PAIR Đầu nối RJ45
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.2. CÁP TWISTED-PAIR Cáp thẳng, cáp chéo
Cáp chéo
Cáp thẳng
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.3. CÁP ĐỒNG TRỤC Ụ Phân loại 50 Ohm-cable: sử dụng trong truyền ề dữ liệu số. Gọi là baseband coaxial. 75 Ohm-calbe: Oh lb sử ửd dụng trong truyền ề tín hiệu tương tự. Gọi là broadband coaxial. Đặc tính Hai loại sử dụng rộng rãi trong mạng máy tính là Thin cable và Thick cable Băng thông • LAN: tốc độ 10Mbps (Ethernet) • MAN: MAN tố tốc độ 2Mbps 2Mb (HDSL)
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.3. CÁP ĐỒNG TRỤC Ụ Triển khai mạng
BNC,T Connectors & Terminator
Thin coax & Connectors
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.4. CÁP Q QUANG Cấu tạo
Gia cường
Gia cường
vỏ PVC Cáp trong nhà 2.5mm
Sợi q quang ang
vỏ PVC Chất độn
Sợi quang
Gia cường vỏ kim loại chống thấm ống nylon
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.4. CÁP Q QUANG Đầu nối quang
SC
ST
FC
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.5. WIRELESS
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.5. WIRELESS WLAN
802.11a
802.11b
802.11g
802.11n
5 GHz
2 4 GHz 2.4
2 4 GHz 2.4
5 GHz và 2.4 2 4 GHz
Tốc độ tối đa
54 Mbps
11Mbps
54 Mbps
300 Mbps
Tốc độ trung bình
23 Mbps
4.5 Mbps
19 Mbps
74 Mbps
Vùng phủ sóng
115 feet
115 feet
125 feet
230 feet
Tần số
3. Các phương tiện truyền dẫn 3.6. BW TRONG CÁC MTTD
4. Các kỹ thuật mạng hiện nay
4. Các kỹ thuật mạng hiện nay 4.1. KỸ THUẬT Ậ MẠNG Ạ CỤC Ụ BỘ Ộ Chuẩn 802.3 và Ethernet Giải quyết ế vấn ấ đề ề truyền ề nhận trên mạng : CSMA/CD Các yêu cầu khi triển khai mạng Teân
Loaïi cable
Ñoä daøi toái ñ cho ña h moäät segment
Soá node t â moäät tren segment
AÙp duïng
10Base5
Thick coax
500m
100
Backbone
10Base2
Thin coax
200m
30
Heä thoáng nhoû
10Base-T Twisted ppair
100m
1024
Deã söûa chöõa
10Base-F Fiber optics
2000
1024
Noái caùc toaø nhaø
4. Các kỹ thuật mạng hiện nay 4.1. KỸ THUẬT Ậ MẠNG Ạ CỤC Ụ BỘ Ộ Chuẩn 802.3 và Ethernet Ethernet Hub – Shared Ethernet
Hub
Ethernet Switch – Switched Ethernet
4. Các kỹ thuật mạng hiện nay 4.1. KỸ THUẬT Ậ MẠNG Ạ CỤC Ụ BỘ Ộ Chuẩn 802.11 và WLAN
PCI Adapter
USB Adapter
PCMCIA Adapter
4. Các kỹ thuật mạng hiện nay 4.2. KỸ THUẬT Ậ MẠNG Ạ WAN Truy cập internet băng rộng
Dial up: 33 Kbps ISDN: 64 Kbps ADSL: 640 Kbps Upload
D Download l d Dial up: 56 Kbps ISDN: 128 Kbps ADSL: 8 Mbps
4. Các kỹ thuật mạng hiện nay 4.2. KỸ THUẬT Ậ MẠNG Ạ WAN Truy cập internet băng rộng ADSL sử dụng ụ g băngg thôngg nàyy 2.2 MHz ới ADSL2+ với 20 KHz 26 KHz
Thoại Đôi cáp đồng
Data MDF Cáp quang
1.1MHz
4. Các kỹ thuật mạng hiện nay 4.2. KỸ THUẬT Ậ MẠNG Ạ WAN Mạng kênh thuê riêng VDC VTI VTN
Chi nhánh 2
Chi nhánh 1
C nhánh 3 Chi
CÔNG NGHỆ
Trụ sở chính
DỊCH VỤ
1.DDN
1.Leased Line
2.xDSL
2.MegaWAN
3.IP-VPN
3.Metronet
4.Cáp quang
4. Các kỹ thuật mạng hiện nay 4.3. MỘT Ộ SỐ MÔ HÌNH MẠNG Ạ Mạng cục bộ trong một phòng
4. Các kỹ thuật mạng hiện nay 4.3. MỘT Ộ SỐ MÔ HÌNH MẠNG Ạ Mạng cục bộ cho tòa nhà và trường học
5. Các kỹ thuật mạng hiện nay 4.3. MỘT Ộ SỐ MÔ HÌNH MẠNG Ạ Mạng wireless
5. Thiết kế mạng ngang hàng
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.1. TỔNG QUAN Q Không tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên dụng: Mọi máy tính đều “bình bình đẳng đẳng” và có vai trò như nhau. Không có máy nào được chỉ định chịu trách nhiệm quản ả lý toàn mạng. Người dùng ở từng máy tính tự quyết định về dữ liệu dùng chung.
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.1. TỔNG Q QUAN Ưu điểm Dễ ễ cài đặt và cấu ấ hình Rẻ tiền so với mạng khách chủ Nhược điểm gq quản lýý tập ập trung g tài nguyên g y mạng ạ g Không Tính bảo mật không cao : độ an toàn và bảo mật do người dùng g của từng g máy yq quyết y định. Chỉ thích hợp với các mạng có qui mô nhỏ (ít hơn 15 máy). Quản trị Mỗi người dùng chịu trách nhiệm quản trị hệ thống của mình. Không Khô cần ầ thiết phải hải có ó người ời quản ả trị t ị xuyên ê suốt. ốt
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.2. CHUẨN BỊỊ Chính sách và nhu cầu sử dụng của công ty Truy cập Internet Internet, in ấn, ấn lưu trữ dữ liệu. liệu Cấu hình máy tính tối thiểu. Vị trí lắp ắ đặt thiết ế bị mạng. Lựa chọn Topo Topo Star (hình sao) được sử dụng phổ biến hiện nay Lựa chọn Phương tiện truyền dẫn Cáp UTP Wifi
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Thiết bị, vật tư cần thiết NIC (Card mạng) - Network Interface Card/Controller : được tích hợp trên máy vi tính hoặc sử dụng Card rời. NIC tích hợp trên Mainboard PCMCIA
NIC RJ45 rời ời
NIC USB wireless
NIC PCI wireless
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Thiết bị, vật tư cần thiết Switch: Thiết bị kết nối tập trung • Tốc độ: 10/100/1000Mbps • Số lượng: 4/16/24/48port (số cổng kết nối) • Có thể liên kết các Switch để mở rộng số port Access Point: Thiết bị kết nối ối tập tậ trung t cho h mạng WLAN
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Thiết bị, vật tư cần thiết Cáp UTP, UTP đầu nối RJ45, RJ45 kiềm bấm đầu RJ45
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Cài đặt card mạng 9 Nế Nếu máy á tí tính h đã có ó sẵn ẵ Card mạng thì quá trình cài đặt Window XP, đa số các trường hợp hệ điều hành sẽ cài sẵn driver cho card mạng. ạ g
1. Click phải chuột
Kiểm tra card mạng như sau: Kích phải chuột vào My Computer / Chọn Properties/ Chọn Hardware / Chọn D i M Device Manager
2. Chọn Properties
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Cài đặt card mạng Kiểm tra card mạng
3. Chọn Hardware 4 Chọn Device 4. manager
5. Nếu có Network adapter thì card mạng đã được cài
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Cài đặt card mạng Nế b Nếu bạn lắ lắp C Card d mạng mới ới thì b bạn cần ầ cài ài đặt đ t driver di cho h C Card. d Cách cài đặt driver như sau:
Lắp Card mới vào máy Î bật khởi động máy tính, trong quá trình khởi động hệ điều hành sẽ tự nhận ra Card mới và yêu cầu bạn cài đặt Driver, bạn cho đĩa Driver ( kèm theo Card khi mua) vào máy và cài đặt theo các hướng dẫn trong quá trình cài đặt đặt.
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Bấm cáp mạng
• Chuẩn ẩ màu: – Chuẩn A: – Chuẩn B:
c
d e f
g
h
i
j
• Cáp thẳng: dùng để nối 2 thiết khác nhau. Ví dụ: PC v Switch A
Cáp UTP/STP
Cáp UTP/STP
A
• Cáp chéo: dùng để nối 2 thiết bị giống nhau. Ví dụ: Switch v Switch; PC v PC A
Cáp UTP/STP
Cáp UTP/STP
B
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Bấm cáp mạng Thực hành bấm ấ cáp 9 Cắt vỏ ỏ bọc ngoài goà 9 Sắp xếp đúng màu theo chuẩn A hoặc B 9 Đưa Đ vào à các á khe kh bên bê trong t đầ bấm đầu bấ 9 Dùng kim bấm chặt 9 Dùng máy thử để kiểm độ chính xác khi thực hiện Chú ý: Các thanh đồng bên trong đầu RJ45 phải xén thủng các sợi dây Phần đầu của vỏ bọc phải nằm lọt vào bên trong đầu bấm
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Đấu nối cáp mạng từ switch đến các máy tính
Line ADSL
Splitter
Modem d ADSL
Hub/Switch
192.168.1.1 255.255.255.0 192.168.1.2 255.255.255.0
192.168.1.3 192 168 1 3 255.255.255.0
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Đổi tên máy tính Mỗi máy tham gia vào mạng sẽ mang một tên nhất định Tên máy không trùng nhau trong LAN Tên máy dùng để kết nối khi chia sẻ
Cách thực hiện Kích phải chuột vào My Computer / Chọn P Properties. i
1. Click vào Change
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG Đổi tên máy tính
2. Nhập lại tên máy tính (Ví dụ: nhan)
3. Chọn Workgroup
Sau khi bấm OK, bạn phải khởi động lại máy để hoàn thành việc đổi tên máy tính
4. Nhập lại tên group ((Ví dụ: ụ WORKGROUP))
5. Click OK
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Thiết lập IP cho các máy tính
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Thiết lập IP cho các máy tính
Nhấn chuột 2 lần vào Network Connections
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Thiết lập IP cho các máy tính
1. Nhấn chuột pphải vào Local Area Connection
2. Kiểm tra: Nếu hình card mạng màu xám và có chữ Enable thì click li k vào à Enable
3. Nhấn vào Properties
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Thiết lập IP cho các máy tính
2. Nhấn chuột vào Internet Protocol (TCP/IP)
1. Nhấn ấ chuột vào hình mũi tên xuống cho đến khi hiệ ra Internet hiện I t t Protocol (TCP/IP)
3. Nhấn chuột vào Properties
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Thiết lập IP cho các máy tính 9 IP động Máy chủ (server) h ặ do hoặc d modem d ADSL cấp IP cho các máy tính
2. Nhấn chuột vào Obtain DNS server address automaticallyy
1. Nhấn chuột vào Obtain an IP address automatically i ll 3 Nhấn OK 3.
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Thiết lập IP cho các máy tính 9 IP tĩnh Do người sử d ng gán IP dụng cho máy tính DNS server: server của hệ thống tên miền, thực hiện quá trình dịch từ tên miền thành địa ị chỉ IP
Địa chỉ IP của DNS server
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Kiểm tra thông mạng 9 Dùng lệnh ping Kết quả – Reply R l … TTL=<số> TTL ố – Request time out – Destination host Unreachable
(kết nối ối thành thà h công) ô ) (không tồn tại đ/c) (không kết nối)
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Kiểm tra thông mạng 9 Vào biểu tượng My Network Places
2. Click trái chuột vào My Network Places 1 Click 1. Cli k vào à Start St t
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.3. THIẾT KẾ MẠNG Ạ NGANG HÀNG
Kiểm tra thông mạng 9 Vào biểu tượng My Network Places
3. Click trái chuột vào View workgroup computers Î Các máy tính trong cùng workgroup sẽ ẽ hiển hiể thị
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.4. Khai thác mạng ạ g ngang g g hàng g
Chia sẻ thông tin 9 Chia sẽ thư mục: Click phải chuột trên foder cần chia sẽ Î Chọn Sharing and Security y
1 Click phải chuột vào 1. Foder cần chia sẻ
2. Chọn Sharing and Security
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.4. Khai thác mạng ạ g ngang g g hàng g
Chia sẻ thông tin 3. Chọn thẻ Sharing
4. Bấm chọn Share this folder on the th Network N t k 5. Có thể thay đổi tên chia sẻ ẻ hoặc h ặ giữ iữ mặc ặ định đị h
6. Click 6 Cli k vào à OK để hoàn tất
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.4. Khai thác mạng ạ g ngang g g hàng g
Chia sẻ thông tin 9 Chia sẽ ổ đĩa: Click phải chuột trên ổ đĩa đĩ cần ầ chia hi sẽ ẽ Î Chọn Sharing and Security
• Hệ thống sẽ nhắc không nên làm điều này (do tính an toàn thông tin). Tuy nhiên, trong một vài trường hơp chúng ta vẫn chấp nhận. Các bước tiếp p theo g giống g như chia sẻ thư mục
Bấm vào đây
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.4. Khai thác mạng ạ g ngang g g hàng g
Kết nối thông tin chia sẻ •
•
Khi folder f ld hoặc h ặ Disk Di k đã được đ chia hi sẻ, từ một máy tính khác trong mạng ta có thể đọc được thông tin đó một cách dễ dàng bằng cách truy cập vào máy tính chia sẻ Thông qua hình thức truy cập địa chỉ IP, hệ thống sẽ kết nối tới máy chia sẻ. Điều này cũng có nghĩa là tại nơi muốn kết nối,cần nối cần phải biết rõ đ/c IP của máy chia sẻ
Thực ự hiện: ệ Mở My Computer hoặc My Network Place, nhập địa chỉ IP hoặc tên của máy tính trên dòng Address sau 2 dấu \\
Nhập vào IP hoặc tên của máy tính muốn kết nối. Enter Nội dung chia sẻ hiển thịị
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.4. Khai thác mạng ạ g ngang g g hàng g
Chia sẻ tài nguyên • Một cách hoàn toàn tương tự như chia sẻ thông tin, ở đây là thiết bị thay cho Thư mục và Ổ đĩa. • Thiết bị chia sẻ thông thường: Máy in, CD-Rom, Máy Fax, Máy Scanner,.. Và Internet • Khi chia sẻ tài nguyên, nhiều ngừơi trong mạng sẽ dùng dung tài nguyên đó. Điều này sẽ tiết kiệm được chi phí t trong mua sắm ắ thiết bị tin ti học. h
5. Thiết kế mạng ngang hàng 5.4. Khai thác mạng ạ g ngang g g hàng g
Sử dụng lệnh NET HELP: hiển thị tóm tắt các tuỳ chọn của lệnh NET. NET Để xem xét bất kỳ lệnh nào thì gộp nó vào tuỳ chọn. Ví dụ : NET HELP START NET START : khởi động mạng NET STOP : ngắt nối kết đăng nhập mạng của bạn. NET USE: dùng để nối kết hay ngắt nối kết đến các tài nguyên mạng ạ g Ví dụ : NET USE G: \\win2000server\share NET USE LPT1 :\\win2000server\HP5M NET VIEW: dùng để ể liệt kê các máy tính và các nguồn ồ tài nguyên dùng chung.