Leadership 4

  • Uploaded by: Daisy
  • 0
  • 0
  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Leadership 4 as PDF for free.

More details

  • Words: 3,646
  • Pages: 52
Key Leadership Practices Những thực hành quan trọng về sự lãnh đạo LKVN 7/2006 Trình bày: Dean Mac Hiệu đính: Linh Bach 1

Kouzes & Posner  Leadership challenge

3rd Edition

2

Ôn lại: Tinh thần lãnh đạo là gì?  Tinh thần lãnh đạo được định nghĩa     

Một vai trò Một khả năng Một quan hệ Một phương pháp xử lý Một cấu trúc xây dựng của xã hội

3

Tại sao tinh thần lãnh đạo được coi là mối quan hệ?  Trọng điểm thành công trong lãnh đạo là

mối quan hệ giữa người lãnh đạo và những người đi theo họ.  Người đi theo ủng hộ người lãnh đạo dựa trên mối quan hệ này.  People follow first the person, then the plan. 

(Trước tiên người ta đi theo người lãnh đạo, rồi mới đi theo kế hoạch của người đó) 4

Tinh thần lãnh đạo  Tinh thần lãnh đạo không phải là những

gì bạn làm cho mọi người mà chính là những gì bạn làm cùng với mọi người.  Leadership is not something you do to people, It’s something you do with people.  Ken

Blanchard

5

“ The best leaders surround themselves with people who are smarter then they are.” Những lãnh đạo tài luôn được bao quanh bởi những người thông minh hơn chính họ.

6

Một trong những công ty giàu nhất hành tinh được xây dựng bằng:

Năng lực trí tuệ

Tài sản duy nhất của Microsoft’s chính là sự tưởng tượng của con người 7

Đức tính của các lãnh đạo nổi tiếng 1. Honest 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

87% Forward-looking 71% Inspiring 68% Competent 58% Fair-minded 49% Supportive 46% Broad-minded 41% Intelligent 38% Straightforward 34% Courageous 33%

Dependable 32% 2. Cooperative 30% 3. Imaginative 28% 4. Caring 27% 5. Mature 14% 6. Determined 13% 7. Ambitious 10% 8. Loyal 10% 9. Self-controlled 5% 10. Independent 5% 1.

Thống kế trên 75,000 người http://www.itstime.com/feb96.htm

8

4 đức tính quan trọng nhất  Thật thà & Trung Thực (Honest)  Bằng chứng trước sau như một trong lời nói và hành động.  Có tầm nhìn xa (forward looking) 

Quan tâm tới tương lai, có khả năng định ra hay lựa chọn một phương hướng tốt cho cả một tập thể hay một công ty.

 Có khả năng (competent)  Những bằng chứng có khả năng hoàn tất nhiệm vụ  Truyền cảm (inspiring) 

Sôi nổi, đầy sức sống, lạc quan về tương lai. 9

5 phương pháp thực hành  Làm gương (Model the way)  Khuyến khích một lý tưởng chung

(Inspiring a shared vision)  Chấp nhận thử thách (Challenge the process)  Tạo điều kiện cho mọi người cùng hành động (Enable others to act)  Khuyến khích nhân tâm (Encourage the heart) 10

10 điều tâm niệm (1) Làm gương

(2) Khuyến khích một lý tưởng chung

(3) Chấp nhận thử thách

(4) Tạo điều kiện cho mọi người

(5) Khích lệ hết lòng

Tìm tiếng nói của mình thông qua giá trị những cá nhân

Hướng về tương lai bằng những cơ hội kích thích và cao cả

Tìm ra những cơ hội bằng cách kiếm ra những phương pháp mới lạ để thay đổi, tăng trưởng và tiến bộ

Bồi dưỡng tinh thần hợp tác bằng cách nâng cao những mục tiêu đồng đội và xây dựng niềm tin

Công nhận sự cống hiến bằng cách bày tỏ sự biết ơn cho những thành tựu cá nhân

Đưa ra những thí dụ bằng hướng dẫn hành động qua những giá trị chung

Tập hợp những người khác cùng một lý tưởng chung thông qua việc kêu gọi một nguyện vọng chung

Thí nghiệm và chấp nhận sự nguy hiểm bằng cách tạo ra những chiến thắng từng bước và học tập từ lổi lầm

Tăng cường sức mạnh tập thể bằng cách chia xẻ quyền lực và sự suy xét

Chúc mừng các giá trị và thắng lợi bằng cách tạo ra một tinh thần tập thể cao độ

11

1. Làm Gương  Đừng đòi hỏi bất cứ ai làm điều gì mà

bản thân mình không muốn làm.  Tìm ra tiếng nói của chính mình bằng thông qua giá trị cá nhân để tạo ra những mẫu mực mong muốn.  Để bảo vệ niềm tin của mình, bạn cần phải biết điều đó là gì (giá trị dân chủ).  Lời nói và hành động phải trước sau như một. 12

1. Làm Gương  Lãnh đạo mẫu mực luôn đi trước - họ

tạo ra những thí dụ điển hình trong hành động của ngày thường để biểu hiện một sự thiết tha và hết mình vào những niềm tin của họ.  Những người lãnh đạo cần phải rõ ràng về những nguyên tắc hướng dẫn của mình – Có nghĩa là nói về giá trị của bạn. 13

1. Làm Gương  Làm gương để có thể thu phục được sự

tôn trọng và quyền lực lãnh đạo thông qua sự tham gia và hành động của từng cá nhân.  Người đi theo ủng hộ kẻ lãnh đạo trước rồi mới tới kế hoạch của họ.

14

Nguồn của sự tin tưởng  Sự tin tưởng của những người đi theo hay ủng

hộ luôn phụ thuộc vào:   

Biểu hiện của sự trung thực và thẳng thắn Khả năng chuyên môn Tính năng động

 Người ta nhận ra các lãnh đạo đáng tin:   

Giải thích rõ ràng lời nói và hành động Hành động và lời nói trước sau như một Nói là làm DWYSYWD (Do What You Say You Will Do) 15

Xây dựng sự tin tưởng  Người ta mong đợi ở lãnh đạo đứng lên

vì một điều gì đó và có can đảm công nhận điều đó  Giá trị và niềm tin chủ đạo những gì chúng ta nói và làm, và tạo những yếu tố cho quyết định của chúng ta

16

Xây dựng sư nhất trí về giá trị  Lãnh đạo cần phải cẩn thận nói rõ ràng về

những giá trị của họ và xây dựng một hệ thống giá trị chung cho cả công ty (không đơn giản ở việc áp đặt giá trị của họ)  Lãnh đạo cần tìm ra sự thích hợp giữa giá trị riêng và giá trị chung của công ty - họ cần xây dựng một sự nhất trí  Những nhà nghiên cứu tìm thấy rằng đối với những công ty trên thị trường chứng khoán, giá trị chung là điều làm tăng sự hữu hiệu và sự hài lòng của nhân viên. 17

Tâm niệm 1  Tìm tiếng nói của mình thông qua giá trị

những cá nhân     

Nhìn vào gương Dành thời gian suy tưởng Ghi lại những bài học từ những lãnh đạo Thu thập những câu chuyện có giá trị Kiểm điểm khả năng của mình để thành công 18

Tâm niệm 2  Đưa ra những thí dụ bằng hướng dẫn

hành động qua những giá trị chung  

  

Tạo ra sự cân bằng giữa các giá trị chính Nói về những giá trị chung với nhiệt tình và lòng tự tin Dẫn dắt người khác bằng chuyện kể Đưa những câu chuyện vào buổi họp Hỏi câu hỏi 19

2. Khích lệ một lý tưởng chung (Inspire a shared vision)  Sống một cuộc sống luôn nhìn về quá

khứ - lý tưởng sẽ kéo nó tới phía trước.  Biết từng phần tử trong cơ quan và biết nói thứ ngôn ngữ của họ.  Luôn hăng hái và nhiệt tình.

20

2. Khích lệ một lý tưởng chung  Người lãnh đạo phải có lý tuởng và mộng

tưởng tương lai sẽ ra sao  Lãnh đạo có niềm tin cá nhân trong mộng tưởng của họ và họ vững tin vào khả năng của họ để làm những điều kỳ diệu xảy ra  Người lãnh đạo đốt lên ngọn lửa của sự nhiệt thành trong những người khác bằng cách biểu hiện sự hăng hái nhiệt tình của mình về lý tưởng chung cho cả tổ chức

21

2. Khích lệ một lý tưởng chung  Tác giả Kouser vaw Posner đưa ra điểm

quan trọng 

Tưởng tượng ra lý tưởng



Cảm giác ra tương lai

22

Tưởng tượng ra lý tưởng  Sự theo đuổi của những giá trị xuất sắc  Độc đáo nhất 

“Chúng ta không bán hoa, chúng ta bán vẻ đẹp của thiên nhiên!” tập trung vào những gì bạn có thể làm được tốt nhất.

 Nhìn về tương lai 

Tập trung về mục tiêu – đi từ tốt sang tốt nhất 23

Cảm giác ra tương lai  Không có sự tồn tại của “giác quan thứ

6” ở đây – phương pháp thực tế nhất để tiến về phía trước là dựa và kinh nghiệm quá khứ - tập họp tất cả tri thức và kinh nghiệm để tạo ra những dự đoán sáng suốt.

24

Cảm giác ra tương lai Dùng kinh nghiệm Quá khứ

•Sử dụng kinh nghiệm của quá khứ •Suy đoán tương lai từ quá khứ

Nắm vững cơ hội Hiện tại

•Hành động dựa vào cơ hội hiện tại và sự truyền cảm

Ứng dụng lý tưởng vào Tương lai Thiết kế ra những điều sẽ “lại” xảy ra 25

Tập họp mọi người dưới lý tưởng chung  Nghiên cứu của Kouser và Posner cho

thấy đây là điều ít nhà lãnh đạo nào thực hiện mà đây là điều làm cho mọi người cảm thấy khó chịu  Nhưng… bạn không cần thiết phải là

người “nhà hùng biện” để kêu gọi mọi người 26

Tập họp mọi người dưới lý tưởng chung  Những điều bạn có thể làm là nhận biết những

nguyện vọng và mong đợi chủ yếu của mọi người là gì và kết nối lý tưởng chung tới những điều này  Ví dụ:     

1 cơ hội để thử sức và thành công 1 cơ hội để làm những điều mới mẽ 1 cơ hội để làm tốt một điều gì đó 1 cơ hội để làm một việc tốt 1 cơ hội để thực thiện thay đổi. 27

Tâm niệm 3  Hướng về tương lai bằng những cơ hội kích

thích và cao cả  Đọc những câu chuyện về những lãnh đạo có tầm nhìn xa  Suy nghĩ về quá khứ của bản thân  Xác định ra điều bạn muốn làm  Viết ra những bài làm sao bạn có thể tạo ra sự khác biệt  Viết ra những nhận định về tương lai của bạn 28

Tâm niệm 4  Tập họp những người khác cùng một lý tưởng

chung thông qua việc kêu gọi một nguyện vọng chung  Biết rõ những nhân tố trong cơ quan     

Tìm ra những điểm chung Soạn thảo ra những câu về tương lai Mở rộng khả năng giao tiếp Đưa sức sống và lý tưởng Lắng nghe trước tiên và thường xuyên 29

3 chấp nhận thử thách  Thay đổi hiện trạng  Sớm chấp nhận những thay đổi mới  Chấp nhận thử nghiệm, rủi ro, thất bại  Người lãnh đạo là người học tập cả từ

thất bại cũng như thành công

30

Lòng can đảm  Sen John McCain

 Rosa Park

 Lòng can đảm đến

 Tôi lên chuyến xe

khi nỗi sợ hãi của chúng ta được lương tâm, niềm tin chế ngự và buộc chúng ta phải hành động.

bus đó không phải để bị bắt mà để đi về nhà.

31

Những trở ngại trong thay đổi  Con người thường hay chống lại sự thay

đổi  Tìm cách để làm cho mọi người thích

hợp với thay đổi bằng cách làm giảm khả năng chống đối của họ. Tìm cách định ra giá trị WIIFM (What’s in it for me?) Trong sự thay đổi đó có lợi gì cho tôi? 32

Tâm niệm 5  Tìm tòi các cơ hội đầy thử thách để thay đổi,

trưởng thành, phát minh và cải thiện 

    

Đặt câu hỏi cho một hiện trạng: tại sao và tại sao lại không? Coi mọi công việc là một cuộc mạo hiểm Nắm lấy cơ hội ban đầu Tìm ra các thử thách đầy ý nghĩa Giữ cho mọi người luôn luôn tìm ra ý tưởng mới Đưa vào sự vui vẻ và hào hứng trong công việc của mọi người. 33

Tâm niệm 6  Thử nghiệm và chấp nhận rủi ro bằng

cách tạo ra những thành công nhỏ từng bước một và học từ những sai lầm.     

Tạo ra những thử nghiệm nhỏ và phát triển mô hình Tạo sự an toàn cho những nguời khác tham gia thử nghiệm Đột phá tư tưởng Cho mọi người sự lựa chọn Chấp nhận lỗi lầm 34

4. Tạo điều kiện cho mọi người tham gia  “Chúng ta” thay vì “tôi”  Bồi dưỡng tinh thần hợp tác và xây dựng niềm

tin 

Câu chuyện 1 VP làm lỗ 5 triệu nhưng vẫn được cấp trên trọng dụng

 Tạo điều kiện cho mọi người hoàn thành tốt

công việc và phát huy hết khả năng của họ 

Ban nhạc Beatles

 Tập trung vào niềm tin và tình thần đồng đội

35

4. Tạo điều kiện cho mọi người tham gia  Lãnh đạo tạo điều kiện cho mọi người

tham gia không phải bằng cho họ những quyền lực giới hạn mà là chia xẻ trao cho họ quyền lực thật sự

 Khả năng tạo điều kiện cho mọi người

tham gia của một1 lãnh đạo là điều quan trọng 

Lãnh đạo giỏi là người luôn vây quanh bởi những người giỏi hơn. 36

Bồi dưỡng tinh thần hợp tác  Tinh thần lãnh đạo là sự cố gắng của tập thể  Những nghiên cứu cho thấy sự hợp tác được

xây dựng hữu hiệu   

Xây dựng những mục tiêu tập thể Tìm ra những giải pháp tổng hợp Xây dựng những mối quan hệ tin cậy

 2 tác giả cho rằng sự tin cậy là yếu tố quan

trọng làm cho một tổ chức trở nên hữu hiệu. 37

Thiết lập niềm tin Sự tin tưởng được xây dựng bằng cách làm chúng ta trở nên bị công kích và nghi vấn trước mọi người khác mà chúng ta không thể khống chế ý nghĩa của họ

Tỏ sự hứng thú

Tiến hành trước

Sự tin tưởng cũng được xây dựng khi chúng ta lắng nghe kỹ càng những gì người khác nói ra

38

Thiết lập niềm tin  Lắng nghe người khác

một cách kỹ càng (active listening)  Đề cao sự giao tiếp trong tổ chức  Thiết lập những mối liên hệ mật thiết  Khích lệ xây dựng niềm tin 39

Các mức độ lắng nghe  Mức độ 1 - Lắng nghe kỹ càng: nghe kỹ từng

từ, cảm giác, thái độ và những ý nghĩa ngụ ý trong lời nói. Sau đó chúng ta dùng cảm nhận này để giao tiếp lại với người này  Mức độ 2 - Lắng nghe sâu sắc: Tìm hiểu sâu vào suy nghĩ cảm giác và ước muốn của người nói  Mức độ 3 – Giúp cho mọi người lắng nghe chính họ: Giúp cho họ hiểu được họ cảm thấy như thế nào về chính họ. 

(Kêu gợi lòng tự hào ở những người tự ti, phê phán những người quá tự cao) 40

Tâm niệm 7  Bồi dưỡng tinh thần hợp tác bằng cách nâng

cao những mục tiêu đồng đội và xây dựng niềm tin  Hướng dẫn các buổi kiểm tra tinh thần hợp tác  Luôn là người đầu tiên tin tưởng  Hỏi câu hỏi, lắng nghe và nhận lời khuyên  Luôn luôn nói “chúng ta”  Tập trung vào thắng lợi thay vì thất bại  Tạo ra môi trường và cơ hội cho những giao tiếp ngoại lệ 41

Tâm niệm 8  Tăng cường sức mạnh tập thể bằng cách chia

xẻ quyền lực và sự suy xét  Đưa ra những sự hỗ trợ rõ ràng     

Giao những công việc quan trọng Làm giàu công việc của nhân viên Dùng mô hình để phát triển kỹ năng Học, học nữa, học mãi. Tạo ra một bầu không khí học tập trao đổi 42

5. Kích lệ Nhân Tâm (Encourage the heart)  Lãnh đạo khích lệ nhân tâm của mọi phần tử để

họ tiếp tục khi họ cảm thấy mệt mỏi, tức giận và thiếu khích lệ  Lãnh đạo bày tỏ sự biết ơn đối với những đóng góp của mọi người để tạo ra một môi trường văn hóa khích lệ cho cả việc ghi nhận thành tựu cá nhân hay chúc mừng cho cả nhóm  Lãnh đạo liên hệ giải thưởng với sự biểu hiện

một cách rõ ràng và chủ động 43

5. Kích lệ Nhân Tâm (Encourage the heart)  4 kỹ năng thực hành cơ bản    

Tập trung và những tiêu chuẩn rõ ràng Mong đợi sự xuất sắc nhất Chú ý Thừa nhận thành quả cá nhân

44

Giãi thưởng và sự công nhận  Luôn giữ vững và tập trung tích cực vào thói

quen nhận biết được sự tham gia tích cực và đóng góp của nhân viên vào công việc  Cố gắng để tạo ra những hiệu quả đoán trước qua việc dùng giải thuởng và khích lệ - Không nên dùng phương pháp “cây gậy và củ cà rốt”  Luôn tạo ra những giây phút, những câu chuyện đáng ghi nhớ có thể dùng để giáo dục, khuyến khích và động viên những người khác.

45

Tâm niệm 9  Công nhận sự cống hiến bằng cách bày tỏ sự

biết ơn cho những thành tựu cá nhân  Luôn sáng tạo trong giải thưởng và trao tặng đến tận tay cá nhân  Tổ chức các buổi khen thưởng chung  Thiết kế một hệ thống giải thưởng thu hút  Luôn phản hồi thường xuyên  Tạo ra “huyền thoại pygmalion”  Tìm những người là đúng công việc  Hướng dẫn suốt quá trình thực hiện 46

Tâm niệm10  Chúc mừng các giá trị và thắng lợi bằng cách

tạo ra một tinh thần tập thể cao độ  Lập lịch trình tổ chức  Thiết lập một hệ thống khen thưởng công khai  Tạo ra những giải thưởng để tưởng thưởng cho các hành động mẫu mực  Bày tỏ sự chân thành và chia xẻ  Là người chia vui mới mọi người  Tạo sự vui vẻ và hào hứng 47

Thực hành 6 và tâm niệm 11  Chính bản thân của BẠN  Yếu thứ sáu quan trọng nhất trong tinh thần lãnh đạo đó là có một sự tự giác và niềm tin vào khả năng lãnh đạo của chính bạn  Kẻ chiến thắng là BẠN  You were born to win, but to be a winner, you must plan to win, prepare to win, then you can expect to win  Bạn sinh ra là người chiến thắng, những để trở thành người chiến thắng, bạn phải có kế hoạch để thắng, chuẩn bị để thắng và sau đó thì có thể đạt được chiến thắng 48

BẢN THẢO CHO SỰ THÀNH CÔNG  Xác định mục đích cuộc sống của bạn  Xác định những giá trị của bạn  Xây dựng những mục tiêu của bạn

49

Sự huyền diệu của niềm tin  Man often becomes what he believes himself to be. If I

keep on saying to myself that I cannot do a certain thing, it is possible that I may end by really becoming incapable of doing it. On the contrary, if I have the belief that I can do it, I shall surely acquire the capacity to do it even if I may not have it at the beginning. 

Mahatma Gandhi

 Con người thường trở thành người mà họ nghĩ rằng họ

sẽ trở thành. Nếu tôi cứ nói với chính bản thân mình rằng tôi không thể làm được một điều nào đó thì rất có thể rằng tôi thật sự sẽ trở thành thiếu khả năng để làm chuyên đó. Ngược lại, nêu tôi nghĩ rằng tôi sẽ có thể làm được điều đó, tôi chắc chắn sẽ đạt được những khả năng để thực hiện điều đó cho dù khi mới bắt đầu thì tôi không có những khả năng này. 50

Tóm tắt  DWYSYWD (do what you say you will

do)  Định luật số #1 của tinh thần lãnh đạo 

Nếu bạn không tin vào bản thân của người phát biểu thì bạn sẽ không tin vào lời người đó phát biểu.

 Con người đi theo người lãnh đạo, trước

khi đi theo kế hoạch của người đó 51

Tham khảo  “Leadershift” Moving from Good to Great

presentation  Six practices of Examplary Leadership presentation  Leadership challenge 3rd, Kouzes & Posner  We Lead presentation

52

Related Documents

Leadership 4
November 2019 24
Chapter 4 Leadership
April 2020 6
Leadership
April 2020 39
Leadership
November 2019 61

More Documents from ""