Tâm Vit Group
kinh doanh
Lập kế hoạch
1
Viết kế hoạch kinh doanh là một khởi ñiểm cơ bản cho mọi nỗ lực kinh doanh 2
respected professional
transforms you into a
A good business plan
3
To STAY in business, you need a PLAN
To START a business, you need an IDEA
4
là
lập kế hoạch cho thất bại
Không lập kế hoạch
5
Kế hoạch kinh doanh
Khái niệm chung
Nội dung
6
Kế hoạch kinh doanh
Khái niệm chung
Nội dung
7
Tiêu chuẩn của một KHKD tốt?
Kết cấu chung của bản KHKD?
Tại sao ta cần KHKD?
KHKD là gì?
Khái niệm chung
8
9
Kế hoạch kinh doanh là một tài liệu mô tả về công ty, công việc kinh doanh, công việc dự ñịnh thực hiện và cách ñạt ñược các mục ñích và mục tiêu kinh doanh.
Lựa chọn các giải pháp tối ưu...
Tránh các lỗi và lãng phí
ðảm bảo các chỉ tiêu và mục tiêu thực tế
Công cụ kế hoạch (hướng tới tương lai):
Tại sao cần KHKD?
10
Thời hạn Vô hạn 10 năm Vài năm Năm Tháng/ Quý Ngày/ Tuần
Loại mục tiêu Tầm nhìn (Vision)
Sứ mệnh (Mission) Mục ñích (Goal)
Mục tiêu (Objective) Chỉ tiêu (Target) Công tác (Task)
Chỉ ra mục tiêu và chiến lược thực hiện Phân loại mục tiêu theo thời hạn
Thế nào là ñịnh hướng
11
(Súc tích, diễn cảm, dễ nhớ, say mê lòng người)
Mục tiêu gì? Tại sao?
Triết lý và sức mạnh cốt lõi gì?
Viễn cảnh tươi sáng?
Sản phẩm dịch vụ gì?
Trả lời 4 câu hỏi:
Xây dựng tầm nhìn
12
Là ngọn cờ tập hợp lực lượng
kim chỉ nam cho hoạt ñộng của tổ chức”
niềm tin son sắt của nhân viên mọi thế hệ, là
mà cần muôn vàn biện pháp ñể biến thành
“Tầm nhìn không phải là khẩu hiệu trên giấy
13
Tầm quan trọng của tầm nhìn
Nâng Tm ngi Vit cao hơn
Làm Tâm ngi Vit sáng hơn 14
15
Tâm Việt chuyên sâu ñào tạo kỹ năng lãnh ñạo bản thân, lãnh ñạo tổ ñội, lãnh ñạo tổ chức và xây dựng văn hoá doanh nghiệp nhằm phát huy tối ña tiềm năng của mỗi con người và cộng ñồng.
Sứ mệnh
16
Tâm Việt là tổ chức hàng ñầu về giáo dục và ñào tạo, nhằm giúp mọi người phát huy tối ña tiềm năng bản thân ñể sống hạnh phúc và thành ñạt, cùng nhau xây dựng thế giới hoà bình, thịnh vượng.
Tầm nhìn
Cùng tạo lập
Gia tăng giá trị
Kiên ñịnh
Nhiệt tình
Nhân văn
Giá trị cốt lõi
17
Quản trị doanh nghiệp
Tư vấn:
Các kỹ năng chưa ñược học ở trường
ðào tạo:
Các hoạt ñộng của Tâm Việt
18
19
FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực sáng tạo trong khoa học, kỹ thuật và công nghệ, góp phần làm hưng thịnh quốc gia, ñem lại cho mỗi thành viên của mình ñiều kiện phát triển ñầy ñủ nhất về tài năng và một cuộc sống ñầy ñủ về vật chất, phong phú về tinh thần.
Khai thác vốn từ nhà ñầu tư và ngân hàng
Công cụ tài chính (sử dụng bên ngoài):
Rút ra bài học từ các thành công và thất bại
20
Phát hiện và tìm hiểu sai lệch so với kế hoạch
Thiết bị kiểm soát (phản ánh quá khứ):
Tại sao cần KHKD?
nguồn lực
một cách hiệu quả và tránh lãng phí các
Giúp doanh nghiệp ñạt mục ñích kinh doanh
thiết lập các chỉ tiêu
triết lý kinh doanh, công việc kinh doanh ñể
Buộc ta xem xét kỹ tất cả các khía cạnh của
Tầm quan trọng của KHKD
21
Công cụ tìm kiếm nguồn tài chính
Công cụ thông tin và thi ñua
Thước ño mức ñộ thực hiện
Công cụ quản lý
Tầm quan trọng của KHKD
22
KHKD cần ñược phát triển, cập nhật ñịnh kỳ
Khởi sự doanh nghiệp
Phát triển SP /DV, thị trường mới
Nâng cấp / hiện ñại hoá
Cải tiến chất lượng / năng suất
Mở rộng sản xuất kinh doanh
KHKD cần khi doanh nghiệp:
Khi nào cần KHKD?
23
(về mục tiêu, thông tin, kỹ năng...)
Các chuyên gia tư vấn
Cán bộ quản lý chủ chốt
Những người chủ
Ai chuẩn bị KHKD?
24
Các ñối tác, cơ quan quản lý,...
Chủ ñầu tư, ngân hàng, tổ chức tài chính
Các nhà quản lý
Những người chủ
Ai sử dụng KHKD?
25
5. KH sản xuất
8. Phân tích rủi ro
4. KH thị trường
9. Phụ lục
7. KH tài chính
3. Mô tả sản phẩm
2. Mô tả công ty/ dự án 6. KH quản lý
1. Tóm tắt tổng quan
Kết cấu KHKD
26
Phụ lục
Phân tích rủi ro
KH tài chính
KH quản lý
KH sản xuất
KH thị trường
Mô tả sản phẩm
Mô tả công ty/ dự án
Tóm tắt tổng quan
Kết cấu
Người viết Ngày nộp bản thảo
27
Ngày hoàn thành
Phân công viết KHKD
5.Kiến thức sâu về cạnh tranh
4.Kinh nghiệm, sự tin cậy của các chủ sở hữu
3.Có lợi thế lâu dài
2.Kiến thức về thị trường sâu
1.Mô tả rõ ràng sản phẩm và dịch vụ
10 tiêu chí của KHKD hiệu quả
28
10.Yêu cầu về vốn và trả lãi
9. Các ñiểm mốc thành công
8. ðánh giá rủi ro và phân tích ñộ nhạy cảm
7. Dự báo chi phí và doanh thu tin cậy ñược
6. Dự báo tài chính từ dưới lên
10 tiêu chí của KHKD hiệu quả
29
Doanh nghiệp
Huy ñộng vốn
Triết lý kinh doanh tốt
Thành công
30
Kế hoạch kinh doanh tốt
Kế hoạch kinh doanh
Tổng quan về KHKD
Nội dung
31
3.ThÞ tr−êng
2.S¶n phÈm / dÞch vô
1.C«ng ty/ dù ¸n
7.Tæng hîp c¸c nguån lùc cÇn thiÕt 8.Dù kiÕn c¸c ho¹t ®éng 9.KH tµi chÝnh
5.S¶n xuÊt / vËn hµnh 6.KH qu¶n lý
L−îng ho¸ vµ tæng kÕt
4.ChiÕn l−îc marketing/ KH b¸n hµng
Ph©n tÝch vµ lËp KH
•KÕt qu¶?
•Nh− thÕ nµo?
•Ở ®©u?
X¸c ®Þnh vµ m« t¶
•Nhu cÇu?
•Khi nµo?
•C¸i g×?
•Ai?
12.Phô lôc/ minh ho¹
11.Môc lôc
10.Tãm t¾t tæng quan
Tæ chøc mét c¸ch hÖ thèng
•§ãng gãi
32
KH KD
Tổng quan quy trình lập KHKD
Tại sao thành công?
Phân tích rủi ro
Kế hoạch tài chính và dự báo
Ta sẽ tổ chức và quản lý như thế nào?
Ta dự ñịnh làm gì?
Công việc kinh doanh hiện tại của ta là gì? (sản phẩm / dịch vụ, thị trường)
Ta là ai?
Tổng quan KHKD
33
ðể ở những trang ñầu của KHKD
• Tránh mơ hồ và nông cạn • Tránh việc lập KHKD duy ý chí (theo những giả ñịnh ban ñầu)
ðược viết sau khi viết xong KHKD
Khi nào và ở ñâu?
Giúp hiểu nhanh Tăng và thu hút sự chú ý
Mục tiêu:
Tóm tắt tổng quan
34
Các kết quả
Các nguồn lực
Sản phẩm
Nhân lực
KH cho tương lai
Hiện trang
Lịch sử phát triển
Cơ cấu hoạt ñộng
35
Công ty
Mức ñộ thành công
Thị trường
Quy trình công nghệ và trang thiết bị
Sản phẩm / Dịch vụ
Cơ cấu tổ chức và quản lý
Nhân sự chủ chốt và nhân viên
Chủ sở hữu
Lịch sử thành lập
Công ty
36
Quy trình công nghệ và trang thiết bị?
Sản phẩm / Dịch vụ?
Tại sao cần dự án này?
Dự án
37
C¸c øng dông
M« t¶
t−¬ng lai
Dù b¸o
ph¸t triÓn
T×nh tr¹ng
(lý do mua)
C¸c lîi Ých
/ dÞch vô
S¶n phÈm
Tiếp cận bán hàng
38
Không quá khô cứng kỹ thuật
Giải thích các lợi ích của sản phẩm /dịch vụ
Ngắn gọn và trung thực
Giai ñoạn phát triển
Công dụng và sự hấp dẫn ñặc biệt
ñồ...
ðặc ñiểm vật chất: hình ảnh, bản vẽ, biểu
Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ:
Sản phẩm và dịch vụ
39
Ph©n tÝch kh¸ch hµng C¹nh tranh
ThÞ tr−êng
Ph©n tÝch c¹nh tranh
40
ThÞ tr−êng thùc tÕ
Phân tích thị trường
ðịnh giá
Tổ chức bán hàng
Phương pháp bán hàng
Chiến lược marketing
Phân tích cạnh tranh
Qui mô thị trường
Mô tả khách hàng
KH thị trường
41
42
tài khoản của công ty
năng như tiền trong
Khách hàng tiềm
43
Khách hàng tiềm năng như dòng máu của một cơ thể khoẻ mạnh
Dân số
Các lợi thế khu vực
ðịa ñiểm cơ sở sản xuất / dịch vụ
ðịa ñiểm khách hàng
Phân bố ñịa lý
Mô tả khách hàng
44
Cá nhân
Cơ quan nhà nước hay các tổ chức khác
45
Sản xuất hay dịch vụ (sản xuất hay tiêu dùng)
Hoạt ñộng chung của khách hàng
Mô tả khách hàng
Cá nhân
Nhân viên
Người quản lý
Chủ doanh nghiệp
Vị trí trách nhiệm của người mua
Mô tả khách hàng
46
Mối liên hệ chính trị…
Sở thích
Mức thu nhập
Giới tính
Những ñặc ñiểm thể chất
Tuổi
Các ñặc ñiểm cá nhân của người mua
Mô tả khách hàng
47
Danh mục dự án ñã ñầu tư và kêu gọi ñầu tư
ðề án qui hoạch phát triển ngành
Báo cáo tổng kết năm của các bộ, ngành
48
Kết quả ñiều tra mức sống, việc làm (TC TKê)
Báo cáo tình hình kinh tế xã hội
Niên giám thống kê
Các ấn phẩm của chính phủ
Xác ñịnh thị trường tổng thể
49
Báo cáo tổng kết của các cơ quan chức năng
Kết quả ñiều tra của Cục thống kê, ban ngành
Chiến lược, qui hoạch phát triển KTXH
Niên giám thống kê
Các ấn phẩm ñịa phương
Xác ñịnh thị trường tổng thể
…
Internet
Các ấn phẩm của các tổ chức quốc tế
Các ấn phẩm khác
CSDL của ñơn vị thành viên của VCCI…
Niên giám kinh doanh của VCCI…
Các ấn phẩm của các hiệp hội chuyên môn
Xác ñịnh thị trường tổng thể
50
Quy mô thị trường tính bằng tiền
Số lượng mua
Mức ñộ thường xuyên mua sản phẩm
Thị trường rộng như thế nào
Có bao nhiêu người mua tiềm năng
Mô tả thực trạng thị trường
51
Ảnh hưởng của các CS của Chính phủ
Mức ñộ liên quan ñến vận ñộng của nền KT
Mức ñộ sử dụng có thay ñổi theo thời gian?
Mới nổi, ñang phát triển hay ñã chín muồi
Dự ñoán diễn biến của thị trường
52
53
Khách hàng cảm thấy rủi ro khi mua hay dùng
Khách hàng thấy không tiện khi dùng
Khách hàng không ñủ tiền ñể mua
Khách hàng không cần ñến
Sản phẩm/ dịch vụ có thể không bán ñược vì:
Phân tích thị trường
họ, và sự cạnh tranh trên thị trường
khách hàng với nhu cầu và mong muốn của
Phải xác ñịnh và hiểu thị trường mục tiêu và
Khách hàng không biết doanh nghiệp của ta
Khách hàng mua từ ñối thủ cạnh tranh
54
Sản phẩm/ dịch vụ có thể không bán ñược vì:
Phân tích thị trường
55
Khách hàng không mua sản phẩm/ dịch vụ mà mua giải pháp cho vấn ñề của họ
56
Khách hàng là Thượng ñế
ðộ lớn? Xu hướng?
Làm thế nào bạn xác ñịnh (nhận ra) nó?
Thị trường mục tiêu là gì?
Các câu hỏi cần phải trả lời:
Xác nhận nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ
Xác ñịnh thị trường mục tiêu
Mục tiêu:
Tìm hiểu thị trường mục tiêu
57
thì càng cần mô tả chi tiết và cụ thể
Lưu ý: doanh nghiệp cần thị phần càng cao
58
Có thể xác nhận, kiểm tra trả lời các câu hỏi?
Khách hàng thực sự cần và thích?
Các câu hỏi cần phải trả lời:
Tìm hiểu thị trường mục tiêu
5. Sự bảo vệ ñối với cạnh tranh
4. Tiềm năng tăng trưởng
(có thể tiếp cận KH ñể xúc tiến và bán hàng?)
3. Khả năng tiếp cận
(có ñủ lớn ñể tồn tại và tăng trưởng như dự báo?)
2. ðộ lớn thị trường
1. ðặc ñiểm nhận diện (có biết, hiểu KH tiềm năng?)
Tiêu chí chọn thị trường mục tiêu
59
Làm gì ñể duy trì, tăng cường lợi thế ñó?
Làm sao ñể KH nhận ra ñiểm mạnh ñó?
(SP/DV) trong thị trường mục tiêu?
ðiểm mạnh ñặc biệt của doanh nghiệp ta
ðiểm mạnh và ñiểm yếu của họ là gì?
Những ảnh hưởng họ có thể gây ra cho ta?
Ai là, và sẽ là ñối thủ cạnh tranh của ta?
Tìm hiểu ñối thủ cạnh tranh
60
người giúp ñỡ ta
ðối thủ của ta là
61
PP tiÕp cËn
X¸c ®Þnh triÓn väng
§Þnh gi¸/ lîi nhuËn
KH tiÕp cËn
Doanh sè trung b×nh
Ph©n tÝch c¹nh tranh
Giao hµng
62
KH b¸n hµng
Chiến lược marketing/ KH bán hàng
Mỗi chiến lược trên ñều ñược hỗ trợ bởi các biện pháp và kế hoạch quản lý, tổ chức và vận hành thích hợp
ðộc quyền trong một thị trường ngách nhỏ
Dịch vụ hoàn hảo
Chất lượng cao
Giá thấp
63
Ví dụ về các chiến lược marketing cạnh tranh
Chiến lược marketing
ñịnh trong ñoạn thị trường ñã ñược xác ñịnh
64
/ dịch vụ ñể ñáp ứng tốt nhu cầu ñã ñược xác
2.Không tập trung vào khác biệt hoá sản phẩm
phương diện khách hàng tiềm năng
1.Ta không nhìn sản phẩm / dịch vụ theo
Hai lỗi thường gặp
Cung cấp dịch vụ một cách hoàn hảo
Tính hoàn hảo:
Cung cấp hàng hoá / dịch vụ khác biệt một cách tương ñối ñể thoả mãn các nhu cầu ñó
Tính khác biệt:
ðáp ứng các nhu cầu ñặc biệt của một nhóm người tiêu dùng hẹp và có thể xác ñịnh ñược
Tính cụ thể:
Chìa khoá thành công
65
66
tưởng và cách tư duy chặt chẽ.
giành thắng lợi bằng lời nói, ý
ñó hầu hết các trận ñánh ñều
văn minh của chiến tranh, trong
Marketing chỉ là một hình thức
67
Khả năng của doanh nghiệp và những cản trở
Nhà máy, thiết bị, nguyên liệu, Lð cần thiết
Quá trình vận hành sản xuất hay cung cấp DV
Kế hoạch sản xuất:
Phát triển sản phẩm cuối cùng
Các khả năng, các hoạt ñộng ñã lên kế hoạch
Phát triển sản phẩm:
KH sản xuất
Phúc lợi,...
Luật lao ñộng
Luật môi trường
Các ảnh hưởng bên ngoài:
Các dịch vụ hỗ trợ
Bảo dưỡng
KH sản xuất
68
C¸c ph−¬ng tiÖn
Nguyªn liÖu vµ nguån lùc
C¸c ph−¬ng ph¸p
Ph©n tÝch c¹nh tranh
KH s¶n xuÊt / vËn hµnh
Quá trình sản xuất/ vận hành
69
Những nhà tư vấn và ñối tác chính,...
Những nhân viên chủ chốt
Những nhà ñầu tư
Những người sáng lập
chốt trong doanh nghiệp)
(năng lực của những người giữ vai trò chủ
Ban quản lý và các nguyên tắc quản lý
KH quản lý
70
C¸c chøc n¨ng ®iÒu hµnh
C¸c kü n¨ng cÇn thiÕt VÊn ®Ò quyÒn së h÷u
Nh©n lùc chñ yÕu/ C¸c nguån kü n¨ng
Kế hoạch quản lý
KÕ ho¹ch qu¶n lý
71
Hướng dẫn lựa chọn, ñào tạo và ñãi ngộ NV
Chiến lược, chính sách tổ chức, tuyển dụng:
Mối quan hệ và sự phân chia trách nhiệm
Sơ ñồ tổ chức:
KH quản lý
72
Cách duy trì lợi thế ñể cạnh tranh
Sáng tạo
Thấu hiểu thị trường
Công nghệ
Liên kết, cam kết và trung thành
Kỹ năng, kinh nghiệm
Lợi thế cạnh tranh chính của DN là gì?
Năng lực chính
73
ðánh giá ñúng sự hấp dẫn của doanh nghiệp
Lợi ích cho những người ñọc bên ngoài:
Các mục ñích ñể kiểm tra quá trình thực hiện
Lịch trình các hoạt ñộng
Lợi ích cho các chủ doanh nghiệp
74
và mục ñích) lên một khung thời gian dự kiến
Mục tiêu: ñặt toàn bộ dự án (các hoạt ñộng
Những mốc chính
KHTC - Kết quả hoạt ñộng dự kiến
KHTC - Các nguồn lực cần thiết
Mục tiêu của KH tài chính
KH tài chính
75
KHTC - Kết quả hoạt ñộng dự kiến
KHTC - Các nguồn lực cần thiết
Mục tiêu của KH tài chính
KH tài chính
76
Phải nhất quán với các phần khác của KHKD
Phải ñược tổng kết, ñiều chỉnh ñịnh kỳ
Các PA phải ñược xét ñể hạn chế rủi ro
Dữ liệu, phương pháp dự báo ñược sử dụng
hoạt ñộng tài chính của DN.
Trình bày ñầy ñủ và tin cậy các dự báo về
Mục tiêu của KH TC
77
78
các ñối tác có liên quan
ngôn ngữ của DN và
Kế hoạch tài chính là
Báo cáo thu nhập dự kiến
Bảng cân ñối KT dự kiến
Tính toán các chỉ tiêu phân tích
Báo cáo dòng tiền dự kiến
Dự kiến thu nhập và chi phí
Tổng hợp và Xð nguồn lực
Khái quát về lập KHTC
79
KHTC - Kết quả hoạt ñộng dự kiến
KHTC - Các nguồn lực cần thiết
Mục tiêu của KH tài chính
KH tài chính
80
Nhu cầu về vốn, lựa chọn nguồn vốn
81
Các chi phí ñầu tư cố ñịnh và ban ñầu
Mục ñích
Tổng hợp các nguồn lực
Xác ñịnh nhu cầu vốn và nguồn
thành lập và hoạt ñộng
Tập hợp, tính toán và xắp xếp các chi phí
Mục ñích
Tổng hợp các nguồn lực
82
Hàng tồn kho ñầu kỳ
Vốn lưu ñộng
Chi phí ðT TSCð
Chi phí ban ñầu
cầu
nhu
các
hợp
Tổng
Nguồn ñầu tư
Lịch biểu ñầu tư
83
cần thiết
nguồn lực
Các
Tổng hợp các nguồn lực cần thiết
Chi phí SX thử, xúc tiến thương mại...
84
Chi phí nghiên cứu,ñiều tra, khảo sát,thiết kế, ñền bù giải toả, tư vấn
Chi phí thành lập: Chi phí về pháp lý Giấy phép...
Chi phí ban ñầu:
Tổng hợp các nguồn lực
TSCð vô hình khác:Bản quyền công nghệ...
Chi phí lắp ñặt chạy thử
Máy móc trang thiết bị, phương tiện vận tải...
Nhà xưởng: Văn phòng, Kho, Xưởng...
Chi phí ñầu tư TSCð:
Tổng hợp các nguồn lực
85
ðịnh biểu thời gian cho các nguồn lực
Xð chi phí thực tế, sắp xếp lôgíc theo nhóm
Xác ñịnh các nguồn cung cấp
Quyết ñịnh mua sắm (KH) hoặc thuê mua( T.thuê)
năng lực
Xð nhu cầu cần thiết khác; Dự phòng; Cân ñối
Tổng hợp các nguồn lực ñã Xð ở phần KH khác
Tổng hợp các nguồn lực
86
• Phương pháp tính tỉ lệ so với doanh thu
• Phương pháp gián tiếp
• Phương pháp trực tiếp
Xác ñịnh nhu cầu vốn lưu ñộng:
ñịnh
Tổng hợp NC vốn ñầu tư ban ñầu và vốn cố
Xác ñịnh nhu cầu vốn, lựa chọn nguồn vốn
Tổng hợp các nguồn lực
87
Thuê TS; Phát hành chứng khoán; LD liên kết...
– Nguồn vốn bên ngoài: Vay người thân; Vay NH;
– Nguồn vốn bên trong: KHTSCð, LN tái ñầu tư...
• Căn cứ phạm vi huy ñộng vốn:
dụng thương mại, Thuê tài sản...
– Vốn vay: Vay ngân hàng, Họ hàng bạn bè, Tín
– Vốn chủ: Vốn tự có, ðối tác, Nhà ñầu tư
• Căn cứ nguồn hình thành:
Lựa chọn các nguồn vốn:
Tổng hợp các nguồn lực
88
• Ưu nhược ñiểm của từng hình thức huy ñộng
• Cơ cấu nguồn vốn
• Chi phí sử dụng vốn
Những lưu ý khi huy ñộng vốn từ bên ngoàI:
Lựa chọn các nguồn vốn:
Tổng hợp các nguồn lực
89
người khác ñể ñầu tư 90
nhanh nhất là dùng tiền
Con ñường làm giàu
91
ðủ tiền mặt ñể ñối phó với bất ñịnh thị trường
ðáp ứng dịch vụ cho vay và trả nợ
Dòng tiền:
KQ hoạt ñộng quá khứ và lịch sử tín dụng
Năng lực thực tế, trung thực, tín nhiệm...
ðặc ñiểm:
Quan ñiểm của ngân hàng
Thị trường
Thời gian và tiền vốn của DN
Cam kết trả nợ:
Thế chấp
Quan ñiểm của ngân hàng
92
93
Ta chỉ cho người vay vì sự giàu có của của chính ta
Lịch trình hoàn trả nợ
Tỷ lệ lãi suất
Khả năng sinh lời
Kiểm soát quản lý
94
Khả năng thu hồi vốn
Tránh rủi ro
Nhà ñầu tư:
Khả năng trả nợ
Tránh rủi ro
Ngân hàng:
Ngân hàng và nhà ñầu tư
KHTC - Kết quả hoạt ñộng dự kiến
KHTC - Các nguồn lực cần thiết
Mục tiêu của KH tài chính
KH tài chính
95
Chi phí QLDN
KH sản xuất
KH quản lý
Chi phí BH Chi phí SX trực tiếp
KH bán hàng
Dự kiến thu nhập
Chi phí
và
thu nhập
Dự kiến
96
Báo cáo TC khác
và
Báo cáo thu nhập
Kết quả hoạt ñộng dự kiến
97
Kế hoạch kinh doanh là bức chân dung tương lai của DN
Các chỉ tiêu ñánh giá
Bảng cân ñối kế toán
Báo cáo dòng tiền
Dự báo thu nhập và chi phí
Các giả thiết
Mục ñích
Kết quả hoạt ñộng dự kiến
98
tài chính, giá trị tương lai có thể ñạt.
Tính toán nhu cầu tiền, phân tích năng lực
hiệu quả, cụ thể hoá cho các năm.
Tổng hợp toàn bộ KH ñã phác thảo, chỉ ra
Mục ñích
99
100
Nguyên tắc kế toán dồn tích Thời gian giao hàng, thời gian nhận tiền Lượng tồn kho, tín dụng của nhà cung cấp Tiền mặt tồn ñầu kỳ Tiền lương, BHXH... Tỷ lệ khấu hao Thuế suất VAT, TNDN Huy ñộng vốn và các ñiều kiện huy ñộng
Các giả thiết thông dụng
Khác: Dự tính chia lợi tức cổ phần...
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
101
Chi phí nghiên cứu phát triển sản phẩm mới: số lượng, giá trị và thời gian
Tiến ñộ và giá trị ñầu tư máy móc thiết bị, nhà xưởng
Các giả thiết thông dụng
102
Lưu ý sự ảnh hưởng của bán hàng trả chậm
Có nhiều phương án và phân tích “nếu... thì”
Theo nhóm khách hàng khi cần
Theo sản phẩm / dịch vụ
Theo kỳ (tháng, quí, năm)
Dự báo bán hàng:
Dự báo thu nhập và chi phí
vay, bảo hiểm...
Chi phí khác: Bảo dưỡng, dịch vụ, thuế, lãi
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý chung
Chi phí sản xuất trực tiếp: tiền lương, NVL...
Chi phí vận hành:
Dự báo thu nhập và chi phí
103
Xð và chứng minh các giả thiết quan trọng 104
Dùng quan ñiểm cộng dồn ñể tính CP và LN
dụng hay thuê nhân công ...
Lựa chọn: Nguồn NVL,ñ/m tiêu hao; Tuyển
(KH bán hàng, KH sản xuất, KH quản lý)
Căn cứ số liệu trong các KH trước
Dự báo thu nhập và chi phí
Giúp ñánh giá mức ñộ sinh lời
doanh thu, chi phí, lãi
Mô tả kết quả kinh doanh qua các chỉ tiêu
Báo cáo thu nhập
105
Lợi nhuận sau thuế
Thuế thu nhập DN
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận hoạt ñộng
106
Chi phí hoạt ñộng: Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý, KHTSCð
Lợi nhuận gộp
Giá vốn hàng bán
Doanh thu
Báo cáo thu nhập
ngoài về tiền mặt
Thể hiện mức ñộ phụ thuộc vào tài trợ bên
trả
Thể hiện khả năng tạo ra tiền, khả năng chi
khoảng thời gian
Phản ánh các luồng tiền của DN trong một
Báo cáo dòng tiền
107
Tiền tồn cuối kỳ
Tiền tồn ñầu kỳ
Chênh lệch
Tiền chi (ra) trong kỳ
Tiền thu (vào) trong kỳ
Báo cáo dòng tiền
108
Xð và chứng minh các giả thiết quan trọng
sung cần thiết
109
Mô tả sự kết hợp các nguồn tiền và nguồn bổ
Chuyển các dự trù TN, chi phí sang tiền mặt
Báo cáo dòng tiền
tài chính của DN
Cho thấy khái quát tình hình, tiềm lực
nên nó tại 1 thời ñiểm
Phản ánh về tài sản và các nguồn vốn tạo
Bảng cân ñối kế toán
110
TS cố ñịnh
TS lưu ñộng
Tài sản
Vốn chủ sở hữu
Công nợ
Nguồn vốn
Bảng cân ñối kế toán
111
Tổng cộng
Tổng cộng
Nguồn vốn Nợ ngắn hạn Phải trả Vay ngắn hạn Nợ khác Nợ dài hạn Vay dài hạn Nợ khác Vốn chủ sở hữu
Kỳ…
Tài sản lưu ñộng Tiền Phải thu TSLð khác Tài sản cố ñịnh MM thiết bị Nhà xưởng TSCð vô hình
Tài sản
Bảng cân ñối kế toán
112
Kỳ…
Cách trình bày tuỳ thuộc ñịnh hướng
113
Kết hợp giữa TN, CP và các dự trù dòng tiền
Bảng cân ñối kế toán
• Quy về một mốc chuẩn thời gian.
• Phụ thuộc thời gian và tỉ lệ lãi suất.
• 1ñ hôm nay có giá trị nhiều hơn 1ñ ngày mai.
Giá trị thời gian của tiền:
Tỉ lệ thu hồi nội bộ ( IRR)
Giá trị hiện tại ròng (NPV) và
Các chỉ tiêu ñánh giá
114
tiền càng cao 115
• Thời gian càng dài, giá trị tương lai của khoản
khoản tiền càng lớn
• Tỉ lệ lãi suất càng cao, giá trị tương lai của
1 khoảng thời gian nhất ñịnh
trong
tiền ñược tăng lên theo 1 tỉ lệ lãi suất và
Giá trị tương lai của tiền: Là giá trị của ñồng
Các chỉ tiêu ñánh giá
tiền càng thấp.
• Thời gian càng dài, giá trị hiện tại của khoản
khoản tiền càng nhỏ;
116
• Tỉ lệ lãi suất (CK) càng cao, giá trị hiện tại của
ñịnh.
hiện tại, theo 1 lãi suất và 1 thời gian nhất
tiền trong tương lai ñược qui về thời ñiểm
Giá trị hiện tại của tiền: Là giá trị của ñồng
Các chỉ tiêu ñánh giá
• NPV = 0 Tuỳ thuộc sự cần thiết
• NPV < 0 Loại bỏ dự án
• NPV > 0 Dự án ñược chấp thuận
Tiêu chuẩn:
So sánh với nhau, chênh lệch chính là NPV
ðưa các khoản thu, chi của dự án về giá trị hiện tại theo 1 lãi suất nhất ñịnh;
Giá trị hiện tại ròng (NPV):
Các chỉ tiêu ñánh giá
117
Là mức lãi suất làm cho giá trị hiện tại của các khoản thu tương lai, bằng giá trị hiện tại cuả vốn ñầu tư. Là mức lãi suất, tại ñó NPV = 0
Tỉ lệ thu hồi nội bộ (IRR):
Dùng ñể ñánh giá dự án Thường ñược chủ ñầu tư quan tâm
Giá trị hiện tại ròng (NPV):
Các chỉ tiêu ñánh giá
118
IRR > tỉ lệ thu hồi yêu cầu, và ngược lại.
Tiêu chuẩn: Dự án ñược chấp nhận, nếu
Thường ñược người cho vay quan tâm
ðược dùng ñể ñánh giá dự án
ñạt ñược, trong TG hoạt ñộng của dự án.
119
ðược coi như doanh lợi vốn ñầu tư hứa hẹn
Tỉ lệ thu hồi nội bộ (IRR):
Các chỉ tiêu ñánh giá
Chỉ số khác.
Chỉ số cơ cấu vốn.
Chỉ số hiệu quả/ khả năng sinh lời.
Chỉ số khả năng thanh toán.
Các chỉ tiêu ñánh giá
120
nhất cho DN lựa chọn qui mô KD
Không phải là mục tiêu, mà là giới hạn thấp
Tại ñiểm ñó DN không lãi, không lỗ
Là ñiểm mà tại ñó Tổng DT = Tổng CP
ðiểm hoà vốn
121
Chi phí ñựợc chia thành ñịnh phí và biến phí
Căn cứ thu nhập và chi phí
ðiểm hoà vốn:
ðiểm hoà vốn
122
$
Qo
TR
Q
FC
VC
TC
ðiểm hoà vốn
123
=
Qo x p =
Qo
FC
VC
( p - VC) /
p -
FC
p
ðiểm hoà vốn
124
chuẩn của lĩnh vực tài chính
Kết hợp so sánh tiêu chuẩn ngành / các tiêu
Sử dụng các dự trù ñã thực hiện
Phân tích các chỉ tiêu
125
Kế hoạch vốn, lãi suất, thời hạn trả
Làm thế nào ñể thu hút tài chính, cách hoàn trả?
Phân tích rủi ro, ñộ nhạy
126
Những rủi ro có thể? Làm thế nào ñể ñương ñầu với nó?
Bảng cân ñối kế toán, Báo cáo thu nhập, Báo cáo dòng tiền, các chỉ số tài chính
Hoạt ñộng kinh doanh của DN như thế nào?
Câu hỏi chính về KHTC
Lưu chuyển tiền tệ?
Nhận biết và ñối phó rủi ro?
Các chi phí và ước lượng?
(phân tích thị trường)
Các dự báo bán hàng và lợi nhuận?
Tính kinh tế, tính khả thi ?
Cách ngân hàng nhìn KHTC
127
KH CP ñầu tư
Báo cáo dòng tiền
Bảng CðKT dự kiến
KHCP sản xuất
KH sản xuất
KH bán hàng
KH chi phí bán hàng và CP QL Báo cáo thu nhập
Qui trình lập KH tài chính
128
129
Không ai lập KH ñể thất bại, họ chỉ thất bại khi không lập và trong khi lập KH
KHTC - Kết quả hoạt ñộng dự kiến
KHTC - Các nguồn lực cần thiết
Mục tiêu của KH tài chính
KH tài chính
130
Tránh các rủi ro không cần thiết Giảm thiểu các ảnh hưởng tiêu cực Thuyết phục các nhà ñầu tư
Lợi ích của việc phân tích rủi ro
Tăng giá nguyên vật liệu bất thường Khách hàng lớn và trung thành bị phá sản Thay ñổi bất thường trong nhân sự...
131
Rủi ro: những sự kiện bất thường có thể xảy ra ảnh hưởng tiêu cực ñến doanh nghiệp
Phân tích rủi ro
Ngăn ngừa Chuyển giao và phân bổ lại rủi ro Giảm thiểu rủi ro
Quản lý rủi ro
132
ðo khả năng và quy mô của rủi ro Phân tích mức ñộ nhạy cảm, các trường hợp
Nhận biết và phân loại rủi ro Phân tích rủi ro:
Phân tích rủi ro
Phân tích tài chính chi tiết và dự báo
Tóm tắt lý lịch các nhà quản lý
133
Bằng chứng về tài sản, các bằng chứng khác
Giấy phép ñăng ký kinh doanh
khác mà người xem cần thiết
Bản sao các văn bản pháp luật, các phân tích
Phụ lục
Kế hoạch kinh doanh
Khái niệm chung
Nội dung
134
135
Thao trường ñổ mồ hôi Chiến trường ít ñổ máu
Thương trường là chiến trường