Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
®Ò thi thö ®¹i häc, cao ®¼ng lÇn 3 n¨m 2009 M«n: vËt lý, khèi A
Sè c©u tr¾c nghiÖm: 50 Thêi gian lµm bµi: 90 phót
Họ,tên thí sinh........................................... Số báo danh:.....................................................
Mã đề thi 257
3 Câu 1: Phản ứng: 3Li6 + n 1T +α toả ra nhiệt lượng Q = 4,8MeV. Giả sử ban đầu động năng các hạt không đáng kể . Động năng của T và α lần lượt là: A. WT = 2,47MeV, Wα = 2,33MeV. B. WT = 2,06MeV, Wα = 2,74MeV. C. WT = 2,40MeV, Wα = 2,40 MeV. D. WT = 2,74MeV, Wα = 2,06MeV. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 1,5mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là: A. 1mm. B. 2,8mm. C. 2,6mm. D. 3mm. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều có phần ứng quay, khi khởi động người ta cho chạy không tải, sau đó đóng mạch điện ngoài để máy chạy có tải. Khi đóng mạch ngoài phải theo nguyên tắc: A. lúc đầu điện trở của tải nhỏ, sau tăng dần. B. lúc đầu điện trở của tải lớn, sau đó giảm dần. C. giữ nguyên điện trở của tải. D.tăng giảm điện trở của tải một cách tuần hoàn. Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau : A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ α và β. B. Phôtôn γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn. C. Tia β- là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử. D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ γ . Câu 5: Cho mạch điện như hình 1: A B uAB= 141,4sin100πt(v); cuộn dây có L,R C0 CV hình 1. thuần R=99 Ω và ZL=662,5Ω; π C0=12µF. Để cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì Cv 6 phải có giá trị: A. 9,36µF. B. 5,26µF. C. 6,74µF. D. 3µF. Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: T T A.T. B. 2T. C. . D. . 2 2 Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện A. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. C. phụ thuộc vào bản chất kim loại làm anốt. D. phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt. Câu 8: Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng
1
trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87µF vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là: A. 50W. B. 200W. C. 120W. D. 100W. Câu 9: Trong máy biến thế ở hình 2, cuộn sơ cấp có n1=1320 vòng, hiệu điện thế U1= 220V, một cuộn thứ cấp có U2 = 10V, I2 = 0,5 A; cuộn thứ cấp thứ hai có n3 = 36 vòng, I3 = 1,2A . Như vậy cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và số vòng trong cuộn thứ cấp thứ nhất là: A. I1= 0,023 A; n2= 60 vòng n1 n2 B. I1=0,055A ; n2 = 60 vòng. U2 C. I1 = 0,055A; n2 = 86 vòng. U1 D. I1 = 0,023 A; n2 = 86 vòng. Câu 10: Chọn câu có nội dung sai? U3 A. Sóng điện từ là sóng ngang. n3 hình 2. B. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả chân không. C. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng. D. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 300.000 km/s. Câu 11: Mạch dao động LC dao động điều hoà, năng lượng tổng cộng được chuyển từ điện năng trong tụ điện thành từ năng trong cuộn cảm mất 1,50µs. Chu kỳ dao động của mạch là: A. 1,5µs. B. 3,0µs. C. 0,75µs. D. 6,0µs. Câu 12: Thực hiện giao thoa I-âng với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là: A. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối. C. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. D. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau. Câu 13: Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 7.103 rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ đạt giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là: A. 1,008.10-3s. B. 1,008.10-4s. C. 1,12.10-4s. D. 1,12.10-3s Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1= 4 2 sin(5t - π/4) cm; x2= 3sin(5t + π/2)cm ; x3= 5 sin(5t + π) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là: A. x = 2 sin(5t + π/4)cm. B. x = 2 sin(5t + 5π/4)cm. C. x = sin(5t + π)cm. D. x = sin(5t-π/2)cm. Câu 15: Chọn câu đúng. A. Điện tích nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. B. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. C. Khối lượng nguyên tử xấp xỉ bằng khối lượng hạt nhân. D. Có hai loại nuclon là nơtrôn và phôtôn. Câu 16: Một lò xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = π/2 (s). Giá trị của m1, m2 là: A. m1 = 1,0kg; m2 = 4.0kg. B. m1 = 4,8kg; m2 = 1,2kg. C.m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg. D. m1= 2,0kg; m2 = 3,0kg. Câu 17: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r=10 ôm mắc nối tiếp với một bóng đèn 120v-60w.Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều có U=220v; f=50Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm L của cuộn dây là: 2
A. 1,19H B. 1,15H C. 0,639H D. 0,636H Câu 18: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2sin(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 19: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào: A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động. C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. D. kích thích ban đầu. Câu 20: Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm sẽ cho: A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều và ở gần gương hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật. D. ảnh ảo, cùng chiều và ở xa gương hơn vật. Câu 21: Trong kính thiên văn thì: A. vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. C. vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ, vật kính có tiêu cự ngắn, thị kính có tiêu cự dài. D. vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ, vật kính có tiêu cự dài, thị kính có tiêu cự ngắn. Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, 2 khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách 2 khe 3m.Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A. λ = 0,40 µm. B. λ = 0,50 µm. C. λ = 0,55 µm. D.λ = 0,60µm. Câu 23: Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao: A. 316 m. B. 500 m. C. 1000 m. D. 700 m. Câu 24: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 50cm đến 16,7cm. Độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể ở mắt người này là: A. 0,04dp B. 0,4 dp C. 4 dp D. 40 dp Câu 25: Một đèn Lade có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7µm. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.1019 . B. 3,52.1020 . C. 3,52.1018 . D. 3,52.1016. Câu 26: Công suất P=UIcosϕ của dòng xoay chiều đăc trưng cho: A. sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khâc như cơ năng ,nhiệt năng,... B. sự trao đổi năng lượng giữa nguồn với điện trường và từ trường ở cuộn dây và tụ điện. C. khả năng của thiết bị. D. cả ba vấn đề trên. Câu 27: Mắt của một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người đó quan sát vật qua kính lúp có tiêu cự f = 5cm. Kính được đặt sao cho tiêu điểm ảnh của nó trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận và cực viễn là: A. GC = 4; GV: không xác định vì thiếu dữ kiện. B. GC = 3; GV =3. . C. GC = 3; GV: không xác định vì thiếu dữ kiện. D. GC = 4; GV = 3. Câu 28: Một thấu kính thuỷ tinh có chiết suất n1 = 1,5. Khi đặt trong không khí thấu kính có độ tụ 5 điốp, đặt thấu kính vào chất lỏng có chiết suất n2 thì thấu kính có tiêu cự f’= -1m. Chiết suất của chất lỏng đó là: A. 1,65. B. 1,36. C. 1,67. D. 1,35. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. 3
Câu 30: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất đối với một chùm sáng đơn sắc là n = 3 . Điều chỉnh sao cho góc lệch cực tiểu (Dmin) lúc đó góc tới i1 có giá trị: A. 300. B. 450. C. 600. D. 750. Câu 31: Công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực (G∞) trong điều kiện mắt đặt sát kính là: (D là khoảng nhìn rõ ngắn nhất) δD Df 1 f 2δ f f A. . B. . C. . D. 1 2 . f1 f 2 Df 1 δf 2 δD Câu 32: Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng? A. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. B. Là quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng. C. Là quảng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động. D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng . Câu 33: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72cm.Vị trí của AB cách thấu kính là: A. 6cm. B. 12cm. C.8cm. D. 14 cm. Câu 34: MẫuBo khác với mẫu Rơ-dơ-pho ở điểm: A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectrôn. B. Lực tương tác giữa êlectrôn và hạt nhân. C. Trạng thái tồn tại của các nguyên tử. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ 2. Biết uAB=50√2sin100πt(v); các hiệu điện thế hiệu dụng E UAE=50v; UEB=60v. A • B Góc lệch pha của i so với uAB là: LR C hình3 A. 0,2π(rad)*. B. -0,2π(rad). C. 0,06π(rad). D. -0,06π(rad). Câu 36: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ= 0,25.10-6m vào ca tốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5 eV. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C.Khi đó hiệu điện thế cần phải đặt giữa a nốt và ca tốt để làm triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện là: A. - 0,147V. B. 1,47V. C. - 14,7V. D. - 1,47V. 222 Câu 37: Ban đầu có 5g radon ( 86 Rn ) là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày là: A. 23,9.1021 nguyên tử B. 2,39.1021 nguyên tử C. 3,29.1021 nguyên tử D. 32,9.1021 nguyên tử Câu 38: Dùng gương cầu lõm bán kính R= 2m hướng về phía mặt trăng người ta thấy đường kính ảnh của mặt trăng trên tiêu diện là 0,90cm.Góc trông trực tiếp đường kính mặt trăng là: A. 2,9’. B. 29’. C. 3,1’. D. 31’. Câu 39: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì: A. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. B*. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. C. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ mà chỉ cần áp suất của đám hơi hay khí hấp thụ thấp. Câu 40: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=20 m/s. Câu 41: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a sin(ωt) cm và u2 = a sin(ωt + π) cm. 4
Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu: A. d2 - d1 = kλ (k ∈ Z). B. d2 - d1 = (k + 0,5)λ ( k∈Z). C. d2 - d1 = (2k + 1) λ ( k∈Z). D. d2 - d1 = kλ/2 ( k∈Z ). Câu 42: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L= 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng: A. 1,6pF ≤ C ≤ 2,8pF. B. 2µF ≤ C ≤ 2,8µF. C. 0,16pF ≤ C ≤ 0,28 pF. D. 0,2µF ≤ C ≤ 0,28µF. Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh. Câu 44: Cho quang hệ gồm 2 thấu kính hội tụ O1, O2 có tiêu cự lần lượt là f1, f2 đặt đồng trục cách nhau 20cm. Vật AB đặt trước thấu kính O1, vuông góc với trục chính. Qua quang hệ thu được ảnh A’B’ = 4AB, khi dịch chuyển AB dọc theo trục chính ảnh A’B’ không thay đổi độ lớn. Tiêu cự của các thấu kính là: A. f1 = 5cm; f2 = 15cm. B. f1 = 16cm; f2 = 4cm. C. f1 = 15 cm; f2 = 5cm. D. f1 = 4cm; f2 = 16cm. Câu 45: Chọn câu đúng nhất. Bức xạ tử ngoại là bức xạ: A. đơn sắc, có màu tím sẫm B. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ. C. có bước sóng từ vài nanomet đến 400nm. D. có bước sóng từ 750nm đến 2 milimet. Câu 46:Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 50. Với ly độ góc α bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng? A.α = ± 3,450. B. α = 2,890. C. α = ± 2,890. D. α = 3,450. Câu 47: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện của một mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện lần lượt là 25vôn và 10vôn. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 35v. B. 49,5v. C. 15v. D. 21,2v. Câu 48: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 13,25KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do ống đó có thể phát ra là: A. 0,94.10-11m. B. 9,4.10-11m. C. 0,94.10-13 m. D. 9,4.10-10m. Câu 49: Tác dụng cơ bản của cái chấn lưu trong đèn nêon là: A. tăng hệ số công suất của mạch, để tăng độ sáng của đèn. B. tạo ra độ sụt áp trên nó khi đèn sáng bình thường. C. giảm hệ số công suất của mạch để tăng cường độ dòng điện. D. tạo ra suất điện động tự cảm để chống lại sự tăng giảm của dòng điện trong mạch. Câu 50: 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg 238U và 2,135mg 206Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U.Tuổi của khối đá hiện nay là: A. gần 2,5.106 năm. B. gần 3.108 năm. C. gần 3,4.107 năm. D. gần 6.109 năm. ========== Hết ==========
5