De-combinational Logic Design

  • April 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View De-combinational Logic Design as PDF for free.

More details

  • Words: 1,890
  • Pages: 40
• • • • • • • •

Thiết kế mạch tổ hợp Nguyễn Quốc Cường – 3i

Nội dung Một số quy ñịnh khi viết tài liệu Biểu ñồ thời gian của các mạch Các PLD tổ hợp Các mạch mã hóa Các mạch giải mã Multiplexer So sánh Các mạch số học

Combinational logic design

2

Tài liệu tham khảo • Digital Design: Principles & Practices – John F Wakerly – Printice Hall

Combinational logic design

Một số quy ñịnh khi viết tài liệu • Sơ ñồ khối • Ký hiệu các gate • Mức tích cực cho các chân

Combinational logic design

3

4

Sơ ñồ khối

Combinational logic design

6

5

• Thể hiện các khối chức năng chính của hệ thống • Không quá chi tiết • Cố gắng thể hiện trong một trang

Combinational logic design

Combinational logic design

Ký hiệu các gate

Combinational logic design

7

8

các ký hiệu tương ñương sử dụng ñịnh lý DeMorgan

Combinational logic design

Mức tích cực cho các chân • Thường quy ñịnh nếu có “vòng tròn nhỏ” ñể chỉ tích cực mức thấp • Nếu không có “vòng tròn nhỏ” thì hiểu là tíchc cực mức cao

Combinational logic design

9

10

Combinational logic design

• (a): nếu cả hai input = HIGH thì output = HIGH • (b): nếu cả hai input = HIGH thì output = LOW • (c): nếu cả hai input = LOW thì output = LOW

• Tín hiệu: – Nếu có hậu tố _L thì hiểu là tích cực ở mức thấp – Nếu không có haụa tố _L thì hiểu là tích cực ở mức cao

Combinational logic design

11

12

Biểu ñồ thời gian

Combinational logic design

14

13

• Biễu diễn hoạt ñộng của các tín hiệu là hàm của thời gian • Sử dụng các mũi tên ñể chỉ quan hệ “nhân-quả” của các tín hiệu trong mạch

Combinational logic design

Mạch logic tổ hợp PLD • PLD: Programmable Logic Device • Loại PLD ñầu tiên ñược gọi là PLA (Programmable Logic Arrays): – Mạch logic tổ hợp 2 tầng AND-OR – ðặc trưng bởi: • Số inputs: n • Số output: m • Số các tích: p (thường p nhỏ hơn rất nhiều 2^n)

Combinational logic design

16

15

– Tổng hợp các hàm logic theo kiểu tổng các tích

Combinational logic design

– chính tín hiệu input (buffer) – bù của input (inverter)

• input nối với một buffer ñể tạo ra:

• • • •

18

17

Các dây tín hiệu ñước nối sẵn trong mạch X : dùng ñể ký hiệu nơi có thể thiết lập các kết nối hay không thông qua các cột chì Các input của tầng AND khi ñể hở (không nối với buffer) sẽ ñược thiết lập là HIGH Các input của tầng OR khi ñể hở (không nối với output của tầng AND) sẽ ñược thiết lập là LOW Combinational logic design

Cách thể hiện khác của PALs Combinational logic design

ðể thực hiện các hàm logic

Combinational logic design

ðể thực hiện các output là hằng số

Combinational logic design

19

20

• ðể output = const = 0 nên sử dụng phương pháp O2 hơn là O3:

21

– Khi tất cả input thay ñổi ñồng thời, O3 có khả năng sẽ chuyển 0 10 (glitch)

Combinational logic design

PALs • PALs: Programmable Array Logic: – Chỉ có mảng AND là programmable – Mảng OR là fixed

• Phổ biến nhất là PAL16L8: – 64 hàng, 32 cột, 32 x 64 = 2048 cột chì – Mỗi AND gate có 32 input ứng với 16 biến và phần bù của các biến  PAL 16L8 – 8 AND gate liên kết với một pin:

22

• 7 AND gate ñược nối với 7 input của một cổng OR • AND thứ 8 ñược nối với output-enable gate, nếu AND = 1 thì output mới ñược ñưa ra pin Combinational logic design

Combinational logic design

• PAL16L8 chỉ thực hiện ñược các hàm tổng của 7 tích hoặc ít hơn • Trong sơ ñồ chân của PAL16L8: có 20 pin – 2 pin cho VCC và GND – 10 pin cho I1 ñến I10 – 8 pin cho O1 ñến O8 – ðặc biệt: chân O2 ñến O7 là shared: • Input • Output

Combinational logic design

23

24

PLD với công nghệ bipolar

Combinational logic design

25

26

• Hàng ñầu: các mạch open-collector ñược nối với nhau  thực hiện chức năng như một mảng AND: – Chỉ một output của buffer là pull-low thì cả cột ñó sẽ có mức LOW – Các cột nối với một mạch ñảo  gộp lại như một mảng NAND

• Tương tự cho mảng thứ hai  NAND • Với cấu trúc NAND-NAND có tác dụng giống như AND-OR Combinational logic design

28

27

• ðể tạo sự kết nối với các cột  sử dụng một cột chì nhỏ • Cột chì sẽ ñược ñốt nóng và làm bốc hơi khi thiết lập một ñiện áp cỡ 20V ñến 30V

Combinational logic design

PLD với công nghệ CMOS

Combinational logic design

30

29

• Việc ñặt cột chì cho các phần tử ñược thực hiện ngay tại bước chế tạo IC: – không linh hoạt, cần ñặt hàng với nhà sản xuất IC – hợp với các ứng dụng có số lượng sản phẩm lớn

• ðể linh hoạt hơn  sử dụng EPLD (Erasable Programmable Logic Device)

Combinational logic design

EPLD

Combinational logic design

• Cực thả nổi (floating gate) của MOS transistor:

connected

– Bao quanh bởi các chất cách ñiện – Ban ñầu không có ñiện tích  MOS transistor hoạt ñộng bình thường: • nếu input = LOW  n-MOS transistor sẽ “off” • nếu input = HIGH n-MOS transistor sẽ “on”

• Khi có ñiện áp cao ñặt vào nonfloating gate:

31

disconnected

– floating gate sẽ nhiễm ñiện tích âm do tác dụng của ñiện trường mạnh – ñiện tích âm vẫn bị giữ lại tại floating gate khi bỏ ñiện áp cao – ñiện tích âm tại floating gate  ngăn cản hoạt ñộng của MOS transistor: • nếu input = LOW  MOS transistor “off” • nếu input = HIGH  MOS transistor sẽ vẫn “off” Combinational logic design

• ðể xóa trạng thái “disconnected”:

32

– Thiết lập ñiện áp trên nonfloating gate ñiện áp cao và ngược dấu  ñiện tích trên floating gate sẽ phóng

Combinational logic design

Các bộ giải mã (decoder) • Giải mã: biến ñổi mã ở input sang một mã khác ở output: – n input  2n mã tổ hợp, m output  2m mã tổ hợp – Thường n < m – Bộ giải mã sử dụng nhiều: • Mỗi tổ hợp input sẽ ứng với một bit trong m bit output

Combinational logic design

• Chân EN (Enable):

33

34

– Tích cực: các từ mã input sẽ ñược ánh xạ ñến các từ mã output – Không tích cực: tất cả các từ mã input ñều ñược gán ñến một từ mã duy nhất ở ñầu ra

Combinational logic design

Combinational logic design

36

35

74x139

Combinational logic design

Combinational logic design

74x138

Combinational logic design

37

38

Combinational logic design

Combinational logic design

40

39

Combinational logic design

Bộ giải mã 7 thanh • Bộ giải mã 7 thanh: – input mã BCD – output ñiều khiển hiển thị 7 thanh

Combinational logic design

41

42

Combinational logic design

44

43

74x49

Combinational logic design

Bộ mã hóa (encoder) • Mã hóa: biến ñổi mã ở input sang một mã khác ở output: – n input  2n mã tổ hợp, m output  2m mã tổ hợp – Thường n > m – Bộ giải mã sử dụng nhiều:

Combinational logic design

46

45

• Mỗi bit input sẽ ứng với một tổ hợp của m bit output

Combinational logic design

Combinational logic design

48

47

Mã hóa ưu tiên 74x149

Combinational logic design

Combinational logic design

Combinational logic design

50

49

Dồn kênh (Multiplexer) • Multiplexer: – khóa số nối n input tới ñầu ra của nó phụ thuộc vào tín hiệu ñiều khiển s – thường n = 2, 4, 8,... – s = log2(n)

Combinational logic design

52

51

• Không như dồn kênh tương tự, dồn kênh số chỉ cho tín hiệu ñi theo một chiều: input output

Combinational logic design

Combinational logic design

54

53

74x151

Combinational logic design

Combinational logic design

56

55

74x157

Combinational logic design

mở rộng nhiều multiplexer

Combinational logic design

Demultiplexer • Bộ tách kênh: ngược lại với Multiplexer – 1 input với n output – s tín hiệu chọn kênh output

Combinational logic design

57

58

Multiplexer – Demultiplexer

Combinational logic design

EXCLUSIVE OR • Exclusive OR (XOR) và XNOR

Combinational logic design

59

60

Combinational logic design

62

61

thực hiện XOR

Combinational logic design

Kiểm tra chẵn – lẻ • Một số ứng dụng (truyền tin) cần xem xét:

Combinational logic design

64

63

– số bit 1 trong dãy số là chẵn (even) ? – số bit 1 trong dãy số là lẻ (odd) ?

Combinational logic design

Bộ so sánh • Sử dụng trong các hệ thống máy tính • Sử dụng trong các giao diện thiết bị ñể kiểm tra ID • So sánh 2 số nhị phân: – So sánh bằng hoặc không bằng  comparator – So sánh bằng, lớn hơn, nhỏ hơn  magnitude comparator

Combinational logic design

74x86

Bộ so sánh bằng và không bằng (comparator) sử dụng 74x86 kết hợp với NOR (74x02) và NAND (74x00) Combinational logic design

65

66

74x85

Combinational logic design

68

67

So sánh =, > , < (magnitude comparator)

Combinational logic design

nối tầng 74x85

Combinational logic design

Bộ cộng • Bộ cộng một nửa (halft adder): cộng hai toán hạng X và Y 1 bit, kết quả cất trong 2 bit: – bit thấp của kết quả ký hiệu HS (halft sum) – bit cao của kết quả ky hiệu CO (carry out)

Combinational logic design

69

70

72

71

• Bộ cộng ñầy ñủ (full adder): dùng ñể cộng hai bit ở vị trí bất kỳ trong dãy số của số hạng nhiều bit X và Y: – Cần có bit carry-in (ñể nhận carry-out từ bit thấp) – Tổng cất trong 2 bit: • bit thấp ký hiệu S • bit cao ký hiệu là COUT

Combinational logic design

bộ cộng ñầy ñủ

Combinational logic design

Ripple adder • Cộng hai số nhị phân n bit: – Sử dụng full adder ñể cộng từng bit – n full adder ñược nối tầng ñể cộng n bit

Combinational logic design

ALU • ALU (Arithemetic and Logic Unit): Là mạch tổ hợp:

73

74

– thực hiện các phép tính số học và logic trên 1 hoặc 2 biến n bit: – Lựa chọn chế ñộ hoạt ñộng thông qua các tín hiệu ñiều khiển

Combinational logic design

Combinational logic design

76

75

74x181

Combinational logic design

Bộ nhân

Combinational logic design

• minus: trừ (số học) • plus: cộng (số học)

• Tham khảo

Combinational logic design

77

78

Combinational logic design

79

Related Documents