Kết nối CSDL với VC6.0 Giảng viên : Trần Anh Tuấn A Bộ Môn : Ứng dụng tin học
Nội dung ► Truy
xuất với ODBC/DAO ► Truy xuất với OLEDB ► Truy xuất với ADO
Truy xuất với ODBC/DAO ► Cấu
trúc ODBC :
Truy xuất với ODBC/DAO ► Cách
dùng :
New Class đặt tên CTestSet (base : CRecordSet) Chọn DB Access muốn truy xuất Trong CTestView thêm biến : CTestSet* m_pSet Trong CTestDoc thêm biến :CTestSet m_TestSet
Truy xuất với ODBC/DAO ► Khởi
Tạo Kết Nối :
void CTestView::OnInitialUpdate() { CScrollView::OnInitialUpdate(); CSize sizeTotal(8000, 10500); SetScrollSizes(MM_HIENGLISH, sizeTotal); m_pSet = &GetDocument()->m_TestSet; // Remember that documents/views are reused in SDI applications! if (m_pSet->IsOpen()) { m_pSet->Close(); } m_pSet->Open(); }
► Truy
Xuất Dữ Liệu :
void CEx31aView::OnDraw(CDC* pDC) { TEXTMETRIC tm; pDC->GetTextMetrics(&tm); int nLineHeight=tm.tmHeight+tm.tmExternalLeading; CPoint pText(0,0); int y = 0; CString str; if (m_pSet->IsBOF()) { // detects empty recordset return; } m_pSet->MoveFirst(); // fails if recordset is empty while (!m_pSet->IsEOF()) { str.Format("%ld", m_pSet->m_StudentID); pDC->TextOut(pText.x, pText.y, str); pDC->TextOut(pText.x+1000, pText.y, m_pSet->m_Name); str.Format("%d", m_pSet->m_GradYear); pDC->TextOut(pText.x+4000, pText.y, str); m_pSet->MoveNext(); pText.y -= nLineHeight; } }
Truy xuất với ODBC/DAO
Truy xuất với ODBC/DAO ► Cách
dùng DAO
CDaoDatabase aDB; COleVariant var;
aDB.Open(“C:\\.......\\SinhVien.mdb”,FALSE,TRUE) CDaoRecordset aRS(&aDB); aRS.Open(AFX_DAO_USE_DEFAULT_TYPE, ”Select * From ……” , 0 );
While(!aRS.IsEOF()) { ► Var
= aRS.GetFieldValue(0); ► CString Str = (LPCSTR)var.bstrVal; ► aRS.MoveNext();
} aRS.Close() ; aDB.Close();
Truy Xuất OLEDB ►
OLEDB (Object Linking and Embedding Data Base )
►
OLEDB là một tập hợp các giao diện truy xuất dữ liệu thông qua COM.
► Cấu
trúc :
Enumerators: có tác vụ tìm các nguồn dữ liệu khả dụng Data source objects: Data source objects chứa các cơ chế kết nối tới nguồn dữ liệu Sessions: Sessions thể hiện một kết nối(phiên làm việc) đến nguồn dữ liệu Transaction: là đối tượng quản lý các thao tác truy xuất dữ liệu và bảo đảm an toàn dữ liệu Commands: là đối tượng cho phép thực thi các lệnh SQL
Truy Xuất ADO ►
►
ADO là một tập hợp các giao diện truy xuất dữ liệu thông qua COM (tương tự như OLEDB nhưng sử dụng đơn giản hơn). ADO đóng vai trò trung gian tương tác với chương trình ứng dụng và cơ sở dữ liệu, được thể hiện như hình sau:
Truy Xuất ADO ► Cấu
trúc ADO
Connection: là đối tượng quản lý các tác vụ truy cập/kết nối cơ sở dữ liệu. Command: là đối tượng quản lý các tác vụ cập nhật dữ liệu Recordset: là đối tượng quản lý dữ liệu truy vấn được Error: là đối tượng quản lý lỗi xãy ra
Truy Xuất ADO ► Cách
truy xuất : Xem cụ thể trong file ► Khai báo chuỗi connection : // Kết nối đến Access: m_szConnection="Provider=Microsoft.JET.OLEDB.4.0;Datasource =xxx”; // Kết nối đến SQL Server: m_szConnection="Provider=SQLOLEDB;Datasource=my_server_n ame; //Visual Fox Pro strConnection = _T("Driver={Microsoft Visual Foxpro Driver};UID=;" SourceType=DBC;SourceDB=C:\\DatabasePath\\MyDatabase.dbc; Exclusive=No");
Truy Xuất ADO ► ►
//ODBC Driver for Oracle strConnect = _T(“ Driver={Microsoft ODBC for Oracle}; Server=OracleServer.world;" "Uid=MyUsername;Pwd=MyPassword;“ );
►
//ODBC Driver for MySQL
►
StrConnect = _T( "Driver={MySQL ODBC 3.51 Driver};Server=localhost;" "Database=MyDatabase;User=MyUserName;Password=MyPassw ord;Option=4;“ ); …….
Đưa ADO và OLE_DB vào Ứng dụng ► Tạo project SDI với lớp cơ sở CFormView ► Đăng ký các ActiveX Controls
Đưa ADO và OLE_DB vào Ứng dụng
Đưa ADO và OLE_DB vào Ứng dụng
Đưa ADO và OLE_DB vào Ứng dụng // Query Data UpdateData(TRUE); m_ado.SetRecordSource(m_query) ; m_ado.Refresh(); //Lấy từng dữ liệu C_Recordset cRS; cRS = m_ado.GetRecordset();