Dackc

  • July 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Dackc as PDF for free.

More details

  • Words: 849
  • Pages: 4
Page 1

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG TG THỰC HIỆN: 05 TUẦN

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:

NỘI DUNG I. HỆ TĨNH ĐỊNH 1. YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1. Xác định các phản lực gối tựa 2. Vẽ biểu đồ Momen uốn M, lực cắt Q và lực dọc N. 3. Vẽ các đường ảnh hưởng: đahRA, đahMB, đahQB và đahQk khi lực thẳng đứng P=1 di động trên hệ khi chưa có hệ thống mắt truyền lực. Dùng ĐAH để kiểm tra lại các trị số RA, MB, QB, Qk đã tính được bằng giải tích. 4. Vẽ các đường ảnh hưởng: đahRA, đahMB, đahQB và đahQk khi lực thẳng đứng P=1 di động trên hệ khi có hệ thống mắt truyền lực. 5. Tìm vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4 lực tập trung di động trên hệ khi có mắt truyền lực để momen uốn tại tiết diện m có giá trị tuyệt đối lớn nhất. 2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN Kích thước hình học (m) L1 L2 L3 8 12 10 10 8 12 12 10 8 8 10 12 10 12 8

STT 1 2 3 4 5

q(KN/m) 30 40 50 30 40

Tải trọng P(KN) 80 100 120 100 80

M(KNm) 150 120 100 150 120

3. SƠ ĐỒ TÍNH Xem sơ đồ tính ở trang số 3. Với a=L1/4; b=L2/4; c=L3/4

II. HỆ SIÊU TĨNH 1. YÊU CẦU TÍNH TOÁN Trình bày tính toán kết cấu khung chịu các tải trọng tác dụng bằng phương pháp chuyển vị và phương pháp lực. So sánh kết quả của hai phương pháp. 2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN STT

Kích thước hình học (m)

Tải trọng

Page 2

1 2 3 4 5

L1 8 10 12 8 10

L2 12 8 10 10 12

q(KN/m) 30 40 50 30 40

P(KN) 80 100 120 100 80

M(KNm) 150 120 100 150 120

3. SƠ ĐỒ TÍNH Xem sơ đồ tính ở trang số 4.

SINH VIÊN CHÚ Ý: - Mỗi SV sẽ có một mã đề, ví dụ 234, nghĩa là: sinh viên sẽ tính toán kết cấu theo sơ đồ 2, các kích thước hình học lấy theo hàng thứ 3 và các giá trị tải trọng tương ứng với hàng thứ 4 trong bảng số liệu tính toán. Sinh viên phải làm đúng với mã đề được phân công, nếu sai mã đề SV sẽ nhận điểm không. - Phần tính toán phải trình bày (viết tay) rõ ràng trên giấy A4 (chỉ viết 1 mặt). - Mã đề sinh viên theo mã số sinh viên: + Mã số sinh viên tận cùng bằng 0: Mã đề 112 + Mã số sinh viên tận cùng bằng 1: Mã đề 111 + Mã số sinh viên tận cùng bằng 2: Mã đề 222 + Mã số sinh viên tận cùng bằng 3: Mã đề 221 + Mã số sinh viên tận cùng bằng 4: Mã đề 332 + Mã số sinh viên tận cùng bằng 5: Mã đề 331 + Mã số sinh viên tận cùng bằng 6: Mã đề 442 + Mã số sinh viên tận cùng bằng 7: Mã đề 441 + Mã số sinh viên tận cùng bằng 8: Mã đề 552 + Mã số sinh viên tận cùng bằng 9: Mã đề 551 - Sinh viên nộp cho lớp trưởng sau ngày thi 1 tuần, có ký nhận.

Page 3

S Ô Ñ O À T Í N H H E Ä T ÓN H Ñ ÒN H 2 4 m4 m

P P 1 ,2 5 P P a a a a a a a b b b b c c c c c

q

q

M

P

L 2 /2

3m

A mkB

L 2 /2

S Ô Ñ O À1 q

M

q

3m

P

L

2

A m k B P

S Ô Ñ O À2 q

M

3m

P

q

P

L

2

B mk A

S Ô Ñ O À3

3m

q P

M q

L 2 /2

P

L 2 /2

A mk B

S Ô Ñ O À4

L 2 /2

L 2 /2

3m

q P

M m

P k B

q A

S Ô Ñ O À5

a a a a a a a b b b b c c c c c

Page 4

SƠ ĐỒ TÍNH HỆ SIÊU TĨNH

P

P

L 2 /2

M

2

J

q

J

L

q

2J

L1 L1/ 2L1/ 2

J

L1/ 2L1/ 2

S Ô Ñ O À 1S Ô Ñ O À 2 P M P 2

6m L 2 /2

J

J

P

J

L 2 /2

P

2J

L

2J 2J

q

2J

L1 L1/ 2L1/ 2

L1/ 4 8 m

S Ô Ñ O À 3S Ô Ñ O À 4

P

6m

2J 2J

J

2

J

L

L 2 /2

q

L 2 /2

L

2

2J 2J

L1/ 4 8 m

S Ô Ñ O À5

-HẾT-

Related Documents

Dackc
July 2020 1