Chapter 2_overview Of Stock Market

  • Uploaded by: letrunghieutvu
  • 0
  • 0
  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Chapter 2_overview Of Stock Market as PDF for free.

More details

  • Words: 3,264
  • Pages: 51
CHUYÊN ĐỀ 2 TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market

1

NỘI DUNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

Khái niệm TTCK? Phân loại TTCK? Cơ cấu TTCK Các thành phần tham gia TTCK? Nguyên tắt hoạt động của TTCK? Các điều kiện hình thành TTCK? Vai trò của TTCK? Những hành vi tiêu cực trên TTCK?

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 2

1. Khái niệm TTCK 

Thị trường Chứng khoán? Thị trường chứng khoán trong điều kiện của nền kinh tế hiện đại, là nơi diễn ra các hoạt động giao dịch mua bán chứng khoán trung và dài hạn (cổ phiếu, trái phiếu…)

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 3

3. Phân loại TTCK (tt) 

Xét về quá trình luân chuyển chứng khoán thì thị trường chứng khoán được chia làm thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp. - TT Sơ cấp - TT Thứ cấp

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 4

3. Phân loại TTCK (tt) 

Thị trường sơ cấp: Còn gọi là thị trường cấp một hay thị trường phát hành, là nơi diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán mới phát hành lần đầu. Thị trường sơ cấp là thị trường tạo vốn cho đơn vị phát hành.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 5

3. Phân loại TTCK (tt) 

Thị trường thứ cấp: Còn gọi là thị trường cấp hai hay thị trường lưu thông, là nơi diễn ra các giao dịch mua bán chứng khoán sau khi đã phát hành lần đầu. Nói cách khác thị trường thứ cấp là thị trường mua đi bán lại các loại chứng khoán đã phát hành qua thị trường sơ cấp.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 6

3. Phân loại TTCK (tt) 

Xét về phương diện pháp lý thị trường chứng khoán được chia thành thị trường tập trung và thị trường phi tập trung. - Thị trường CK tập trung - Thị trường CK phi tập trung

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 7

3. Phân loại TTCK (tt) 

Thị trường CK tập trung: Là thị trường hoạt động theo đúng các quy định của pháp luật, là nơi mua bán các loại chứng khoán đã được niêm yết trên thị trường chứng khoán.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 8

3. Phân loại TTCK (tt) 

Thị trường CK phi tập trung: - Là thị trường mua bán chứng khoán nằm ngoài sở giao dịch, không có địa điểm tập trung những nhà môi giới, những người kinh doanh chứng khoán như tại sở giao dịch.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 9

3. Phân loại TTCK (tt) - Các giao dịch ở đây chủ yếu là dựa vào sự thoả thuận giữa người mua và người bán, không có sự kiểm soát từ Hội đồng Chứng khoán. - Các loại chứng khoán mua bán ở đây thường những chứng khoán không được đăng biểu, ít người biết đến hoặc ít được mua bán. 07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 10

3. Phân loại TTCK (tt) 

Nếu xét về phương thức giao dịch thì thị trường chứng khoán được chia là thị trường giao ngay và thị trường giao sau: - TT giao ngay - TT giao sau

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 11

3. Phân loại TTCK (tt) 

Thị trường giao ngay: Là thị trường mua bán chứng khoán theo giá tại thời điểm giao dịch nhưng việc thực hiện thanh toán và giao hàng có thể diễn ra sau dó một vài ngày theo thoả thuận.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 12

3. Phân loại TTCK (tt) 

Thị trường giao sau: Là thị trường mua bán chứng khoán theo một loại hợp đồng định sẵn, giá cả được thoả thuận trong ngày giao dịch , nhưng việc thanh toán và giao hàng xảy ra trong một thời hạn ở tương lai.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 13

4. Cơ cấu TTCK Thị trường sơ cấp: - Là thị trường mua bán các CK mới phát hành. Trên TT này vốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà phát hành thông qua việc nhà đầu tư mua chứng khoán mới phát hành. 

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 14

4. Cơ cấu TTCK (tt) Vai trò của TTSC: + CK hoá nguồn vốn cần huy động, vốn của công ty được huy động qua việc phát hành CK. + Thực hiện quá trình chu chuyển tài chính trực tiếp đưa các khoản tiền nhàn rỗi tạm thời trong dân chúng vào đầu tư, chuyển sang vốn dài hạn. 

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 15

4. Cơ cấu TTCK (tt) + Là nơi duy nhất mà các chứng khoán đem lại vốn cho người phát hành. + Những người bán CK trên TTSC là kho bạc, NHNN, Công ty phát hành… + Giá CK trên TTSC do tổ chức phát hành quyết định và được in ngay trên chứng khoán.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 16

4. Cơ cấu TTCK (tt) 

Thị trường thứ cấp: Là nơi giao dịch các chứng khoán đã được phát hành trên thị trường sơ cấp. TTTC đảm bảo tính thanh khoản cho các CK đã phát hành.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 17

4. Cơ cấu TTCK (tt) + TTTC là thị trường hoạt động liên tục, các nhà đầu tư có thể mua bán CK nhiều lần trên TT.  Cũng có thể phân loại TTCK theo tính chất tập trung của TT: - Thị trường tập trung - Thị trường phi tập trung 07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 18

4. Cơ cấu TTCK (tt) 

Thị trường tập trung (Sở giao dịch chứng khoán): Tại SGDCK, các GD được tập trung tại một địa điểm, các lệnh được chuyển tới sàn giao dịch và tham gia vào quá trình ghép lệnh để hình thành nên phiên giao dịch.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 19

4. Cơ cấu TTCK (tt) 

Thị trường OTC(phi tập trung) Thị trường OTC là thị trường có tổ chức dành cho những CK không được niêm yết tại TTGDCK. TT OTC không có địa điểm GD chính thức, thay vào đó các nhà môi giới (Cty CK) kết nối các giao dịch qua mạng máy tính giữa các Cty CK và trung tâm quản lý hệ thống.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 20

4. Cơ cấu TTCK (tt) Đặc điểm của TTTC: + Các khoản tiền thu được từ việc bán CK thuộc về các nhà đầu tư và các nhà kinh doanh CK chứ không thuộc về nhà phát hành. + Giao dịch trên TTTC phản ánh nguyên tắc cạnh tranh tự do,giá CK trên TT thứ cấp do cung cầu quyết định. 

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 21

5.Các thành phần tham gia tham gia trên TTCK 

Nhà phát hành: là các tổ chức thực hiện huy động vốn thông qua TTCK. Nhà phát hành là người cung cấp chứng khoán – hàng hoá của TTCK. + Chính phủ và chính quyền địa phương là nhà phát hành các trái phiếu chính phủ và trái phiếu địa phương.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 22

5.Các thành phần tham gia tham gia trên TTCK (tt) + Các công ty là nhà phát hành các cổ phiếu và trái phiếu công ty. + Các tổ chức tài chính là nhà phát hành các công cụ tài chính như các trái phiếu…phục vụ cho hoạt động của họ.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 23

5.Các thành phần tham gia tham gia trên TTCK (tt) 

Nhà đầu tư: Nhà đầu tư là những người thực sự mua, bán chứng khoán trên TTCK. Nhà đầu tư có thể chia thành 2 loại: Nhà đầu tư cá nhân và nhà đầu tư có tổ chức.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 24

5.Các thành phần tham gia tham gia trên TTCK (tt) + Các nhà đầu tư cá nhân: Nhà đầu tư cá nhân là những người có vốn tạm thời nhàn rỗi, tham gia mua bán trên TTCK với mục đích là tìm kiếm lợi nhuận. Tuy nhiên, trong đầu tư thì lợi nhuận luôn gắn liền với rủi ro, lợi nhuận càng lớn thì rủi ro càng cao. 07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 25

5.Các thành phần tham gia tham gia trên TTCK (tt) + Các nhà đầu tư có tổ chức: Nhà đầu tư có tổ chức, hay còn gọi là các định chế đầu tư, thường xuyên mua bán chứng khoán với số lượng lớn trên TTCK. Đầu tư thông qua các tổ chức có ưu điểm là có thể đa dạng hoá các danh mục đầu tư.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 26

5.Các thành phần tham gia tham gia trên TTCK (tt) + Các nhà môi giới – công ty chứng khoán: Công ty chứng khoán là những công ty hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán: môi giới, quản lý quỹ đầu tư và tư vấn đầu tư chứng khoán…

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 27

5.Các thành phần tham gia tham gia trên TTCK (tt) Các tổ chức quản lý điều hành TTCK: + Uỷ ban chứng khoán: Cơ quan này có thể có những tên gọi khác nhau, nó được thành lập để thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với chứng khoán. 

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 28

5.Các thành phần tham gia tham gia trên TTCK (tt) Tại Việt Nam, UBCKNN cũng đã được thành lập theo nghị định số 75/CP ngày 28/11/1996 của chính phủ. + Sở giao dịch chứng khoán: SGDCK thực hiện vận hành thị trường thông qua bộ máy tổ chức gồm nhiều bộ phận khác nhau. 07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 29

5.Các thành phần tham gia tham gia trên TTCK (tt) 

Ngoài ra SGDCK cũng ban hành những quy định điều chỉnh các hoạt động giao dịch chứng khoán trên sở phù hợp với các quy định của pháp luật và uỷ ban chứng khoán.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 30

5.Các thành phần tham gia tham gia trên TTCK (tt) 

Hiệp hội các nhà kinh doanh chứng khoán: Hiệp hội các nhà kinh doanh chứng khoán là tổ chức của các công ty chứng khoán và một số thành viên khác hoạt động trong ngành chứng khoán, được thành lập với mục đích bảo vệ lợi ích cho các công ty thành viên.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 31

6. Nguyên tắt hoạt động của TTCK 

Nguyên tắc cạnh tranh: Giá cả trên TTCK phản ảnh mối quan hệ cung cầu về chứng khoán và thể hiện tương quan cạnh tranh giữa các công ty.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 32

6. Nguyên tắt hoạt động của TTCK (tt) 

Nguyên tắc công bằng: Nguyên tắc này nhằm đảm bảo lợi ích cho tất cả những người tham gia trên TTCK. Công bằng có nghĩa là mọi người tham gia TTCK đều phải tuân thủ những quy định chung, được bình đẳng trong việc chia sẻ thông tin và trong việc gánh chịu các hình thức xử phạt nếu vi phạm.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 33

6. Nguyên tắt hoạt động của TTCK (tt) 

Nguyên tắc công khai: Người đầu tư không thể kiểm tra trực tiếp được các chứng khoán như các hàng hoá thông thường mà phải dựa trên cơ sở các thông tin có liên quan. Vì vậy TTCK phải được xây dựng trên cơ sở hệ thống công bố thông tin tốt.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 34

6. Nguyên tắt hoạt động của TTCK (tt) 

Nguyên tắc trung gian: Theo nguyên tắc này, trên TTCK, các giao dịch thực hiện thông qua tổ chức trung gian là các công ty chứng khoán.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 35

6. Nguyên tắt hoạt động của TTCK (tt) 

Nguyên tắc tập trung: TTCK phải hoạt động trên nguyên tắc tập trung. Các giao dịch CK chỉ diễn ra trên sở giao dịch chứng khoán và thị trường OTC, có sự kiểm tra giám sát của cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức tự quản.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 36

7. Các điều kiện hình thành TTCK     

Yếu tố con người Yếu tố vật chất Yếu tố lưu thông tiền tệ ổn định Yếu tố pháp lý Yếu tố kỹ thuật

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 37

7. điều kiện hình thành TTCK (tt) 

Yếu tố con người: Quyết định khả năng hình thành và phát triển của thị trường chứng khoán, gồm: - Các đối tượng tham gia quản lý nhà nước đối với hoạt động của thị trường chứng khoán. - Các đối tượng tác nghiệp trên thị trường chứng khoán. - Các chuyên gia chứng khoán.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 38

7. Các điều kiện hình thành TTCK (tt)  -

Yếu tố vật chất: Thứ nhất, về mặt hàng hoá. Thứ hai, là vấn đề người mua.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 39

7. Các điều kiện hình thành TTCK (tt) 

Yếu tố lưu thông tiền tệ ổn định: Đây cũng là điều kiện tiên quyết, gắn liền với 2 điều kiện trên vì nếu đồng tiền không ổn định thì thị trường chứng khoán không thể hoạt động được do mức độ rủi ro quá cao.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 40

7. Các điều kiện hình thành TTCK (tt) 

Yếu tố pháp lý: Bao gồm hệ thống pháp luật và quy chế cần thiết cho hoạt động của thị trường chứng khoán. - Pháp luật bảo đảm sự quản lý của nhà nước đối với việc hình thành tổ chức và hoạt động của TTCK. - Pháp luật xác lập các quy chế pháp lý của các chủ thể khác nhau tham gia thị trường chứng khoán.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 41

7. Các điều kiện hình thành TTCK (tt) 

Yếu tố kỹ thuật: - Đó là cơ sở máy móc thiết bị, phương tiện thông tin, tính toán, văn phòng giao dịch…cần thiết cho việc thành lập, vận hành hệ thống thông tin thương mại trong việc quản lý và điều chỉnh hoạt động TTCK. - Vấn đề cơ sở kỹ thuật này sẽ được dễ dàng giải quyết khi chủ trương thiết lập thị trường chứng khoán đã có và tất yếu đòi hỏi phải có một số vốn nhất định.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 42

8. Vai trò của thị trường chứng khoán 







Thị trường chứng khoán là công cụ khuyến khích dân chúng tiết kiệm và sử dụng nguồn vốn tiết kiệm vào công cụ đầu tư. Thị trường chứng khoán là phương tiện huy động vốn. Thị trường chứng khoán là công cụ làm giảm áp lực lạm phát. Thị trường chứng khoán có tổ chức sẽ là nơi cung cấp mọi thông tin cần thiết về các loại cổ phiếu, chứng khoán và các công ty chứng khoán.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 43

8. Vai trò của thị trường chứng khoán (tt) 



 



Thị trường chứng khoán đảm bảo tính thanh khoản. Thị trường chứng khoán thúc đẩy các doanh nghiệp làm ăn hiệu quả kinh tế, đàng hoàng hơn. Thị trường chứng khoán tạo môi trường về đầu tư. Thị trường chứng khoán điều tiết việc phát hành cổ phiếu. Thị trường chứng khoán thu hút vốn từ nước ngoài.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 44

9. Những hành vi tiêu cực trên thị trường chứng khoán •

Đầu cơ chứng khoán, lũng đoạn thị trường: Trên TTCK hoạt động đầu tư làm tăng doanh số giao dịch thị trường, tăng tính thánh khoản của chứng khoán. Nhưng nếu những nhà đầu tư cấu kết với nhau để mua hoặc bán chứng khoán với số lượng lớn gây nên cung cầu giả tạo, làm giá CP tăng hay giảm đột biến gây ảnh hưởng đến hoạt động của thị trường.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 45

9. Những hành vi tiêu cực trên thị trường chứng khoán (tt) 

Bán khống: Là thuật ngữ dùng để chỉ các nhà đầu tư bán chứng khoán mà họ chưa có quyền sở hữu. Trong thực tế việc bán khống đem lại lợi nhuận rất cao. Nhưng đây là hành vi tiêu cực gây ảnh hưởng đến hoạt động của thị trường nếu nó được thực hiện bởi sự cấu kết của nhiều người.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 46

9. Những hành vi tiêu cực trên thị trường chứng khoán (tt) 

Mua bán nội gián: Là hành vi của những người lợi dụng quyền hành hay sự ưu tiên trong việc nắm giữ các thông tin nội bộ của một Cty có phát hành CK ra thị trường để cố tình mua vào hay bán ra cổ phiếu của Cty đó trên thị trường. Sau khi thông tin này được công bố rộng rải ra công chúng sẽ có sự thay đổi lớn về giá cổ phiếu từ đó họ kiếm được lợi nhuận.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 47

9. Những hành vi tiêu cực trên thị trường chứng khoán (tt) 

Thông tin sai sự thật: Là một hành vi thiếu đạo đức nhằm làm cho giá cổ phiếu của Cty khác sụt giảm hoặc giá CP công ty của mình tăng lên do việc phao tin đồn thất thiệt trên thị trường. Các Cty cũng có thể công bố thông tin sai sự thật, không cập nhật thông tin, không đầy đủ thông tin cho nhà đầu tư gây thiệt hại cho nhà dầu tư.

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 48

9. Những hành vi tiêu cực trên thị trường chứng khoán (tt) 

Làm thiệt hại lợi ích nhà đầu tư: - Làm trái lệnh đặt mua, bán của nhà đầu tư. - Không cung cấp xác nhận giao dịch theo qui định. - Tự ý mua, bán CK trên TK của khách hàng. - Các hành vi làm thiệt hại đến lợi ích của nhà đầu tư…

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 49

9. Những hành vi tiêu cực trên thị trường chứng khoán (tt)

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 50

CÂU HỎI ÔN TẬP  







Trình bày và phân tích bản chất và cơ cấu của TTCK? Phân tích mục tiêu và nguyên nhân khách quan thành lập TTCK? Phân tích các yếu tố khách quan của sự hình thành TTCK? Phân tích yếu tố con người, vật chất, kỹ thuật đối với sự hình thành TTCK? Tại sao nói TTCK ra đời đã tạo ra kênh huy động vốn mới và góp phần thúc đẩy các doanh nghiệp hoạt động SXKD hiệu quả?

07/07/09

Financial Market_Chapter 2_Overview of Stock Market 51

Related Documents

Stock Market
May 2020 48
Stock Market
December 2019 57
Stock Market
April 2020 50
Stock Market
May 2020 34
Stock Market
May 2020 32

More Documents from ""